Quyết định số 06/2000/QĐ-BCN ngày 10/02/2000 Giao kế hoạch địa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 06/2000/QĐ-BCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp
- Ngày ban hành: 10-02-2000
- Ngày có hiệu lực: 10-02-2000
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-11-2000
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 278 ngày (0 năm 9 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-11-2000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2000/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐỊA CHẤT NĂM 2000CHO CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 74/ CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 123/1999/QĐ-BKH ngày 29 tháng 12 năm 1999 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 142/ QĐ-TCKT ngày 27 tháng 01 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc giao dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2000;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch địa chất năm 2000 cho Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam căn cứ Quyết định này giao kế hoạch địa chất chi tiết cho các đơn vị trực thuộc và chỉ đạo các đơn vị thực hiện đầy đủ các chỉ tiêu nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | K/T BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
BẢNG TỔNG HỢP
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH NĂM 2000
A- CHỈ TIÊU PHÁP LỆNH
1. Mục tiêu hoàn thành (các nhiệm vụ hoàn thành):
a- Khoáng sản
- Chì kẽm : 300.000 tấn (C2+P1)
- Vàng : 16 tấn
- Urani : 5.000 tấn U3O8 (C2+P1)
b- Điều tra địa chất khu vực:
- Điều tra 1/500.000 địa chất-khoáng sản biển ven bờ trên diện tích 5.000 km2 (đoạn Trà Vinh-Vũng Tàu) và một số vùng có triển vọng khoáng sản.
- Bay đo từ - phổ gama: 10.200 km2
- Điều tra 1/50.000 địa chất-khoáng sản : 10.275 km2
- Điều tra ĐCTV-ĐCCT 1/200.000 : 9.000 km2
- Điều tra địa chất đô thị : 407 km2
2. Nhiệm vụ địa chất : (Có danh mục kèm theo)
Tổng số : 120 nhiệm vụ
Trong đó: + Nộp lưu trữ: 26 nhiệm vụ
+ Mở mới : 23 nhiệm vụ
3. Vốn đầu tư:
a- Cho các nhiệm vụ điều tra địa chất : 85.000 triệu đồng
(Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam giao chi tiết cho các đơn vị theo mục chi 119 và mục chi 134)
b- Cho mua sắm thiết bị : 4.300 triệu đồng
c- Cho các chỉ tiêu khác : Thực hiện theo thông báo của Bộ.
B- CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN:
1. Phân bổ vốn đầu tư cho các nhiệm vụ điều tra địa chất
Tổng số : 85.000 triệu đồng
- Điều tra cơ bản địa chất và tài nguyên khoáng sản : 35.081 triệu đồng
- Đánh giá khoáng sản : 21.426 triệu đồng
- Nghiên cứu áp dụng TBKT, biên tập xuất bản: 7.003 triệu đồng
- Các công tác khác: 1.490 triệu đồng
2. Dịch vụ địa chất và sản xuất khác 50.000 triệu đồng
NHIỆM VỤ ĐỊA CHẤT NĂM 2000
(Kèm theo quyết định số 06/2000/QĐ-BCN ngày 10 tháng 02 năm 2000 của Bộ Công nghiệp)
TT | Tên nhiệm vụ địa chất | Thời gian | Mục tiêu nhiệm vụ địa chất năm 2000 | |
Khởi công | Nộp lưu trữ | |||
A | ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN |
|
| 55.081 |
I | Lập bản đồ địa chất tỉ lệ 1/500.000 |
|
|
|
1 | Điều tra địa chất và TKKS rắn biển ven bờ: Công tác địa chất Công tác địa vật lý Công tác tắc địa | 1996 | 2002 | Điều tra địa chất và TKKS rắn biển ven bờ trên diện tích 5000 km2 (đoạn Trà Vinh-Vũng Tàu) và một số vùng triển vọng khoáng sản |
II | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
2 | Nhóm tờ Hàm tân-Côn Đảo | 1996 | 2001 | Lập báo cáo trình duyệt |
3 | Nhóm tờ Phù Mỹ | 1995 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
4 | Nhóm tờ Cao Bằng – Đông Khê | 1996 | 2000 | Nộp lưu trữ |
5 | Nhóm tờ Lao Cai | 1996 | 2002 | Thi công đề án |
6 | Nhóm tờ Võ Nhai | 1997 | 2000 | Nộp lưu trữ |
7 | Nhóm tờ Chợ Chu | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
8 | Nhóm tờ Bắc Hà | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
9 | Nhóm tờ Trạm Tấu | 1997 | 2001 | Lập báo cáo trình duyệt |
10 | Nhóm tờ Mường Lát | 1997 | 2001 | Thi công đề án |
11 | Nhóm tờ Thanh Ba | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
12 | Nhóm tờ Minh Hóa | 1997 | 2001 | Thi công đề án |
13 | Nhóm tờ Quảng Trị | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
14 | Nhóm tờ Bồng Sơn | 1997 | 2001 | Thi công đề án |
15 | Nhóm tờ Lộc Ninh | 1997 | 2001 | Thi công đề án |
16 | Nhóm tờ Phúc Hạ | 1998 | 2002 | Thi công đề án |
17 | Nhóm tờ Tuần Giáo (gồm cả đo trọng lực) | 1998 | 2002 | Thi công đề án |
18 | Nhóm tờ Trà My | 1998 | 2002 | Thi công đề án |
19 | Nhóm tờ Ba Tơ | 1998 | 2002 | Thi công đề án |
20 | Nhóm tờ Lai Châu | 1999 | 2003 | Thi công đề án |
21 | Nhóm tờ Quỳnh Nhai | 1999 | 2003 | Thi công đề án |
22 | Nhóm tờ Bắc Đà Lạt | 1999 | 2003 | Thi công đề án |
23 | Nhóm tờ Mường Xén | 1999 | 2003 | Thi công đề án |
24 | Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Kontum | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
25 | Kiểm tra chi tiết cụm dị thường ĐVL máy bay số 6,14 vùng Hà Trung-Thanh Hóa | 1998 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
26 | Kiểm tra chi tiết các cụm dị thường ĐVL máy bay vùng Bản Tang, làng Răm, Sông Giang | 1998 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
27 | Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 vùng Bắc Đà lạt | 1999 | 2002 | Thi công đề án |
28 | Đo vẽ trọng lực 1/100.000-1/50.000 vùng Ba Tơ | 1999 | 2001 | Thi công đề án |
III | Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/200.000 |
|
|
|
29 | Vùng Hòn gai-Móng Cái | 1997 | 2002 | Thi công đề án |
30 | Vùng Huế-Đông Hà | 1996 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
IV | Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 |
|
|
|
31 | Vùng Rạch giá – Thốt Nốt | 1997 | 2002 | Thi công đề án |
32 | Vùng Trà Vinh – Long Toàn | 1997 | 2002 | Thi công đề án |
33 | Vùng Duy Xuyên – Tam Kỳ | 1998 | 2002 | Thi công đề án |
34 | Vùng Cẩm Xuyên-Kỳ Anh | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
35 | Đo ẽ lập Bản đồ địa chất, bản đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Phủ Lý, Hưng Yên | 1999 | 2002 | Thi công đề án |
36 | Đo vẽ lập bản đồ địa chất, bản đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đồng Xoài, Bình Phước | 1999 | 2003 | Thi công đề án |
37 | Lập bản đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đức Trọng-Di Linh, Lâm Đồng | 1999 | 2002 | Thi công đề án |
38 | V- Quan trắc quốc gia động thái nước dưới đất |
|
| Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
38.1 | Vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 1996 | 2000 |
|
38.2 | Vùng Tây Nguyên | 1996 | 2000 |
|
38.3 | Vùng Đồng bằng Nam Bộ (bao gồm cả hợp tác quốc tế) | 1996 | 2000 |
|
