cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 458/2000/QĐ-TCHQ ngày 05/10/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 458/2000/QĐ-TCHQ
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Ngày ban hành: 05-10-2000
  • Ngày có hiệu lực: 20-10-2000
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-03-2001
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 160 ngày ( 5 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-03-2001
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-03-2001, Quyết định số 458/2000/QĐ-TCHQ ngày 05/10/2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14/03/2001 Về bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cụa Hải quan ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TỔNG CỤC HẢI QUAN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 458/2000/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 458/2000/QĐ-TCHQ NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại điều 7 Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 ; Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Điều chỉnh giá tính thuế tối thiểu một số mặt hàng tại Bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và bổ sung giá tính thuế tối thiểu mặt hàng mới phát sinh theo danh mục kèm theo quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các ông Cục trưởng Cục Kiểm tra - Thu thuế XNK, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Lê Mạnh Hùng

(Đã ký)

 

BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 481/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 29/12/1999
(Ban hành kèm theo Quyết định số/2000/QĐ-TCHQ ngày 5 tháng 10 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan )

Tên hàng

ĐVT

Giá TT (USD)

Chương 6

 

 

 

 

 

* Hoa tươi cắt cành các loại

 

 

- Hoa Lan, hoa Hồng, hoa Tuylip

Cành

0,20

- Các loại hoa tươi khác

Cành

0,15

 

 

 

Chương 7

 

 

 

 

 

* Sắn (mỳ)

 

 

- Loại tươi

tấn

20,00

- Loại khô (thái, lát ,...)

tấn

60,00

* Huỷ bỏ khung giá dưa cải qui định tại chương 7 bảng giá 481/1999/QĐ-TCHQ

 

 

 

 

 

Chương 10

 

 

 

 

 

* Ngô hạt

tấn

130,00

 

 

 

Chương 12

 

 

 

 

 

* Gừng tươi

kg

0,10

 

 

 

Chương 20

 

 

 

 

 

* Các loại trái cây đóng hộp (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp) tính bằng 150% trái cây tươi cùng loại qui định tại chương 8 của bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ.

 

 

 

 

 

Chương 21

 

 

 

 

 

* Mỳ chính :

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất :

 

 

-Mì chính (bột ngọt) đã đóng gói trong bao bì dưới 25 kg

tấn

1.000,00

-Mì chính (bột ngọt) đóng trong bao bì từ 25Kg trở lên tính bằng 80% loại trên

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất.

 

 

* Trà sâm loại đã đóng gói

kg

21,00

* Trà sâm linh chi loại đã đóng gói

kg

25,00

 

 

 

Chương 24

 

 

 

 

 

* Thuốc lá lá chưa tước cọng :

 

 

+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất

tấn

700,00

+ Do các nước khác sản xuất

tấn

1.000,00

* Thuốc lá lá đã tước cọng :

 

 

+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất

tấn

1.500,00

+ Do các nước khác sản xuất

tấn

2.000,00

* Thuốc lá sợi các loại :

 

 

+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất

tấn

2.500,00

+ Do các nước khác sản xuất

tấn

4.000,00

* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên

 

 

* Cọng thuốc lá

 

 

+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất

tấn

300,00

+ Do các nước khác sản xuất

tấn

350,00

 

 

 

Chương 25

 

 

 

 

 

*Xi măng trắng đã đóng bao

 

 

- Loại PC40

tấn

80,00

- Loại PC 30

tấn

70,00

- Loại PC 25

tấn

60,00

- Loại khác

tấn

60,00

* Muối tinh khiết (Natriclorua nguyên chất)

tấn

100,00

* Các loại muối khác

tấn

25,00

 

 

 

Chương 33

 

 

 

 

 

Huỷ bỏ khung giá mỹ phẩm Shiseido, mỹ phẩm các hiệu khác qui định tại điểm b, điểm c mục 4 chương 33 bảng giá 481/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau :

 

 

* Mỹ phẩm Shiseido:

 

 

- Chất làm trắng răng SUCCESSFUL

100ml

0,80

- Dầu :

 

