cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 85/1999/QĐ-BCN ngày 24/12/1999 Ban hành Đơn giá XDCB chuyên ngành Thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 85/1999/QĐ-BCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp
  • Ngày ban hành: 24-12-1999
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-1999
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-01-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2925 ngày (8 năm 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-01-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-01-2007, Quyết định số 85/1999/QĐ-BCN ngày 24/12/1999 Ban hành Đơn giá XDCB chuyên ngành Thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 43/2006/QĐ-BCN ngày 07/12/2006 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 85/1999/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 24  tháng 12 năm 1999 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XDCB CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

                                          BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ " Quy chế quản lý đầu tư xây dựng " ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 3355 /BXD-VKT ngày 24 / 12 /1999 của Bộ Xây dựng thoả thuận Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT  ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp".

Điều 2.  Bộ Đơn giá này được sử dụng để lập, thẩm tra xét duyệt dự toán, giá xét thầu xây lắp và thanh quyết toán cho các công trình được phép chỉ định thầu trong công tác thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

Điều 3. Bộ Đơn giá XDCB chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được áp dụng thống nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1999 và thay thế cho bộ Đơn giá chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 3982/QĐ- KHĐT ngày 30/12/1996 của Bộ Công nghiệp.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam,  các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:                  
- Như điều 3,                        
- Bộ Xây dựng,
- Viện KT XD,
- Bộ Tài chính,
- Các Sở Công nghiệp,
- Lưu VP, KH&ĐT.              


KT/BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Khánh

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM – HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

I- NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM – HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

Đơn giá xây dựng cơ bản công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp bao gồm chi phí trực trực tiếp về vật liệu, nhân công và chi phí sử dụng máy thí nghiệm cần thiết để thực hiện và hoàn thành một khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu là chi phí về vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp (không bao gồm chi phí vật liệu đã tính vào chi phí chung hoặc các chi phí thuộc chi khác). Giá vật liệu phụ tính trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng...

2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công là chi phí tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương của công nhân trực tiếp tham gia hoàn thành một khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, trong đó bao gồm cả nhân công điều khiển máy thí nghiệm – hiệu chỉnh.

3. Chi phí máy thi công:

Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp (kế cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thí nghiệm) trực tiếp tham gia một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, bao gồm chi phí khấu hao cơ bản, sửa chữa lớn, sửa chữa thường xuyên và chi phí quản lý máy thí nghiệm. Riêng tiền lương công nhân điều khiển máy đã được tính trong chi phí nhân công của đơn giá.

II- CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

1. Phân khu vực đơn giá:

Đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được xác định trên cơ sở định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 78/1999/QĐ-BCN ngày 08/12/1999 của Bộ Công nghiệp, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn và biện pháp thực hiện trong thí nghiệm - hiệu chỉnh, giá vật liệu, nhân công, máy thí nghiệm chuẩn tính chung cho toàn ngành trong cả nước tính theo thời điểm giá quý I/1999.

2. Giá vật liệu tại hiện trường xây lắp:

Giá vật liệu phục vụ công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đã tính đến hiện trường xây lắp.

3. Tiền lương và phụ cấp lương:

- Lương cơ bản của công nhân xây lắp áp dụng theo Nghị định số 05/CP ngày 26/1/1994 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn 05/TT-LB ngày 04/2/1994 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính về quy định tạm thời mức lương mới đối với người đương nhiệm trong các cơ quan Nhà nước, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang và trong các doanh nghiệp. Thông tư số 04/TT-LB ngày 27/01/1997 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Tài chính hướng dẫn (thực hiện điều chỉnh mức lương và trợ cấp đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp...) và các văn bản khác liên quan đến chế độ tiền lương hiện hành của Nhà nước.

- Lương cơ bản của công nhân thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp tính theo tiền lương nhóm 3 bảng lương A6 xây dựng cơ bản kèm theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 của Chính phủ và Thông tư số 28/LB-TT ngày 02/12/1993 của Liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính hướng dẫn bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới, đối với công nhân viên chức trong các doanh nghiệp.

- Phụ cấp lưu động bằng 20% so với lương tối thiểu.

- Phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10%; một số khoản lương phụ (lễ, phép, tết...) bằng 12% và một số khoản chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với lương cơ bản.

