cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 02/05/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi chế độ kế toán ngân sách xã theo Quyết định 827/1998/QĐ-BTC (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 39/2001/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 02-05-2001
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2002
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2002
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2002, Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 02/05/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi chế độ kế toán ngân sách xã theo Quyết định 827/1998/QĐ-BTC (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 141/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 39/2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 39/2001/QĐ-BTC NGÀY 2 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH 827/1998/QĐ-BTC NGÀY 4/7/1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Ngân sách Nhà nước ngày 20/5/1998;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán Ngân sách xã ban hành theo Quyết định số 827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho Ngân sách xã;
Căn cứ Thông tư số 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn;
Để đảm bảo Chế độ kế toán Ngân sách xã phù hợp với chế độ quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Chế độ kế toán Ngân sách xã ban hành theo Quyết định số 827/1998/QĐ-BTC ngày 4/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, như sau:

1/ Bổ sung thêm các chứng từ kế toán:

a. "Bảng kê thu ngân sách xã qua Kho bạc Nhà nước";

b. "Bảng kê chứng từ chi";

c. "Bảng kê chi ngân sách";

d. "Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng"

Các mẫu chứng từ này lấy theo mẫu qui định tại Thông tư 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn.

2/ Tách "Báo cáo tổng hợp thu, chi Ngân sách xã" thành 2 báo cáo: "Báo cáo tổng hợp thu Ngân sách xã" và "Báo cáo tổng hợp chi Ngân sách xã".

Sửa đổi, bổ sung thêm 1 số chỉ tiêu trong 2 báo cáo này cho phù hợp với qui định tại Thông tư số 118/2000/TT-BTC ngày 20/12/2000 qui định về quản lý Ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn và Quyết định 209/2000/QĐ-BTC ngày 25/12/2000 về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục NSNN áp dụng cho Ngân sách xã.

3/ Bổ sung thêm:

a. Báo cáo "Tổng hợp quyết toán thu Ngân sách xã";

b. Báo cáo " Tổng hợp quyết toán chi Ngân sách xã";

c. Báo cáo "Quyết toán chi đầu tư XDCB".

Các mẫu báo cáo kế toán và quyết toán sửa đổi, bổ sung theo phụ lục đính kèm.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2001.

Điều 3: Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các xã, phường, thị trấn thực hiện Quyết định này.

Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước TW, Chánh văn phòng Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

 

Trần Văn Tá

(Đã ký)

 

 

Tỉnh:.........

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B02a-X
(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NGÂN SÁCH XÃ THÁNG..... NĂM 200...

Đơn vị tính: Đồng

S

T

T

Nội dung

Mã số

Dự

toán

năm

Thực hiện

So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm(%)

 

 

 

 

Trong tháng

Luỹ kế từ đầu năm

 

A

B

C

1

2

3

4

A

Tổng số thu Ngân sách xã

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu 100%

100

 

 

 

 

1

Thuế môn bài hộ nhỏ (từ bậc 4-6)

101

 

 

 

 

2

Phí, lệ phí

102

 

 

 

 

3

Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản

103

 

 

 

 

4

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

104

 

 

 

 

5

Đóng góp của nhân dân theo qui định

105

 

 

 

 

6

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân

106

 

 

 

 

7

Viện trợ trực tiếp của nước ngoài

107

 

 

 

 

8

Thu kết dư ngân sách năm trước

108

 

 

 

 

9

Thu khác

109

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

200

 

 

 

 

1

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

210

 

 

 

 

2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất(1)

211

 

 

 

 

3

Thuế nhà đất(1)

212

 

 

 

 

4

Tiền cấp quyền sử dụng đất (1)

213

 

 

 

 

5

Thuế tài nguyên

214

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

215

 

 

 

 

7

Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước

216

 

 

 

 

8

Các khoản thu phân chia khác (nếu được tỉnh phân cấp)

217

 

 

 

 

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

300

 

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.

301

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

302

 

 

 

 

B

Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB)

400

 

 

 

 

(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính (Ký, họ tên)

..., Ngày tháng năm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Xác nhận của Kho bạc:

- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............

Kế toán

(Ký tên)

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

Tỉnh:.........

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B02b-X
(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ THÁNG..... NĂM 200...

Đơn vị tính: đồng

S

T

T

Nội dung

Mã số

Dự

toán

năm

Thực hiện

So sánh thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%)

 

 

 

 

Trong tháng

Luỹ kế từ đầu năm

 

A

B

C

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng chi ngân sách xã

 

 

 

 

 

I

Chi thường xuyên

100

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp xã hội

101

 

 

 

 

 

- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp khác

101a

 

 

 

 

 

- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu tế

101b

 

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục

102

 

 

 

 

3

Sự nghiệp y tế

103

 

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hoá, thông tin

104

 

 

 

 

5

Sự nghiệp thể dục thể thao

105

 

 

 

 

6

Sự nghiệp kinh tế

106

 

 

 

 

 

- SN giao thông

106a

 

 

 

 

 

- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

106b

 

 

 

 

 

- SN thị chính

106c

 

 

 

 

 

