cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 02/05/2001 Về việc quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thủy sản (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 344/2001/QĐ-BTS
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Thuỷ sản
  • Ngày ban hành: 02-05-2001
  • Ngày có hiệu lực: 02-05-2001
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 15-05-2002
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 07-07-2006
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-08-2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1940 ngày (5 năm 3 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-08-2006
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-08-2006, Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 02/05/2001 Về việc quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thủy sản (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 659/QĐ-BTS ngày 24/08/2006 Về việc gia hạn thực hiện đến ngày 30/09/2006 của Quyết định 344/2001/QĐ-BTS nvề quản lý xuất nhập khẩu hàng thủy sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005 ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thủy sản”. Xem thêm Lược đồ.

 

BỘ THUỶ SẢN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 344/2001/QĐ-BTS

Hà Nội ngày 02 tháng 5 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 344/2001/QĐ-BTS NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG THUỶ SẢN CHUYÊN NGÀNH THỜI KỲ 2001 - 2005

BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

Căn cứ Quyết định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ "Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005";
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu (bao gồm cả giống) tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

Các loài thuỷ sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thuỷ sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất khẩu về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin xuất khẩu hàng thuỷ sản quý hiếm theo hiệp định.

- Bản sao hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt.

- Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và được CITES Việt Nam cho phép.

Điều 2: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

Các loài thuỷ sản sống trong Phụ lục 2, khi có đủ điều kiện như đã ghi, sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với Hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.

Điều 3: Việc nhập khẩu giống thuỷ sản các loại (bao gồm cả giống nhỏ để nuôi lớn, giống bố mẹ và giống ông bà) được quy định như sau:

3.1. Nhập khẩu các loại giống thuỷ sản thông thường bao gồm các loại giống ghi trong Phụ lục 3a, 3b:

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu các loại giống thông thường được trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu.

3.2. Nhập khẩu các loại giống mới phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thuỷ sản (Các loài giống không nằm trong Phụ lục số 3a, 3b):

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu giống thuỷ sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) để xem xét, giải quyết. Hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin nhập khẩu giống thuỷ sản mới (Phụ lục 6).

- Bản sao đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp và bản sao mã số xuất nhập khẩu.

- Ảnh chụp, bản vẽ đặc tả loài giống xin nhập khẩu.

- Thuyết minh về đặc tính sinh học và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập.

- Ý kiến của một đơn vị nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản đồng ý theo dõi thử nghiệm, khảo nghiệm và đề xuất số lượng cần nhập khẩu.

Điều 4: Việc nhập khẩu thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản theo quy định như sau:

4.1. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn được sử dụng thông thường ghi trong Phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép.

4.2. Các loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn mới là những loại không có trong Phụ lục 4, phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, khảo nghiệm có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản.

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6).

- Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).

- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

Điều 5: Việc nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu để sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được quy định như sau:

5.1. Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học được sử dụng thông thường ghi trong Phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép Bộ Thuỷ sản.

5.2. Các loại thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học mới hoặc chưa được sử dụng phổ biển ở Việt Nam (ngoài các mặt hàng trong Phụ lục 5), phục vụ nuôi trồng thuỷ sản phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, khảo nghiệm có sự theo dõi của các cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và Đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin nhập khẩu (Phụ lục 6).

- Giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần, công dụng và cách sử dụng (bản gốc hoặc bản phô tô công chứng cùng bản dịch ra tiếng Việt).

- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

Điều 6: Đối với các mặt hàng thử nghiệm, khảo nghiệm sau khi có báo cáo kết quả thử nghiệm, khảo nghiệm của cơ quan nghiên cứu, Bộ Thuỷ sản sẽ xem xét bổ xung vào danh mục nhập khẩu thông thường.

Điều 7: Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:

7.1. Đối với xuất khẩu: Động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.

7.2. Đối với nhập khẩu: Các mặt hàng chuyên ngành thuỷ sản bao gồm:

- Động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản thuộc danh mục đối tượng kiểm dịch kể cả loại được nhập khẩu thông thường và được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu đều phải thực hiện việc kiểm dịch theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.

- Thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thức ăn, thuốc, hoá chất kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu phải thực hiện kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện hành và làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan.

7.3. Các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành nói trên, khi xuất nhập khẩu phải thực hiện quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 và Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ Thuỷ sản.