Nếu các công trình được hưởng thêm các khoản phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá thì được bổ sung các khoản này vào chi phí nhân công theo hướg dẫn của Bộ Xây dựng về việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư ban hành kèm theo Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

5. Giá ca máy thi công:

Giá ca máy thi công căn cứ vào bảng giá ca máy thi công ban hành kèm theo Quyết định số 1260 BXD-VKT của Bộ Xây dựng và giá ca máy chuyên ngành công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

Giá ca máy thí nghiệm - hiệu chỉnh quy định định cho trọn bộ máy  và hợp bộ thí nghiệm nhiều chức năng, giá máy cho từng công việc cụ thể được xác định theo tỷ lệ so với giá máy trọn bộ và hợp bộ nhiều chức năng theo yêu cầu kỹ thuật cần thiết của công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh.

6. Kết cấu đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp:

Đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được biên chế thành 1 tập cho toàn ngành.

Thành phần công việc được quy định chung theo nhóm công việc chủ yếu. Công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp phải thực hiện theo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật để đảm bảo an toàn và chất lượng công trình đưa vào sử dụng

III- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XDCB CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

Tất cả các dự toán công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đều phải căn cứ vào thiết kế bản vẽ thi công, các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy phạm, tiêu chuẩn và đơn giá XDCB công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp để lập, thẩm tra, xét duyệt dự toán xác định giá xét thầu và thanh quyết toán công trình (đối với công trình được phép chỉ định thầu).

Dự toán được lập theo trình tự sau:

- Xác định khối lượng thí nghiệm - hiệu chỉnh theo các chỉ tiêu kỹ thuật, quy trình quy phạm và tiêu chuẩn đã được cấp có thẩm quyền quy định.

- Lập dự toán theo quy định hiện hành trên cơ sở khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh theo yêu cầu thiết kế, quy trình quy phạm, tiêu chuẩn hiện hành và đơn giá XDCB chuyên ngành công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp đã được ban hành và Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Đối với công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp có chế độ lương, lương phụ, phụ cấp lương khác với quy định trong đơn giá thì chi phí nhân công trong dự toán áp dụng theo quy định trong đơn giá và điều chỉnh cho phù hợp với chế độ tiền lương công trình được hưởng. Trường hợp thực hiện công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh ở những nơi lưới điện đang vận hành có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác và năng suất lao động của người công nhân thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,10 (không kể phần phải mang điện theo quy trình công nghệ thực hiện thí nghiệm - hiệu chỉnh).

IV- QUẢN LÝ THỰC HIỆN

Những điều kiện được điều chỉnh giá công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh thực hiện theo Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 Hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Trường hợp giá cả vật liệu thay đổi do các cơ quan có thẩm quyền ban hành thì áp dụng theo quy định trong thông tư Liên Bộ về hướng dẫn việc thực hiện thông báo và kiểm soát giá vật liệu xây dựng, giá thiết bị trong lĩnh vực đầu tư và xây dựng của Liên Bộ Tài chính, Ban Vật giá Chính phủ, Bộ Xây dựng việc xác định chênh lệch vật liệu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

CHƯƠNG I

01.0000 THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN

01.1000 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN

01.1100 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ, U<1000V

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây

- Kiểm tra cực tính các cuộn dây

- Kiểm tra chiều quay, chạy thử

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.1101

Công suất máy <10KW

Máy

7.373

45.748

13.607

66.727

01.1102

Công suất máy <50KW

Máy

10.749

54.898

16.328

81.975

01.1103

Công suất máy <100KW

Máy

14.864

65.877

19.593

100.334

01.1104

Công suất máy <200KW

Máy

20.044

79.053

23.512

122.608

Ghi chú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 đơn giá bảng trên nhân hệ số 0,80.

01.1200 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN  KHÔNG ĐỒNG BỘ, U<1000V

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở 1 chiều các cuộn dây

- Kiểm tra cực tính các cuộn dây

- Kiểm tra chiều quay, chạy thử

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.1201

Công suất máy <10KW

Máy

5.898

36.598

10.885

53.382

01.1202

Công suất máy <50KW

Máy

8.599

43.918

13.062

65.580

01.1203

Công suất máy <100KW

Máy

11.891

52.702

15.675

80.267

01.1204

Công suất máy <200KW

Máy

16.035

63.242

18.810

98.087

Ghi chú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 đơn giá bảng trên nhân hệ số 0,80.

