cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1010/2000/QĐ-BYT ngày 30/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1010/2000/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 30-03-2000
  • Ngày có hiệu lực: 30-03-2000
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-10-2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3113 ngày (8 năm 6 tháng 13 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 07-10-2008
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 07-10-2008, Quyết định số 1010/2000/QĐ-BYT ngày 30/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 31/2008/QĐ-BYT ngày 22/08/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ Y TẾ

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 1010/2000/QĐ-BYT

Hà Nội , ngày 30 tháng 03 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật BVSKND và Điều lệ vệ sinh, ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1999;
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ vè việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá và Thông tư liên Bộ Y tế - Khoa học Công nghệ Môi trường số 07/TTLB ngày 01/7/1996 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng" (Có bản danh mục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào yêu cầu thực tế, "Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng" theo Quy định tại Điều 1 của Quyết định này sẽ được xem xét để bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.

Điều 3. Tổ chức, cá nhân thuộc mọi thành phần kinh tế sản xuất, chế biến, kinh doanh hàng hoá thực phẩm và nhập khẩu thực phẩm trong danh mục quy định tại Điều 1 của Quyết định này đều phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 319/1999/QĐ-BYT ngày 30/01/1999 về việc ban hành danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1999.

Điều 5. Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 6. Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng các Vụ thuộc cơ quan Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam và Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thưởng

 

DANH MỤC

HÀNG HOÁ THỰC PHẨM TIÊU THỤ TRONG NƯỚC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 1010/2000/QĐ-BYT ngày 30 tháng 3 năm 2000)

I - CHỈ DẪN CHUNG

1. Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 3 cột lớn trong đó:

+ Cột 1 ghi mã số 4 chữ số cho hàng hoá và có thể thêm 2 hoặc 4 chữ số (chỉ dẫn cụ thể về phân nhóm) cho hàng hoá tương ứng vơí cột 2 - tên hàng hoá do Tổng cục Thống kê công bố nhằm mục đích thống nhất hàng hoá và thuận tiện cho việc giao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trên có khác biệt với thuật ngữ được quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyến khích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của TCVN.

+ Cột 3 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng gồm các TCVN và các quy định về chất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:

a. Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là: (theo hướng dẫn cụ thể tại Thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21/1/2000 về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ trưởng Bộ Y tế)

- Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chỉ tiêu bắt buộc áp dụng trong các TCVN;

- Các tiêu chuẩn cơ sở nhưng không thấp hơn các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng của Việt Nam;

- Các tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998

b. Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượng gồm:

- Các căn cứ chất lượng trong hợp đồng thương mại của doanh nghiệp nhập khẩu với các cơ sở xuất khẩu của nước ngoài;

- Các tiêu chuẩn quốc tế có giá trị áp dụng trong trường hợp chưa có các quy định khác của Việt Nam.

2. Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm) thống nhất cấp số đăng ký chất lượng hàng hoá cho các mặt hàng thuốc lá, nước khoáng thiên nhiên đóng chai, các mặt hàng thực phẩm có mức chất lượng và nhãn hàng hoá như nhau do nhiều xí nghiệp thành viên trực thuộc cùng một công ty nhưng sản xuất ở các địa bàn khác nhau.

II. DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM TIÊU THỤ TRONG NƯỚC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG:

 

 Mã số HS

Tên hàng hoá

Căn cứ đăng

 

 

Nhóm

phân

nhóm

Mô tả mặt hàng

Ký chất lượng

 

 

0210

 

 

Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng (đóng gói sẵn)

- Tiêu chuẩn Việt Nam

- Tiêu chuẩn của Bộ Y tế

- Tiêu chuẩn cơ sở

 

 

0210

90

00

- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc bộ phận nội tạng dạng thịt

- Hợp đồng thương mại

- Tiêu chuẩn Codex

 

 

0401

 

 

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa tươi đóng chai, đóng túi)

- nt-

 

 

0401

10

 

- Có hàm lượng chất béo không quá 1%

 

