Quyết định số 65/2001/QĐ.UB ngày 09/03/2001 Sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe máy chủ yếu (xe mới) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 65/2001/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 09-03-2001
- Ngày có hiệu lực: 15-03-2001
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-04-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3330 ngày (9 năm 1 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-04-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2001/QĐ.UB | Lào Cai, ngày 09 tháng 3 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 239/2000/QĐ-UB NGÀY 10/8/2000 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 323/2000/QĐ-UB NGÀY 24/11/2000 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về thu lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 176/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định 239/2000/QĐ-UB ngày 10/8/2000 và Quyết định số 323/2000/QĐ-UB ngày 24/11/2000 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Lào Cai tại văn bản số 33/CT-TB-TK về việc đề nghị điều chỉnh giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ xe gắn máy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe máy chủ yếu (xe mới) trên địa bàn (theo bảng giá đính kèm).
Điều 2. Giao cho Cục Trưởng Cục Thuế chịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn thi hành quyết định này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/2001.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI |
BẢNG PHỤC LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 65/2000/QĐ.UB ngày 09/3/2001)
TT | Xe máy | Nước sản xuất | Giá tối thiểu theo QĐ 239 và QĐ 323 (1.000 đồng) | Giá điều chỉnh hoặc bổ sung (1.000 đồng) |
I | Điều chỉnh |
|
|
|
1 | CPI (Way) | Đài Loan | 16.100 | 12.000 |
2 | CPI (Kiểu Dream) | Đài Loan | 16.100 | 11.000 |
3 | SUZUKI (2 phanh đĩa) | Liên doanh | 26.500 | 25.000 |
4 | WIN 100 | Liên doanh | 24.500 | 24.000 |
II | Bổ sung |
|
|
|
1 | SUNDIRO | Trung Quốc |
| 10.000 |
2 | SUZUKI BEST | Thái Lan |
| 23.000 |
3 | SUZUKI BEST | Liên doanh |
| 24.000 |
4 | YAMAHA (phanh cơ) | Liên doanh |
| 24.000 |
5 | DAIHAN II | Hàn Quốc |
| 16.000 |
6 | TD | Hàn Quốc |
| 18.000 |
7 | VIV II | Trung Quốc |
| 8.000 |
8 | MAGONTIN | Trung Quốc |
| 9.000 |
9 | STAR | Liên doanh |
| 21.000 |
10 | SAVI | Liên doanh |
| 23.000 |
11 | WEKEUP | Trung Quốc |
| 9.000 |
12 | WAYTHAI | Trung Quốc |
| 9.000 |
13 | CHENG FEI | Trung Quốc |
| 9.000 |
14 | PRETY | Trung Quốc |
| 9.000 |
15 | JIU LONG | Trung Quốc |
| 9.000 |
16 | NONG SAN | Trung Quốc |
| 16.000 |
17 | SPRING | Trung Quốc |
| 9.000 |