01.2000 MÁY BIẾN ÁP LỰC

01.2100 MÁY BIẾN ÁP LỰC 66-500 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo tg các cuộn dây máy biến áp

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp

- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây máy biến áp

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp

- Đo tổn hao không tải

- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải

- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò

- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.2101

Máy biến áp lực 3 pha 66-220kV loại <100MVA

Máy

66.008

1.162.957

1.626.389

2.855.354

01.2102

Máy biến áp lực 3 pha 66-220kV loại >100MVA

Máy

73.342

1.292.174

1.807.099

3.172.615

01.2103

Máy biến áp lực 1 pha 220 -500kV loại <100MVA

Máy

52.288

778.549

1.296.869

2.127.706

01.2104

Máy biến áp lực 1 pha 220 -500kV loại >100MVA

Máy

58.098

865.054

1.440.966

2.364.118

01.2200 MÁY BIẾN ÁP U<35KV

01.2210 MÁY BIẾN ÁP :  22-35 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp

- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây máy biến áp

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp

- Đo tổn hao không tải

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.2211

Máy biến áp lực 3 pha loại <1MVA

Máy

25.631

159.702

95.846

281.180

01.2212

Máy biến áp lực 3 pha loại >1MVA

Máy

28.479

177.447

106.496

312.422

01.2213

Máy biến áp lực 1 pha loại <0,5MVA

Máy

23.068

143.732

86.262

253.062

01.2220 MÁY BIẾN ÁP :  22-35 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp

- Đo điện trở 1 chiều các nấc cuộn dây máy biến áp

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp

- Đo tổn hao không tải

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.2221

Máy biến áp 3 pha loại <1MVA

Máy

20.638

127.762

75.174

223.574

01.2222

Máy biến áp 3 pha loại >1MVA

Máy

22.932

141.958

83.526

248.415

01.2223

Máy biến áp 1 pha loại <0,5MVA

Máy

18.575

114.986

67.656

201.216

01.3000 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP

01.3100 BIẾN ĐIỆN ÁP 1 PHA, PHÂN ÁP BẰNG TỤ ĐIỆN, ĐIỆN ÁP  :  66-500 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở 1 chiều

- Đo điện dung, tgδ

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra cực tính

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.3101

Loại 66-110KV 1 pha

Máy

7.392

127.762

224.836

359.989

01.3102

Loại 220KV 1 pha

Máy

8.870

159.702

249.817

418.390

01.3103

Loại 500KV 1 pha

Máy

10.644

199.628

277.575

487.847

01.3200 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG 1 PHA,  ĐIỆN ÁP  :  66-500 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở 1 chiều

- Đo tổn hao không tải

- Thử cách điện vòng

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra cực tính

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.3201

Loại 66-110KV 1 pha

Máy

7.392

127.762

97.258

232.411

01.3202

Loại 220KV 1 pha

Máy

8.870

159.702

108.064

276.637

01.3203

Loại 500KV 1 pha

Máy

10.644

199.628

120.072

330.343

01.3300 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG,  ĐIỆN ÁP  :  3-35 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở 1 chiều

- Đo tổn hao không tải

- Thử cách điện vòng

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra cực tính

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.3301

Loại 22-35KV 1 pha

Máy

5.913

79.851

97.258

183.022

01.3302

Loại 22-35KV 3 pha

Máy

8.574

119.777

108.064

236.415

01.3303

Loại 3-15KV 1 pha

Máy

4.731

71.866

87.532

164.129

01.3304

Loại 3-15KV 3 pha

Máy

7.716

107.799

100.662

216.177

Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính với máy biến điện áp có điện áp ≤35KV đặt ngoài trời, trường hợp thí nghiệm máy biến điện áp đặt trong nhà và trong các tủ hộp bộ thì đơn giá nhân công được nhân hệ số : 0,8.

01.4000 BIẾN DÒNG ĐIỆN

01.4100 BIẾN DÒNG ĐIỆN  ĐIỆN ÁP  :  22-500 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở 1 chiều

- Đo tgδ

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra đặc tính từ hóa

- Kiểm tra cực tính

- Thử cao áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.4101

Biến dòng điện 22-35KV

Máy

6.900

79.851

103.227

189.978

01.4102

Biến dòng điện 66-110KV

Máy

8.625

88.723

154.089

251.438

01.4103

Biến dòng điện 220KV

Máy

10.781

133.085

219.147

363.014

01.4104

Biến dòng điện 500KV

Máy

13.477

199.628

243.497

456.602

01.4200 BIẾN DÒNG ĐIỆN:<1KV; 3-15KV; Ở CÁC ĐẦU RA  CÁC CẤP ĐIỆN ÁP

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở 1 chiều

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra đặc tính từ hóa

- Kiểm tra cực tính

- Thử cao áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.4201

Biến dòng điện 3-15KV

Máy

5.520

63.881

45.461

114.862

01.4202

Biến dòng điện <1KV

Máy

2.111

31.940

11.656

45.708

01.4203

Biến dòng các đầu ra

Pha

3.167

47.911

21.679

72.756

Ghi chú: Đối với biến dòng điện <1000V nằm trong các hợp bộ thiết bị khác, được sử dụng bảng đơn giá trên nhân hệ số 0,5.

