Quyết định số 323/2000/QĐ.UB ngày 24/11/2000 Về sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe máy chủ yếu (xe mới) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 323/2000/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 24-11-2000
- Ngày có hiệu lực: 25-11-2000
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-04-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3440 ngày (9 năm 5 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-04-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 323/2000/QĐ.UB | Lào Cai, ngày 24 tháng 11 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 239/2000/QĐ-UB NGÀY 10/8/2000 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về thu lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành nghị định số 176/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định 239/2000/QĐ-UB ngày 10/8/2000 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Lào Cai tại văn bản số 253/CT/TB-TK về việc đề nghị điều chỉnh giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ xe gắn máy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe máy chủ yếu (xe mới) trên địa bàn (theo bảng giá đính kèm).
Điều 2. Giao cho Cục Trưởng Cục Thuế chịu trách nhiệm tổ chức, hướng dẫn thi hành quyết định này
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 25/11/2000.
| TM. UBND TỈNH L ÀO CAI |
BẢNG PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số:323/2000/QĐ.UB ngày 24/11/2000)
Số TT | Xe máy | Nước sản xuất | Giá tối thiểu theo Quyết định 239/2000/QĐ-UB (1000 đồng) | Giá điều chỉnh hoặc bổ sung (1000 đồng) |
I | Điều chỉnh |
|
|
|
1 | YAMAHA | Liên doanh | 27.200 | 26.500 |
2 | MAJCTY100 | Trung Quốc | 10.000 | 9.000 |
3 | WELL | Trung Quốc | 11.000 | 9.000 |
4 | SUZUKI VIVA (Phanh dầu) | Liên doanh | 25.500 | 24.500 |
5 | WANG GUAN | Trung Quốc | 10.000 | 9.000 |
II | Bổ sung |
|
|
|
1 | DKAGON | Trung Quốc |
| 9.000 |
2 | HONG CHI | Trung Quốc |
| 9.000 |
3 | KIRENA | Trung Quốc |
| 9.000 |
4 | DAWSE | Trung Quốc |
| 9.000 |
5 | HUANG HE | Trung Quốc |
| 9.000 |
6 | PREALAM | Trung Quốc |
| 9.000 |
7 | DKIETAL | Trung Quốc |
| 9.000 |
8 | WISE | Trung Quốc |
| 9.000 |
9 | WORLD | Trung Quốc |
| 9.000 |
10 | FALIMFKI | Trung Quốc |
| 9.000 |
11 | DRIN | Trung Quốc |
| 9.000 |