 

+ Dầu gội đầu, dầu xả đã đóng trong bao bì hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, LAFFAIR, JC, Jing - Long

 

 

-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,50

-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

+ Dầu vuốt tóc

lít

2,50

+ Dầu massage thân thể SUCCESSFUL

lít

8,50

- Kem :

 

 

+ Kem dưỡng da SUCCESSFUL

100gr

1,20

+ Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL

lít

16,00

+ Kem trị mụn SUCCESSFUL

100gr

1,50

+ Kem chống nắng SUCCESSFUL

lít

10,00

+ Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL

100gr

0,50

+ Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC, Jin-Long

 

 

-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

0,70

+ Kem rửa mặt hiệu IQ

 

 

-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ

kg

10,00

-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

kg

7,00

+ Kem dưỡng tóc

lít

2,00

- Sữa tắm SUCCESSFUL

lít

1,00

- Mỹ phẩm dạng nước:

 

 

+ Nước thơm SUCCESSFUL

100ml

2,00

+ Nước làm mềm da

lít

3,00

+ Nước rửa móng tay

lít

2,50

- Phấn:

 

 

+ Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, LAFFAIR, JC

kg

1,20

+ Phấn rôm

100gr

0,20

+ Phấn trang điểm JIN-LONG, IQ, SUCCESSFUL

gr

0,03

+ Phấn nền SUCCESSFUL

gr

0,20

+ Phấn hồng JIN-LONG

gr

0,02

- Sơn móng tay

ml

0,03

* Mỹ phẩm các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể ở trên:

 

 

- Bút chì:

 

 

+ Bút chì kẻ mắt, môi

cây

0,50

+ Bút chì kẻ lông mày

cây

0,30

- Dung dịch làm mát da, săn da

lít

10,00

- Dầu các loại:

 

 

+ Dầu dưỡng da dạng viên

100viên

1,40

+ Dầu dưỡng da dạng nước

lít

3,00

+ Dầu tắm, sữa tắm

lít

2,50

+ Dầu gội đầu, dầu xả :

 

 

-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,40

-- đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

2,00

- Kem:

 

 

+ Kem lột da

lít

4,20

+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót)

gr

0,02

+ Kem chống nắng khi tắm biển

lít

4,20

+ Kem dưỡng tóc

kg

10,00

+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết)

lít

7,00

+ Kem thoa mặt : dưỡng da, chống nhăn

gr

0,03

+ Kem dưỡng da toàn thân

lít

8,50

+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da

kg

10,00

+ Kem mát xa làm tan mỡ

kg

25,00

- Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse

kg

2,00

- Phấn

 

 

+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót)

gr

0,15

+ Phấn mắt, phấn má

gr

0,10

+ Phấn thơm thoa người

kg

4,00

+ Mascara

cây

2,00

- Son:

 

 

+ Son môi các loại

cây

1,00

+ Son bóng

cây

0,50

- Sữa:

 

 

+ Sữa nước tẩy trang

lít

10,00

+ Sữa dưỡng da các loại

lít

4,20

+ Sữa chống nắng khi tắm biển

lít

4,20

- Sơn, dưỡng móng tay

ml

0,07

- Thuốc nhuộm tóc

lít

10,00

- Vaselin thoa da

lít

2,00

 

 

 

Chương 37

 

 

 

 

 

* Phim hiệu Kodak

 

 

+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto

cuộn

1,20

 

 

 

Chương 39

 

 

 

 

 

* ống nhựa PVC(đường kính trong) thông thường

 

 

- Phi dưới10 mm

mét

0,15

- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm

mét

0,20

- Phi 16mm đến dưới 25mm

mét

0,25

- Phi 25mm đến dưới 30mm

mét

0,35

- Phi 30mm đến dưới 50mm

mét

0,45

- Phi 50 mm đến dưới 60mm

mét

0,65

- Phi 60mm đến dưới 80mm

mét

0,75

- Phi 80mm đến dưới 100mm

mét

1,00

- Phi 100mm đến dưới 125mm

mét

1,40

- Phi 125mm đến dưới 150mm

mét

2,00

- Phi 150mm

mét

3,20

- Phi trên 150mm

mét

3,50

* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ.