01.5000 KHÁNG ĐIỆN

01.5100 KHÁNG ĐIỆN DẦU, MÁY TẠO TRUNG TÍNH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo tg sứ đầu vào và cuộn dây

- Đo điện trở 1 chiều

- Đo tổn hao không tải

- Đo trở kháng cuộn dây

- Thử điện áp tăng cao

- Kiểm tra tổng hợp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.5101

Kháng điện dầu 500KV

Máy

28.862

544.984

753.162

1.327.008

01.5102

Kháng điện dầu ≤35KV

Máy

9.621

136.246

251.054

396.921

01.5103

Máy tạo trung tính

Máy

12.507

170.308

326.370

509.185

Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính cho loại kháng 1 pha, đối với kháng 3 pha thì đơn giá bảng trên nhân hệ số : 1,2.

01.5200  KHÁNG ĐIỆN KHÔ VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN CÁC CẤP ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở 1 chiều

- Đo trở kháng cuộn dây

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Kiểm tra tổng hợp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.5201

Kháng điện khô

Máy

3.884

45.415

49.225

98.525

01.5202

Cuộn cản cao tần

Máy

2.590

30.277

14.778

47.644

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cuộn cản cao tần không bao gồm chống sét van.

CHƯƠNG II

02.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN

02.1000 MÁY NGẮT

02.1100 MÁY NGẮT SF6

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra độ kín và áp suất

- Thao tác đóng cắt cơ khí

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại

- Đo điện trở tiếp xúc

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt

- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.1101

Điện áp 500KV 3 pha

Bộ

40.809

665.426

421.344

1.127.579

02.1102

Điện áp 220KV 3 pha

Bộ

20.124

465.798

294.940

780.863

02.1103

Điện áp 66-110KV 3 pha

Bộ

19.996

326.059

206.458

552.514

02.1104

Điện áp ≤35KV 3 pha

Bộ

13.997

228.241

144.521

386.759

02.1200 MÁY NGẮT DẦU

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Thao tác đóng cắt cơ khí

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại

- Đo điện trở tiếp xúc

- Đo tgδ

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt

- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.1201

Điện áp 220KV 3 pha

Bộ

32.921

499.070

593.968

1.125.959

02.1202

Điện áp 66-110KV 3 pha

Bộ

23.045

349.349

415.778

788.171

02.1203

Điện áp ≤35KV 3 pha

Bộ

16.131

244.544

291.044

551.720

02.1300 MÁY NGẮT KHÔNG KHÍ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra độ kín và áp suất

- Thao tác đóng cắt cơ khí

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại

- Đo điện trở tiếp xúc

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt

- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.1301

Điện áp 220KV 3 pha

Bộ

42.849

698.697

353.929

1.095.476

02.1302

Điện áp 66-110KV 3 pha

Bộ

29.995

489.088

247.750

766.833

02.1303

Điện áp ≤35KV 3 pha

Bộ

20.996

342.362

173.425

536.783

02.1400 MÁY NGẮT CHÂN KHÔNG

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Thao tác đóng cắt cơ khí

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại

- Đo điện trở tiếp xúc

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cắt

- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Kiểm tra độ chân không

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.1401

Điện áp ≤35KV 3 pha

Bộ

9.798

159.769

110.600

280.167

02.2000 DAO CÁCH LY

02.2100 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thao tác các truyền động

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện áp tác động nhỏ nhất của bộ truyền động

- Đo điện trở tiếp xúc

- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao

- Thử liên động cắt, đóng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.2101

Điện áp 500KV 3 pha

Bộ

9.290

199.628

85.849

294.767

02.2102

Điện áp 220KV 3 pha

Bộ

7.432

159.702

77.264

244.398

02.2103

Điện áp 66-110KV 3 pha

Bộ

5.946

127.762

69.538

203.245

02.2104

Điện áp ≤35KV 3 pha

Bộ

4.756

102.209

62.584

169.550

Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá trên được nhân hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì đơn giá được nhân hệ số 0,4. Bảng đơn giá trên không tính thí nghiệm động cơ truyền động (động cơ được tính riêng).

02.2200 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG CƠ KHÍ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thao tác các truyền động

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở tiếp xúc

- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao

- Thử liên động cắt, đóng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.2201

Điện áp 500KV 3 pha

Bộ

8.624

166.357

69.401

244.381

02.2202

Điện áp 220KV 3 pha

Bộ

6.899

133.085

62.461

202.445

02.2203

Điện áp 66-110KV 3 pha

Bộ

5.519

106.468

56.215

168.202

02.2204

Điện áp ≤35KV 3 pha

Bộ

4.415

85.175

50.593

140.183

Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có tiếp đất thì đơn giá trên được nhân hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất hai phía. Trường hợp thí nghiệm dao cách ly 1 pha thì đơn giá được nhân hệ số 0,4.