- Thương mại, dịch vụ

106d

 

 

 

 

 

- Các sự nghiệp khác

106e

 

 

 

 

7

Chi quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

107

 

 

 

 

 

+ Quản lý Nhà nước

107a

 

 

 

 

 

+ Đảng

107b

 

 

 

 

 

+ Mặt trận tổ quốc

107c

 

 

 

 

 

+ Đoàn Thanh niên CSHCM

107d

 

 

 

 

 

+ Hội Phụ nữ Việt nam

107e

 

 

 

 

 

+ Hội Cựu chiến binh VN

107f

 

 

 

 

 

+ Hội Nông dân VN

107g

 

 

 

 

8

Chi dân quân tự vệ, trật tự an toàn XH

108

 

 

 

 

9

Chi khác

109

 

 

 

 

.......

..............

......

 

 

 

 

II

Chi đầu tư phát triển (1)

200

 

 

 

 

B

Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc)

300

 

 

 

 

1

Tạm ứng XDCB

301

 

 

 

 

2

Tạm chi

302

 

 

 

 

(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính

(Ký, họ tên)

..., Ngày tháng năm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Xác nhận của Kho bạc:

- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............

Kế toán

(Ký tên)

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

Tỉnh:.........

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B03c-X
(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 200...

Đơn vị tính: Đồng

S

T T

Nội dung

Mã số

Dự toán năm

Quyết Toán

(%) so sánh QT/DT

 

 

 

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

A

B

C

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu 100%

100

 

 

 

 

 

 

1

Thuế môn bài hộ nhỏ (từ bậc 4-6)

101

 

 

 

 

 

 

2

Phí, lệ phí

102

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản

103

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

104

 

 

 

 

 

 

5

Đóng góp của nhân dân theo qui định

105

 

 

 

 

 

 

6

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân

106

 

 

 

 

 

 

7

Viện trợ trực tiếp của nước ngoài

107

 

 

 

 

 

 

8

Thu kết dư ngân sách năm trước

108

 

 

 

 

 

 

9

Thu khác

109

 

 

 

 

 

 

 

.............

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

200

 

 

 

 

 

 

1

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

210

 

 

 

 

 

 

2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất(1)

211

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhà đất (1)

212

 

 

 

 

 

 

4

Tiền cấp quyền sử dụng đất (1)

213

 

 

 

 

 

 

5

Thuế tài nguyên

214

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

215

 

 

 

 

 

 

7

Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước

216

 

 

 

 

 

 

8

Các khoản thu phân chia khác (nếu được tỉnh phân cấp)

217

 

 

 

 

 

 

III

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

300

 

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.

301

 

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

302

 

 

 

 

 

 

B

Tạm thu ngân sách xã (thu ngân sách chưa qua KB)

400

 

 

 

 

 

 

(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính
(Ký, họ tên)

..., Ngày tháng năm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Xác nhận của Kho bạc:

- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............

Kế toán

(Ký tên)

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

Tỉnh:.........

Huyện:......

Xã:............

Mẫu số B03d-X
(Ban hành theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BTC ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 200...

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Mã số

Dự toán

Quyết toán

(%)So sánh QT/DT

A

B

C

1

2

3

 

 

 

 

 

 

A

Tổng chi ngân sách xã

 

 

 

 

I

Chi thường xuyên

100

 

 

 

1

Chi sự nghiệp xã hội

101

 

 

 

 

- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp khác

101a

 

 

 

 

- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu tế

101b

 

 

 

2

Sự nghiệp giáo dục

102

 

 

 

3

Sự nghiệp y tế

103

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hoá, thông tin

104

 

 

 

5

Sự nghiệp thể dục thể thao

105

 

 

 

6

Sự nghiệp kinh tế

106

 

 

 

 

- SN giao thông

106a

 

 

 

 

- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

106b

 

 

 

 

- SN thị chính

106c

 

 

 

 

- Thương mại, dịch vụ

106d

 

 

 

 

- Các sự nghiệp khác

106e

 

 

 

7

Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể

107

 

 

 

 

+ Quản lý Nhà nước

107a

 

 

 

 

+ Đảng

107b

 

 

 

 

+ Mặt trận tổ quốc

107c

 

 

 

 

+ Đoàn Thanh niên CSHCM

107d

 

 

 

 

+ Hội Phụ nữ Việt nam

107e

 

 

 

 

+ Hội Cựu chiến binh VN

107f

 

 

 

 

+ Hội Nông dân VN

107g

 

 

 

8

Chi dân quân tự về, trật tự an toàn XH

108

 

 

 

9

Chi khác

109

 

 

 

.......

..............

......

 

 

 

II

Chi đầu tư phát triển (1)

200

 

 

 

B

Tạm chi ngân sách xã (chi chưa qua Kho bạc)

300

 

 

 

1

Tạm ứng XDCB

301

 

 

 

2

Tạm chi

302

 

 

 

(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Trưởng ban Tài chính

(Ký, họ tên)

..., Ngày tháng năm 200...

Chủ tịch UBND xã

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Xác nhận của Kho bạc:

- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............

Kế toán

(Ký tên)

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)