 

 

0401

10

19

- - Sữa tươi đã chế biến

 

 

 

0401

10

90

- - Loại khác

 

 

 

0401

20

 

- Có hàm lượng trên 1% nhưng quá 6%

 

 

 

0401

20

19

- - Sữa tươi đã chế biến

 

 

 

0401

20

90

- - Loại khác

 

 

 

0401

30

 

- Có hàm lượng chất béo trên 6%

 

 

 

0401

30

19

- - Sữa tươi đã chế biến

 

 

 

0401

30

90

- - Loại khác

 

 

 

0402

 

 

Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

-nt-

 

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

- Dạng bột hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%

 

 

 

0402

29

 

- Sữa đặc có đường

 

 

 

0402

00

10

- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy)

 

 

 

0402

00

90

- Sữa và kem khac

Sữa bột dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống

Loại khác

 

 

 

0403

 

 

Sữa tươi tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, kerphi và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả hoặc ca cao.

 

 

 

0403

10

 

- Sữa chua, sữa chua đóng gói công nghiệp

 

 

 

0403

10

10

- - Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao

 

 

 

0403

10

90

- - Loại khác

 

 

 

0403

90

 

- Loại khác

 

 

 

0403

90

10

- - Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao

 

 

 

0403

90

90

- - Loại khác

 

 

 

0404

 

 

Váng sữa đã hoặc chưa cô đặc, thêm đường hoặc chất ngọt khác; Các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

- nt-

 

 

0404

 

 

- Sữa bột hộp các loại

 

 

 

0404

10

00

- Nước sữa và sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

0404

90

00

- Loại khác

 

 

 

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác, các loại dầu bơ, bơ tinh chế từ sữa; lớp phết bơ sữa (bao gói sẵn)

- nt -

 

 

0405

10

00

- Bơ

 

 

 

0405

20

00

- Lớp phết bơ sữa

 

 

 

0405

90

 

- Loại khác

 

 

 

0405

90

10

- - Dầu bơ

 

 

 

0405

90

90

- - Loại khác

 

 

 

0406

 

 

Pho mát và sữa đóng dùng làm pho mát (bao gói sẵn)

- nt -

 

 

0406

10

 

- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát

 

 

 

0406

90

90

- Loại khác

 

 

 

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất cafein; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cafein theo tỷ lệ nào đó (cà phê rang xay đóng gói định lượng).

- nt -

 

 

 

 

 

- Cà phê đã rang

 

 

 

0901

21

00

- - Chưa khử chất cafein (cà phê bột, kể cả loại hoà tan)

 

 

 

0901

22

00

- - Đã khử chất cafein

 

 

 

0901

90

00

- Loại khác

 

 

 

0902

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu (chè xanh đóng hộp, đóng gói định lượng, chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng)

- nt -

 

 

0902

10

00

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng đói không quá 3 kg

 

 

 

0902

20

00

- Chè xanh khác (chưa ủ men)

 

 

 

0920

30

00

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng không quá 3 kg

 

 

 

0902

40

00

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ một phần

 

 

 

0901

 

 

Gừng, nghệ tây, húng tây, lá nguyệt quế, cary và các loại khác (đóng gói sẵn)

- nt -

 

 

0901

50

00

- Cary

- Gia vị khác

 

 

 

0910

91

00

- - Hỗn hợp các gia vị

 

 

 

0910

99

00

- - Loại khác

 

 

 

1506

00

00

Các loại mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

- nt -

 

 

1507

 

 

Dầu đậu tương và các loại thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

- nt -

 

 

1507

90

90

- Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng chai

 

 

 

1508

 

 

Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

- nt -

 

 

1508

90

90

- Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng chai

 

 

 

1509

 

 

Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

- nt -

 

 

1509

10

00

- Nguyên chất, đã qua tinh chế

 

 

 

1509

90

00

- Loại khác

 

 

 

1510

 

 

Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại quả ô liu, đã qua hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509

- nt -

 

 

1510

00

90

- Loại khác, dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

1511

 

 

Dầu cọ hoặc các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.

