Quyết định số 34/2000/QĐ-BVHTT ngày 20/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin Công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
- Số hiệu văn bản: 34/2000/QĐ-BVHTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Văn hoá-Thông tin
- Ngày ban hành: 20-12-2000
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2000
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 8739 ngày (23 năm 11 tháng 14 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 34/2000/QĐ-BVHTT | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ THÔNG TIN SỐ 34/2000/QĐ-BVHTT NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC CÔNG BỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ - THÔNG TIN
Căn cứ Nghị định 81/CP ngày 8/1/1993 của Chính phủ qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ VHTT;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ về tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ thoả thuận của các Bộ (Bộ Tài chính: Công văn số 46/TC-CSTC ngày 23/5/2000, Ban vật giá Chính phủ: Công văn 437/BVGCP-CNTDDV ngày 19/5/2000, Bộ Thương mại: Công văn số 2252 TM-PC ngày 18/5/2000, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: Công văn số1899/VP ngày 17/5/2000, Bộ Giáo dục và Đào tạo: công văn số 4399/VP ngày 18/5/2000).
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Văn hoá Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố Danh mục 461 văn bản qui phạm pháp luật kèm theo Quyết định này hết hiệu lực
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này,
| Lưu Trần Tiêu (Đã ký) |
DANH MỤC
VĂN BẢN PHÁP QUY NGÀNH VĂN HOÁ-THÔNG TIN TỪ NĂM 1976 ĐẾN 1997 HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2000/QĐ-Bộ VHTT ngày 20 tháng 12 năm 2000 của Bộ Văn hoá - Thông tin)
STT | Số và ký hiệu VB | Ngày tháng ban hành văn bản | Cơ quan ban hành văn bản | Nội dung văn bản | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| | | | Năm 1976 | |
1 | 11/VH-QĐ | 27/2/1976 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành thể lệ quy định việc đăng ký phim điện ảnh, máy quay phim và máy chiếu phim. | |
2 | 95/VH-QĐ | 12/8/1976 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành tiêu chuẩn chất lượng một ấn phẩm hoàn chỉnh | |
3 | 96/VH-QĐ | 12/8/1976 | Bộ Văn hoá | QĐ chia ấn phẩm xuất bản ra làm 3 nhóm (1, 2, 3) | |
4 | 97/VH-QĐ | 13/8/1976 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành bản quy định nguyên vật liệu dùng cho tất cả các loại ấn phẩm (thay QĐ 916 ngày 19/8/1961) | |
5 | 103/VH-QĐ | 20/8/1976 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành bản danh mục các ngành đào tạo cán bộ văn hoá nghệ thuật của Bộ VH | |
6 | 34/VH-VP | 7/10/1976 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành bản điều lệ tạm thời về các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp tập thể dân doanh ở vùng mới giải phóng | |
7 | 158/VH-QĐ | 17/11/1976 | Bộ Văn hoá | QĐ về kế hoạch giảng dạy công nhân chiếu phim bậc 2/6 | |
8 | 169/VH-QĐ | 31/12/1976 | Bộ Văn hoá | QĐ quy định về định mức tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rách nát hư hỏng trong quá trình luân chuyển xuất bản phẩm ngành phát hành sách | |
9 | 133/VH-CT | 03/10/1976 | Bộ Văn hoá | Chỉ thị về việc đăng ký kinh doanh ngành điện ảnh tư nhân ở Miền Nam | |
10 | 15/TT-VHMCTH | 8/3/1976 | Bộ-TT CHMNN | Thông tư của Bộ TT-CHMNVN về việc cấm lưu hành sách báo, văn hoá phẩm có nội dung chính trị phản động và dâm ô đồi truỵ | |
11 | 1762-VH/TV | 19/10/1976 | Bộ Văn hoá | Thông tư về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành Điều lệ ngân sách xã đối với công tác văn hoá ở xã | |
12 | 1134/BVH-BT | 5/7/1976 | Bộ Văn hoá | CV về việc bảo vệ di tích lịch sử thị xã Thanh Hoá và thị xã Sầm Sơn | |
13 | 1280/BVH-BT | 2/8/1976 | Bộ Văn hoá | CV về việc bảo vệ di tích nhà tù thị xã Hoà Bình trong quy hoạch công trình thuỷ điện Sông Đà | |
14 | 1472/BVH-TV | 26/8/1976 | Bộ Văn hoá | CV chế độ thanh toán cho ngành in | |
15 | 1814/VH-KH | 28/10/1976 | Bộ Văn hoá | CV quy định thống nhất ký hiệu tiêu chuẩn ngành của Bộ VH | |
16 | 1891/VH-TV | 9/11/1976 | Bộ Văn hoá | CV quy định giá bán buôn công nghiệp các loại máy thiết bị xưởng cơ khí ngành in | |
17 | 1848/VH-TV | 4/11/1976 | Bộ Văn hoá | CV quy định việc không thu tiền phiếu mượn sách đọc hàng ngày của các độc giả ở Thư viện Quốc gia. | |
18 | 2042/VH-TV | 2/12/1976 | | CV bổ sung chế độ tài vụ của Nhà xuất bản | |
19 | 2442/VH-TV | 03/12/1976 | Bộ Văn hoá | CV xây dựng công trình văn hoá cấp huyện | |
| | | | Năm 1977 | |
20 | 57/VH-QĐ | 8/4/1977 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành điều lệ tạm thời về đại lý phát hành sách văn hoá phẩm cho các tỉnh phía Nam | |
21 | 96/VH-QĐ | 22/6/1977 | Bộ Văn hoá - Thông tin | QĐ ban hành bản quy chế về công tác cơ điện ngành in | |
22 | 133 | 16/8/1977 | Bộ Văn hoá - Thông tin | QĐ quy định giá bán buôn xí nghiệp cho một số sản phẩm của xưởng nhạc cụ | |
23 | 134 | 23/8/1977 | Bộ Văn hoá - Thông tin | QĐ quy định tạm thời giá bán buôn xí nghiệp cho một số sản phẩm của xưởng vật liệu in | |
24 | 28/VH-CT | 23/2/1977 | Bộ Văn hoá | Chỉ thị về tăng cường công tác tư liệu trong ngành văn hoá | |
25 | 43/VH-CT | 12/3/1977 | Bộ Văn hoá | Chỉ thị về hoạt động văn hoá phục vụ nông thôn | |
26 | 54/VH-QC | 5/4/1977 | Bộ Văn hoá | Chỉ thị về việc chỉ đạo các ngày hội | |
27 | 73 | 17/5/1977 | Bộ Văn hoá | Chỉ thị về ba cuộc vận động văn nghệ ở cơ sở | |
28 | 76/CT-KT | 19/5/1977 | Bộ VH-TW đoàn | Chỉ thị về việc đẩy mạnh phong trào hát múa trong thanh niên - thiếu nhi | |
29 | 181VHTT-CT | 1/12/1977 | Bộ VHTT | Chỉ thị đẩy mạnh công tác văn hoá thông tin ở vùng các dân tộc ít người | |
30 | 64/VH-TT | 20/4/1977 | Bộ Văn hoá | Thông tư hướng dẫn thi hành Chỉ thị số 8/CT-TW của Ban bí thư TW về công tác VH-VN trong giai đoạn cả nước tiến lên CNXH | |
31 | 76B/VH-TT | 21/5/1977 | Bộ VHTT | Thông tư ban hành các tiêu chuẩn về các mặt hoạt động văn hoá quần chúng | |
32 | 214/TT-LB | 5/8/1977 | Liên bộ VHTT-UBPTTH | Thông tư về việc hợp nhất Ty văn hoá và Ty thông tin thành Ty văn hoá thông tin | |
33 | 316/VH-TT | 6/8/1977 | Bộ VHTT | Thông tư về việc xử lý các di tích lịch sử và văn hoá trong quá trình tổ chức lại sản xuất theo hướng XHCN | |
34 | 150/VHTT-TC | 21/9/1977 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn thi hành QĐ của Thủ tướng Chính phủ số 250/TTg ngày 14/6/1977 | |
35 | 194 | 24/12/1977 | Bộ VHTT | Thông tư liên bộ về đẩy mạnh công tác văn hoá và thông tin trong khu vực sản xuất lâm nghiệp và vùng định canh định cư | |
36 | 159/VH-CT | 26/12/1977 | Bộ VHTT | Thông tư về việc lập quy hoạch tôn tạo các di tích lịch sử, xây dựng tượng đài và hệ thống bảo tàng | |
| | | | Năm 1978 | |
37 | 4 | 14/1/1987 | Bộ Văn hoá | QĐ quy định thời giá bán lẻ của tạp chí điện ảnh, dày khoảng 60 trang khổ 21x30cm là 0,60 | |
38 | 45b | 12/5/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định môn thi để xét tuyển và chọn các lớp cao đẳng, đại học và lớp bồi dưỡng sau đại học | |
39 | 54/VHTT-QĐ | 27/5/1978 | Bộ VHTT | QĐ ban hành bản quy định chính sách lãi đối với những cơ sở tư nhân sản xuất và kinh doanh trong ngành văn hoá và thông tin ở các tỉnh và thành phố miền Nam được cải tạo bằng hình thức công tư hợp doanh | |
40 | 92/VHTT-QĐ | 3/7/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định chức năng, nhiệm vụ của Cục văn hoá quần chúng | |
41 | 117/VHTT-QĐ | 22/7/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục thông tin và cổ động | |
42 | 55/VHTT-QĐ | 27/7/1978 | Bộ VHTT | QĐ ban hành bản quy định chính sách lãi đối với cơ sở tư nhân sản xuất và kinh doanh trong ngành VHTT | |
43 | 118/VHTT-QĐ | 28/7/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục xuất bản và báo chí | |
