Quyết định số 151/2000/QĐ-BTC ngày 20/09/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 151/2000/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 20-09-2000
- Ngày có hiệu lực: 05-10-2000
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 151/2000/QĐ/BTC NGÀY 20 THÁNG 09 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2917 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2917 quy định tại Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế Suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
2917 |
|
| A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hoá, s unphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá |
|
|
|
| - A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
|
|
|
2917 | 11 | 00 | - - A xít oxalic, muối và este của nó | 0 |
2917 | 12 |
| - - A xít adipic, muối và este của nó: |
|
2917 | 12 | 10 | - - - Dioctyl adipate (DOA) | 5 |
2917 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
2917 | 13 | 00 | - - A xít azelaic, muối và este của nó | 0 |
2917 | 14 | 00 | - - Anhydrit maleic | 0 |
2917 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 |
2917 | 20 | 00 | - A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng | 0 |
|
|
| - A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng: |
|
2917 | 31 | 00 | - - Dibutyl orthophthalates | 10 |
2917 | 32 | 00 | - - Dioctyl orthophthalates | 10 |
2917 | 33 | 00 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | 10 |
2917 | 34 | 00 | - - Este khác của các axit orthophathalates | 10 |
2917 | 35 | 00 | - - Anhydrit phathalic | 0 |
2917 | 36 | 00 | - - A xít terephthalic và muối của nó | 0 |
2917 | 37 | 00 | - - Dimetyl terephthalate | 0 |
2917 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
2917 | 39 | 10 | - - - Trioctyltrimellitate (T.O.T.M) | 5 |
2917 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 05/10/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |