Quyết định số 507/QĐ-UB ngày 06/04/2001 Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn, bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 507/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Ngày ban hành: 06-04-2001
- Ngày có hiệu lực: 06-04-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-09-2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1989 ngày (5 năm 5 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-09-2006
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UB | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC XÃ VÙNG CAO, VÙNG SÂU, VÙNG XA, VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ CÁC THÔN, BẢN KHU VỰC III TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Điều 22 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ban hành ngày 10/7/1993;
Căn cứ Quyết định số 42/UB-QĐ ngày 23-5-1997 của Bộ trưởng - Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Miền núi về việc "Công nhận 3 khu vực miền núi, vùng cao";
Căn cứ Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 24-12-1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn"; Quyết định số 294/UB-QĐ ngày 24-5-1994 của UBND tỉnh về việc "Công nhận các xã vùng sâu, vùng xa của tỉnh"; Quyết định số 267/UB-QĐ ngày 07-3-2000 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh sách các xã đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND15 ngày 24/3/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa 15, kỳ họp thứ 4 về việc "thông qua các tờ trình của UBND tỉnh";
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tại Tờ trình số 81a/CT-KH ngày 19/02/2001 về việc "Báo cáo và đề nghị miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa và một số thôn, bản đặc biệt khó khăn",
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn, bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (danh sách các xã, thôn bản được miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành của Nhà nước và của tỉnh; tại thời điểm hiện tại là 65 xã và 63 thôn, bản; có danh sách cụ thể kèm theo Quyết định này).
Thời gian thực hiện miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp: Từ năm 2001.
Điều 2: Cục trưởng Cục thuế phối hợp với các ngành, các đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã hướng dẫn, kiểm tra UBND các xã, phường, thị trấn, các đơn vị trong việc thực hiện miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp theo đúng Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp, các quy định hiện hành của Nhà nước và Quyết định này của UBND tỉnh; Các tổ chức, cá nhân phải sử dụng số thuế sử dụng đất nông nghiệp được miễn để đầu tư thâm canh phát triển sản xuất nông nghiệp.
Điều 3: Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc các Sở; Tài chính - Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Địa chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG |
DANH SÁCH
65 XÃ VÙNG CAO, VÙNG SÂU, VÙNG XA, VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÀ 63 THÔN THUỘC KHU VỰC III ĐƯỢC MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UB ngày 06/4/2001 của UBND tỉnh)
TT | XÃ, THỊ TRẤN | TT | XÃ, THỊ TRẤN | TT | XÃ, THỊ TRẤN | TT | XÃ, THỊ TRẤN |