44 | 119/VHTT-QĐ | 29/7/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Đối ngoại | |
45 | 128/VHTT-QĐ | 14/8/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ nghệ thuật sân khấu | |
46 | 132/VHTT-QĐ | 15/8/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ âm nhạc và múa | |
47 | 143/VHTT-QĐ | 29/8/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định về việc bảo vệ khu di tích của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Pắc Pó | |
48 | 2397 | 18/9/1978 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy tắc sử dụng xe văn hoá (xe câu lạc bộ văn hoá) | |
49 | 177/VHTT-QĐ | 30/9/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức của Cục xây dựng cơ bản ngành VHTT | |
50 | 2379VHTT/QĐ | 6/10/1978 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy chế đội nghệ thuật quần chúng | |
51 | 193/VHTT-QĐ | 8/11/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục điện ảnh | |
52 | 200/VHTT-QĐ | 21/11/1978 | Bộ VHTT | QĐ ban hành bản điều lệ tạm thời của Hợp tác xã nhiếp ảnh để áp dụng việc cải tạo XHCN và tổ chức quản lý sản xuất các cơ sở nhiếp ảnh tư nhân tại các tỉnh thành phố, miền nam. | |
53 | 210/VHTT-QĐ | 11/12/1978 | Bộ VHTT | QĐ quy định chức năng nhiệm vụ của Vụ Mỹ thuật | |
54 | 211/VHTT-QĐ | 11/12/1978 | Bộ VHTT | QĐ của Bộ VHTT quy định nhiệm vụ và quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Bảo tồn bảo tàng | |
55 | 39/VH-CT | 06/05/1978 | Bộ VHTT | Chỉ thị về tổ chức Hội nghị liên hoan thông tin cơ sở nông thôn lần thứ 8 | |
56 | 202/VHTT-CT | 21/11/1978 | Bộ Văn hoá - Thông tin | Chỉ thị về việc tiếp tục đẩy mạnh và hoàn thành cải tạo XHCN và xây dựng đối với ngành sân khấu, phát hành sách, điện ảnh, sản xuất đĩa hát và băng nhạc, nhiếp ảnh tư nhân ở các tỉnh miền Nam | |
57 | 26/VHTT-TT | 17/04/1978 | Bộ Văn hoá | Thông tư về hoạt động văn hoá văn nghệ ở Tây Nguyên | |
58 | 1440 | 20/06/1978 | Bộ Văn hoá - Thông tin | Thông tư về việc thực hiện QĐ số 113/CP ngày 15/4/1977 của HĐCP về chính sách cải tạo XHCN đối với các cơ sở in tư nhân ở các tỉnh miền Nam | |
59 | 83/VHTT-VP | 27/06/1978 | Bộ Văn hoá | Thông tư hướng dẫn thi hành các luật lệ về nộp lưu chiểu văn hoá phẩm | |
60 | 113/VHTT-VP | 22/07/1978 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn các hoạt động thông tin ở vùng cao biên giới | |
61 | 157/VHTT-VP | 11/09/1978 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn xây dựng đơn vị văn hoá mới | |
62 | 2180 | 27/06/1978 | Bộ VHTT | Thông tư quy định nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Ban văn hoá - thông tin huyện | |
63 | 2624VHTT/TT | 30/10/1978 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn thi hành thể lệ của HĐCP số 56/QĐ-CP ngày 18/3/1975 về việc cưới, việc tang, ngày giỗ, ngày hội theo nếp sống mới | |
64 | 2641VHTT/TT | 31/10/1978 | Bộ VHTT | Thông tư quy định và hướng dẫn thi hành chế độ trang bị bảo hộ lao động cho công nhân xưởng phim hoạt hoạ | |
65 | 205 | 21/11/1978 | Liên Bộ VHTT- Nông nghiệp | Thông tư liên bộ về việc tổ chức quản lý các mặt hoạt động ở các xã và hợp tác xã nông nghiệp | |
66 | 325 VH/VP | 21/2/1978 | Bộ VH | CV về việc cấm mua bán và xuất khẩu cổ vật | |
| | | | Năm 1979 | |
67 | 35/VHTT-QĐ | 2/4/1979 | Bộ VHTT | QĐ ban hành chế độ quản lý tài chính cho ngành điện ảnh | |
68 | 39/VHTT-QĐ | 13/4/1979 | Bộ VHTT | QĐ chức năng, nhiệm vụ của Vụ tổ chức cán bộ | |
69 | 40/VHTT-QĐ | 13/4/1979 | Bộ VHTT | QĐ quy định nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ Đào tạo | |
70 | 46b/VHTT-QĐ | 20/4/1979 | Bộ VHTT | QĐ sửa đổi phần C trong Điều 2 về tổ chức bộ máy Cục thông tin và cổ động | |
71 | 45 VHTT-QĐ | 20/4/1979 | Bộ VHTT | QĐ ban hành tổ chức và điều lệ về tổ chức hoạt động của Công ty phát hành sách huyện. | |
72 | 1150 | 21/5/1979 | Bộ VHTT | QĐ ban hành tiêu chuẩn cấp bậc KT tạm thời cho nhân viên bán hàng và kho của Phát hành sách. | |
73 | 1244 | 31/5/1979 | Bộ VHTT | QĐ ban hành nguyên tắc xác định giá cố định cho các sản phẩm của ngành văn hoá. | |
74 | 96VHTT-QĐ | 26/7/1979 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy chế quản lý sáng tác của ngành điện ảnh. | |
75 | 132 VHTT-QĐ | 18/8/1979 | Bộ VHTT | QĐ nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ âm nhạc và múa. | |
76 | 138 VHTT-QĐ | 27/9/1979 | Bộ VHTT | QĐ sửa đổi điểm 2 trong Điều 1 QĐ số 120/VHTT-TC ngày 31/8/1979 của Bộ VHTT (Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ được uỷ quyền ký các quyết định nhân sự). | |
77 | 154 VHTT-QĐ | 18/10/1979 | Bộ VHTT | QĐ ban hành điều lệ tạm thời về tổ chức và hoạt động của hiệu sách nhân dân. | |
78 | 08 VHTT-CT | 02/1/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về một số công tác lớn của ngành nghệ thuật sân khấu trong hai năm 1979-1980. | |
79 | 09 | 2/1/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về tổ chức hội diễn nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp năm 1980 | |
80 | 1044 VHTT-CT | 10/5/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về việc giữ gìn bảo quản hồ sơ tài liệu trong tình hình có chiến sự | |
81 | 138 VHTT-CT | 23/1/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về công tác văn hoá thông tin năm 1979 | |
82 | 78 VHTT-CT | 26/6/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về việc phân bổ lại các cơ sở của Bộ VHTT trong tình hình mới | |
83 | 82 VHTT-CT | 7/7/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về công tác sưu tầm nghiên cứu liên quan đến bộ đàn đá Khánh Sơn | |
84 | 112 VHTT-CT | 17/8/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về việc tổ chức hội thi thông tin cơ sở và hội thi kết hợp hội nghị chuyên đề thông tin lưu động chuyên nghiệp | |
85 | 116 VHTT- CT | 30/8/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về việc gấp rút cùng cố tổ chức, đẩy mạnh hoạt động văn hoá và thông tin ở vùng biên giới phía Bắc | |
86 | 128 VHTT- CT | 15/9/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị tăng cường công tác thông tin cổ động trong tình hình mới | |
87 | 162 VHTT-VP | 2/11/1979 | Bộ VHTT | Chỉ thị về công tác VHTT chuẩn bị chiến đấu chống quân Trung Quốc xâm lược. | |
88 | 839 | 148/4/1979 | Bộ VHTT | Thông tư tạm thời quy định một số chế độ phụ cấp đối với đơn vị, CBCNV, các đoàn làm phim truyện | |
89 | 825 | 14/4/1979 | Bộ VHTT | Thông tư bổ sung quy định tạm thời về hệ thống chỉ tiêu thống kê KH của ngành phát hành sách | |
90 | 1151 | 18/5/1979 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn việc xếp bậc lương theo tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật của phát hành sách | |
91 | 2218 | 30/8/1979 | Bộ VHTT | Thông tư quy định tạm thời về quản lý và sử dụng giấy in | |
92 | 2388- BT | 7/9/1979 | Bộ VHTT | Thông tư quy định về nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của cơ quan văn hoá và thông tin ở cấp tỉnh, huyện và xã | |
93 | 235/ VHTT | 12/2/1979 | Bộ VHTT | CV hướng dẫn hoạt động các ngày hội trong cả nước | |
94 | 18 | 26/2/1979 | Bộ VHTT | Nay quy định về dùng con dấu đóng các văn bản giấy tờ của các cuộc liên hoan nghệ thuật quần chúng toàn quốc, | |
95 | 2410 VHTT | 8/1979 | Bộ VHTT | CV tăng cường công tác chỉ đạo triệt để bài trừ mê tín dị đoan | |
| | | | Năm 1980 | |
96 | 722 VHTT/QĐ | 9/4/1980 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy chế bảo tàng tỉnh và thành phố | |
97 | 96 VHTTT/QĐ | 18/7/1980 | Bộ VHTT | QĐ ban hành chương trình lý luận và lịch sử mỹ thuật dùng trong các trường cao đẳng mỹ thuật | |
98 | 116 VHTT/QĐ | 21/8/1980 | Bộ VHTT | QĐ ban hành chế độ đặt làm hàng mẫu, thu mua, nhận ký gửi các loại văn hoá phẩm của ngành phát hành sách | |