02.3000 THANH CÁI

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.3001

Điện áp 500KV

Ph.đoạn

9.290

66.543

69.343

145.176

02.3002

Điện áp 220KV

Ph.đoạn

7.432

53.234

55.474

116.140

02.3003

Điện áp 66-110KV

Ph.đoạn

5.946

42.587

44.380

92.912

02.3004

Điện áp ≤35KV

Ph.đoạn

4.756

34.070

35.504

74.330

Ghi chú: Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì đơn giá cho một mối nối là 5.545 đồng.

02.4000 CÁCH ĐIỆN                                   

(CHỈ DÙNG CHO CÁCH ĐIỆN ĐỘC LẬP)

02.4100 CÁCH ĐIỆN ĐỨNG, TREO

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.4101

Cách điện đứng

Điện áp 66-500KV

Phần tử

927

4.880

22.567

28.374

02.4102

Điện áp 3-35KV

Cái

464

2.440

11.284

14.187

02.4103

Cách điện treo

Để rời từng bát

Bát

232

1.220

5.642

7.093

02.4104

Đã lắp thành chuỗi

Bát

162

732

3.949

4.843

Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng <100 bát, trường hợp lớn hơn 100 bát thì đơn giá bảng trên được nhân hệ số 0,5.

02.4200 CÁCH ĐIỆN XUYÊN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu

- Đo điện trở cách điện

- Đo tgδ

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.4201

Điện áp 500KV

Cái

4.172

55.452

82.667

142.290

02.4202

Điện áp 220KV

Cái

3.754

44.362

66.133

114.250

02.4203

Điện áp 66-110KV

Cái

3.379

35.489

74.177

113.045

02.4204

Điện áp ≤35KV

Cái

2.086

28.392

42.325

72.803

Ghi chú: Khi thí nghiệm cho cách điện xuyên 3-15KV đơn giá nhân công nhân hệ số 0,8, riêng máy thi công không tính hợp bộ thí nghiệm đo tgδ.

02.5000 TỤ  ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện dung

- Đo tgδ

- Thử điện áp một chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.5001

Điện áp >1000 V

Tụ

2.086

28.392

42.325

72.803

02.5002

Điện áp ≤1000 V

Tụ

1.669

22.713

33.860

58.242

Ghi chú: Khi thí nghiệm tụ có điện áp ≤1000 V, kể từ tụ thứ 5 đơn giá được nhân hệ số 0,8.

02.6000  CÁP LỰC

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu

- Đo điện trở cách điện

- Đo thông mạch

- Thử điện áp một chiều tăng cao và đo dòng điện rò

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

02.6001

Điện áp 220KV

Sợi

4.710

55.363

70.857

130.931

02.6002

Điện áp 66-110KV

Sợi

3.768

44.291

56.686

104.745

02.6003

Điện áp 3-35KV

Sợi

3.014

20.595

45.349

68.958

02.6004

Điện áp <1000V

Sợi

410

10.298

2.247

12.954

Ghi chú: Đơn giá bảng trên tính cho cáp 1 ruột, khi thí nghiệm cáp từ 2 ruột trở lên thì đơn giá nhân hệ số: 1,5. Khi thí nghiệm cáp dài > 50 mét mà đầu kia bị khuất thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

02.7000  ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Kiểm tra điện trở tiếp xúc

- Đo điện trở một chiều cuộn điều khiển, bảo vệ

- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

02.7100  ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ  ≥ 200A

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Áptômát và khởi động từ 3 pha

 

 

 

 

 

02.7101

Dòng điện > 2000A

Cái

3.826

57.301

37.963

99.090

02.7102

Dòng điện 1000-2000A

Cái

3.061

41.256

30.770

75.087

02.7103

Dòng điện 500-<1000A

Cái

2.449

28.879

27.939

59.268

02.7104

Dòng điện 200-<500A

Cái

1.959

23.104

20.119

45.182

Ghi chú: Trường hợp áptômát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ thì áp dụng đơn giá riêng của động cơ.


02.7200  ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ  < 200A

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Áptômát và khởi động từ 3 pha

 

 

 

 

 

02.7201

Dòng điện < 2000A

Cái

1.371

20.331

12.712

34.414

02.7202

Dòng điện < 100A

Cái

960

14.232

8.898

24.090

02.7203

Dòng điện < 50A

Cái

672

9.962

6.229

16.863

02.7204

Dòng điện < 10A

Cái

470

6.974

4.360

11.804

Ghi chú: Bảng đơn giá trên tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha. Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 0,5 với loại tương ứng.