38.4 | Xử lý tài liệu, dự báo, và xuất bản niên giám động thái nước dưới đất | 1996 | 2000 |
|
38.5 | Lập đề án quan trắc động thái nước dưới đất cho 3 vùng trên tiếp theo từ năm 2001 |
|
| Trình duyệt đề án |
VI | Điều tra địa chất đô thị |
|
|
|
39 | ĐCĐT Thái Nguyên-Bắc Giang-Lạng Sơn | 1997 | 2000 | Nộp lưu trữ |
40 | Điều tra ĐCĐT Nam Định-Ninh Binh | 1999 |
| Thi công đề án |
41 | Điều tra ĐCĐT Cao Bằng-Hà Giang-Tuyên Quang | 1999 |
| Thi công đề án |
VII | Điêu tra nước dưới đất |
|
|
|
42 | Điều tra nguồn nước phục vụ các tỉnh miền núi phía Bắc (pha II) | 1997 | 2002 | Thi công đề án |
43 | Điều tra nguồn nước dưới đất vùng núi Trung Bộ và Tây Nguyên (pha II) | 1997 | 2001 | Thi công đề án |
44 | Điều tra nguồn nước dưới đất vùng sâu Nam Bộ (pha II) | 1997 | 2002 | Thi công đề án |
45 | Điều tra ĐTV, ĐCCT và tìm kiếm nguồn nước ở các đảo thuộc lãnh thổ Việt Nam: Khu vực miền Bắc Khu vực miền trung Khu vực miền Nam | 1997 | 2002 | Thi công đề án |
46 | Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng ven biển huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi | 1999 | 2001 | Thi công đề án |
47 | Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng thị xã Cà Mau | 1999 | 2001 | Thi công đề án |
48 | Các nhiệm vụ mở mới Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kontum | 2000 |
| Thực hiệ theo QĐ giao nhiệm vụ mở mới |
49 | Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Trùng Khánh – Cao Bằng | 2000 |
|
|
50 | Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Yên Châu – Sơn La | 2000 |
|
|
51 | Điều tra ĐC, KS, địa chất môi trường và tai biến địa chất vùng biển Nam Trung Bộ từ 0-10 m nước ở tỉ lệ 1/50.000; 10-25m nước ở tỉ lệ 1/100.000 | 2000 |
|
|
52 | Kiểm tra chi tiết cụm dị thường địa vật lý máy bay vùng Đăc Song-Gia Lai | 2000 |
|
|
53 | Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Lộc Ninh | 2000 |
|
|
54 | Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Lao Bảo | 2000 |
|
|
55 | Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Sông Cầu-Tuy An, Phú Yên | 2000 |
|
|
56 | Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng thị xã Bạc Liêu | 2000 |
|
|
57 | Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng thị xã Chân Mây, Phú Lộc | 2000 |
|
|
58 | Đánh giá nguồn nước dưới đất vùng Buôn Đôn – Đăc Lăc | 2000 |
|
|
B | ĐÁNH GIÁ KHOÁNG SẢN |
|
| 21.426 |
59 | Khảo sát thu thập tài liệu ĐC-KS mới ở các vùng |
|
| Nhiệm vụ thường xuyên |
60 | Tìm kiếm quặng Urani vùng An Điềm, Quảng Nam Đà nẵng | 1996 | 2001 | Lập báo cáo trình duyệt |
61 | Đánh giá chì-kẽm và các khoáng sản đi cùng vùng Quan Sơn-Hòn Nhọn Thanh Hóa | 1996 | 2000 | Nộp lưu trữ |
62 | Kiểm tra các dị thường từ hàng không và đánh giá các điểm quặng sắt vùng Kontum, An Khê | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
63 | Đánh giá khoáng sản vàng dải Thèn Sìn-Phong Thổ, Lai Châu | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
64 | Đánh giá vàng Khe Máng-Kỳ Tây Hà Tĩnh | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
65 | Đánh giá vàng và các khoáng sản khác đi cùng vùng Trà Nú, Thà Thủy | 1997 | 2001 | Thi công đề án |
66 | Đánh giá khoáng sản vàng và các khoáng sản khác vùng Phước Thành Phước Sơn Quảng Nam | 1997 | 2001 | Thi công đề án |
67 | Đánh giá Uranikhu Pà Lừa, Quảng nam | 1997 | 2000 | Nộp lưu trữ |
68 | Đánh giá vàng gốc vùng Avao-Apey | 1998 | 2002 | Thi công đề án |