 

 

 

 

 

Chương 51, 52, 53...

 

 

 

 

 

* Huỷ bỏ khung giá vải các loại tại chương 51, 52, 53 ... qui định tại bảng giá 481 và áp dụng khung giá sau :

 

 

1/ Vải cotton 100%

 

 

* Kaki khổ 1,5m đến 1,6m

m

1,00

* Vải Jean (vải bò) khổ 1,5m đến 1,6m

m

1,50

* Vải cotton (dệt kim) khổ 1,2m

m

0,40

* Vải cotton batis, khổ 1,2m

m

0,50

* Loại khác khổ 1,2m

m

0,60

2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ 1,2m

 

 

* Vải KT, suise, tol

m

0,50

* Vải silk

m

0,70

* Vải silk có pha kim tuyến

m

0,90

* Vải satin

m

0,50

* Vải dệt dạng thô (dạng bố)

m

0,80

* Loại khác

m

0,60

3/ Vải polyester 100% khổ 1,2m

 

 

* Vải silk

m

0,80

* Vải mouseline trơn

m

0,80

* Vải mouseline hoa

m

0,95

* Vải suise

m

0,80

* Vải voan

m

0,50

* Vải gấm hoa

m

0,80

* Loại khác

m

0,80

4/ Các loại vải dệt khác

 

 

* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) khổ 1,6m

m

1,00

* Vải pha len khổ 1,6m

m

1,10

* Vải lanh khổ 1,2m

m

0,50

* Vải nhung khổ 1,2m

 

 

+ Nhung kẻ (nhung tăm)

m

1,00

+ Tuyết nhung

m

2,80

+ Vải giả nhung

m

1,20

+ Vải nhung khác

m

1,00

* Vải thun khổ 1,6m

 

 

+ 4 chiều

m

1,50

+ 2 chiều

m

1,00

* Vải dạ khổ 1,2m

m

1,60

* Vải ren:

 

 

+ Khổ từ 0,1m đến 0,2m

m

0,10

+ Khổ từ 0,9 đến 1,2m

m

0,64

+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m

m

1,00

* Vải tuyn khổ 1,6m

m

0,80

* Vải polyester khổ 1,6 m: Loại vải mộc, màu trắng ( vải chưa giặt, tẩy, nhuộm, in hoa ).

m

0,55

5/ Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m

 

 

+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2

m

0,40

+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2

m

0,70

+ Loại từ 150gr/m2 trở lên

m

1,00

6/ Vải không dệt, khổ 1m

 

 

+ Loại đến 20gr/m2

m

0,06

+ Loại trên 20gr/m2 đến 45gr/m2

m

0,08

+ Loại trên 45gr/m2 đến 70gr/m2

m

0,10

+ Loại trên 70gr/m2 đến 100gr/m2

m

0,12

+ Loại trên 100gr/m2 đến 150gr/m2

m

0,14

+ Loại trên 150gr/m2

m

0,17

7/ Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m

m

1,00

8/ Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m

m

0,80

9/ Vải các loại nêu trên nếu có độ dài mỗi tấm dưới 10 mét

kg

0,80

10/ Vải giả da:

 

 

+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC)

kg

0,70

+ Loại phủ PVC

kg

0,80

* Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên

 

 

11/ Sợi:

 

 

* Sợi tơ tằm Trung quốc sản xuất

kg

18,00

* Sợi bông (cotton)

kg

1,20

* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo)

kg

1,80

* Chỉ thêu, chỉ may

kg

2,50

12/ Lưới đánh cá

 

 

* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới)

kg

3,00

* Giềng lưới đánh cá

kg

1,50

13/ Dây chun(dây thun) bằng cao su bọc vải dệt

 

 

* Do các nước sản xuất

 

 

+ Loại từ 5mm trở xuống

10mét

0,05

+ Loại trên 5 mm đến 10 mm

10mét

0,15

+ Loại trên 10mm

10 mét

0,20

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

Chương 57

 

 

 

 