1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 |
| HUYỆN SƠN DƯƠNG | 6 | Thôn Xóm Nửa | 1 | Xóm Dùn | 5 | Phù Lưu |
A | XÃ (4 xã) | III | PHÚ LƯƠNG (4 thôn) | II | TRÀNG ĐÀ (1 thôn) | 6 | Minh Hương |
1 | Trung Yên | 1 | Thôn Đồng Khuân | 1 | Cổng Trời | 7 | Yên Lâm |
2 | Lương Thiện | 2 | Thôn Làng Nhiêu |
| HUYỆN YÊN SƠN | 8 | Yên Phú |
3 | Thanh Phát | 3 | Thôn Chấn Kiên |
| XÃ (10 xã) | 9 | Bằng Cốc |
4 | Kháng Nhật | 4 | Thôn Phú Nhiêu | 1 | Quý Quân | 10 | Thành Long |
B | 25 THÔN KHU VỰC III | IV | HỢP HÒA (2 thôn) | 2 | Lực Hành | 11 | Hùng Đức |
I | ĐÔNG THỌ (7 thôn) | 1 | Thôn Tân Dân | 3 | Trung Trực | B | 27 THÔN KHU VỰC III |
1 | Thôn Làng Mông | 2 | Thôn Đồng Phai | 4 | Kiến Thiết | I | BÌNH XA (1 thôn) |
2 | Thôn Làng Hào | V | THIỆN KẾ (2 thôn) | 5 | Đạo Viện | 1 | Thôn Đèo Áng |
3 | Thôn Y Nhân | 1 | Thôn Tân Dân | 6 | Kim Quan | II | TÂN YÊN (1 thôn) |
4 | Thôn Hà Sơn | 2 | Thôn Nhật Tân | 7 | Hùng Lợi | 1 | Thôn Ba Trãng |
5 | Thôn Đá Trơn | VI | NINH LAI (1 thôn) | 8 | Trung Minh | III | THÁI SƠN (6 thôn) |
6 | Thôn Tân An | 1 | Thôn Nhật Tân | 9 | Công Đa | 1 | Thôn Cổng Đá |
7 | Thôn Khúc Nô | VII | TÂN TRÀO (3 thôn) | 10 | Trung Sơn | 2 | Thôn An Thạch 1 |
II | ĐÔNG LỢI (6 thôn) | 1 | Thôn Tiền Phong |
| HUYỆN HÀM YÊN | 3 | Thôn An Thạch 2 |
1 | Thôn Cao Ngỗi | 2 | Thôn Mỏ Chè | A | Xã (11 xã VS, VX, KK) | 4 | Thôn Thái Ninh |
2 | Thôn Phúc Kiện | 3 | Thôn Tân Lập | 1 | Yên Thuận | 5 | Thôn Thái Thủy 5 |
3 | Thôn Đồng Bừa |
| TX. TUYÊN QUANG | 2 | Bạch Xa | 6 | Thôn Thái Thủy 6 |
4 | Thôn Sùng Lễ |
| 2 thôn khu vực III | 3 | Minh Khương |
|
|
5 | Thôn Nha Xe | I | NÔNG TIẾN (1 thôn) | 4 | Minh Dân |
|
|
IV | THÁI HÒA (10 thôn) | A | 18 XÃ VS, VX, KK | II | XUÂN QUANG (3 thôn) | 10 | Xuân Lập |
1 | Thôn Lũ Lán | 1 | Hà Lang | 1 | Thôn Nà Là | 11 | Xuân Tân |
2 | Thôn Cây Cóc | 2 | Trung Hà | 2 | Thôn Làng Ngoan | 12 | Xuân Tiến |
3 | Thôn Cây Vải | 3 | Bình Phú | 3 | Thôn Phai Cóng | 13 | Phúc Yên |
4 | Thôn Ô rô | 4 | Phú Bình | III | TÂN AN (1 thôn) | 14 | Thúy Loa |
5 | Thôn Lập Thành | 5 | Yên Lập | 1 | Thôn Phúc Tân | 15 | Đà Vị |
6 | Thôn Đồng Cũ | 6 | Kiên Đài | IV | HÒA PHÚ (3 thôn) | 16 | Yên Hoa |
7 | Thôn Đầu Phai | 7 | Linh Phú | 1 | Thôn Khau Kiềng | 17 | Hồng Thái |
8 | Thôn Khe Môn | 8 | Tri Phú | 2 | Thôn Khuôn Pợi | 18 | Khau Tinh |
9 | Thôn Ao Vệ | 9 | Bình Nhân | 3 | Thôn Khuôn Mọ | 19 | Sinh Long |
10 | Thôn Đồng Chằm | 10 | Kim Bình | V | YÊN NGUYÊN (1 thôn) | 20 | Thượng Nông |
V | ĐỨC NINH (9 thôn) | 11 | Hùng Mỹ | 1 | Thôn Vĩnh Nhân | 21 | Thượng Giáp |
1 | Thôn Ao Sen 2 | 12 | Tân Mỹ |
| HUYỆN NA HANG | 22 | Côn Lôn |
2 | Thôn Chầm Bùng | 13 | Nhân Lý | 1 | Thị trấn Na Hang |
|
|
3 | Thôn Bò Đái | 14 | Phúc Sơn | 2 | Năng Khả |
|
|
4 | Thôn Tượng | 15 | Minh Quang | 3 | Trùng Khánh |
|
|
5 | Thôn Chợ Tổng | 16 | Thổ Bình | 4 | Vĩnh Yên |
|
|
6 | Thôn Làng Chẽ | 17 | Bình An | 5 | Sơn Phú |
|
|
7 | Thôn Làng Đồng | 18 | Hồng Quang | 6 | Thanh Tương |
|
|
8 | Thôn Làng Rào | B | 9 THÔN KHU VỰC III | 7 | Thượng Lâm |
|
|
9 | Thôn Đồng Ca | I | NGỌC HỘI (1 thôn) | 8 | Khuôn Hà |
|
|
| HUYỆN CHIÊM HÓA | 1 | Thôn Nà Mỏ | 9 | Lăng Can |
|
|