99 | 2416 VHTT/QĐ | 15/11/1980 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy định tạm thời định mức tiêu dùng giấy in báo cho đơn vị sản phẩm của ngành in | |
100 | 19 VHTT/CT | 9/2/1980 | Bộ VHTT | Chỉ thị về công tác văn hoá thông tin năm 1980 | |
101 | 32 VHTT/CT | 24/3/1980 | Bộ VHTT | Chỉ thị về xây dựng nếp sống mới | |
102 | 68/VHTT-CT | 12/5/1980 | Bộ VHTT | Chỉ thị về việc đẩy mạnh công tác văn hoá và thông tin chống chiến tranh tâm lý của địch | |
103 | 81 VHTT-CT | 7/6/1980 | Bộ VHTT | Chỉ thị về tăng cường quản lý các đoàn nghệ thuật sân khấu chuyên nghiệp tập thể dân doanh ở các tỉnh phía Nam | |
104 | 163 VHTT/CT | 23/12/1980 | Bộ VHTT | Chỉ thị công tác văn hoá trong năm quốc tế những người tàn tật 1981 | |
105 | 40 VHTT-TT | 7/4/1980 | Bộ VHTT | Thông tư quy định nhiệmvụ và tổ chức bộ máy của công ty phát hành sách tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
106 | 736 VHTT-TT | 10/4/1980 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn thi hành Điều 2 trong QĐ số 113 VH/QĐ ngày 20/12/1975 về chế độ nhuận bút | |
107 | 49 LĐVH-ĐH | 21/4/1980 | Bộ VHTT-ĐH | Thông tư liên bộ về việc công nhận đặc cách tốt nghiệp trung học lâu năm trong ngành văn hoá nghệ thuật | |
108 | 90 VHTT-TT | 20/6/1980 | Bộ VHTT | Thông tư về việc hướng dẫn phong trào biểu diễn ca khúc chính trị trong quần chúng | |
109 | 114VH/VP | 21/8/1980 | Bộ VHTT | Chế độ tạm thời về tiền thưởng khuyến khích sử dụng phế liệu, phế phẩm, tiết kiẹm khai thác vật tư phục vụ sản xuất của ngành in. | |
| | | | Năm 1981 | |
110 | 70a | 29/5/1981 | Bộ VHTT | Ban hành quy định tạm thời chế độ tiền thưởng cho những bộ phim đạt tiêu chuẩn chất lượng | |
111 | 142 | 21/10/1981 | Bộ VHTT | QĐ ban hành bản chương trình ngành hội hoạ bậc đại học của ngành Mỹ thuật VN dùng trong các trường cao đẳng mỹ thuật Hà Nội, Huế và thành phố Hồ Chí Minh | |
112 | 784 | 10/11/1981 | Bộ VHTT | QĐ chuyển thời gian đào tạo lớp thể nghiệm đại học âm nhạc dân tộc của Viện nghiên cứu âm nhạc từ 4 năm lên 5 năm | |
113 | 01TV-VHTT | 9/1/1981 | Bộ VHTT | Chỉ thị về đẩy mạnh sản xuất và kinh doanh thực hiện 3 lợi ích trong các đơn vị của Bộ đóng tại địa phương | |
114 | 02 VHTT-CT | 20/1/1981 | Bộ VHTT | Chỉ thị về công tác văn hoá thông tin năm 1981 | |
115 | 28 | 23/3/1981 | Bộ VHTT | Chỉ thị về việc chiếu phim | |
116 | 67 VHTT-VP | 20/5/1981 | Bộ VHTT | Chỉ thị về quản lý các hoạt động văn hoá văn nghệ trong quần chúng | |
117 | 71 | 1/6/1981 | Bộ VHTT | Chỉ thị công tác văn hoá và thông tin tổ chức ở các tỉnh biên giới phía Bắc | |
118 | 03 VHTT-TT | 19/1/1981 | Bộ VHTT | Thông tư về công tác của ngành nghệ thuật sân khấu năm 1981 | |
119 | 2367/VHTT-TC | 24/2/1981 | Bộ VHTT | Thông tư quy định việc thực hiện chế độ phụ cấp cho người làm mẫu vẽ trong các trường cao đẳng mỹ thuật | |
120 | 19 VHTT-TT | 9/3/1981 | Bộ VHTT | Thông tư về công tác của ngành âm nhạc và múa năm 1981 | |
121 | 43 VHTT-TT | 11/4/1981 | Bộ VHTT | Thông tư quy định bổ sung chế độ phụ cấp cho các đội chiếu bóng lưu động | |
122 | 711 TT-LĐ | 24/4/1981 | Bộ VHTT-Tài chính | Thông tư liên bộ quy định tạm thời về quỹ văn hoá (thi hành QĐ số 33/TTg ngày 10/2/1981) của Thủ tướng Chính phủ | |
123 | 1155 VHTT-QVH | 1/7/1981 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn thi hành bản quy định tạm thời của liên bộ VHTT-TC về quỹ văn hoá | |
124 | 2366VHTT-TC | 24/12/1981 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn thực hiện mức phụ cấp buổi biểu diễn cho diễn viên và cán bộ các đoàn nghệ thuật | |
125 | 2392 VH TT-VH | 30/12/1981 | Bộ VHTT | Thông tư bổ sung và sửa đổi một số điều về mức đài thọ của quỹ văn hoá cho tác giả đi thực tế và tham quan sáng tác | |
| | | | Năm 1982 | |
126 | 01/VH-QĐ | 4/1/1982 | Bộ VH | QĐ ban hành điều lệ tạm thời về tiêu chuẩn hoá đạo diễn chính phim truyện (điều lệ này áp dụng cho 2 xí nghiệp làm phim truyện trực thuộc Cục điện ảnh quản lý) | |
127 | 31 VH-QĐ | 27/1/1982 | Bộ VH | QĐ quy định tổ chức bộ máy của Vụ KH-TV | |
128 | 29a VH-QĐ | 26/3/1982 | Bộ VH | QĐ quy định tạm thời giá mua bán sản phẩm phim theo tiêu chuẩn chất lương | |
129 | 40 | 13/4/1982 | Bộ VH | Chỉ thị về công tác thư viện năm 1982 | |
130 | 64VH/CT | 31/5/1982 | Bộ VH | Chỉ thị thi đua nâng cao chất lượng công tác toàn ngành cải thiện đời sống văn hoá cơ sở | |
131 | 148VH/VP | 30/12/1982 | Bộ VH | Chỉ thị tiếp tục tổ chức đời sống văn hoá ở cơ sở | |
132 | 48 | 23/4/1982 | Bộ VH | Thông tư về công tác của ngành âm nhạc và múa năm 1982 | |
133 | 108VH/TC | 4/6/1982 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn việc thực hiện tiêu chuẩn hoá cán bộ quản lý ngành văn hoá | |
| | | | Năm 1983 | |
134 | 08 | 10/2/1983 | Bộ VH | QĐ ban hành kèm theo quy chế về nhiệm vụ quyền hạn và hoạt động của ban vận động khai thác phát huy vốn ca nhạc truyền thống Việt Nam | |
135 | 43 | 30/4/1983 | Bộ VH | QĐ nâng mức thù lao đối với tài liệu sử dụng nội bộ lên 3 làn mức hiện hành theo QĐ 1100/VHTT-QĐ ngày 23/6/1981 của Bộ VH và TT | |
136 | 144 | 16/12/1983 | Bộ VH | QĐ sửa đổi chức năng nhiệm vụ và tổ chức bộ máy cục Văn hoá quần chúng | |
137 | 03VH-CT | 24/1/1983 | Bộ VH | Chỉ thị về việc tổ chức quản lý đồ cổ và mở các cửa hàng thu mua đồ cổ | |
138 | 22 VH-TC | 7/1/1983 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn việc thi hành NĐ 252/CP (ngày 12/6/1981) của HĐBT quy định các danh hiệu nghệ sĩ | |
139 | 30 | 24/3/1983 | Bộ VH | Thông tư sửa đổi 1 số điểm về mức đài thọ của quỹ văn hoá cho tác giả đi thực tế và tham gia sáng tác tại các khu sáng tác và an dưỡng thuộc Bộ VH | |
140 | 815VH-TC | 4/5/1983 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn QĐ số 43/VH-TC (30/4/1983) của Bộ về nâng mức thù lao đối với tài liệu sử dụng nội bộ lên 3 lần mức hiện hành | |
141 | 816 VH-TC | 4/5/1983 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn QĐ 784/VH-QĐ (19/9/1981) của Bộ về nâng 100% mức nhuận bút cơ bản hiện hành | |
142 | 1135-VH/TT | 16/6/1983 | Bộ VH | Thông tư quy định 1 số vấn đề về xuất bản, phát hành các loại lịch | |
143 | 1693VH-KHTV | 26/8/1983 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn thực hiện NQ 188/HĐBT ngày 23/11/1982 của HĐBT về tăng cường thương nghiệp XHCN và quản lý thị trường đối với mặt hàng sách và văn hoá phẩm | |
144 | 2200/VH | 5/11/1983 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn mẫu dấu thống nhất cho các nhà văn hoá trung tâm tỉnh, thành phố | |
145 | 2569/TT-LB | 22/12//1983 | Bộ VH-TC | Thông tư liên bộ Văn hoá - Tài chính quy định chế độ bồi dưỡng tập luyện của giáo viên, học sinh các trường nghệ thuật | |
146 | 99aVH/VP | 21/1/1983 | Bộ VH | CV về việc ngăn chặn VHP các nước tư bản nhập vào lan tràn trong nội bộ nhân dân | |
147 | 2612 VH-VP | 26/12/1983 | Bộ VH | CV về quản lý video cassette | |
148 | 1697VH-VP | 28/8/1983 | Bộ VH | CV hướng dẫn quản lý video casset | |
149 | 123 | 9/11/1983 | Bộ VH | Ban hành phương hướng kế hoạch đề tài sáng tác điện ảnh | |
| | | | Năm 1984 | |
150 | 40VH-QĐ | 13/4/1984 | Bộ VH | QĐ ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của các đơn vị sân khấu chuyên nghiệp (có Thông tư 96/VH-TT ngày 19/7/1984 hướng dẫn) | |
151 | 111VH-QĐ | 16/8/1984 | Bộ VH | QĐ ban hành "quy chế tổ chức và hoạt động" của Cục xuất bản và báo chí | |
152 | 2288VH-QĐ | 12/10/1984 | Bộ VH | QĐ quy định khung giá vé xem chiếu phim, xem biểu diễn nghệ thuật và tỷ lệ cho thuê sân, bãi biểu diễn | |
153 | 15VH-CT | 5/2/1984 | Bộ VH | Chỉ thị về tổ chức hội diễn ca múa nhạc chuyên nghiệp toàn quốc năm 1985 | |
154 | 10VH-CT | 16/2/1984 | Bộ VH | Chỉ thị công tác văn hoá và thông tin năm 1984 | |
155 | 373VH-VP | 7/3/1984 | Bộ VH | Chỉ thị các hoạt động văn hoá thông tin kỷ niệm 30 năm chiến thắng Điện Biên Phủ | |