 

* Dây kéo gai (Fastening tape) gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính

 

 

- Cỡ 20mm đến dưới 25 mm

mét

0,05

- Cỡ 25mm đến dưới 50 mm

mét

0,08

- Cỡ 50mm đến dưới 100 mm

mét

0,16

- Cỡ 100mm trở lên

mét

0,32

 

 

 

Chương 61, 62, 63

 

 

 

 

 

+ áo Jean ( áo bò)người lớn

chiếc

10,00

+ Quần Jean ( quần bò)người lớn

chiếc

4,80

+ Quần Jean ( quần bò) trẻ em

chiếc

2,00

* Khăn bông :

 

 

-- Kích cỡ dưới (20 x 20)cm

chiếc

0,20

-- Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến (20 x dưới 50)cm

chiếc

0,50

-- Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến dưới (60 x 120)cm

chiếc

0,70

-- Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở lên

chiếc

1,50

* Khăn mùi xoa :

 

 

+ Loại kích cỡ đến (30 x 30)cm

Chiếc

0,20

+ Loại kích cỡ trên (30 x 30)cm đến (40x40)cm

Chiếc

0,30

+ Loại kích cỡ trên (40 x 40)cm

Chiếc

0,50

 

 

 

Chương 74

 

 

 

 

 

* Dây đồng trần đã tráng, phủ chất cách điện vecni ( tính theo đường kính ruột dẫn):

 

 

- Cỡ từ 0,05 mm trở xuống

tấn

5800,00

- Cỡ trên 0,05mm đến dưới 0,08mm

tấn

5400,00

- Cỡ từ 0,08mm đến dưới 0,17mm

tấn

3500,00

- Cỡ từ 0,17mm đến 0,18mm

tấn

2700,00

- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm

tấn

2600,00

- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm

tấn

2500,00

- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm

tấn

2400,00

- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm

tấn

2350,00

- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm

tấn

2300,00

- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm

tấn

2250,00

- Cỡ trên 0,80mm

tấn

2200,00

 

 

 

Chương 82

 

 

 

 

 

* Cảo 3 chấu (dụng cụ tháo lắp vòng bi)

 

 

-Loại 3inch

chiếc

0,40

-Loại 4inch

chiếc

0,50

-Loại 6inch

chiếc

0,60

-Loại 8inch

chiếc

1,00

-Loại 12inch

chiếc

2,50

 

 

 

Chương 83

 

 

 

 

 

* Dập kim (bấm gim)

 

 

+ Loại có chiều dài dưới 5 cm

chiếc

0,20

+ Loại có chiều dài từ 5 cm đến 9cm

chiếc

0,30

+ Loại có chiều dài từ 10 cm trở lên

chiếc

0,40

* Dập lỗ (bấm lỗ)

chiếc

0,20

 

 

 

Chương 84

 

 

 

 

 

*Phụ tùng máy vi tính :

 

 

** Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

+ ổ đĩa cứng :

 

 

- Loại 3 GB đến 4 GB

Chiếc

20,00

- Loại trên 4GB đến 6,50 GB

Chiếc

40,00

- Loại trên 6,5 GB đến 9,0 GB

Chiếc

45,00

- Loại trên 9,0 GB đến 15 GB

Chiếc

55,00

- Loại trên 15 GB đến 20 GB

Chiếc

65,00

- Loại trên 20 GB đến 35 GB

Chiếc

75,00

- Loại trên 35 GB đến 50 GB

Chiếc

100,00

+ ổ đĩa CD - ROM :

 

 

- Tốc độ 32X đến 45X

Chiếc

18,00

- Tốc độ trên 45X đến 52X

Chiếc

25,00

+ RAM

 

 

- Loại 4MB

Chiếc

3,00

- Loại 8MB

Chiếc

6,00

- Loại 16MB

Chiếc

10,00

- Loại 32MB

Chiếc

16,00

- Loại 64MB

Chiếc

30,00

- Loại 128MB

Chiếc

50,00

- Loại 256MB

Chiếc

110,00

+ Card màn hình

 

 