Điều 8: Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất nhập khẩu và có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành.

Điều 9: Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành của doanh nghiệp, Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian chậm nhất là 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Điều 10: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Quyết định số 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000, Quyết định 740/2000/QĐ-BTS ngày 1/9/2000 và những quy định trước đây trái với những quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 1

 

DANH MỤC

CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Cơ quan
quản lý

1

Trai ngọc

Pinctada maxima

Bộ Thuỷ sản

2

Cá Cháy

Mactura reevessii

Bộ Thuỷ sản

3

Cá Chình mun

Anguilla bicolorpacifica

Bộ Thuỷ sản

4

Cá còm

Notopterus chitala

Bộ Thuỷ sản

5

Cá Anh vũ

Semilabeo notabilis

Bộ Thuỷ sản

6

Cá Hô

Catlocarpio siamensis

Bộ Thuỷ sản

7

Cá Chìa vôi sông

Crinidens sairisophorus

Bộ Thuỷ sản

8

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

CITES

9

Cá Cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

CITES

10

Cá Sấu hoa cà

Crocodylus porosur

CITES

11

Cá Sấu xiêm

Crocodylus siamensis

CITES

12

Cá Heo

Lipotes vexillifer

CITES

13

Cá Voi

Balaenoptera musculus

CITES

14

Cá Ông Sư

Neophocaenna phocaenoides

CITES

15

Cá Nàng tiên

Dugong dugon

CITES

16

Vích và trứng

Careteta olivacea

CITES

17

Rùa da và trứng

Demochelys coriacea

CITES

18

Đồi mồi dứa và trứng

Chelonia mydas

CITES

19

Đồi mồi và trứng

Eretmochelys imbricata

CITES

20

Bộ san hô cứng

Scleractinia

CITES

21

Cá Sóc

Probarbus jullieni

CITES

22

Cá Formo

Seleropages formosus

CITES

23

Rùa vàng

Cuora trifasciata

CITES

24

Ếch

Rana sp

CITES

 

BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 2

 

DANH MỤC

NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

Tất cả các loài thuỷ sản dưới đây khi xuất khẩu phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định như sau:

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Kích cỡ

1

Tôm hùm các loại:

 

 

 

a. Tôm hùm ma

Panulirus penicillatur

200 mm trở lên

 

b. Tôm hùm sỏi

P. homarus homarus

175 mm trở lên

 

c. Tôm hùm đỏ

P. longipes

160 mm trở lên

 

d. Tôm hùm lông

P. stimosoni

160 mm trở lên

 

e. Tôm hùm bông

P. ornatus

230 mm trở lên

 

g. Tôm hùm xanh

P. versicolor

167 mm trở lên

 

h. Tôm hùm xám

P. poliphagus

200 mm trở lên

2

Cá mú (song) các loại

Epinephelus

500 g/con trở lên

3

Cá Cam (cá cam sọc đen)

Seriola migrofasciata

200 mm trở lên

4

Cá măng biển

Chanos chanos

500 g/con trở lên

 

BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 3a

 

DANH MỤC

GIỐNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

2

3

A

 

1

Cá lóc bông

Ophiocephalus micropeltes

2

Cá trê vàng

Clarias macrocephalus

3

Cá trê trắng

Clarias batracnus

4

Cá sặc rằn

Trichogaster pectoralis

5

Lươn

fluta alba

6

Cá bống tượng

Oxyeleotris marmoratus

7

Cá mè vinh

Puntius gonionotus

8

Cá he vàng

Puntius altus

9

Cá ba sa

Pangasius bocourti

10

Cá tra

Pangasius pangasius

11

Cá chép

Cyprinus carpio

12

Cá trôi

Cirrhina moritorella

13

Cá tai tượng

Osphronemus gorami

14

Cá mè trắng

Hypophthalmichihys molitrix

15

Cá bống

Spinibarbichthys denticulatus

16

Cá chiên

Bagarius bagarius

17

Cá chình

Anguilla anguilla

18

Cá chuối (xộp)

