cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 04/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 10/05/2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Về việc huỷ bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam về Sản phẩm cáp, Máy điện quay (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 04/2001/QĐ-BKHCNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
  • Ngày ban hành: 10-05-2001
  • Ngày có hiệu lực: 25-05-2001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 5240 ngày (14 năm 4 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-09-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-09-2015, Quyết định số 04/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 10/05/2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Về việc huỷ bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam về Sản phẩm cáp, Máy điện quay (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 04/2001/QĐ-BKHCNMT

Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2001 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HUỶ BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;

QUYẾT ĐỊNH:

Nay ra Quyết định này huỷ bỏ 15 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây: (Danh mục kèm theo)

 


Nơi nhận:

- Công báo (2 bản)
- Thanh tra TC
- Các Trung tâm Kỹ thuật 1,2,3
- Tổng cục TCĐLCL (KHHT)
- Lưu HS,VT

KT BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
THỨ TRƯỞNG



 
Bùi Mạnh Hải

 

DANH MỤC

CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(Huỷ bỏ kèm theo Quyết định số 04/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 10 tháng 05 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)  

TCVN 5397 - 91 Ruột dẫn điện cho cáp , dây dẫn và dây dẫn mềm

1. (ST SEV 3466 -81) Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật

2. TCVN 4773 --89 Sản phẩm cáp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng

3. TCVN 2048 : 1993 Ô và phích cắm điện một pha

TCVN 5173 -90 Máy cắt điện tự động dòng điện đến 6300A, điện áp
4. đến 1000V. Yêu cầu kỹ thuật chung

TCVN 5714 - 90 Máy cắt điện tụ động dòng điện đến 6300A, điện áp
5. đến 1000V. Phương pháp thử

6. TCVN 2550 - 78 Ren tròn của đầu và đui đèn điện. Kích thước cơ bản

TCVN 3189 - 79 Máy điện quay. Yêu cầu kỹ thuật chung

8. TCVN 3194 - 79 Máy điện quay. Đặc tính, thông số tính toán và chế độ

làm việc. Thuật ngữ và định nghĩa
9. TCVN 4814 - 89 Máy điện quay. Mức ồn cho phép
(ST SEV 1348 -77)
10. TCVN 4815 - 89 Máy điện quay. Xác định mức ồn
(ST SEV 828 -77)
11. TCVN 5410 - 91 Máy điện quay . Ký hiệu đầu ra và chiều quay
(ST SEV 3170 - 81)
12. TCVN 5432 - 91 Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của
(ST SEV 4446 - 83) cách điện bằng điện áp xoay chiều tần số công nghiệp
13. TCVN 2558 - 78 Điện trỏ không đổi. Ký hiệu bằng màu
14. TCVN 3877 - 83 Điện trở và tụ điện. Ký hiệu trị số điện trở, điện dung
danh định và sai số cho phép
15. TCVN 5861 : 1994 Lõi anten. Phương pháp đo
(IEC 492 - 1974)