- Loại 1MB

Chiếc

6,00

- Loại 2MB

Chiếc

8,00

- Loại 4MB

Chiếc

10,00

- Loại 8MB

Chiếc

12,00

- Loại 16MB

Chiếc

30,00

- Loại 32MB

Chiếc

40,00

+ Bộ UPS

 

 

- Loại từ 500VA đến dưới 650VA

Chiếc

30,00

- Loại từ 650VA đến dưới 1000VA

Chiếc

50,00

- Loại từ 1000VA đến dưới 1500VA

Chiếc

70,00

- Loại từ 1500VA đến dưới 2000VA

Chiếc

100,00

- Loại từ 2000VA đến 3000VA

Chiếc

200,00

+ Chuột máy tính ( mouse)

Chiếc

2,00

+ Bàn phím

Chiếc

3,00

+ Màn hình (monitor)

 

 

- Loại 14 inch

Chiếc

70,00

- Loại 15 inch

Chiếc

80,00

- Loại 17 inch

Chiếc

120,00

- Loại 19 inch, 21 inch

Chiếc

160,00

+ Kính lọc màn hình

 

 

- Loại 14 inch,15 inch

Chiếc

0,70

- Loại 17 inch

Chiếc

1,00

- Loại 19 inch,21 inch

Chiếc

1,50

** Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

 

 

 

Chương 85

 

 

 

 

 

* Máy chiếu hình Video Projector có công suất chiếu :

 

 

- Loại từ 100 inches đến dưới 200 inches

chiếc

800,00

- Loại từ 200 inches đến 300 inches

chiếc

1.200,00

- Loại trên 300 inches

chiếc

2.000,00

* Máy quay Camera

 

 

- Loại băng lớn

chiếc

250,00

- Loại băng nhỏ

chiếc

150,00

* Camera loại quan sát chống trộm

chiếc

25,00

* Máy xay sinh tố:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại 1 hoặc 2 tốc độ

chiếc

6,00

- Loại 3 tốc độ trở lên

chiếc

8,00

+ Do các nước sản xuất

 

 

- Loại 1 hoặc 2 tốc độ

chiếc

10,00

- Loại 3 tốc độ trở lên

chiếc

14,00

* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên

 

 

* Nồi lẩu điện

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít

chiếc

6,00

- Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít

chiếc

8,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

* Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại dưới 16W

Bóng

0,60

- Loại từ 16 W đến dưới 32 W

bóng

0,80

- Loại từ 32W trở lên

Bóng

0,90

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

* Bàn là:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại có hơi nước

chiếc

16,00

- Loại thường

chiếc

10,00

- Bàn là du lịch

chiếc

2,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

* Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống

 

 

+ Do các nước ngoài trung quốc sản xuất

 

 

- Loại vỏ inox:

 

 

-- Dạng tủ đứng

chiếc

180,00

-- Dạng để bàn

chiếc

70,00

- Loại vỏ bằng sắt sơn

 

 

-- Dạng tủ đứng

Chiếc

100,00

-- Dạng để bàn

Chiếc

40,00

- Loại vỏ nhựa

 

 

-- Dạng tủ đứng

chiếc

80,00

-- Dạng để bàn

chiếc

30,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống

 

 

* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống

 

 

* Phích đun nước, loại ấn (dùng điện)

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại từ 2,5 lít trở lên

chiếc

25,00

- Loại dưới 2,5 lít

chiếc

18,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

* Điện thoại di động:

 

 

- Hiệu Motorola

 

 

+ Startac V

 

 

-- V2088

chiếc

120,00

-- V3688

chiếc

320,00

+ Startac X

Chiếc

120,00

+ Loại L 708

chiếc

90,00

+ Loại ST 160

chiếc

180,00

+ Loại CD 928 (có nắp)

Chiếc

110,00

+ Loại CD 938 (không nắp)

Chiếc

100,00

+ Loại DBM 30

Chiếc

200,00

+ Loại P8088

Chiếc

180,00

- Hiệu ericsson

 

 

