Quyết định số 12/2000/QĐ-CHK ngày 21/04/2000 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành
- Số hiệu văn bản: 12/2000/QĐ-CHK
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
- Ngày ban hành: 21-04-2000
- Ngày có hiệu lực: 06-05-2000
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 8967 ngày (24 năm 6 tháng 27 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2000/QĐ-CHK | Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG VIỆT NAM
- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996;
- Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 25/10/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục hàng không dân dụng Việt Nam;
- Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
- Xét đề nghị của ông Trưởng Phòng Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố "Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành về hàng không dân dụng ban hành tính đến ngày 31/3/2000" (sau đây gọi là Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số: 12/2000/QĐ-CHK ngày 21/4 của Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam)
TT | Tên văn bản | Số ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu nội dung |
I. AN TOÀN HÀNG KHÔNG | ||||
1 | Quy định | 949/TCHK | 19/11/1976 | Bảo đảm hành lý của hành khách đi máy bay |
2 | Quy định | 969/TCHK | 25/11/1976 | Tiêu chuẩn phục vụ ăn uống trên máy bay hàng không dân dụng Việt Nam |
3 | Quy định | 914/TCHK | 01/8/1977 | Trọng lượng xăng dầu, trọng tải thương mại máy bay trên một số đường bay |
4 | Quy định | 967/TCHK | 24/8/1979 | Về vệ sinh nhà ga và vệ sinh máy bay |
5 | Quy định bổ sung | 582/TCHK | 12/8/1980 | Trọng tải thương mại của máy bay |
6 | Quy định | 427/TCHK | 18/5/1981 | Về tổ chức và trình tự giải quyết bước đầu hậu qủa tai nạn hàng không |
7 | Chỉ thị | 241/TCHK | 30/5/1986 | Về việc chống gió lốc, gió xoáy, bảo đảm an toàn cho máy bay, kho tàng |
8 | Chỉ thị | 469/TCHK | 08/11/1986 | Về việc bảo đản an toàn vận chuyển |
9 | Chỉ thị | 118/HKDD | 10/2/1988 | Về việc đảm bảo an toàn bay trong mùa khí tượng xấu |
10 | Quyết định | 162/CAAV | 31/01/1994 | Ban hành "Quy chế đăng ký tầu bay dân dụng Việt Nam". |
II. AN NINH HÀNG KHÔNG | ||||
11 | Chỉ thị | 196/TCHK | 20/3/1980 | Về việc bảo đảm an toàn cho các chuyến bay chống cướp máy bay chạy trốn |
12 | Chỉ thị | 358/TCHK | 22/8/1981 | Tăng cường biện pháp chống phá hoại và cướp máy bay |
13 | Chỉ thị | 462/TCHK | 04/6/1981 | Về công tác phòng gian bảo mật - bảo đảm an toàn trong tình hình mới |
14 | Chỉ thị | 730/TCHK | 14/10/1981 | Về việc triển khai thực hiện phòng địch cướp, phá máy bay hàng không dân dụng |
15 | Quy định | 757/KHVN | 28/10/1993 | Về giấy tờ tùy thân đối với hành khách có quốc tịch Việt Nam đi trên các đường bay nội địa của Hãng hàng không quốc gia Việt Nam - Vietnam Airlines |
16 | Quyết định | 100/CAAV | 20/01/1994 | Ban hành "Quy định về cấp phát, sử dụng thẻ nhận dạng, giấy phép, cho người, phương tiện hoạt động tại các sân bay và cơ quan đơn vị của Cục hàng không dân dụng Việt Nam". |
17 | Quyết định | 379/CAAV | 26/2/1994 | Quy định về giấy tờ tùy thân đối với hành khách đi tầu bay trên các tuyến bay nội địa hàng không dân dụng |
18 | Quyết định | 854/CAAV | 04/5/1994 | Ban hành "Quy định về thẻ nhận dạng, giấy phép cho người, phương tiện hoạt động tại sân bay và các cơ quan, đơn vị của Cục hàng không dân dụng VN" |
19 | Quyết định | 3219/CAAV | 29/10/1994 | Ban hành "Quy định về kiểm tra, soi chiếu, giám sát an ninh đối với người, hành lý, hàng hóa và các vật dụng khác trước khi lên tầu bay và bảo vệ khu vực cách ly". |