- Loại đã qua tinh chế

- - Dạng lỏng (Palm olein, Palm oil)

- Loại khác chưa qua tinh chế

- nt -

 

 

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

- nt -

 

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, cây rum và các thành phần của chúng

 

 

 

1512

19

 

- - Loại khác, đã qua tinh chế

 

 

 

1512

19

 

- - - Dầu hạt hướng dương

 

 

 

1512

19

19

- - - Loại khác

 

 

 

1512

21

 

- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông

 

 

 

1512

21

90

- Loại khác

 

 

 

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ babasu đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học

- nt -

 

 

 

 

 

- Dầu dừa và các thành phần của dấu dừa

 

 

 

1513

19

90

- - - Loại khác, dùng trong chế biến thực phẩm

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ babasu và các thành phần của chúng

 

 

 

1513

29

90

- - - Loại khác dùng trong thực phẩm

 

 

 

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

- nt-

 

 

1514

90

90

- - Loại khác, dùng trong sản xuất thực phẩm

 

 

 

1515

 

 

Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

- nt -

 

 

1515

19

90

- Dầu hạt lanh và trong thành phần của nó

 

 

 

1515

29

90

- Dầu hạt ngô và các thành phần dầu hạt ngô

 

 

 

1515

50

90

- Dầu hạt vừng và các thành phần của nó

 

 

 

1515

90

90

- Loại khác

 

 

 

1516

 

 

Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.

- nt -

 

 

1516

10

00

- Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng

 

 

 

1516

20

00

- Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng

 

 

 

1517

 

 

Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trữ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516.

- nt -

 

 

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

 

 

 

1517

90

 

- Loại khác (các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật)

 

 

 

1517

90

10

- - Shortening

 

 

 

1518

 

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, rán loại nước, thổi khô, bằng cách đun nóng trong chân không hoặc bằng biện pháp xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc nhóm 1516; dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

- nt -

 

 

1601

 

 

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó. (Xúc xích, lạp sường).

- nt-

 

 

 

 

 

- Đóng hộp

 

 

 

1601

00

11

- Hun khói 

 

 

 

1601

00

 

- Không đóng hộp

 

 

 

1601

00

21

- - Hun khói

 

 

 

1602

 

 

Thịt, các bộ phận nội tạng, tiêt đã chế biến hoặc bảo quản khác.

- nt -

 

 

1602

10

 

- Chế phẩm thuần nhất

 

 

 

1602

10

10

- - Đóng hộp

 

 

 

1602

10

90

- - Loại khác

 

 

 

1602

20

10

- Sản phẩm từ gan động vật (Pate hộp)

 

 

 

1602

20

90

- - Đóng hộp

 

 

 

1602

31

 

- Sản phẩm từ gia cầm thuộc nhóm gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng.

 

 

 

1602

31

10

- - Từ gà tây

 

 

 

1602

31

90

- - - Đóng hộp

 

 

 

1602

32

00

- - - Loại khác

 

 

 

1602

39

00

- - Sản phẩm từ gà (đóng hộp)

 

 

 

 

 

 

- - Sản phẩm từ gia cầm khác (đóng hộp)

 

 

 

1602

41

 

- Sản phẩm từ thịt lợn

 

 

 

1602

41

90

- - - Đóng hộp

 

 

 

1602

0

10

- Sản phẩm từ trâu bò

 

 

 

1602

90

90

- - Đóng hộp

 

 

 

1602

90

10

- Loại khác kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật

 

 

 

1603

 

 

Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác hay động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống dưới nước khác

- nt-

 

 

1603

00

10

- Sản phẩm tinh chế và nước ép từ thịt (đóng hộp)

 

 

 

1603

00

90

- Loại khác

 

 

 

1701

 

 

Đường mía, đường củ vải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá hợc, ở dạng tinh thể

- nt -

 

 

 

 

 

- Đường thô

 