69 | Đánh giá vàng vùng Đăc Tơ Re | 1998 | 2002 | Thi công đề án |
70 | Đánh giá đồng-vàng Suối On-Đá Đỏ Phù Yên, Sơn La | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
71 | Đánh gía vàng-Pyrophilit và các khoáng sản khác dải Bản Ngài-Đồng Mô, Bình Liêu | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
72 | Đánh giá chì-kẽm vùng Đồng Quán Bình Ca | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
73 | Đánh giá chì-kẽm vùng Thượng Ấm Sơn Dương, Tuyên Quang | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
74 | Đánh giá vàng-đa kim Si Phay, Lai Châu | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
75 | Đánh giá quặng vàng gốc vùng Minh Lương, Sa Phìn | 1999 | 2003 | Thi công đề án |
76 | Đánh giá Graphit khu Bảo Hà, Bảo Yên Lào Cai | 1999 | 2001 | Thi công đề án |
77 | Đánh giá đồng-vàng và các khoáng sản khác khu vực suối Nùng, Xuân Thu, Sơn Hà-Quảng Ngãi | 1999 | 2002 | Thi công đề án |
78 | Đánh giá quằn Urani khu Đông Nam Bến Giằng | 1999 | 2002 | Thi công đề án |
79 | Đánh giá quặng vàng vùng Ba Tưng Tà Láo-Quảng Trị | 1999 | 2003 | Thi công đề án |
80 | Đánh giá quặng chì-kẽm đới La Hiên Cúc Đường, Võ Nhai-Thái Nguyên | 1999 | 2002 | Thi công đề án |
81 | Đánh giá Kaolin Bốt Đỏ, A Lưới-Thừa Thiên Huế | 1999 | 2001 | Thi công đề án |
82 | Đánh giá nguyên liệu đá ốp lát gabro mầu đen khu vực An Thọ, Sơn Xuân Phú Yên | 1999 | 2001 | Thi công đề án |
83 | Đánh giá quặng Mangan vùng Trùng Khánh, Hạ lang-Cao Bằng | 1999 |
| Thi công đề án |
84 | Các nhiệm vụ mở mới: Đánh giá Barit vùng Năng Khào, Hà Vị-huyện Hà Nang, tỉnh Tuyên Quang | 2000 |
| Thực hiện theo QĐ giao nhiệm vụ mở mới |
85 | Đánh giá Urani khu Pà Rồng – TabHinh, huyện Giằng tỉnh Quảng Nam | 2000 |
|
|
86 | Điều tra, đánh giá khoáng chất công nghiệp (phosphorit, than bùn, Fenspat, puzola) trên diện tích các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | 2000 |
|
|
87 | Đánh giá Fenspat khu Yên Kiện, Đoan Hùng Phú Thọ | 2000 |
|
|
88 | Đánh giá tài nguyên đá ốp lát tỉnh Ninh Thuận | 2000 |
|
|
C | CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU, ÁP DỤNG TBKT, BIÊN TẬP XUẤT BẢN |
|
| 7.003 |
89 | Biên tập. xuất bản bản đồ địa chất-khoáng sản 1/200.000 các loạt tờ Đông Bắc Bắc Bộ, Kontum-Buôn Mê Thuật, Bến Khế-Đồng Nai | 1996 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
90 | Nghiên cứu kiến tạo và sinh khoáng Nam Việt Nam | 1996 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
91 | Nghiên cứu ứng dụng tin học trong quản lý điều tra địa chất, điều tra khoáng sản và hoạt động khoáng sản |
|
| Nhiệm vụ thường xuyên, xây dựng mạng Tin học giữa Bộ Công nghiệp-Cục-Các đơn vị trực thuộc-địa phương |
92 | Nghiên cứu phát triển và nâng cao chất lượng khoa học các bộ mẫu sưu tập của Bảo tàng Địa chất | 1997 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
93 | Tổng hợp, phân tích các tài liệu ĐVL để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản nội sinh các dị thường ĐVL vùng Trung Việt Nam | 1997 | 2000 | Nộp lưu trữ |
94 | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng Urani khối nhô Kontum và Tú Lệ | 1998 | 2002 | Thi công đề án |
95 | Nghiên cứu đặc điểm khoáng hóa và phân vùng diện tích triển vọng quặng vàng vùng nam Trà Nú – Phước Thành | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