156 | 19VH-CT | 12/3/1984 | Bộ VH | Chỉ thị tổ chức hội diễn sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc năm 1985 | |
157 | 24 VH-CT | 19/3/1984 | Bộ VH | Chỉ thị về công tác mỹ thuật chuẩn bị cho triển lãm mỹ thuật toàn quốc năm 1985 | |
158 | 654VH-CT | 11/4/1984 | Bộ VH | Chỉ thị về công tác bảo tồn bảo tàng phục vụ những ngày kỷ niệm lớn trong năm 1985 | |
159 | 745VH-CT | 23/4/1984 | Bộ VH | Chỉ thị về những hoạt động điện ảnh phục vụ những ngày kỷ niệm lịch sử trong năm 1985 | |
160 | 1636VH-VP | 20/8/1984 | Bộ VH | Chỉ thị về việc phục vụ các ngày kỷ niệm cách mạng tháng Tám và Quốc khánh 2/9 năm 1984 | |
161 | 1700VH-KHTV | 23/8/1984 | Bộ VH | Chỉ thị lập sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất các sản phẩm văn hoá và hoạt động văn hoá Việt Nam 1986-2000 | |
162 | 2305VH-CT | 22/10/1984 | Bộ VH | Chỉ thị về việc thực hiện Chỉ thị số 83/HĐBT về biện pháp bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa | |
163 | 138 VH-CT | 19/11/1984 | Bộ VH | Chỉ thị về việc chấm dứt hoạt động của các đơn vị nghệ thuật sân khấu chuyên nghiệp do bầu chủ quản lý hoặc khống chế | |
164 | 2876VH-CT | 19/12/1984 | Bộ VH | Chỉ thị về việc mời anh chị em sáng tạo nghệ thuật ở Trung ương về địa phương xây dựng tiết mục nhưng không đảm bảo thủ tục | |
165 | 346VH-TT | 5/2/1984 | Bộ VH | Thông tư về công tác của ngành âm nhạc và múa năm 1984 | |
166 | 96VH-TT | 24/4/1984 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn thi hành "quy chế về tổ chức và hoạt động của các đơn vị nghệ thuật sân khấu chuyên nghiệp (nhà nước và tập thể) thuộc các tỉnh thành phố trực thuộc TW, đặc khu ở phía Nam | |
167 | 2082VH-VP | 24/4/1984 | Bộ VH | Thông tư đẩy mạnh cuộc vận động xây dựng nếp sống mới, bài trừ hủ tục mê tín dị đoan và tệ nạn xã hội | |
168 | 158VH-TC | 11/12/1984 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn sửa đổi chế độ phụ cấp người làm mẫu vẽ | |
169 | 165Tt-LB | 25/12/1984 | Bộ VH-LĐ-TC | Thông tư liên bộ hướng dẫn sửa đổi một số chế độ đối với diễn viên nghệ thuật chuyên nghiệp | |
170 | 157VH | 26/12/1984 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn sửa đổi chế độ phụ cấp hoạt động chiếu bóng trong ngành văn hoá | |
| | | | Năm 1985 | |
171 | 17VHTT-QĐ | 27/2/1985 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy chế chiếu phim điện ảnh trong nhà văn hoá | |
172 | 376VHTT/QĐ | 1/3/1985 | Bộ VHTT | QĐ giá bán buôn xí nghiệp và giá bán buôn thương nghiệp cấp 1 các loại sơ, vĩ đàn xuất khẩu | |
173 | 376 VHTT-QĐ | 1/3/1985 | Bộ VH | QĐ quy định giá bản buôn nhạc cụ | |
174 | 428VHTT-QĐ | 9/3/1985 | Bộ VHTT | QĐ giá bán lẻ báo VHNT 16 trang khổ 29x42 | |
175 | 21VHTT-QĐ | 13/3/1985 | Bộ VH | QĐ ban hành quy chế bảo tàng huyện | |
176 | 558VHTT-QĐ | 22/3/1985 | Bộ VH | QĐ ban hành quy chế thu lệ phí kiểm tra văn hoá phẩm xuất nhập khẩu phi mậu dịch | |
177 | 576VHTT-QĐ | 25/3/1985 | Bộ VH | QĐ quy định giá bán lẻ các loại báo nhập khẩu của Liên Xô và các nước XHCN | |
178 | 750VH-QĐ | 10/4/1985 | Bộ VH | QĐ quy định khung giá bán lẻ các báo địa phương | |
179 | 812VH-QĐ | 10/4/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán buôn xí nghiệp các sản phẩm của Tổng công ty sản xuất và cung ứng vật phẩm VHTT | |
180 | 813VH-QĐ | 16/4/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán buôn xí nghiệp các sản phẩm của Tổng công ty sản xuất và cung ứng vật phẩm VHTT | |
181 | 690VH-QĐ | 31/4/1985 | Bộ VH | QĐ giá gia công tem và bưu ảnh xuất khẩu của Công ty XNK sách báo và VHP | |
182 | 996VH-QĐ | 6/5/1985 | Bộ VH | QĐ quy định giá bán lẻ các loại báo, tập san | |
183 | 1297VH-QĐ | 12/6/1985 | Bộ VH | QĐ giá thu mua đĩa sơn mài xuất khẩu | |
184 | 1464VH/QĐ | 3/7/1985 | Bộ VH | QĐ giá gia công sản xuất máy sấy ảnh do Tổng công ty sản xuất và cung ứng vật phẩm văn hoá và thông tin | |
185 | 87VH-QĐ | 10/7/1985 | Bộ VH | QĐ ban hành quy chế phổ biến phim điện ảnh trên lãnh thổ Cộng hoà XHCN Việt Nam | |
186 | 1586VH-QĐ | 16/7/1995 | Bộ VH | QĐ giá bán buôn XN các sản phẩm nhạc cụ | |
187 | 1558VH-QĐ | 17/7/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán buôn XN các sản phẩm do XN thiết bị điện ảnh sản xuất | |
188 | 1589VH-QĐ | 17/7/1985 | Bộ VH | QĐ giá gia công văn hoá phẩm xuất khẩu | |
189 | 1714VH-QĐ | 2/8/1985 | Bộ VH | QĐ giá thu mua tranh nghệ thuật xuất khẩu | |
190 | 98 VH-QĐ | 2/8/1985 | Bộ VH | QĐ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức chuyên nghành báo chí - xuất bản - biểu diễn nghệ thuật thư viện | |
191 | 1837 VH QĐ | 14/7/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán buôn xí nghiệp các sản phẩm do xí nghiệp thiết bị điện ảnh sản xuất | |
192 | 1865 VH-QĐ | 19/8/1986 | Bộ VH | QĐ quy định giá bán các sản phẩm ngành điện ảnh | |
193 | 107 | 26/8/1985 | BộVH-TCKT | QĐ ban hành chỉ tiêu báo biển tổng kiểm kê các công trình văn hoá nghệ thuật hiện vật bảo tồn bảo tàng, sách thư viện | |
194 | 1947/VH/QĐ | 28/8/1985 | Bộ VH | Quy định giá bán buôn xí nghiệp cho 1000 trang sách khổ 13x19 cm của nhà xuất bản văn hoá | |
195 | 1948 VH-QĐ | 28/8/1985 | Bộ VH | Quy định giá bán buôn XN cho các sản phẩm chữ đúc | |
196 | 1966/VH-QĐ | 29/8/1985 | Bộ VH | Quy định giá bán buôn bình quân các sản phẩm cho nhà xuất bản văn hoá | |
197 | 109/VH-QĐ | 6/9/1985 | Bộ VH | Quy định nhiệm vụ chức năng của vụ đào tạo | |
198 | 110/VH-QĐ | 6/9/1985 | Bộ VH | Quy định nhiệm vụ chức năng của ban thanh tra và pháp chế | |
199 | 111/VH-QĐ | 6/9/1985 | Bộ VH | Quy định nhiệm vụ chức năng của vụ tổ chức cán bộ | |
200 | 112/VH-QĐ | 6/9/1985 | Bộ VH | Quy định nhiệm vụ chức năng của văn phòng bộ | |
201 | 113/VH-QĐ | 6/9/1985 | Bộ VH | Quy định nhiệm vụ chức năng của vụ hợp tác quốc tế | |
202 | 114/VH-QĐ | 6/9/1985 | Bộ VH | Quy định nhiệm vụ chức năng của vụ kế hoạch | |
203 | 115/VH-QĐ | 6/9/1985 | Bộ VH | Quy định nhiệm vụ chức năng vụ tài chính kế toán | |
204 | 2059 | 10/9/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán buôn thương nghiệp cấp 1 các văn hoá phẩm nhập khẩu | |
205 | 2196/VH-QĐ | 16/9/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán lẻ bình quân 1000 trang ruột khổ sách 13x14 cm | |
206 | 2197/VH-QĐ | 28/9/1985 | Bộ VH | QĐ quy định khung giá vé phim biểu diễn nghệ thuật và tỷ lệ cho thuê rạp | |
207 | 129/VH-QĐ | 14/10/1985 | Bộ VH | QĐ quy định giá bán lẻ các báo phát hành tại Hà Nội | |
208 | 127/VH-QĐ | 17/10/1985 | Bộ VH | QĐ giá thu mua tranh nghệ thuật xuất khẩu của xunhasaba | |
209 | 134/VH-QĐ | 26/10/1985 | Bộ VH | QĐ tạm thời giá công in bằng 1,5 lần so với giá quy định tại QĐ 1337/VH-QĐ ngày 14/7/1982 | |
210 | 136/VH-QĐ | 29/10/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán lẻ lịch và văn hoá phẩm năm 1986 | |
211 | 143/VH-QĐ | 6/11/1985 | Bộ VH | QĐ giá khôi phục các thiết bản xuất vi phim và các thiết bị sân khấu, nhạc cụ | |
212 | 162/VH-QĐ | 19/11/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Cục âm nhạc - múa | |
213 | 1609/VH-QĐ | 19/11/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán buôn xí nghiệp và giá bán buôn công nghiệp các sản phẩm của nhà máy cơ khí in | |
214 | 163/VH-QĐ | 21/11/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức của Cục nghệ thuật sân khấu | |
215 | 166/VH-QĐ | 22/11/1985 | Bộ VH | QĐ giá bán lẻ các báo tạp chí | |
216 | 167/VH-QĐ | 28/11/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ quyền hạn chức năng của Cục thư viện | |
217 | 3266/VH-QĐ | 29/11/1985 | Bộ VH | QĐ quy định giá bán lẻ báo địa phương | |
218 | 171 a | 9/12/1985 | Bộ VH | QĐ quy định tạm thời giá bán lẻ sách nhập của các nước XHCN | |
219 | 182/QĐ | 24/12/1985 | Bộ VH | QĐ ban hành điều lệ quỹ văn hoá | |
220 | 183/VH-QĐ | 24/12/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng của Cục Thông tin cổ động | |