 

 

1701

11

 

- - Đường mía

 

 

 

1701

11

10

- - - Dùng để tinh chế

 

 

 

1701

11

90

- - - Loại khác

 

 

 

1701

12

 

- - Đường củ cải

 

 

 

1701

12

10

- - - Dùng để tinh chế

 

 

 

1701

12

90

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

- Loại khác

 

 

 

1701

91

00

- - Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

 

 

1701

99

 

- - Loại khác

 

 

1702

 

 

Đường khác, bao gồm đường lactoza, mantoza, glucoza, fructoza tinh khiết về mặt hoá học, dạng tinh thể: Siro đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramen).

 

 

 

 

- Đường lactoza và xirô lactoza

 

1702

11

00

- - Có tỷ lệ 99% hoặc hơn là đường lactoza được ép thành dạng khan, tính ở thể khô

 

1702

19

00

- - Loại khác

 

1702

20

00

- Đường từ cây thích và sirô từ cây thích

 

1702

30

 

- Đường và sirô glucôza không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 50%

 

1702

30

10

- - Glucoza

 

1702

30

90

- - Sirô glucoza

 

1702

40

00

- Glucoza và sirô có chứa fructôza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%

 

1702

50

00

- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học

 

1702

60

00

- Fructoza và Siro Fructoza có tỷ trọng Fructoza trên 50%

 

1702

90

 

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển

 

1702

90

10

- - Mantoza và Siro Mantoza

 

1702

90

20

- - Mật ong nhân tạo

 

1702

90

30

- - Đường thắng

 

1702

90

90

-- Loại khác

 

1703

 

 

Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường (bao gói sẵn)

- Nt -

1703

10

00

- Mật mía

 

1703

90

00

- Loại khác

 

1704

 

 

Các loại mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chứa cacao

- nt -

1704

10

00

- Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường

 

1704

90

00

- Mứt kẹo có đường khác

 

1803

 

 

Bột cacao làm thành dạng viên, bánh, khối, đã hoặc chưa khử chất béo.

- nt-

1803

10

00

- Chưa khử chất béo

 

1803

20

00

- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo

 

1804

00

00

Bơ cacao, chất béo và dầu cacao

- nt -

1805

00

00

Bột cacao chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác

- nt -

1806

 

 

Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa cacao

- nt -

1806

10

00

- Bột cacao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

1806

20

00

- Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có chứa trọng lượng

 

1806

31

 

- - Có nhãn

 

1806

31

10

--- Bánh, kẹo

 

1806

32

90

-- - Loại khác

 

1806

90

10

- - Bánh kẹo

 

1806

90

90

- - Loại khác

 

1806

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của malt, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử chất béo với tỷ trọng dưới 40% chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử toàn bộ chất béo với tỷ trọng dưới 5%, chưa được chi tiết học ghi ở nơi khác.

- nt -

1806

10

00

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng hộp gói để bán lẻ

- Loại khác

 

1901

90

10

- - Chiết suất từ malt

 

1901

90

90

- - Loại khác

 

1901

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại mì ống spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, grochi, rovioli, couscout (cut-cut) đã hoặc chưa chế biến.

- nt -

1901

20

00

- Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác.

 

1902

30

00

- Các sản phẩm bột nhào khác

 

1902

40

00

- Mì couscous (cut-cut)

 

1902

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rãy hay các dạng tương tự (đóng gói định lượng).

 

1902

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc, hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến cách khác (trừ bột thô và bột mìn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

- nt -

1903

10

 

- Thực ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc.

 

1904

10

10

-- Từ gạo

 

1904

10

20

-- Từ ngô

 

1904

10

90

-- Loại khác

 

1904

20

00

- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang, từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang, ngũ cốc đã nổ.

 

1904

90

 

- Loại khác

 

1904

90

10

-- Từ gạo

 

1904

90

90

-- Loại khác

 

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao; bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, và các sản phẩm tương tự.