96 | Nghiên cứu, đanh giá triển vọng vàng và các khoáng sản đi kèm trong đới Hoành Sơn | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
97 | Hiệu đính loạt bản đồ địa chất và khoáng sản Tây Bắc tỷ lệ 1/200.000 | 1998 | 2001 | Thi công đề án |
98 | Xây dựng, hoàn thiện phòng VILAS xác định tính chất vật lý đá và quặng | 1998 | 2000 | Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
99 | Hệ thống hóa các tài liệu lỗ khoan, lựa chọn để lưu giữ các mẫu lõi khoan | 1998 | 2000 | Trình ban hành quy định. Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
100 | Hoàn thiện và nâng cấp kho lưu trữ địa chất | 1998 | 2003 | Thi công đề án |
101 | Số hóa tài liệu ĐVL trên máy vi tính | 1998 | 2000 | Thi công đề án. Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
102 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ đo địa chấn 24 kênh máy MARK-6 để giải quyết các nhiệm vụ khảo sát công trình | 1999 | 2000 | Thi công đề án. Lập báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ |
103 | Nghiên cứu mối liên quan của các đá núi lửa vùng Viên Nam, Sông Đà với khoáng hóa Cu, Au. | 1999 |
| Thi công đề án |
104 | Hoàn thiện và biên soạn các quy định, quy trình phân tích để Bộ Công nghiệp ban hành TCN | 1999 |
| Hoàn thành trình ban hành các quy trình, quy định phân tích mẫu nước, mẫu cơ lý, hóa phi kim loại, thạch học trọng sa |
105 | Biên soạn, biên tập trình ban hành các văn bản pháp quy quản lý Nhà nước về điều tra địa chất và hoạt động khoáng sản, quy hoạch chiến lược ngành |
|
| Nhiệm vụ thường xuyên. Biên soạn và trình ban hành quy định an toàn lao động, vệ sinh môi trường lao động trong công tác địa chất; quy định đánh giá khoáng sản; quy định chế độ kế tóan mới; quy hoach phát triển ngành địa chất đến năm 2010. |
106 | Các nhiệm vụ mở mới Điều tra hiện trạng môi trường phóng xạ một số mỏ phóng xạ và mỏ có chứa phóng xạ | 2000 |
| Thực hiện theo quyết định giao nhiệm vụ mở mới |
107 | Chế tạo bộ mẫu chuẩn quặng chứa Sunfua kim loại (Cu, Pb, Zn). Cấp TCN dùng trong phân tích thí nghiệm | 2000 |
|
|
108 | Nâng cao năng lực phân tích để đăng ký VILAS phòng thí nghiệm hóa và hóa-lý | 2000 |
|
|
109 | Bổ sung và hoàn thiện quy phạm kỹ thuật các phương pháp thăm dò trọng lực và địa vật lý lỗ khoan, quy trình công nghệ đo hơi thủy ngân và hơi rađon | 2000 |
|
|
110 | Phân chia địa tầng N-Q và nghiên cứu cấu trúc địa chất đồng bằng Nam Bộ | 2000 |
|
|
111 | Điều tra tai biến địa chất vùng Tây Nguyên | 2000 |
|
|
112 | Tổng hợp phân tích tài liệu địa vật lý để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản các vùng Đà lạt-Phan Thiết, Rào Nậy Hòa Bình, Cẩm thủy, Vạn yên. | 2000 |
|
|
D 113 | CÁC CÔNG TÁC KHÁC Công tác bảo tàng: Phía Bắc Phía Nam |
|
| 1.490 |
114 | Công tác lưu trữ, xuất bản thường xuyên: Công tác thông tin, tư liệu Công tác lưu trữ Công tác xuất bản thường xuyên |
|
|
|
115 | Xuất bản: Biên tập và xuất bản bản đồ vỏ phong hóa và trầm tích đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 |
|
|
|
116 | Bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 và thuyết minh |
|
|
|
117 | Bản đồ từ trường Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 và thuyết minh |
|
|
|
118 | Các ấn phẩm khác |
|
|
|
119 | Kiểm tra định kỳ các phòng thí nghiệm cơ sở |
|
|
|
120 | Thanh toán khối lượng nợ của năm 1999 |
|
|
|
121 | ĐỔI MỚI TRANG THIẾT BỊ ĐỊA CHẤT |
|
| 4.300 |
| Tổng cộng |
|
| 89.300 |