Quyết định số 168/2001/QĐ.UB ngày 14/05/2001 Về giá cước vận tải, giá xếp dỡ trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 168/2001/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 14-05-2001
- Ngày có hiệu lực: 14-05-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-11-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2740 ngày (7 năm 6 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 13-11-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 168/2001/QĐ.UB | Lào Cai, ngày 14 tháng 05 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI, GIÁ XẾP DỠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Thông tư số 04/LB - VGCP - GTVT ngày 27/7/1995 của Liên bộ Ban Vật giá chính phủ và Bộ giao thông Vận tải về việc quy định giá cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính Vật giá và Sở Giao thông Vận tải tại tờ trình số 312/TT ngày 7/5/2001 đề nghị ban hành giá cước vận tải, giá xếp dỡ trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành giá cước vận tải, giá xếp dỡ trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Giá cước vận tải:
- Giá vé vận tải hành khách trên các tuyến đường (theo phụ lục đính kèm). Giá vé xe chất lượng cao tăng 20% giá vé phổ thông hoạt động trên tuyến.
- Giá cước vận tải hàng hóa: Thực hiện theo Quyết định số 89/2000/BVGCP ngày 13/11/2000 của Ban Vật giá Chính phủ. Các tuyến đường từ huyện xuống xã áp dụng giá cước tăng 20% giá cước tại Quyết định 89/2000/BVGCP (trừ đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện).
- Giá vé vận tải hành khách liên tỉnh: Giao cho Sở Giao thông Vận tải chỉ đạo sau khi có hiệp thương với các tỉnh bạn.
2. Giá cước vận tải quá cảnh:
- Cước vận tải hàng hóa bằng ô tô:
+ Từ bãi hàng Lào Cai (Việt Nam) đến bãi hàng Hà Khẩu (Trung Quốc): 15.000đ/Tấn
+ Từ bãi hàng Phố Mới và trong thị xã Lào Cai (Việt Nam ) đến bãi hàng Hà Khẩu (Trung Quốc): 18.000đ/Tấn
- Cước vận tải hành khách bằng ô tô:
+ Từ bến xe khách thị xã Lào Cai (Việt Nam) đến bến xe Hà Khẩu (Trung Quốc): 4.000đ/người/lượt
- Cước vận tải hàng hóa, hành khách bằng thuyền máy (đối ứng với bến của phía Trung Quốc) áp dụng cho tất cả các lối mở và cửa khẩu qua sông biên giới.
+ Vận tải hàng hóa ngang sông biên giới: 12.000đ/tấn
+ Vận tải hành khách ngang sông biên giới: 5.000đ/người/lượt
3. Giá xếp dỡ hàng hóa tại bến xe, bãi hàng, các bến cảng trên sông:
+ Hàng phổ thông: 8.000đ/tấn, 01 lần lên hoặc xuống hoặc sang phương tiện.
+ Hàng: Rời, độc hại, tươi sống, nặng trên 60kg, cồng kềnh tăng 3.000đ/tấn.
+ Xếp, dỡ hàng hóa có cự ly trên 10 m: cứ 5m tăng thêm được tính 20% cước xếp dỡ phổ thông.
4. Giá các loại dịch vụ:
- Giá dịch vụ môi giới vận tải do hai bên thỏa thuận nhưng tối đa không vượt quá 5% giá trị hợp đồng.
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn các doanh nghiệp vận tải thực hiện thống nhất giá cước này.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có biên giới, Giám đốc các doanh nghiệp vận tải căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
BẢNG GIÁ VÉ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo QĐ số 168/2001/QĐ-UB ngày 14 tháng 5 năm 2001 của UBND tỉnh Lào Cai)
TUYẾN XE KHÁCH | Cự ly tuyến (km) | Giá vé trên tuyến đồng/hành khách/ghế | |
Xe trên 30 ghế | Xe đến và dưới 30 ghế | ||
Lào Cai – Mường Khương | 55 | 13.000 | 16.000 |
Lào Cai – Bắc Hà (QL 70) | 65 | 15.000 | 19.000 |
Lào Cai - Bắc Hà (QL 4E) | 79 | 18.000 | 21.000 |
Lào Cai - Phong Hải | 29 | 7.000 | 7.000 |
Lào Cai - Bảo yên (QL 70) | 74 | 16.000 | 20.000 |
Lào Cai - Bảo yên (QL 4E) | 83 | 18.000 | 21.000 |
Lào Cai - Bản Vược | 20 | 5.000 | 5.000 |
Lào Cai - Bản Xèo | 36 | 9.000 | 10.000 |
Lào Cai - Sa Pa | 38 | 10.000 | 12.000 |
Lào Cai - Văn Bàn | 75 | 18.000 | 19.000 |
Lào Cai - Phố Lu (QL 4E) | 36 | 8.000 | 9.000 |
Lào Cai - Than Uyên | 144 | 35.000 | 38.000 |
Lào Cai - Thân Thuộc | 104 | 25.000 | 27.000 |
Thân Thuộc - Than Uyên | 40 | 9.000 | 11.000 |
Phố Lu - Văn Bàn | 60 | 14.000 | 16.000 |
Phố Lu – Mường Khương (QL 70) | 92 | 21.000 | 24.000 |
Phố Lu - Bắc Hà | 42 | 10.000 | 11.000 |
Phố Lu - Bảo Yên | 45 | 11.000 | 12.000 |
Phố Lu - Phong Hải | 22 | 5.000 | 6.000 |
Phố Lu - Than Uyên | 177 | 41.000 | 45.000 |
Than Uyên - Bảo Hà | 97 | 25.000 | 27.000 |
Than Uyên - Văn Bàn | 71 | 18.000 | 20.000 |
Văn Bàn - Bảo Hà | 25 | 6.000 | 7.000 |
Bảo Yên - Bảo Hà | 24 | 7.000 | 8.000 |
Mường Khương - Pha Long | 22 | 7.000 | 7.000 |
Bắc Hà - Xi Ma Cai | 28 | 7.000 | 9.000 |
Phố Lu - Cốc Ly | 32 | 8.000 | 10.000 |
Bảo Yên - Nghĩa Đô | 28 | 8.000 | 9.000 |
Phố Lu - Bản Vược | 58 | 13.000 | 17.000 |
Lào Cai - Xi Ma Cai (QL70) | 93 | 22.000 | 29.000 |
Lào Cai -Phố Lu (QL70) | 51 | 12.000 | 14.000 |
Lào Cai - Xi Ma Cai (QL4E) | 107 | 25.000 | 33.000 |