- nt -

1905

10

00

- Bánh mì giòn

 

1905

20

00

- Bánh gừng và các loại tương tự

 

1905

30

 

- Bánh quy ngọt, bánh quế, kem xốp

 

1905

30

10

--Bánh quy ngọt

 

1905

30

20

-- Bánh quế và bánh kem xốp

 

1905

40

00

- Bánh bitcốt, bánh mì nướng và các loại bánh tương tự

 

1905

90

 

- Loại khác

 

1905

90

20

-- Bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

 

1905

90

30

-- Bánh mì khác

 

1905

90

90

-- Loại khác

 

2001

 

 

Rau quả và các sản phẩm khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm hoặc axit axetic

- nt-

2001

10

 

- Dưa chuột và dưa chuột rỉ

 

2001

10

10

-- Đóng hộp

 

2001

10

90

-- Loại khác

 

2001

20

 

- Hành

 

2001

20

10

-- Đồng hộp

 

2001

20

90

-- Loại khác

 

2001

90

 

- Loại khác

-- Ngô khác

 

2001

90

11

--- Đóng hộp

 

2001

90

29

--- Loại khác

-- Nấm

 

2001

90

91

--- Đóng hộp

 

2001

90

99

--- Loại khác

 

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hoặc dấm

- nt -

2002

10

 

- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua miếng

 

2002

10

10

-- Đóng hộp

 

2002

10

90

-- Loại khác

 

2002

90

 

- Loại khác

 

2002

90

10

-- Đóng hộp

 

2002

90

90

-- Loại khác

 

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hay dấm

- nt-

2003

10

 

- Nấm

 

2003

10

10

-- Đóng hộp

 

2003

10

90

-- Loại khác

 

2003

20

 

- Nấm mục

 

2003

20

10

-- Đóng hộp

 

2003

20

90

-- Loại khác

 

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axetic và dấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

- nt -

2004

10

 

- Khoai tây

 

2004

10

10

-- Đóng hộp

 

2004

10

90

- - Loại khác

 

2004

90

 

- Loại khác

 

2004

90

10

-- Ngô ngọt

 

2004

90

20

-- Măng hộp

 

2004

90

90

-- Loại khác

 

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axetic hoặc dấm, không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006

- nt -

2005

10

 

- Rau chế biến thuần chất

 

2005

10

10

-- Đóng hộp

 

2005

10

90

-- Loại khác

 

2005

20

 

- Khoai tây

 

2005

20

10

-- Đóng hộp

 

2005

20

90

-- Loại khác

 

2005

40

 

- Đậu Hà Lan

 

2005

40

10

-- Đóng hộp

 

2005

40

90

-- Loại khác

- Đậu hạt

 

2005

51

 

-- Đã bóc vỏ

 

2005

51

10

--- Đóng hộp

 

2005

51

90

--- Loại khác

 

2005

59

 

-- Loại khác

 

2005

59

10

--- Đóng hộp

 

2005

59

90

--- Loại khác

 

2005

60

 

- Măng tây

 

2005

60

10

-- Đóng hộp

 

2005

60

90

-- Loại khác

 

2005

70

 

- Ôliu

 

2005

70

10

Đóng hộp 

 

2005

70

90

-- Loại khác

 

2005

80

 

- Ngô ngọt

 

2005

80

10

-- Đóng hộp

 

2005

80

90

-- Loại khác

 

2005

90

 

- Rau và hỗn hợp các loại rau

 

2005

90

10

-- Đóng hộp

 

2005

90

90

-- Loại khác

 

2006

 

 

Rau, quả và các sản phẩm khác của cây được bảo quản bằng đường (tẩm đường tạo thành sản phẩm ở dạng: ướt hoặc có lớp áo đường mỏng hay ở dạng cô đặc tinh chế). Đồ hộp các loại quả ngâm đường. Mứt làm từ các loại quả

- nt -

2006

00

10

- Quả hạt

 

2006

00

90

- Loại khác

 

2007

 

 

Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.