+ Loại T10S

Chiếc

110,00

+ Loại T18S

chiếc

180,00

+ Loại T28S

chiếc

250,00

+ Loại GH388

chiếc

90,00

+ Loại GH 688 - 768 - 788

chiếc

180,00

+ Loại R 320S

Chiếc

320,00

- Hiệu Nokia

 

 

+ Loại 3210 - 5110 - 5510

Chiếc

110,00

+ Loại 6110 - 6150 - 8210

chiếc

150,00

+ Loại 8810 - 8850

chiếc

240,00

+ Loại 9910

Chiếc

500,00

- Hiệu Samsung

 

 

+ SGH 600

Chiếc

200,00

+ SGH 800 - SGH 2400

Chiếc

280,00

- Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định chi tiết cụ thể trên

Chiếc

100,00

* Máy FAX

 

 

- Hiệu SHARP

 

 

+ Loại FO 70

Chiếc

110,00

+ Loại FO 90

Chiếc

140,00

+ Loại FO 475

Chiếc

170,00

+ Loại FO 730 - 780

Chiếc

180,00

+ Loại FO 880

Chiếc

200,00

+ Loại FO 1460 - 1660

Chiếc

220,00

+ Loại FO 2150

Chiếc

280,00

+ Loại FO 2950

chiếc

460,00

+ Loại FO 4500 - 4700

Chiếc

700,00

- Hiệu PANASONIC

 

 

+ Loại KX_F 580 BX

Chiếc

170,00

+ Loại KX_F 780 BX

Chiếc

200,00

+ Loại KX_F 1050 BX

Chiếc

340,00

+ Loại KX_FT 31, FT33

Chiếc

100,00

+ Loại KX_FT 42 B

Chiếc

150,00

+ Loại KX_FT 42 BX

Chiếc

160,00

+ Loại KX_FT 46 B

Chiếc

180,00

+ Loại KX_FT 46 BX

Chiếc

190,00

+ Loại KX_FT 780 BX

Chiếc

260,00

+ Loại KX_FM 131 BX

Chiếc

250,00

+ Loại KX_FP 105 BX

Chiếc

180,00

- Hiệu Canon

 

 

+ Loại T 21

Chiếc

150,00

+ Loại T 31

Chiếc

170,00

+ Loại B 150

Chiếc

280,00

+ Loại B 400

Chiếc

450,00

+ Loại L200

Chiếc

550,00

+ Loại L300

Chiếc

650,00

+ Loại MPL 60

Chiếc

670,00

- Hiệu TOSHIBA

 

 

+ Loại TF 478

Chiếc

340,00

+ Loại TF 478 SG

Chiếc

360,00

+ Loại TF 610

Chiếc

550,00

+ Loại TF 610 SG

Chiếc

600,00

- Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể chi tiết ở trên

 

 

+ Loại thường

Chiếc

150,00

+ Loại có kèm bộ phận photocopy

Chiếc

300,00

* Đĩa CD - R (Compact - disc Recordable),

 

 

+ Chưa ghi chương trình :

 

 

- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông

chiếc

0,30

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,60

+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình

 

 

* Các loại đĩa VCD, DVD tính bằng đĩa CD-R loại đã ghi chương trình

 

 

* Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB

chiếc

0,20

* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài)

 

 

- Loại dùng cho băng Video Cassette

chiếc

0,17

- Loại dùng cho băng Cassette

chiếc

0,08

* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên

 

 

 

 

 

Chương 87

 

 

 

 

 

* Phụ tùng xe máy

 

 

-Giảm sóc trước

Cặp

2,00

-Giảm sóc sau:

 

 

--Loại dài(kiểu xe HONDA đời 81,82)

Cặp

4,20

--Loại ngắn( kiêủ xe HONDA đời 78,79,80)

Cặp

2,80

-- Loại dùng cho xe Dream,Wave, Astrea, Citi

cặp

7,00

-- Loại khác

cặp

3,50

* Phụ tùng xe đạp:

 

 

- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ

Bộ

0,30

- Bộ đùm trước và sau (moay ơ)

bộ

0,16

- Líp

chiếc

0,30