Ophiocephalus maculatus

19

Cá diếc

Carassius auratus

20

Cá lăng

Hemibagrus elongatus

21

Cá mè hoa

Aristichthys nobilis

22

Cá Mrigal

Cirrhina mrigala

23

Cá quả

Ophiocephalus maculatus

24

Cá rô hu

Labeo rohita

25

Cá rô đồng

Anabas testudineus

26

Cá rô phi rằn dòng Đài Loan

dòng Thái Lan

Tilapia niloticus

27

Cá rô phi hồng

Oreochromis sp

28

Cá lóc

Ophiocephalus striatus

29

Cá trắm đen

Mylopharyngodon piceus

30

Cá trắm cỏ

Ctenopharyngodon idellus

31

Cá trê đen

Clarias fucus

32

Cá trê phi

Clarias gariepinus

33

Cá vền

Megalobrama terminalis

34

Cá chim trắng

Colossoma brachypomum

B

Giáp xác lưỡng cư

 

1

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

2

Cua đồng

Somanniathelpusa sinensis

3

Tôm càng nước ngọt

Macrobrachium nipponen

C

Nhuyễn thể

 

1

Trai sông

Sinanododonta elliptica

2

Trai cánh

Hyriopsis cumingii

3

Trai cóc

Lamprotula sp

4

Ốc nhồi

Pilapolita

D

Lưỡng cư

 

1

Baba hoa

Trionyx sinensis

2

Baba gai

T. steinechderi

3

Baba Nam bộ

T. cartilagineus

 

BỘ THUỶ SẢN

Phụ lục 3b

 

DANH MỤC

GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

2

3

 

A. Cá

 

1

Cá bống bớp

Ostrichthys sinensis

2

Cá cu cam

Seriola dumerilli

3

Cá đối mục

Mugiola cephalus

4

Cá hồng

Lutianus erythroterus

5

Cá măng biển

Chanos chanos

6

Cá ngựa Nhật Bản

Hippocampus japonicus

7

Cá ngựa đen

H. kuda

8

Cá ngựa chấm

H. trimaculatus

9

Cá ngựa gai

H. histrix

10

Cá mú (song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

11

Cá song chấm tổ ong

E. merra

12

Cá song hoa nâu

E. fuscoguttatus

13

Cá song vạch

E. brunneus

14

Cá tráp vàng

Taius tumifrons

15

Cá chẽm (vược)

Lates calcarifer

16

Cá bớp

Rachycentron canadum

17

Cá chim trắng

Pampus argenteus

 

B. Giáp xác

 

1

Artemia dòng caliphonia dòng sanphracysco

Artemia

2

Cua ca ra

Eriochei sinensis

3

Cua biển

Scylla serrata

4

Tôm he

Penaeus sp

5

Tôm nương

P. orientallis

6

Tôm mùa (lớt)

P. merguiensis

7

Tôm he Nhật

P. japonicus

8

Tôm he Ấn Độ

P. indicus

9

Tôm thẻ rằn

P. semisulcatus

10

Tôm sú

P. monodon

11

Tôm hùm bông

Panulirus ornatus

12

Tôm hùm đỏ

P. longipes

13

Tôm hùm sỏi

P. homarus

14

Tôm hùm vằn

Panulirus vesicolor

15

Tôm rảo

Metapennaeus ensis

 

C. Nhuyễn thể

 

1

Bào ngư

Halitotis diversicolor

2

Hầu cửa sông

Ostea rivularis

3

Điệp răng lược

Chlamys nobilis

4

Ngao

Meretrix sản phẩm

5

Ngán

Lucina philippinarum

6

Nghiêu

Meretrix lyrata

7

Ốc

 

8

Sò lông

Arca anadara suberenata

9

Sò huyết

A. andara granora

10

Sá sùng

Atipuncula sp

11

Trai ngọc Peguin

Pteria penguin

12

Trai ngọc Maxima

Pinctada maxima

13

Trai ngọc Margarittifera

Pinctada margarittifera

14

Trai ngọc Martensii

Pinctada martensii

15

Hải sâm

Holothuria sp

16

Vẹm

Mytilus viridus

 

D. Rong tảo

 

1

Rong câu chỉ vàng

Gracilaria verrucosa

2

Rong sụn

Kappaphycus sp (Eucheuma)

3

Rong mơ

Sargassum sp

4

Các loài rong biển

 

5

Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm cá

 

 Phụ lục 4

Bộ Thủy Sản

DANH MỤC THỨC ĂN, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG 

STT

Tên thương mại

Mục đích sử dụng

Nhà sản xuất

a

b

c

d

A

Thức ăn nuôi tôm :