- nt -

2007

10

00

- Chế phẩm chiết suất thuần nhất

- Loại khác

 

2007

91

00

-- Quả họ chanh

 

2007

99

00

-- Loại khác

 

2008

 

 

Quả, quả hạch và các sản phẩm ăn được khác của cây được chế biến bảo quản cách khác đã hoặc chưa thêm đường hoặc thêm chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn)

- nt -

2008

11

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau

 

2008

11

10

-- Lạc

 

2008

11

20

--- Lạc chao dầu và loại tương tự

 

2008

11

90

--- Lạc bọc đưòng

 

2008

20

 

--- Loại khác

 

2008

20

10

- Dứa

 

2008

20

90

-- Đóng hộp

 

2008

30

00

-- Loai khác

 

2008

40

00

- Quả họ chanh

 

2008

50

00

- Lê

 

2008

60

00

- Mơ

 

2008

70

00

- Anh đào

 

2008

80

00

- Mâm xôi

 

2008

90

 

Dâu tây

 

2009

 

 

Nước ép quả (kể cả hòm rượu nho), nước rau ép chưa lên men hoặc chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác (bao gói sẵn)

- Nước cam ép

- nt -

2009

11

 

-- Ướp đông

 

2009

11

10

--- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

2009

11

90

--- Loại khác

 

2009

19

 

-- Loại khác

 

2009

19

10

--- Đã chế biến để tiêu dùng

 

2009

19

90

--- Loại khác

 

2009

20

 

- Nước ép bưởi

 

2009

20

10

--- Đã chế biến để tiêu dùng

 

2009

20

90

--- Loại khác

 

2009

30

 

- Nước ép từ quả họ chanh

 

2009

30

10

--- Đã chế biến để tiêu dùng

 

2009

30

90

--- Loại khác

 

2009

40

 

- Nước dừa ép

 

2009

40

10

--- Đã chế biến để tiêu dùng

 

2009

40

90

--- Loại khác

 

2009

50

 

- Nước cà chua ép

 

2009

50

10

- - Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

2009

50

90

-- Loại khác

 

2009

60

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho)

 

2009

60

10

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

2009

60

90

-- Loại khác

 

2009

70

 

- Nước táo ép

 

2009

70

10

- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

2009

70

90

-- Loại khác

 

2009

80

 

- Nước ép từ mỗi loại quả hoặc rau khác

 

2009

80

10

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

2009

80

90

-- Loại khác

 

2009

90

 

- Nước ép hỗn hợp

 

2009

90

10

-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay

 

2009

90

90

-- Loại khác

 

2103

 

 

Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, bột mịn và bột thô và hạt mù tạt và mù tạt chế biến

 

2103

10

00

- Nước sốt đậu tương (kể cả Magi)

 

2103

20

00

- Nước sốt cà chua nấm và nước sốt cà chua khác

 

2103

30

00

- Bột mịn, tho từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến

 

2103

90

 

- Loại khác

 

2103

90

10

-- Mì chính

 

2103

90

20

-- Bột canh

 

2103

90

90

-- Loại khác

 

2104

 

 

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm xúp, nước xuýt, thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất (bao gói sẵn)

- nt -

2104

10

00

- Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự

 

2104

20

00

- Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất

 

2105

 

 

Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao

- nt -

2106

 

 

Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn)

- nt -

2106

10

00

- Chất prôtein cô đặc và chất prôtein được làm rắn

 

2106

90

 

- Loại khác

 

2106

90

10

-- Chế phẩm để chế biến nước chanh, nước ngọt khác

 

2106

90

30

-- Bột làm kem (trừ loại thuộc nhóm 1701, 1702, 1806, 1901)

 

2106

90

40

-- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)

 

2106

90

91

--- Chế phẩm để chế biến đồ uống có chứa cồn

 

2106

90

99

--- Loại khác

 

2201

 

 

Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết

- nt -

2201

10

 

- Nước khoáng và nước có ga

 

2201

10

10

-- Nước khoáng và nước có ga

 

2201

10

20

-- Nước có ga

 

2201

90

90

- Loại khác

 

2202

 

 

Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga đa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau thuộc thuộc nhóm 2009

- nt -

2202

10

 

- Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu

 

2202

10

10

-- Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu ...)