20 | Quyết định | 1539/CAAV | 05/8/1996 | Ban hành "Quy định về quản lý, trang bị, sử dụng và quản lý vũ khí quân dụng trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam". |
21 | Quyết định | 1729/CAAV | 26/9/1997 | Ban hành "Quy định về kiểm tra, giám sát an ninh đối với hành khách, tổ bay, người phục vụ chuyến bay, hành lý, hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện, tầu bay và các đồ vật khác đưa lên tầu bay" |
III. VẬN CHUYỂN HÀNG KHÔNG | ||||
22 | Quy định | 209/TC | 10/5/1976 | Về giá cước vận chuyển và các khoản thu của các sân bay |
23 | Chỉ thị | 705/TCHK | 20/6/1977 | Về việc thu tiền phục vụ thương mại và kỹ thuật đối với các chuyến bay thuê chuyến |
24 | Quy định | 81/TCHK | 30/1/1980 | Về giá phục vụ máy bay của các nước thành viên hiệp định EAPT ở các sân bay Việt Nam |
25 | Quy định | 174/TCHK | 14/3/1980 | Về giá cước vận chuyển trong nước |
26 | Quy định | 822/TCHK | 13/11/1980 | Thay đổi giá thuê giờ của các loại máy bay |
27 | Quy định | 919/TCHK | 25/12/1980 | Giá cước áp dụng cho hành khách là người Việt Nam, công dân các nước thành viên hiệp định EAGT - EAPT, công dân các nước Lào và Cămpuchia |
28 | Quy định | 07/TCHK | 09/01/1981 | Giá cước vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa và bưu kiện tuyến Hà Nội - Phnompenh, Tân Sơn Nhất - Phnompenh. |
29 | Quy định tạm thời | 481/TCHK | 15/11/1996 | Về cước vận chuyển đường bay nội địa áp dụng đối với hành khách là người nước ngoài trả bằng đồng Việt Nam gốc ngoại tệ |
30 | Quy định | 603/TCHK | 07/12/1987 | Giá cước vận chuyển hành khách, hành lý, qúa mức và hàng hóa áp dụng đối với hành khách là công dân các nước thành viên Hiệp định giá cước EAPT/EAGT |
31 | Quy định | 88/TCHK | 01/1/1988 | Giá cước vận chuyển hành khách trên các đường bay Hà Nội - Nong Pênh, TP. Hồ Chí Minh - Nông Pênh |
32 | Quy định | 52/TCHK | 16/01/1988 | Về giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước |
33 | Quy định tạm thời | 401/TCHK | 21/6/1989 | Về việc thực hiện giá cước đường bay Hà Nội - Viên Chăn cho các đối tượng thuộc ngân sách nhà nước đài thọ |
34 | Quy định | 610/TCHK | 07/9/1989 | Về giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước |
35 | Quy định | 494/TCHK | 26/5/1990 | Giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên nước các đường bay trong nước |
36 | Quy định | 515/HKVN | 29/5/1990 | Giá cước vận chuyển hàng hóa và giá thuê chuyến may bay |
37 | Quy định | 1841/TCHK | 04/4/1991 | Giá cước vận chuyển bằng máy bay trên các đường bay trong nước |
38 | Chỉ thị | 93/CT/VT | 27/4/1991 | Về việc vận chuyển thuốc lá ngoại |
39 | Quy định | 1280/HKVN | 12/9/1991 | Giá cước vận chuyển hành khách bằng máy bay trên các đường bay trong nước |
40 | Chỉ thị | 1293/HKVN | 15/9/1991 | Về thực hiện chỉ thị 996/KHVN ngày 28/5/1991 |
41 | Quy định | 829/CAAV | 04/4/1994 | Về việc điều phối giờ hạ, cất cánh (slot) tại các sân bay quốc tế |
42 | Quy định | 833/CAAV | 02/5/1994 | Về quản lý việc thuê tàu bay trong hoạt động vận chuyển hàng không tại Việt Nam |
43 | Quy định | 51/CAAV | 10/01/1995 | Về việc điều chỉnh giá cước áp dụng cho hành khách mang quốc tịch nước ngoài đi trên các chặng bay nội địa |
44 | Quyết định | 1285/CAAV | 26/6/1995 | Về việc điều chỉnh giá cước bằng tiền đồng Việt Nam áp dụng cho các hành khách là công dân Việt Nam đi trên các đường bay nội địa |
IV. KHÔNG VẬN | ||||
45 | Quyết định | 114/QĐ- HKDD | 02/3/1989 | Ban hành "Điều lệ về công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam". |
46 | Quyết định | 570/HKDD | 03/8/1989 | Ban hành "Quy tắc không lưu hành không dân dụng Việt nam" |
47 | Quyết định | 906/CAAV | 16/08/1993 | Về việc phê duyệt phương thức bay cho sân bay Nha Trang và Phù Cát |