 

 

1

4001, 4002, 4003, 4004 – S, 4004, 4006

Nuôi tôm thịt

CHAROEN POKPHAND PT. Seafoods Enterprise Co Ltd (CP Group) Thái Lan và Indonexia

2

GROBEST từ 1 – 6 (gồm các loại No.0, No.1, No.2, No.2L, No.3, No.4, No.5, No.6

Nuôi tôm thịt

- FUZHOU HAIMA FEED CO., Ltd Trung Quốc

- GROBEST INTERNATIONAL DEVELOPMENT Trung Quốc

- CHUEN SHIFEEDS CO., Ltd Trung Quốc

3

TUNG LI

Nuôi tôm thịt

Công ty TNHH cổ phần công nghiệp thức ăn chăn nuôi Đông lập TUNG LI Đài Loan

4

SEA HORSE

Nuôi tôm thịt

FUZHOU HAIMA FEED CO., Ltd Trung Quốc

5

LUCKY STAR (Baby #1, Baby #2, Starter, Finhsher, Grower)

Nuôi tôm thịt

TAIWAIN HUNG KUO INDUSTRIAL

CO,. LTD Đài Loan

6

HAI LONG

Nuôi tôm thịt

YUH SHIHN TRANDING Co., Ltd Đài Loan

7

KULADUM gồm các loại 501, 502, 503, 504,

504 – S, 505

Nuôi tôm thịt

Tập đoàn BETAgro GROUP Thái Lan

8

GRASS SHRIMP “S FOOD (SHRIMP FEED

LEE YIH FORACGE)

Nuôi tôm thịt

- LEE – YIH FORACE CO, Ltd Đài Loan

- YOW CHYUAN FEED CO., Ltd Đài Loan

9

THALUXE gồm các loại từ No1 đến No5

Nuôi tôm thịt

THA LUXE Enterprises Public Co., Ltd Thái Lan

10

Shin Chon Feeds (SC) gồm các loại (FRY1, FRY2,

FRY3, STARTER 1, STARTER 2, GROWER, ADULT)

Nuôi tôm thịt

Shin Chon Feed Co Ltd Hàn Quốc

11

Woosung gồm các loại (FRY1, FRY2,

STARTER 1, STARTER 2, GROWER 1,  GROWER 2, ADULT)

Nuôi tôm thịt

Woosung Feed Corp, KOREA Hàn Quốc

a

b

c

d

12

GOLDEN BRAND gồm các loại Post larva No1 (SGP-1), Pst larva No.2 (SGP-2), Stater (SGS-3), Grower (SGG-4), Finisher (SGF-5)

Nuôi tôm thịt

SHIN TAI INDUSTRY CO., Ltd Đài Loan

13

SHRIMP FEED “ELEPHANT” & PRAWN BRAND gồm các loại Fomula No.FT – 001 đến FT – 006

Nuôi tôm thịt

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- Zhangphu xinsheng Feed Co., Ltd Trung Quốc

14

CLASSIC FEED hoặc (GOLD COIN)

Nuôi tôm thịt

- GOLD COIN SPECIALITIES Co., Ltd Thái Lan

- GOLD COIN SPECIALITIES SDN.BHD Malaysia

15

SHRIMP FEED STUFF từ số 1 đến số 5

Nuôi tôm  giống, thịt

DAR YUAN INDUSTRY Co., Ltd

16

ARTEMIA CYSTS

Nuôi tôm giống

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- INVE (THAILAND) Ltd

- An Ocean Star international Company Mỹ

- PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

- Advanced technology center Nga

- Komlain – n Co., Ltd Nga

- Parker international Mỹ

- Artemia international Mỹ

- Aquatic lifeline Inc Mỹ

17

Brine Shrimp Eggs

Nuôi tôm giống

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- An Ocean Star international Company Mỹ

- PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

- INVE (THAILAND) Co., Ltd

- Betagro Group[ Thái Lan

- SALT CREEK INC Mỹ

18

PRIME PLUS LARVAL FEED

Nuôi tôm giống

PRIME ARTEMIA INCORPORATED Mỹ

19

FRIPPAK các loại

Nuôi tôm giống

- INVE (THAILAND) Ltd

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

- Betagro Group Thái Lan

20

LANSY các loại

Nuôi tôm giống

- INVE (THAILAND) Ltd

- Higashimaru Co., Ltd Nhật Bản

- Betagro Group Thái Lan

21

OCEAN FEAST SPIRULINA FLAKE

Nuôi tôm giống

- An Ocean Star intarnational Company Mỹ

22

OCEAN FEAST BRINKE SHRIMP FLAKE

Nuôi tôm giống

- An Ocean Star intarnational Company Mỹ

23

MIXED FEED FOR P.LAPONICUS

Nuôi tôm giống và tôm thịt giai đoạn đầu

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- HIGASHI MARU Co., Ltd Nhật Bản

24

Mixed feed for P.monodon

Nuôi tôm giống

- HIGASHI MARU Co., Ltd - Japan

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- Woosung Feed CORP Hàn Quốc

25

SPIRULINA

Nuôi tôm giống

- CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- Higashi maru Co., Ltd Nhật Bản

- SALT CREEK INC Mỹ

- Betagro Group Thái Lan

- An Ocaen Star international Company Mỹ

- Yuanian Spirin Co., Ltd Trung Quốc

- Earthrise Nutritionals Mỹ

26

ARTIFICIAL PLANKTON AP và BP

Nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

27

ARTIFICIAL PLANKTON AP No.0

Nuôi tôm giống

CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

28

SHAR MIU PAO POWDER

Nuôi tôm giống

CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

29

“UNION CHAMPION” Algae shrimp flakes

Nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

30

Brine Shrimp Flakes (Union champion)

Nuôi tôm giống

- GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

- Aquatic lifeline Inc (Mỹ)

- SALT CREEK INC Mỹ

- PRIME ARTEMIA InCoRPORATED (Mỹ)

- An Ocean Star international Company (Mỹ)

31

PRESIDENT gồm các loại POST LARVA No1, POST LARVA  No2, STARTER No.1, STARTER No.2, GROWER (S), FINSHER, Microparticle

Nuôi tôm thịt

UNI, PRESIDENT ENTERPRISES CORP

YEONG KANG FACTORY Đài Loan

32

TRUNG NHậT (SINO – JAPAN) gồm các cỡ 1, 2, 3, 4, 5, 6

Nuôi tôm thịt

ZHANJIANG BAOLIFEED Co., Ltd Trung Quốc

33

CONCORD gồm No.0, No1, No2, No3, No3L, No4, No5, No6

Nuôi tôm thịt

Grobest Corporation limeted Thái Lan

34

INTEQC gồm các loại 101, 102, 103, 104, 104-S, 105

Nuôi tôm thịt

INTEQC FEED COMPANY LIMITED Thái Lan

35

JEIL gồm các loại No.1 (Starter 1), No.2 (Starter 2) No.3 (Starter 3), No.4 (Starter 4), No.5 (Grower 5), No.6 (Grower 6)

Nuôi tôm thịt

JEIL FEED Co., Ltd Hàn Quốc

36

MUTAGEN

Thức ăn bổ sung

AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

37

C-MIX

Thức ăn bổ sung

- AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

- SIAM AGRICULTURAL MARKETING

Co., Ltd Thái Lan

38

Zymetin

Thức ăn bổ sung

AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

B

Thức ăn nuôi cá

 

 

1

FINISHER EEL FEED

Nuôi cá chình

FANSDO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

2

TRACHNOTUS BLOCHII FEED

Gồm : TRACHNOTUS BLOCHII FEED #2

           TRACHNOTUS BLOCHII FEED #3

Nuôi cá chim

FANSDO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

3

SEA PERCH FEED

Gồm : SEA PERCH FEED #2

           SEA PERCH FEED #3

Nuôi  cá chẽm

FANSDO INTERNATIONAL CORP Đài Loan

4

Aromatic Shrimp Powder

Nuôi cá

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan (OMEGA)

C

Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm

 

 

1

Bột cá loại có hàm lượng Protein từ 65% trở lên

Nguyên liệu sx

thức ăn nuôi tôm, cá

 

2

Bột gan mực

Nguyên liệu sx

thức ăn nuôi tôm, cá

 

3

Bột huyết

Nguyên liệu sx

thức ăn nuôi tôm, cá

 

4

Bột xương thịt

Nguyên liệu sx

thức ăn nuôi tôm, cá

 

5

Lúa mì

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

6

Bột đậu nành

Nguyên liệu sx

thức ăn nuôi tôm, cá

 

7

Tinh bột mì

Nguyên liệu sx thức ăn nuôi tôm, cá

 

8

Bột mì

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

 

9

Bột mì tổng hợp

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

 

 

10

Dầu cá

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

 

11

Dầu gan mực

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

 

12

Dầu mực

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

 

13

Bột gan sò

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

 

14

Bột sunny

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

B.U SUNNY NUTRITION TECHNOLOGY

Co., Ltd Trung Quốc

15

Chất bổ sung Premix 001

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHRIN TRADE Co., Ltd Đài Loan

16

Chất bổ sung Premix 003

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHRIN TRADE Co., Ltd Đài Loan

17

Chất bổ sung Premix 004

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHRIN TRADE Co., Ltd Đài Loan

18

Chất bổ sung Premix 007

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHRIN TRADE Co., Ltd Đài Loan

19

Chất bổ sung Premix A

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHRIN TRADE Co., Ltd Đài Loan

20

Chất bổ sung Premix B

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

TAIWAN YUH SHRIN TRADE Co., Ltd Đài Loan

21

Chất bổ sung Premix 101

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

22

Chất bổ sung Premix 102

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

23

Chất bổ sung Premix 103

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

24

Chất bổ sung Premix 104

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

25

Chất bổ sung Premix 105

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

26

Chất bổ sung Premix 106

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

a

b

c

d

27

Chất bổ sung Premix 107

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

28

Chất bổ sung Premix 108

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

29

Chất bổ sung Premix 109

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

CHINA SHANG DONG GARMENT I&E

Co., Ltd Trung Quốc

30

LECTITHIN

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

- Thai Vegetab oil Public (TVO) Co., Ltd Thái Lan

- CHINA SHANG DONG GARMENT D186I&E

Co., Ltd Trung Quốc

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- SIAM AGRICULTURAL MARKETING Co.,

Ltd Thái Lan

31

CHOLESTHIN

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- Thai Vegetab oil Public (TVO) Co., Ltd

Thái Lan

32

EMULBE 100 A

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

LUCASMEYER EUROLOGISTIC Hà Lan

33

AQUAVITA

Nguyên liệu sx

 thức ăn nuôi tôm, cá

YE CHERING INDUSTRIAL PRODUCTS

Co., Ltd Đài Loan

34

FEED COAT

Chất phụ gia

bọc viên thức ăn

AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan

Phụ lục 5

Bộ Thủy Sản

DANH MỤC THUỐC, HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG 

STT

Tên thuốc, hóa chất

Mục đích sử dụng

Hoạt chất chính

Nhà sản xuất

A

d

E

F

G

1

SAPONIN (hoặc Tea Seed Powder, Tea seed Cake)

Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ, tăng lượng thức ăn từ trong ao nuôi tôm

Chế phẩm được chiết từ hạt bã trà

- THAID INTER FEED Co., Ltd

- KINGSTAR TRANDE Co., Ltd Trung Quốc

- JEN HINT MININT Co., Ltd Đài Loan

- Fuguang fram praduce Of Quianan

Liability Co., Ltd Trung Quốc

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

- YONG HONG CHUNG Co., Ltd Thái Lan

2

-D-100 (hoặc DOLOMITE)

 

 

 

 

 

- DOLOMITE

ổn định độ PH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp thụ các chất độc hại trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt

CaCO3

MgCO2

- C.P LAB Co., Ltd (Thái Lan)

- Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

 

 

 

 

- SIAM AGRICULTURAL

MARKETING Co., Ltd Thái Lan

- UNITED VISION Co., Ltd Thái Lan

3

SHRIMP POWER

Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng

 

Vi ta min A2, B2, C, D3

LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

4

THREE IN ONE

ổn định môi trường nước ao diệt khuẩn, phòng trị bệnh

 

Vi ta min E, K, H

LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

5

SHELL ELEMENT

Kích thích tôm lột vỏ

Ion Ca, Mg

LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

6

IODORIN – 200

Xử lý nước và xử lý vết thương

Iod vô cơ, phenoxy,

poly ethylenoxy ethmol, …….

 

LONG MAN AQUA Co., Ltd Đài Loan

A

d

E

F

G

7

- CLINZEX – DS (ZEOLITE)

ổn định PH và hấp thụ