221 | 184/VH-QĐ | 24/12/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng của Cục Triển lãm | |
222 | 185/VH-QĐ | 24/12/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng của Cục Mỹ thuật | |
223 | 186/VH-QĐ | 24/12/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng của Cục bảo tồn bảo tàng | |
224 | 195/VH-QĐ | 25/12/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng của Cục Văn hoá quần chúng | |
225 | 196/VH-QĐ | 25/12/1985 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng của Cục Xuất bản báo chí | |
226 | 204/VH-QĐ | 31/12/1985 | Bộ VH | QĐ nâng mức nhuận bút cơ bản 13 lần cho các thể loại trong QĐ 784 | |
227 | 57/VH-VP | 4/1/1985 | Bộ VH | Chỉ thị công tác văn hoá thông tin năm 1985 | |
228 | 02/VHTT | 7/1/1985 | Bộ VH | Chỉ thị về việc tổ chức hội thi thông tin cổ động phục vụ các ngày kỷ niệm lớn năm 1985 | |
229 | 07/TTLB-VHTT-NT | 17/1/1985 | Bộ VH - NT | Thông tư liên bộ quy định phạm vi kinh doanh xuất nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ thu ngoại tệ của ngành văn hoá | |
230 | 804/VP | 15/4/1985 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn thi hành quy chế bảo tàng huyện | |
231 | 1595/VHTT | 18/7/1985 | Bộ VH | Thông tư về việc tổ chức các hoạt động VHTT phục vụ năm "quốc tế về rừng" | |
232 | 2233/VHTT | 1/10/1985 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn điều chỉnh giá bán lẻ sách | |
233 | 2248/VH-TC | 4/10/1985 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 88/HĐBT của HĐBT về tổ chức bộ máy nghành VHTT (cấp tỉnh, huyện, xã) | |
234 | 173/VH-TT | 12/10/1985 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn thi hành QĐ số 2166/V7 ngày 25/4/1985 của HĐBT về việc quyền sử dụng ngoại tệ của ngành văn hoá | |
235 | 202/TT-LB | 30/12/1985 | Bộ VH-LĐ-TC | Thông tư liên bộ hướng dẫn thực hiện các chế độ phụ cấp hoạt động văn hoá - nghệ thuật chuyên nghiệp | |
236 | 203/TT-LB | 30/12/1985 | Bộ VH - Bộ nông nghiệp | Thông tư liên bộ hướng dẫn chế độ thù lao hoạt động văn hoá thông tin không chuyên trong các hợp tác xã - tập đoàn nông nghiệp | |
| | | | Năm 1986 | |
237 | 41/VH-QĐ | 5/3/1986 | Bộ VH | QĐ ban hành quy định tạm thời về xuất nhập khẩu văn hoá phẩm không thuộc phạm vi kinh doanh | |
238 | 57/VH-QĐ | 15/3/1986 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ quyền hạn tổ chức bộ máy của Cục điện ảnh | |
239 | 179/VH-QĐ | 17/6/1986 | Bộ VH | QĐ ban hành quy định phân cấp công tác tổ chức cán bộ | |
240 | 217/VH-QĐ | 8/8/1986 | Bộ VH | QĐ ban hành tiêu chuẩn công nhân sửa chữa thiết bị chiếu phim (thay cho Quyết định số 326/VH-QĐ ngày 3/7/1960) | |
241 | 219/VH-QĐ | 14/8/1986 | Bộ VH | QĐ ban hành danh mục sản phẩm ngành in | |
242 | 239/VH-QĐ | 17/9/1986 | Bộ VH | QĐ mức thu lệ phí kiểm tra VHP xuất nhập khẩu phi mậu dịch | |
243 | 248/VH-QĐ | 27/9/1986 | Bộ VH | QĐ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên ngành VHQC, mỹ thuật, bảo tồn bảo tàng và PHS | |
244 | 250/VH-QĐ | 30/9/1986 | Bộ VH | QĐ ban hành quy chế giao nhận sách, báo văn hoá phẩm nhập khẩu giữa Xunhasaba và Tổng công ty PHS | |
245 | 264/VH-QĐ | 21/10/1986 | Bộ VH | QĐ ban hành bổ sung phụ lực biểu 05A-TV-CS để thay thế các chỉ tiêu kiểm kê băng hình video cassette | |
246 | 291/VH-QĐ | 7/11/1986 | Bộ VH | QĐ ban hành quy chế tổ chức và hoạt động ngành điện ảnh địa phương | |
247 | 377/VH-QĐ | 21/12/1986 | Bộ VH | QĐ nâng mức nhuận bút cho các tác phẩm VHNT, khoa học kỹ thuật | |
248 | 376/VH-QĐ | 31/12/1986 | Bộ VH | QĐ nâng mức phụ cấp chế độ hoạt động VHNT chuyên nghiệp | |
249 | 23/VH- CT | 31/1/1986 | Bộ VH | Chỉ thị về tăng cường xây dựng phòng tuyến văn hoá vững mạnh | |
250 | 132 VH-CT | 26/5/1986 | Bộ VH | Chỉ thị về liên hoan ca khúc toàn quốc và ngày văn hoá các dân tộc | |
251 | 1917TC-TCTK | 14/10/1986 | Bộ VH | Chỉ thị về việc đẩy mạnh các dịch vụ văn hoá thu ngoại tệ | |
252 | 265/VH-CT | 20/10/1986 | Bộ VH | Chỉ thị về tăng cường quản lý XB địa phương | |
253 | 89/VHTT | 14/4/1986 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn thi hành Chỉ thị 339/CT ngày 22/10/1985 về quản lý và sử dụng băng hình | |
254 | 177/VHTT | 14/6/1986 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn về nâng mức nhuận bút | |
255 | 197/VHTT | 12/7/1986 | Bộ VH | Thông tư quy định tạm thời xếp hạnh các tổ chức sự nghiệp ngành văn hoá thông tin các tỉnh, thành phố | |
256 | 205/VHTT | 22/7/1986 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn tổ chức những ngày văn hoá các dân tộc Việt Nam. | |
| 257 | 207/VH-TT | 8/8/1986 | Bộ VH | Thông tư ban hành giấy chứng nhận đăng ký kết hôn |
| 258 | 217A/VH-TT | 13/8/1986 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn xếp hạng một số Công ty kinh doanh ngành VH |
| 259 | 368/VH/TT | 24/12/1986 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn chế độ trả công người làm mẫu vẽ |
| 260 | 1020/VH-TC | 21/6/1986 | Bộ VH | Cv về công tác quy hoạch cán bộ chuyên môn nghiệp vụ |
| 261 | 1516/VH-VP | 4/8/1986 | Bộ VH | CV về việc giải tán và cấm các đoàn nghệ thuật tư nhân hoạt động ở địa phương |
| 262 | 1388/VH-VP | 18/08/1986 | Bộ VH | CV về việc quản lý hoạt động chiếu băng hình và máy video cho công ty chiếu bóng địa phương |
| 263 | 1513/VH-VP | 4/9/1986 | Bộ VH | CV về việc giải tán các đoàn nghệ thuật sân khấu chuyên nghiệp cấp quận, huyện thành phố trực thuộc tỉnh. |
| 264 | 1676/VH-ĐT | 15/9/1986 | Bộ VH | CV về việc giảng dạy ngoại ngữ trong các trường VHNT (đại học cao đẳng và trung học) |
| 265 | 244/VH-TC | 20/09/1986 | Bộ VHTT | Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức chuyên ngành VHQC, Mỹ thuật, BTBT và PHS |
| 266 | 1794/VH-VP | 30/09/1986 | Bộ CVH | CV về việc đình chỉ chiếu băng hình tư bản chủ nghĩa và phim tư liệu |
| 267 | 2294/VH-ĐT | 8/12/1986 | Bộ VH | CV về quy định giờ giảng dạy chính trị trong các trường VHNT |
| | | | | Năm 1987 |
| 268 | 02/VH-QĐ | 5/1/1987 | Bộ VH | QĐ giá bán lẻ sách nhập của Liên Xô |
| 269 | 03/VH-VG | 5/1/1987 | Bộ VH | QĐ quy định giá xem chiếu bóng và vé xem NT |
| 270 | 07/VH-QĐ | 12/1/1987 | Bộ VH | QĐ giá bán các sản phẩm do Tổng Công ty vật phẩm văn hoá sản xuất |
| 271 | 22/VH-TCKT | 11/2/1987 | Bộ VH | QĐ quy định giá báo Thủ công nghiệp |
| 272 | 226/VH-VP | 12/2/1987 | Bộ VH | Quy định giá bán lẻ văn hoá phẩm |
| 273 | 33/VH-QĐ | 27/2/1987 | Bộ VH | QĐ ban hành quy chế tổ chức của Cục thông tin cổ động |
| 274 | 36/VH-TCKT | 7/3/1987 | Bộ VH | QĐ giá bán các loại báo |
| 275 | 37/VH-QD | 11/3/1987 | Bộ VH | QĐ giá bán báo An ninh thủ đô |
| 276 | 44/VH-QĐ | 16/3/1987 | Bộ VH | QĐ giá bán lẻ báo Điện ảnh VN |
| 277 | 64a/VH-QĐ | 28/3/1987 | Bộ VH | QĐ quy định giá bán lẻ tạp chí nhập khẩu (các loại) |
| 278 | 48/QĐ-BTT | 27/4/1987 | Bộ Thông tin | QĐ giao nhiệm vụ hướng dẫn và tổ chức bồi dưỡng cán bộ, công nhân kỹ thuật truyền thanh từ VTCCB lao động và đào tạo chuyển sang cục phát thanh truyền hình |
| 279 | 131/VH-QĐ | 2/7/1987 | Bộ VH | QĐ chuyển giao nhiệm vụ đào tạo cán bộ từ Vụ đào tạo sang Vụ TCCB |
| 280 | 150/QĐ-LB | 3/8/1987 | Bộ VH-UBVGNN | QĐ giá vé xem biểu diễn nghệ thuật cho thuê rạp |
| 281 | 151/QĐ-LB | 3/8/1987 | Bộ VH-UBVGNN | QĐ quy định giá xem phim thống nhất cả nước |
| 282 | 302/QĐ-BTT | 29/10/1987 | Bộ TT | QĐ về việc tính lại nhuận bút cơ bản lên 13 lần so với mức hiện hành |
| 283 | 2421/VH-VP | 25/11/1987 | Bộ VH | Quy định mức chế độ nhuận bút |
| 284 | 321/QĐ-BTT | 28/11/1987 | Bộ Thông tin | QĐ giá bán buôn vật tư các máy tăng âm do XN cơ khí điện tử sản xuất |
| 285 | 582/BTT | 15/12/1987 | Bộ Thông tin | QĐ kể từ ngày 1/1/1998 đánh chỉ số trên xuất bản phẩm định kỳ (báo, tạp chí, tập san) của VN theo tiêu chuẩn quốc tế |