48 | Quyết định | 672/CAAV | 09/4/1994 | Về việc phê duyệt phương thức bay cho sân Nà Sản và Điện Biên |
49 | Quyết định | 2992/CAAV | 29/09/1994 | Về việc phê duyệt phương thức bay tại sân bay Nội Bài (VOR/DME đường CHC 29, ILS/DME đường CHC 11, phương thức tiếp cận VOR/DME đường CHC 11, NDB đường CHC 11, SID đi TEBAK đường CHC 11) |
50 | Quyết định | 3064/CAAV | 08/10/1994 | Về việc phê duyệt phương thức bay tại sân bay Đà Nẵng (ILS/DME đường bay CHC 35R) |
51 | Quyết định | 197/CAAV-KV | 12/2/1998 | Về việc phê chuẩn các phương thức bay tạm thời cho sân bay Rạch Giá |
52 | Quyết định | 471/QĐ-CHK-KV | 01/4/1998 | Về việc phê chuẩn các phương thức bay tạm thời cho sân bay quốc tế Nội Bài trong thời gian thay mới đài VOR/DME NOB. |
V. TÀI CHÍNH | ||||
53 | Quy định | 208/HK | 01/5/1976 | Về giá thu áp dụng đối với các loại máy bay tư bản hay đến các sân bay quốc tế và bay qua vùng trời |
54 | Quyết định | 499/TCHK | 12/7/1976 | Về giá lưu kho và giá bốc vác ở sân bay |
55 | Công văn | 228/TCHK | 28/3/1980 | Về việc thu tiền các loại phục vụ các máy bay quốc tế trên sân bay Việt Nam |
56 | Chỉ thị | 241/TC-HK | 29/3/1980 | Về việc chấn chỉnh nề nếp quản lý ngoại hối, kim khí qúy, đá qúy và ngọc trai |
57 | Chỉ thị | 555/TCHK | 01/8/1980 | Về việc chấp hành nghiêm chế độ tiêu chuẩn nguyên tắc chi tiêu ngoại tệ |
58 | Quy định | 765/TCHK | 23/10/1980 | Về giá cước vận chuyển hành khách và hành lý ở các sân bay bằng phương tiện ôtô |
59 | Quy định | 144/TCHK | 06/4/1983 | Về việc thu phí vào sân bay, lệ phí dùng ga đối với hành khách đi trên các đường bay quốc tế và máy bay các xí nghiệp hàng không cùng bay kinh doanh với hàng không Việt Nam |
60 | Quy định | 617/TCHK | 09/9/1989 | Về việc thu lệ phí phục vụ máy bay quốc tế tại các sân bay Việt Nam |
61 | Quy định | 166/TCHK | 01/3/1990 | Phân cấp quản lý trong công tác tài chính giữa Tổng cục và các xí nghiệp sản xuất kinh doanh trực thuộc Tổng cục |
62 | Quyết định | 65 | 20/2/1990 | Thu lệ phí áp dụng cho hành khách và hàng hóa đi máy bay |
63 | Quyết định | 438/TCHK | 12/5/1990 | Ban hành giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng không trong Tổng công ty |
64 | Quyết định | 287/HK | 01/3/1991 | Ban hành giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng không trong Tổng công ty |
65 | Chỉ thị | 443/HKVN | 03/4/1991 | Một số điểm về công tác quản lý giá trong Tổng công ty |
66 | Quyết định | 815/HKVN | 05/6/1991 | Ban hành "Bảng giá thanh toán nội bộ áp dụng cho các khu vực sân bay và các xí nghiệp sửa chữa máy bay" |
67 | Quyết định | 1414/HKVN | 08/10/1991 | Về giá các loại phục vụ máy bay quốc tế trên sân bay Việt Nam |
68 | Quyết định | 170/HK | 11/3/1992 | Giá vé máy bay bằng USD áp dụng đối với khách nước ngoài đi trên các đường bay nội địa |
69 | Quyết định | 80/HKVN | 05/12/1992 | Quy định lệ phí phục vụ hành khách đối với hành khách đi nước ngoài tại sân bay quốc tế Việt Nam |
70 | Quyết định | 1327/CAAV | 26/10/1993 | Quy định giá thu lệ phí phục vụ hành khách đi nước ngoài từ các cảng hàng không, sân bay |
71 | Quy định | 1046/CAAV | 11/9/1993 | Giá các loại phục vụ máy bay đối với các hãng hàng không trong nước tại các sân bay trên lãnh thổ Việt Nam |
72 | Quyết định | 53/CAAV | 12/01/1994 | Chuẩn y tạm thu phí để làm bằng hoặc chứng chỉ cho nhân viên hàng không |
73 | Quyết định | 186/CAAV | 04/2/1994 | Các loại phí phục vụ máy bay đối với các hãng hàng không trong nước trên các sân bay Việt Nam |
74 | Quyết định | 188/CAAV | 04/2/1994 | Giá phục vụ thương mại đối với các hãng hàng không trong nước trên sân bay Việt Nam |