 

2202

10

20

-- Nước cola và các loại tương tự

 

2202

10

90

-- Loại khác

 

2202

90

00

- Loại khác

 

2203

 

 

Bia sản xuất từ mạch nha (malt)

- nt -

2203

00

10

- Bia hộp

 

2203

00

90

-- Loại khác

 

2204

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ, hèm nho, trừ loại thuộc nhóm 2009

 

2204

10

00

- Rượu vang có ga nhẹ

 

2204

10

00

-- Sâm banh

 

2204

10

00

-- Loại khác

 

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn kể giữ hoặc cản sự lên men

 

 

21

00

- Loại trong đó đựng không quá 2 lít

 

 

29

00

-- Loại khác

 

 

30

00

- Hèm nho

 

2205

 

 

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác

- nt -

2205

10

00

- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít

 

2205

90

00

- Loại khác

 

2206

 

 

Đồ uống có men khác (ví dụ: vang tảo, vang lê, vang mật ong...); hỗn hợp của đồ uống có men và đồ uống không chứa cồn được chi tiết ở nơi khác

- nt -

2206

00

10

- Vang hoa quả

 

2206

00

20

- Vang mật ong

 

2206

00

30

- Vang từ gạo (kể cả rượu sakê và loại đã thêm vitamin)

 

2206

00

90

- Loại khác

 

2208

 

 

Cồn Êtylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

- nt -

2208

 

20

- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho

-- Brandy (ví dụ: cougnhac)

 

2208

 

 

-- Đóng chai

 

2208

20

11

--- Loại khác

 

2208

20

19

-- Loại khác

 

2208

20

91

--- Đóng chai

 

2208

20

99

--- Loại khác

 

2208

30

 

- Whisky

 

2208

30

10

-- Đóng chai

 

2208

30

90

-- Loại khác

 

2208

40

 

- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía

 

2208

40

10

-- Đóng chai

 

2208

40

90

-- Loại khác

 

2208

50

 

- Rượu Gin và rượu cối

 

2208

50

10

-- Đóng chai

 

2208

50

90

-- Loại khác

 

2208

60

 

- Rượu Votka

 

2208

60

10

-- Đóng chai

 

2208

60

90

-- Loại khác

 

2208

70

 

- Rượu mùi và rượu bổ

 

 

 

 

-- Rượu mùi

 

2208

70

11

--- Đóng chai

 

2208

70

19

--- Loại khác

 

 

 

 

-- Rượu bổ

 

2208

70

91

--- Đóng chai

 

2208

70

99

--- Loại khác

 

2208

90

 

- Loại khác

 

2208

90

10

-- Rượu trắng

 

2208

90

90

-- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác

 

2209

00

 

Dấm và chất thay thế dấm làm từ axit axetic (đóng chai)

 

2209

00

10

- Dấm

 

2209

00

20

- Các chất thay thế dấm

 

2402

 

 

Xì gà, xì gà nén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc chất thay thế thuốc lá lá

- nt -

2402

10

00

- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa thuốc lá lá

 

2402

20

00

- Thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá

 

2402

90

00

- Loại khác

 

2402

90

10

-- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ làm bằng chất thay thế thuốc lá lá

 

2402

90

20

-- Thuốc lá điếu làm bằng chất thay thế thuốc lá lá

 

2403

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá làm thuần chất hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

- nt -

2403

10

 

- Thuốc lá có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá với hàm lượng bất kỳ

 

3301

29

90

--- Loại khác

 

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm chất thơm khác dùng cho sản xuất nước giải khát

 

3302

10

 

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống

 

3302

10

10

-- Hỗn hợp các chất thơm

 

3302

10

90

-- Loại khác