| 286 | 388/QĐ-BTT | 21/12/1987 | Bộ Thông tin | QĐ giá bán buôn vật tư kỹ thuật thiết bị và linh kiện điện tử của CT vật tư kỹ thuật PTTH |
| 287 | 196/VH-CT | 27/10/1987 | Bộ VH | Chỉ thị về xử lý vật tư thiết bị tồn kho ứ đọng |
| 288 | 270/VH-CT | 30/10/1987 | Bộ VH | Chỉ thị về việc đẩy mạnh công tác VHVN thông tin các dân tộc thiểu số trong năm tới |
| 289 | 04/VH-TT | 7/1/1987 | Bộ VH | Thông tư về việc hướng dẫn giải thích NĐ 142/HĐBT ngày 14/11/1986 về quyền tác giả |
| 290 | 45TTLB-VH-HQ | 12/1/1987 | Bộ VH-HQ | Thông tư liên bộ Văn hoá - Hải quan về việc quản lý sử dụng máy video và băng hình |
| 291 | 87/TT | 20/4/1987 | Bộ VH | Thông tư quy định việc tổ chức các hoạt động trong các cơ sở dịch vụ |
| 292 | 11/TT-LB | 29/10/1987 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với các hoạt động VHTT |
| 293 | 493/BTT | 6/11/1987 | Bộ thông tin | Thông tri giữ gìn kỷ luật trong công tác xuất bản |
| 294 | 517/TT-BTT | 7/11/1987 | Bộ Thông tin | Thông tư hướng dẫn về việc đẩy mạnh thi hành QĐ số 140/HĐBT ngày 15/09/1987 của HĐBT về triệt để tiết kiệm |
| 295 | 279/BTT | 30/7/1987 | Bộ Thông tin | CV chỉ đạo thực hiện quy định về xuất bản nhất thời trong toàn quốc |
| 296 | 1719/VH-VP | 17/08/1987 | Bộ VH | CV bổ sung danh mục văn hoá phẩm trong tờ khai hải quan |
| 297 | 492/BTT-BC | 6/11/1987 | Bộ Thông tin | CV hướng dẫn thi hành QĐ số 302/QĐ-BTT ngày 29/10/1987 về điều chỉnh nhuận bút cho ngành báo chí |
| 298 | 3058/VH-VP | 31/12/1987 | Bộ VH | Cv chế độ chính sách tài chính kinh tế trong các hoạt động văn hoá |
| | | | | Năm 1988 |
| 299 | 26/QĐ-BTT | 23/1/1988 | Bộ Thông tin | QĐ điều chỉnh giá bán lẻ các báo và tạp chí |
| 300 | 43/BTT-BC | 28/1/1988 | Bộ thông tin | QĐ quy định khung giá bán lẻ các báo XB ở các tỉnh, TP, đặc khu trực thuộc TW |
| 301 | 68/VH-QĐ | 8/2/1988 | Bộ VH | QĐ ban hành tiêu chuẩn "đàn ghi ta phổ thông yêu cầu kỹ thuật chung, ký hiệu TC |
| 302 | 70/QĐ-LB | 9/2/1988 | Bộ VH-UBVGNN | Quy định khung giá vé xem phim thống nhất trong cả nước |
| 303 | 71/QĐ-LB | 9/2/1988 | Bộ VH-UBVGNN | Quy định khung giá vé xem biểu diễn nghệ thuật thực hiện thống nhất trong cả nước |
| 304 | 81/QĐ-BTT | 20/2/1988 | Bộ Thông tin | QĐ về giá bán lẻ sách |
| 305 | 190/VH-QĐ | 21/3/1988 | Bộ Văn hoá | QĐ về sửa đổi nhiệm vụ và tổ chức Cục triển lãm |
| 306 | 94/TC-QĐ | 8/4/1988 | Bộ Thông tin | QĐ chức năng quản lý KHKT trong lĩnh vực PTTH |
| 307 | 330/TT-QĐ | 21/05/1988 | Bộ Thông tin | Quy định về một số công việc trước mắt trong công tác quản lý xuất bản địa phương |
| 308 | 522/VH-QĐ | 28/5/1988 | Bộ Văn hoá | QĐ về mức thuế thu lệ phí kiểm tra VHP xuất nhập phi mậu dịch |
| 309 | 570/VH-KH | 8/6/1988 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành 1 số biện pháp khuyến khích CB, công nhân kỹ thuật hoạt động KHKT, điện ảnh |
| 310 | 607/VH-QĐ | 17/6/1988 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành tiêu chuẩn nhà VH cấp huyện - tiêu chuẩn thiết kế ký hiệu tiêu chuẩn 46TCN-12-87 |
| 311 | 672/QĐ-LB | 25/6/1988 | Bộ VH-UBVGNN | QĐ quy định mức giá xem phim thống nhất trong cả nước |
| 312 | 211/TC-QĐ | 29/6/1988 | Bô Thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ của cơ quan thường trú tại TPHCM |
| 313 | 872/QĐ | 5/8/1988 | Bộ Văn hoá | QĐ ban hành "Quy chế tạm thời về quản lý hoạt động máy và băng ghi hình |
| 314 | 396 | 31/8/1988 | Bộ Thông tin | QĐ về giá công in chuẩn |
| 315 | 397 | 15/9/1988 | Bộ Thông tin | QĐ về giá bán buôn CN các sản phẩm vật liệu in |
| 316 | 406 | 26/10/1988 | Bộ thông tin | QĐ điều chỉnh giá các loại báo |
| 317 | 415/TC-QĐ | 26/10/1988 | Bộ thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của vụ KHTV vật tư |
| 318 | 456 | 15/9/1988 | Bộ thông tin | QĐ giá bán buôn CN máy tăng âm 300W do XN cơ khí điện tử sản xuất |
| 319 | 508/TC-QĐ | 29/11/1988 | Bộ thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của vụ HTQT |
| 320 | 509/TC-QĐ | 29/11/1988 | Bộ thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của vụ TCCB và đào tạo |
| 321 | 510/TC-QĐ | 29/11/1988 | Bộ thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của ban thanh tra |
| 322 | 1345/QĐ-LB | 2/12/1988 | Bộ VH-UBVGNN | QĐ quy định khung giá vé xem biểu diễn nghệ thuật thực hiện trong cả nước |
| 323 | 1346/QĐ-LB | 2/12/1988 | Bộ VH-UBVGNN | QĐ quy định mức giá xem phim thống nhất trong cả nước |
| 324 | 530/TC-QĐ | 8/12/1988 | Bộ thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của cục TT-PT-TH |
| 325 | 541/TC-QĐ | 13/12/1988 | Bộ thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của vụ báo chí |
| 326 | 542/TC-QĐ | 13/12/1988 | Bộ thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của cục TTCĐ |
| 327 | 545/TC-QĐ | 15/12/1988 | Bộ thông tin | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục xuất bản |
| 328 | 16/CH-TC | 17/3/1998 | Bộ VH | Chỉ thị xây dựng danh mục đào tạo |
| 329 | 17/VH-TC | 24/3/1998 | Bộ VH | Chỉ thị về việc bình xét "giáo viên dạy tốt" hàng năm trong các trường Văn hoá trực thuộc Bộ |
| 330 | 264/BTT | 19/04/1998 | Bộ Thông tin | Chỉ thị tăng cường công tác thông tin phục vụ công tác dân số kế hoạch hoá gia đình |
| 331 | 331/TT-CT | 21/5/1988 | Bộ thông tin | Chỉ thị về việc tăng cường công tác công tác thông tin cổ động, triển lãm 3 năm 1988-1990 |
| 332 | 62/VH-VP | 16/7/1988 | Bộ VH | Chỉ thị về phương hướng xây dựng hoạt động của ngành sân khấu ca nhạc trong giai đoạn hiện nay |
| 333 | 87/VH-VP | 7/11/1988 | Bộ VH | Chỉ thị tăng cường quản lý và tiếp tục đưa hoạt động video cassette vào nề nếp |
| 334 | 07/VH-TT | 12/1/1988 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn trả nhuận bút bổ sung cho các tác giả khi có tác phẩm được sử dụng những nơi công cộng có bán vé hoặc doanh thu |
| 335 | 49/VH-VP | 13/4/1988 | Bộ VH | Thông tư về việc tăng cường công tác chỉ đạo quản lý các ngày hội |
| 336 | 332/TT-TTr | 21/5/1988 | Bộ Thông tin | Thông tư hướng dẫn công tác PT-truyền thanh truyền hình năm 1988 và những năm năm tới |
| 337 | 146/TT-BTT | 1/6/1988 | Bộ Thông tin | Thông tư hướng dẫn việc sắp xếp một bước tổ chức thông tin địa phương |
| 338 | 63/VH-TT | 16/7/1988 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn sử dụng và phân phối nhuận bút đối với các tác phẩm VHNT, khoa học hết thời hạn hưởng quyền tác giả |
| 339 | 661/TT-BTT | 2/10/1988 | Bộ Thông tin | thông tư hướng dẫn thực hiện QĐ 323/QĐ-BTT về sắp xếp tổ chức bộ máy chuyên ngành PHS |
| 340 | 22/TT-LB | 8/12/1988 | Bộ LĐTBXH-VH | Thông tư LB " hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với diễn viên nghệ thuật chuyên nghiệp" |
| 341 | 101/VH-LB | 8/12/1988 | Bộ LĐTBXH-VH | Thông tư hướng dẫn đưa hoạt động video casete vào nền nếp |
| 342 | 102/VH-LB | 15/12/1988 | Bộ VH- TDTT | Thông tư liến kết các hoạt động văn hoá TDTT 1989-1990 |
| 343 | 403 | 9/4/1988 | Bộ Thông tin | CV về việc thực hiện nộp lưu chiểu, tổng hợp hàng tháng những vụ việc tiêu cực mà báo chí đã nêu, đã và chưa trả lời |
| 344 | 404/BC | 28/6/1988 | Bộ Thông tin | CV về việc trả lưòi phê bình trên báo đài (giao nhiệm vụ cho sở VHTT theo dõi đôn đốc, kiểm tra các ngành các cấp thuộc địa phương) theo luật báo chí |
| 345 | 1684/VH-TC | 24/9/1988 | Bộ VH | CV về việc hướng dẫn sắp xếp tổ chức biên chế của ngành VHTT ở địa phương |
| | | | | Năm 1989 |
| 346 | 01/QĐ-BTT | 2/1/1988 | Bộ Thông tin | QĐ ban hành quy chế tạm thời về chế độ quản lý kinh tế của hiệu sách trung tâm quận, huyện thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
| 347 | 209 | 3/3/1989 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng Vụ văn hoá quần chúng |
| 348 | 235 | 13/3/1989 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng liên hiệp điện ảnh |
| 349 | 482 | 3/5/1989 | Bộ VH | QĐ chức năng nhiệm vụ Cục bảo tồn bảo tàng |