75 | Quyết định | 189/CAAV | 04/2/1994 | Giá cước dịch vụ kinh doanh xăng dầu |
76 | Quyết định | 190/CAAV | 04/2/1994 | Phí ủy thác nhập khẩu |
77 | Quyết định | 603/CAAV | 31/3/1994 | Thu lệ phí phục vụ hành khách đi các chuyến bay nội địa |
78 | Quyết định | 2265/CAAV | 09/7/1994 | Giá áp dụng đối với Pacific Airlines |
79 | Quyết định | 2533/CAAV | 08/8/1994 | Giá cước áp dụng đối với Công ty bay dịch vụ |
80 | Quyết định | 2965/CAAV | 26/9/1994 | Các loại mức thu của các sân bay quốc tế Việt Nam đối với tầu bay khai thác bởi pháp nhân nước ngoài |
81 | Quyết định | 3504/CAAV | 07/12/1994 | Thu lệ phí phục vụ hành khách đi trên các chuyến bay nội địa |
82 | Quy định | 02/CAAV -TC | 13/01/1995 | Tăng mức thu lệ phí phục vụ hàng không ở sân bay Nội Bài từ 6 USD kên 7 USD/khách |
83 | Quyết định | 675/CAAV | 24/4/1995 | Ban hành mức thu các loại tại các cụm cảng hàng không, sân bay |
84 | Quyết định | 279/CAAV | 13/2/1996 | Thu lệ phí hành khách đi trên các chuyến bay nội địa |
85 | Quyết định | 754/CAAV | 18/4/1996 | Về việc điều chỉnh giá cước bằng đồng Việt Nam áp dụng cho hành khách là công dân Việt Nam trên các chặng bay nội địa |
86 | Quyết định | 1750/CAAV | 29/9/1997 | Ban hành "Quy định tạm thời về giá tại các Cảng hàng không, sân bay và Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam |
VI. TỔ CHỨC VÀ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG | ||||
87 | Quyết định | 354/TCHK | 12/4/1981 | Về điều chỉnh tăng thu nhập để giải quyết phần khó khăn |
88 | Quy chế | 537/HKVN | 23/4/1991 | Về cấp nhà ở và cho mượn đất làm nhà |
89 | Quyết định | 202/CAAV | 02/4/1993 | Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Trung |
90 | Quyết định | 203/CAAV | 02/4/1993 | Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Nam |
91 | Quyết định | 204/CAAV | 02/4/1993 | Về việc thành lập Cụm cảng hàng không, sân bay miền Bắc |
92 | Quyết định | 745/QĐ/TCCB-LĐ | 22/4/1993 | Về việc thành lập Hãng hàng không quốc gia Việt Nam |
93 | Quyết định | 768/QĐ/TCCB-LĐ | 22/4/1993 | Về việc thành lập Công ty xăng dầu hàng không Việt Nam |
94 | Quyết định | 769/QĐ/TCCB-LĐ | 22/4/1993 | Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Bắc |
95 | Quyết định | 775/QĐ/TCCB-LĐ | 22/4/1993 | Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Trung |
96 | Quyết định | 776/QĐ/TCCB- LĐ | 22/4/1993 | Về việc thành lập Công ty dịch vụ cụm cảng hàng không, sân bay miền Nam |
97 | Quy chế | 324/CAAV | 20/9/1993 | Cấp nhà ở và cho mượn đất làm nhà |
98 | Quyết định | 726/CAAV | 18/4/1994 | Ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Cục hàng không dân dụng Việt Nam". |
VII. CÁC VĂN BẢN KHÁC | ||||
99 | Quyết định | 231/TCHK | 22/3/1990 | Ban hành "Điều lệ chuyên cơ" |
100 | Quyết định | 933/HKVN | 24/8/1990 | Ban hành "Qui định về công tác văn thư" |
101 | Quy định | 1392/HKVN | 29/11/1990 | Về quản lý và sử dụng con dấu của Tổng công ty hàng không Việt Nam |
102 | Quy định | 460/HKVN | 06/4/1991 | Về quản lý xây dựng cơ bản của Tổng công ty hàng không Việt Nam |
103 | Quy định | 1049/CAAV | 11/9/1993 | Quy định về trình tự thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản của Cục hàng không dân dụng Việt Nam |
104 | Quy định tạm thời | 724/CAAV | 18/4/1994 | Bổ sung việc thực hiện nhiệm vụ chuyên cơ |
105 | Quyết định | 858/CAAV | 04/5/1994 | Ban hành "Quy định về công tác văn thư, lưu trữ" |
106 | Quyết định | 10/CAAV | 03/01/1997 | Ban hành "Quy định về công tác văn thư, lưu trữ". |
107 | Chỉ thị | 297/1998/CT-CHK | 19/11/1998 | Về một số biện pháp cải tiến công tác xây dựng văn bản hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Cục trưởng Cục hàng không dân dụng Việt Nam |