| 350 | 636 | 6/6/1989 | Bộ VH | QĐ quy định nhiệm vụ chức năng vụ Mỹ thuật nhiếp ảnh |
| 351 | 958/VH-QĐ | 4/7/1989 | Bộ VH | QĐ về việc chấn chỉnh chiếu video |
| 352 | 961/VHQC | 4/7/1989 | Bộ Thông tin | QĐ về việc chấn chỉnh các hoạt động biểu diễn xuất bản truyền bá âm nhạc |
| 353 | 1007/VH-QĐ | 20/7/1989 | Bộ VH | QĐ ban hành "Quy chế hoạt động video trên Lãnh thổ cộng hoà XHCNVN” |
| 354 | 346 | 25/8/1989 | Bộ thông tin | QĐ quy định phụ cấp thâm niên giáo viên cho trường truyền thanh |
| 355 | 1680 | 30/9/1989 | Bộ VH | QĐ ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật băng hình |
| 356 | 758/BTT | 10/10/1989 | Bộ thông tin | QĐ ban hành kèm theo quy hoạch tần số sóng cực ngắn cấp huyện sử dụng cho các đài địa phương trong toàn quốc |
| 357 | 54/VHQC | 4/11/1989 | Bộ VH | Quy chế mở hội truyền thống dân tộc |
| 358 | 1870 | 18/11/1989 | Bộ VH | QĐ ban hành điều lệ hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu |
| 359 | 18/VH-CT | 29/4/1989 | Bộ VH | Chỉ thị về định hướng một số hoạt động VHNT gần đây phù hợp với NQ6 của TW Đảng |
| 360 | 659/VH-VP | 13/5/1989 | Bộ VH | Chỉ thị về các hoạt động nghệ thuật chuyên nghiệp chào mừng những ngày lễ lớn năm 1990 |
| 361 | 356 | 22/5/1989 | Bộ thông tin | Chỉ thị công tác PHTH địa phương những năm trước mắt |
| 362 | 1116/VH-VP | 14/8/1989 | Bộ VH | Chỉ thị về việc "tăng cường quản lý chiếu video và âm nhạc" |
| 363 | 312/BTT | 7/9/1989 | Bộ thông tin | Chỉ thị của Bộ trưởng về việc thực hiện chế độ hợp đồng kinh tế sản xuất kinh doanh lưu thông phân phối và trong quản lý ngành |
| 364 | 47 | 2/10/1989 | Bộ VH | Chỉ thị về hoạt động không chuyên 1990 |
| 365 | 691/BTT | 5/10/1989 | Bộ thông tin | Chỉ thị về việc tăng cường quản lý, chỉ đạo xuất bản lịch 1990 và kiểm tra xử lý các xuất bản phẩm nước ngoài và phát hành trái phép |
| 366 | 707/BTT | 13/10/1989 | Bộ thông tin | Chỉ thị về tuyên truyền cổ động chống nhập lậu thuốc lá, bia rượu, ôtô con, xe máy, ấn phẩm và đẩy mạnh công tác tận thu thuế nhập khẩu. |
| 367 | 49 | 17/10/1989 | Bộ VH | Chỉ thị về thực hiện NQ07 của Bộ Chính trị |
| 368 | 450 | 27/10/1989 | Bộ thông tin | Chỉ thị về việc tiếp tục triển khai thực hiện NQ07 ngày 30/11/1987 của Bộ Chính trị |
| 369 | 68 | 17/2/1989 | Bộ thông tin | Thông tư về việc tổ chức ngày biên phòng |
| 370 | 12 | 4/4/1989 | Bộ VH | Thông tư về cuộc vận động sáng tác văn nghệ không chuyên phục vụ các ngày lễ lớn |
| 371 | 35-NSM | 20/7/1989 | Ban chỉ đạo nếp sống mới TƯ | Thông tư về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác xây dựng gia đình văn hoá mới |
| 372 | 262/TTLB | 20/7/1989 | Bộ TT-TC | Thông tư liên bộ thông tin và tài chính quy định chế độ tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp có thu trong ngành thông tin |
| 373 | 14/TTLB | 1/8/1989 | Bộ VH-TƯ đoàn thanh niên cộng sản HCM | Thông tư LB "về việc giáo dục nghệ thuật và xây dựng đời sống văn hoá trong trường học 1989-1995” |
| 374 | 560 | 11/8/1989 | Bộ thông tin | Thông tư hướng dẫn một số điểm về chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy quản lý nhà nước công tác thông tin ở địa phương |
| 375 | 326/BTT | 16/8/1989 | Bộ thông tin | Thông tư hướng dẫn việc thi hành chế độ nhuận bút đối với các tác phẩm chính trị, xã hội, văn hoá - giáo dục, văn học - nghệ thuật, khoa học - kỹ thuật |
| 376 | 52/VH-TC | 31/10/1989 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn xếp hạng các bảo tàng Việt Nam |
| 377 | 62 | 5/12/1989 | Bộ VH | Thông tư hướng dẫn tặng danh hiệu Nhà giáo |
| 378 | 915/TTLK | 15/12/1989 | Bộ VH-Tổng cục TDTT | Thông tư về "liên kết các hoạt động văn hoá - thể dục thể thao năm 1989-1990” |
| 379 | 216/BTT | 1/4/1989 | Bộ thông tin | CV về việc quản lý phát thanh truyền hình địa phương |
| 380 | 1201/BVH | 1/9/1989 | Bộ VH | CV về việc uốn nắn hoạt động sân khấu chào mừng những ngày kỷ niệm năm 1990 |
| 381 | 725/BTT | 24/10/1989 | Bộ Thông tin | CV quy chế tổ chức và hoạt động của đội thông tin lưu động chuyên nghiệp ở cấp huyện và tỉnh |
| | | | | Năm 1990 |
| 382 | 01/VH | 15/1/1990 | Bộ VH | Quy định thủ tục thành lập và hoạt động của các đơn vị sản xuất phim video |
| 383 | 614VHTT-TT-DL | 20/7/1990 | Bộ VHTT-TT | Quy định về tổ chức và hoạt động của các đại lý bán và cho thuê băng hình video |
| 384 | 619/QĐ | 21/7/1990 | Bộ VHTT-TT | QĐ ban hành "quy chế duyệt các tác phẩm điện ảnh" |
| 385 | 585/QĐ | 15/8/1990 | Bộ VHTT-TT | QĐ chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Điện ảnh |
| 386 | 587/QĐ | 15/8/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Đào tạo |
| 387 | 589/QĐ | 15/8/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Tổ chức cán bộ |
| 388 | 590/QĐ | 15/8/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vụ Hợp tác quốc tế |
| 389 | 599/QĐ | 20/8/1990 | Bộ VHTT-TT | QĐ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra |
| 390 | 600/QĐ | 20/8/1990 | Bộ VHTT-TT | QĐ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Vụ Tài chính kế toán |
| 391 | 601/QĐ | 20/8/1990 | Bộ VHTT-TT | QĐ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Vụ Kế hoạch |
| 392 | 869/QĐ-VP | 8/9/1990 | Bộ VHTT-TT | QĐ ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng TW xét duyệt các tác phẩm điện ảnh phim nhựa, băng ghi hình, địa ghi hình |
| 393 | 291/VHTT-TT-DL/QĐ | 27/9/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ ban hành ban hành tiêu chuẩn ngành "kỹ thuật điện ảnh thuật ngữ" ký hiệu tiêu chuẩn 46 TCN 14-90 |
| 394 | 255 CT-VHTT-TT-DL | 2/6/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | Chỉ thị hoạt động mỹ thuật kỷ niệm những ngày lễ lớn và triển lãm mỹ thuật toàn quốc 1990 |
| 395 | 561 VHTT-TT-DL/CT | 12/7/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | Chỉ thị về việc tăng cường quản lý in băng nhạc và băng sân khấu |
| 396 | 658/CT-VHTT-TT | 31/7/1990 | Bộ VHTT-TT | Chỉ thị về công tác VHTT-TDTT ở miền núi và vùng các dân tộc thiểu số |
| 397 | 738/VP | 10/8/1990 | Bộ VHTT-TT | Chỉ thị về công tác quảng cáo |
| 398 | 1082/ĐA | 11/10/1990 | Bộ VHTT-TT | Chỉ thị về tăng cường quản lý bản quyền điện ảnh |
| 399 | 1083/ĐA | 11/10/1990 | Bộ VHTT-TT | Chỉ thị về việc chấn chỉnh hoạt động phát hành phổ biến phim và băng video |
| 400 | 221/TT-TC | 25/6/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | Thông tư hướng dẫn thi hành chi tiết việc thi hành pháp lệnh và NĐ về danh hiệu nghệ sĩ |
| 401 | 129/KHCT | 29/6/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | Thông tu hướng dẫn kiểm kê và đánh giá tài sản của ngành Văn hoá Thông tin-TT-DL |
| 402 | 281/TT-LB | 25/9/1990 | Bộ VHTT-TT-DL-TC | Thông tư LB hướng dẫn chế độ đặt hàng sách báo và chế độ trợ giá đối với báo chí |
| 403 | 975/TT-LB | 29/10/1990 | Ban tổ chức Cán bộ Chính phủ -Bộ VHTT-TT-DL | Thông tư liên bộ hướng dẫn thành lập sở VHTT và TT về tổ chức sự nghiệp thể dục thể thao ở địa phương |
| 404 | 74/VH | 22/1/1990 | Bộ VH | CV chấn chỉnh hoạt động cho thuê băng video |
| 405 | 02 | 12/4/1990 | Bộ VHTT-TT-DL | Về việc giữ nguyên tổ chức và công tác tổ chức văn hoá thông tin phát thanh và truyền hình du lịch tỉnh, huyện hiện có để đảm bảo hoạt động bình thường |
| 406 | 935/VP | 18/9/1990 | Bộ VHTT-TT | CV về việc xử lý văn hoá phẩm và du lịch xuất nhập khẩu |
| 407 | 1526 | 14/12/1990 | Bộ VHTT-TT | Chế độ bồi dưỡng đối với diễn viên |
| | | | | Năm 1991 |
| 408 | 103/QĐ-ĐA | 18/1/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ ban hành băng hình chuẩn Video (hình và tiếng) do Liên hiệp điện ảnh Việt Nam sản xuất |
| 409 | 271/PT-TH | 21/2/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | Quy chế nhập khẩu, lắp đặt và sử dụng hệ thống thu phát thanh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh trên lãnh thổ Việt Nam |
| 410 | 274/QĐ | 21/2/1991 | Bộ VHTT-TT | QĐ ban hành quy chế "Về nhập khẩu. Lắp đặt và sử dụng hệ thống thu phát thanh - truyền hình trực tiếp từ vệ tinh trên lãnh thổ Việt Nam" |
| 411 | 439/QĐ-TC | 11/3/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ chuyển chức năng Nhà nước về nhiếp ảnh thuộc Vụ mỹ thuật và nhiếp ảnh sang cục TTCĐ triển lãm thành Cục thông tin triển lãm nhiếp ảnh thuộc Bộ VHTT-TT-DL. Vụ Mỹ thuật và nhiếp ảnh nay gọi là Vụ Mỹ thuật thuộc Bộ VHTT-TT-DL |
| 412 | 440/QĐ-TC | 11/3/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ thành lập Vụ văn hoá quần chúng và Thư viện trên cơ sở sát nhập Vụ VHQC và Vụ thư viện thuộc Bộ VHTT-TT-DL. |
| 413 | 441/QĐ-TC | 11/3/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ thành lập Vụ dân tộc thiểu số (gọi tắt là Vụ các dân tộc) trực thuộc Bộ VHTT-TT-DL |
| 414 | 446/QĐ-TC | 12/3/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | QĐ Cục xuất bản là cơ quan của Bộ VHTT-TT-DL có trách nhiệm giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý Nhà nước, tổ chức thức hiện sự nghiệp xuất bản, in, phát hành sách theo đường lối chính sách của đảng và Nhà nước |
| 415 | 1060/QĐ-ĐA | 14/6/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | Quy định sửa đổi về việc nộp và thu lệ phí xét duyệt các tác phẩm điện ảnh |
| 416 | 1774/QC | 8/10/1991 | Bộ VHTT-TT | Quy chế về thông tin báo cáo |
| 417 | 2132/BC | 3/12/1991 | Bộ VHTT | Quy định tạm thời một số điểm về hoạt động của báo chỉ Việt Nam liên quan đến nước ngoài |
| 418 | 2244/QĐ-TC | 29/12/1991 | Bộ VHTT-TT | QĐ tổ chức bộ máy của cục xuất bản gồm 5 phòng và một tổ thường trực tại TPHCM |
| 419 | 1906/CT | 29/10/1991 | Bộ VHTT-TT | Chỉ thị (khẩn cấp) về việc chấn chỉnh một số lệch lạc trong hoạt động báo chí, xuất bản và phát hành sách báo |
| 420 | 2158/CV-ĐA | 6/12/1991 | Bộ VHTT-TT | Chỉ thị về việc nhập và làm đại lý phát hành phim của nước ngoài |
| 421 | 1191/TTLB | 26/9/1991 | Bộ VHTTTT-DL-UBKHNN | Thông tin liên bộ quy định quản lý nhãn và quảng cáo sản phẩm hàng hoá |
| 422 | 19/VP-ĐA | 4/1/1991 | Bộ VHTTTT-DL | Cv tăng cường biện pháp chỉ đạo các cơ quan chức năng nghiêm chỉnh quy định phát hành phim và băng video vào nề nếp |
| 423 | 667/VH-ĐA | 19/4/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | CV về việc quản lý việc sử dụng video tại các quán cà phê - giải khát |
| 424 | 1116/VP | 22/6/1991 | Bộ VHTT-TT-DL | CV về việc xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm luật pháp xuất bản, in và phát hành |
| 425 | 2005CV-VHQC | 14/11/1991 | Bộ VHTT-TT | CV hướng dẫn thực hiện quy chế tặng thưởng huy chương về sự nghiệp căn hoá quần chúng |
| | | | | Năm 1992 |
| 426 | 2369 | 5/8/1992 | Bộ VHTT-TT- Ban TT-VHTƯ | Thông báo của bộ VHTT và ban tư tưởng VHTƯ về ý kiến của Ban bí thư và thường trực HĐBT về việc sắp xếp tổ chức báo chí và xuất bản |
| 427 | 19/QC-KH | 3/4/1992 | Bộ VHTT-TT | Quy chế tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định doanh nghiệp Nhà nước của Bộ VHTT-TT |
| 428 | 417/TC-QĐ | 8/4/1992 | Bộ VHTT-TT | QĐ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Điện ảnh |
| 429 | 568/QĐ-PC | 8/5/1992 | Bộ VHTT-TT | QĐ ban hành quy chế xây dựng tượng đài tranh hoành tráng |
| 430 | 580/VHTT-QĐ | 11/5/1992 | Bộ VHTT-TT | QĐ ban hành quy chế triển lãm mỹ thuật (tranh, tượng) trong và ngoài nước |
| 431 | 1079VH-TT | 21/8/1992 | BộVHTT-TT | QĐ ban hành quy chế tổ chức quản lý và hoạt động của ngành in |
| 432 | 1388QĐ-ĐA | 8/10/1992 | Bộ VHTT | QĐ ban hành "quy định về lập lại trật tự trong nhập khẩu và phổ biến phim nhựa, điện ảnh, băng hình video" |
| 433 | 64/MT-CT | 11/9/1992 | BộVHTT-TT | Chỉ thị về việc tổ chức triển lãm, phổ biến và tiêu thụ tác phẩm mỹ thuật |
| 434 | 2858/MT-CT | 11/9/1992 | BộVHTT-TT | Chỉ thị về việc tổ chức triển lãm, phổ biến và tiêu thụ tác phẩm mỹ thuật |
| 435 | 1906/CT | 29/10/1992 | BộVHTT-TT | Chỉ thị về việc chấn chỉnh một số lệch lạc trong hoạt động báo chí, xuất bản, in và phát hành sách báo |
| 436 | 85/CT | 5/11/1992 | BộVHTT-TT | Chỉ thị về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ văn hoá nghệ thuật thông tin |
| 437 | 99/CT | 14/12/1992 | Bộ VHTT | Chỉ thị của Bộ trưởng về quỹ hỗ trợ văn nghệ sĩ lão thành |
| 438 | 14/TT | 19/3/1992 | BộVHTT-TT | Thông tư hướng dẫn thực hiện sắp xếp tổ chức biên chế và một số chính sách trong sắp xếp lại thuộc khu vực hành chính sự nghiệp thuộc Bộ VHTT-TT |
| 439 | 54/TT-LB | 11/8/1992 | BộVHTT-TT-TC | Thông tư liên bộ VHTTTT-TC về chế độ cấp phát, quản lý tài chính đối với các bảo tàng di tích lịch sử văn hoá |
| 440 | 80b/TT-LB | 1/11/1992 | BộVHTT-TC-LĐTBXH | Thông tư liên bộ VHTT/TC/LĐTBXH về việc bổ sung tạm thời một số chính sách đối với văn nghệ sĩ và vận động viên |
| 441 | 108/VHTT-TT | 30/12/1992 | Bộ VHTT | Thông tư của Bộ VHTT hướng dẫn nhập lịch xuất bản tại nước ngoài vào Việt Nam |
| 442 | 1317/TT-TC | 2/5/1992 | Bộ VHTT-TT | CV về việc cấm lưu hành những phim băng hình sản xuất ở miền Nam truớc năm 1975 |
| 443 | 1534/CV-ĐA | 26/5/1992 | Bộ VHTT-TT | CV quản lý sản xuất và hoạt động dịch vụ, phim, bằng hình, băng nhạc |
| 444 | 2424VHTT-TT | 10/8/1992 | Bộ VHTT-TT | Hướng dẫn thực hiện quy chế triển lãm mỹ thuật (tranh tượng) trong và ngoài nước |
| 445 | 3554/CV-ĐA | 30/10/1992 | Bộ VHTT | CV giải thích và hướng dẫn việc thực hiện "quy định về lập lại trật tự trong nhập khẩu và phổ biến phim nhựa điện ảnh, băng hình video" |
| | | | | Năm 1993 |
| 446 | 60VHTT-QĐ-KT | 28/7/1992 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng xét duyệt tặng thưởng huy chương chiến sĩ văn hoá |
| | | | | Năm 1994 |
| 447 | 371 | 10/3/1994 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy định về điều kiện thủ tục cấp giấy phép và hoạt động của các cơ sở sản xuất phim và băng hình |
| 448 | 524/QĐ-ĐA | 9/4/1994 | Bộ VHTT | QĐ ban hành quy chế phổ biến tác phẩm điện ảnh |
| 449 | 579/QĐ-TC | 2/5/1994 | Bộ VHTT | QĐ chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục nghệ thuật biểu diễn |
| 450 | 2910/QĐ-MT | 5/11/1994 | Bộ VHTT | QĐ bổ sung sửa đổi những điều khoản vào quy chế xây dựng tượng đài, trang hoành tráng ban hành theo QĐ 568 (8/5/1992) của Bộ |
| 451 | 3330/QĐ-ĐT | 26/12/1994 | Bộ VHTT | QĐ Ban hành quy chế các concours hội diễn triển lãm mỹ thuật các trường VHNT trên cả nước |
| 452 | 27/TT-LB | 15/4/1994 | Liên Bộ VHTT-TM | Thông tư liên bộ VHTT - Thương mại quy định về việc quản lý kinh doanh xuất nhập khẩu văn hoá phẩm, vật tư chuyên dùng và thiết bị in |
| 453 | 2805/PC | 22/9/1994 | Bộ VHTT | CV về việc nộp lưu chiểu sách báo nhập khẩu |
| | | | | Năm 1995 |
| 454 | 2524/TC-QĐ | 29/7/1995 | Bộ VHTT | QĐ chức năng nhiêm vụ của Cục bản quyền tác giả |
| 455 | 01/CT-ĐT | 6/1/1995 | Bộ VHTT | Chỉ thị về việc các trường VHNT toàn quốc tham gia các ngày kỷ niệm lớn năm 1995 |
| 456 | 593/TTr | 11/3/1995 | | Chỉ thị về công tác thanh tra năm 1995 |
| 457 | 10/CT-VP | 13/3/1995 | Bộ VHTT | Chỉ thị về tổ chức hoạt động kỷ niệm lần thứ 50 ngày hành lập ngành VHTT |
| 458 | 38/TT-PC | 1/7/1995 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn thực hiện NĐ 02/CP ngày 5/1/1995 quy định về hàng hoá dịch vụ kinh doanh thương mại có điều kiện ở thị trường trong nước |
| 459 | 46/TC-CV | 16/9/1995 | Bộ VH | Thông tư quy định chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với lao động nghệ thuật xiếc |
| 460 | 67/TC-TT | 12/10/1995 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo nhà hát, đoàn nghệ thuật |
| | | | | Năm 1997 |
| 461 | 46/TC-TT | 17/6/1995 | Bộ VHTT | Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp nặng nhọc, độc hại nguy hiểm của ngành VHTT |