CHƯƠNG III

03.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT

03.1000 CHỐNG SÉT VAN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

03.1100 CHỐNG SÉT VAN 22-500KV

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

03.1101

Điện áp 500KV

P.tử

1.780

12.199

33.851

47.830

03.1102

Điện áp 220KV

P.tử

1.602

10.980

30.466

43.047

03.1103

Điện áp 66-110KV

P.tử

1.442

9.882

27.419

38.742

03.1104

Điện áp 22-35KV

Cái

1.153

7.905

21.935

30.994

03.1200 CHỐNG SÉT VAN 22-500KV

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

03.1201

Điện áp  10-15KV

Cái

923

6.324

17.548

24.795

03.1202

Điện áp 3-6K

Cái

830

5.692

15.793

22.316

03.1203

Điện áp < 1KV

Cái

166

2.846

7.897

10.908

03.1204

Thiết bị đếm sét

Cái

415

3.415

1.534

5.364

03.2000 TIẾP ĐẤT, ĐIỆN TRỞ SUẤT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở tiếp đất

- Đo điện trở suất của đất

- Kiểm tra liền mạch tiếp đất

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

03.2100 TIẾP ĐẤT TRẠM BIẾN ÁP

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

03.2101

Điện áp  220-500KV

hệ.thg

17.500

166.357

56.427

240.284

03.2102

Điện áp 66-110KV

hệ.thg

14.000

133.085

45.142

192.227

03.2103

Điện áp ≤35KV

hệ.thg

7.000

66.543

17.180

90.722

03.2200 TIẾP ĐẤT CỦA CỘT ĐIỆN, CỘT THU LÔI VÀ ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

03.2201

Cột điện, cột thu lôi

Vị trí

1.050

22.181

3.693

26.923

03.2202

Điện trở suất của đất

Vị trí

1.575

33.271

9.414

44.260

Ghi chú: Đơn giá bảng trên tính cho địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc ≥25 độ hoặc sình lầy ngập nước thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,1.

CHƯƠNG IV

04.0000 THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH RƠ LE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN

Quy định áp dụng: Đối với hợp bộ rơle bảo vệ nhiều chức năng thì khi thí nghiệm-hiệu chỉnh một chức năng được nhân hệ số 0,5 đơn giá của loại rơle một chức năng tương ứng.

04.1100 RƠLE SO LỆCH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Kiểm tra cân bằng

- Truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1101

Máy biến áp

Cái

2.557

110.904

85.589

199.050

04.1102

Thanh cái

Cái

2.813

121.995

85.589

210.397

04.1103

Trở kháng cao

Cái

5.114

199.628

85.589

290.331

04.1104

Kỹ thuật số

Cái

2.046

277.261

74.593

353.899

Ghi chú: Rơle so lệch nếu có khối phụ trợ thì đơn giá bảng trên được nhân hệ số 1,2.

04.1200 RƠLE KHOẢNG CÁCH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Thí nghiệm hiệu chỉnh các thông số kỹ thuật

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Phối hợp bảo vệ hai đầu bằng hệ thống thông tin (Cáp quang, PLC)

- Thí nghiệm tổng thể các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1201

Điện từ, điện tử

Bộ

4.147

332.713

336.307

673.167

04.1202

Kỹ thuật số

Bộ

3.732

399.256

436.579

839.567

04.1300 RƠLE : DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN ÁP

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Kiểm tra cân bằng

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1301

Loại điện áp

Điện từ, điện tử

Cái

2.927

147.872

208.654

359.454

04.1302

Kỹ thuật số

Cái

1.464

133.085

201.991

336.539

04.1303

Loại dòng điện

Điện từ, điện tử

Cái

3.075

221.809

312.144

537.028

04.1304

Kỹ thuật số

Cái

1.538

199.628

302.315

503.481

04.1400 RƠLE : TRUNG GIAN-THỜI GIAN-TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1401

Trung gian-thời gian

Điện từ, điện tử

Cái

2.046

20.332

56.127

78.505

04.1402

Kỹ thuật số

Cái

1.548

16.266

55.421

73.235

04.1403

Tín hiệu

Điện từ, điện tử

Cái

1.898

18.299

50.514

70.711

04.1404

Kỹ thuật số

Cái

1.474

14.639

49.879

65.993

04.1500 RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP THỨ TỰ NGHỊCH;TẦN SỐ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1501

Công suất U2, I2

Điện từ, điện tử

Cái

4.147

83.178

111.321

198.646

04.1502

Kỹ thuật số

Cái

2.874

74.860

110.097

187.831

04.1503

Tín hiệu

Điện từ, điện tử

Cái

3.407

66.543

50.514

120.464

04.1504

Kỹ thuật số

Cái

2.504

59.888

59.347

121.740

04.1600 RƠLE: CẮT (ĐẦU RA); BẢO VỆ CHỐNG HƯ HỎNG MÁY NGẮT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1601

Cắt (đầu ra)

Điện từ, điện tử

Bộ

2.430

22.366

56.127

80.922

04.1602

Kỹ thuật số

Bộ

1.855

17.893

55.421

75.169

04.1603

Chống hỏng máy ngắt

Điện từ, điện tử

Bộ

2.578

55.914

138.918

197.410

04.1604

Kỹ thuật số

Bộ

1.929

50.323

82.759

135.011

04.1700 RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1701

Tự động đóng lại

Điện từ, điện tử

Bộ

4.147

66.543

111.321

182.011

04.1702

Kỹ thuật số

Bộ

2.074

59.888

76.701

138.663

04.1703

Kiểm tra đồng bộ

Điện từ, điện tử

Bộ

4.443

79.851

133.305

217.600

04.1704

Kỹ thuật số

Bộ

3.022

63.881

108.711

175.614

04.1800 RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, TỰ ĐỘNG NẠP ẮCQUY, GHI SỰ CỐ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Thử tải, chế độ nạp ắc quy

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1801

Điều chỉnh điện áp

Điện từ, điện tử

Bộ

4.147

399.256

276.904

680.307

04.1802

Kỹ thuật số

Bộ

2.570

359.330

263.324

625.224

04.1803

Tự động nạp ắcquy

Bộ

4.251

95.821

53.610

153.682

04.1804

Ghi sự cố

Bộ

5.552

399.256

264.246

669.054

04.1900 RƠLE: BỘ GIÁM SÁT MẠCH CẮT, GIÁM SÁT MẠCH DÒNG

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.1901

Giám sát mạch cắt

Điện từ, điện tử

Bộ

3.555

63.881

66.699

134.135

04.1902

Kỹ thuật số

Bộ

2.578

56.285

46.076

104.940

04.1903

Giám sát mạch dòng

Điện từ, điện tử

Bộ

3.407

53.234

55.660

112.302

04.1904

Kỹ thuật số

Bộ

1.704

46.905

38.350

86.959

04.2000 RƠLE: HƠI, DÒNG DẦU

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra cơ cấu

- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt

- Nạp dầu vào tháp cao 4 mét

- Căn chỉnh góc nghiêng lắp đặt

- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy

- Kiểm tra tín hiệu, cắt máy

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

04.2001

Rơle hơi

Bộ

30.176

60.997

4.122

95.296

04.2002

Rơle dòng dầu

Bộ

24.141

48.798

3.298

76.237

CHƯƠNG V

05.0000 THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH ĐO LƯỜNG ĐIỆN

05.1000 AMPEMET, VÔNMET

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo cách điện

- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

05.1001

Ampemet

Loại AC

Cái

1.671

19.519

3.501

24.691

05.1002

Loại DC

Cái

1.486

17.893

3.416

22.795

05.1003

Vôn mét

Loại AC

Cái

1.671

19.519

3.680

24.870

05.1004

Loại DC

Cái

1.486

17.893

3.680

23.059

05.2000 AMPEMET, VÔNMET CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP; CHỈ THI NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ; TẦN SỐ KẾ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo cách điện

- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

05.2001

A.V có bộ biến đổi

Cái

1.523

20.332

4.041

25.897

05.2002

Báo chạm đất-lệch điện áp

Cái

1.412

20.332

3.680

25.424

05.2003

Nấc máy biến áp đồng bộ kế

Cái

1.745

40.665

3.680

46.090

05.2004

Tần số kế

Cái

1.634

36.598

4.658

42.891

05.3000 ĐỒNG HỒ: CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo cách điện

- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

05.3001

Đồng hồ công suất 3 pha-có bộ biến đổi

Cái

1.634

40.665

3.416

45.716

05.3002

Đồng hồ công suất 3 pha-không bộ biến đổi

Cái

1.468

32.532

3.977

37.976

05.3003

Đồng hồ góc pha

Cái

1.634

36.598

5.431

43.664

05.4000 CÔNG TƠ 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI, CÔNG TƠ 1 PHA; CÔNG TƠ 3 PHA CÓ LẬP TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo cách điện

- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

- Cài đặt và truy cập thông số

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

05.4001

Công tơ 3 pha có bộ biến đổi

Cái

2.411

44.362

14.486

61.259

05.4002

Công tơ 3 pha không có bộ biến đổi

Cái

2.189

28.096

14.061

44.346

05.4003

Công tơ 1 pha

Cái

1.856

14.048

8.235

24.139

05.4004

Công tơ 3 pha lập trình

Cái

2.411

125.692

39.006

167.109

Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm - hiệu chỉnh công tơ điện bảng trên chỉ dùng trong công tác xây dựng cơ bản các trạm biến áp và đường dây tải điện.

05.5000 HỢP BỘ BẢO VỆ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

05.5000

Hợp bộ bảo vệ đo lường đa chức năng kỹ thuật số có lập trình

Bộ

4.913

277.261

127.771

409.945

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm - hiệu chỉnh một chức năng của hợp bộ đa chức năng thì đơn giá nhân hệ số 0,2.

CHƯƠNG VI

06.0000 THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT

06.1000 ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo

- Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

06.1001

Kiểu trực tiếp

Không tiếp điểm

Cái

2.759

18.484

415

21.658

06.1002

Có tiếp điểm

Cái

3.090

22.181

881

26.152

06.1003

Kiểu nhiệt giãn nở

Không tiếp điểm

Cái

1.080

20.332

415

21.827

06.1004

Có tiếp điểm

Cái

1.411

24.399

881

26.691

06.2000 ĐỒNG HỒ CHỈ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo

- Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                  

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

06.2001

Đồng hồ mức kiểu phao

Cái

1.908

12.199

415

14.522

06.2002

Đồng hồ lưu lượng

Có tiếp điểm

Cái

2.648

36.598

694

39.941

06.2003

Không tiếp điểm

Cái

3.349

43.918

694

47.962

06.2004

Có tiếp điểm

Cái

3.719

24.399

280

28.398

06.3000 ĐỒNG HỒ CHỈ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo

- Tiến hành kiểm tra hiệu chỉnh

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

06.3001

Rơ le áp lực, chân không

Cái

2.780

20.332

415

23.528

06.3002

Rơ le nhiệt

Cái

2.496

24.399

466

27.361

06.3003

Lôgômét đo nhiệt độ

Cái

2.496

40.665

466

43.627

06.3004

Bộ biến đổi tín hiệu

Cái

2.496

40.665

1.118

44.279

CHƯƠNG VII

07.0000 THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU

07.1000 HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

 Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

07.1001

Xoay chiều AC

H.thg

13.700

288.351

22.490

324.541

07.1002

Một chiều DC                     

H.thg

10.960

259.516

20.241

290.717

07.1003

Tín hiệu trung tâm

H.thg

10.960

346.022

26.352

383.334

07.1004

Mạch điện áp và dòng điện

H.thg

13.700

221.809

17.992

253.500

07.2000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT-DAO CÁCH LY 3 PHA

 Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

07.2001

Máy ngắt điện áp 3-35kV

Bộ

5.549

170.349

27.820

203.718

07.2002

Máy ngắt điện áp 66-110kV

Bộ

6.936

212.936

34.775

254.647

07.2003

Máy ngắt điện áp 220-500kV

Bộ

8.670

266.170

43.468

318.309

07.2004

Dao cách ly có điều khiển

Bộ

4.439

136.279

22.256

162.974

07.3000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN: NÉN KHÍ; CỨU HỎA; LÀM MÁT MÁY BIẾN ÁP, SẤY, CHIẾU SÁNG TỦ

 Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

07.3001

Nén khí

Bộ

1.420

34.887

5.571

41.879

07.3002

Cứu hỏa

Bộ

1.776

43.609

6.964

52.349

07.3003

Làm mát MBA

Bộ

2.220

54.512

8.705

65.436

07.3004

Sấy, chiếu sáng tủ

Bộ

1.136

27.910

885

29.932

07.4000 HỆ THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA CHO 1 CẤP BẢO VỆ); ĐO LƯỜNG; GHI CHỤP; TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

07.4001

Đo lường

H.thg

4.576

177.447

25.902

207.925

07.4002

Ghi chụp

H.thg

8.580

332.713

40.472

381.765

07.4003

Bảo vệ

H.thg

5.720

221.809

32.378

259.906

07.4004

Tín hiệu

H.thg

1.373

35.489

7.771

44.633

07.5000 HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

07.5001

Điều chỉnh điện áp dưới tải

H.thg

5.878

260.256

43.468

309.602

07.5002

Đóng lặp lại máy ngắt

H.thg

2.939

130.128

21.734

154.801

07.6000 THIẾT BỊ ĐO XA

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp: Modem, interface

- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

   Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

07.6000

Thiết bị đo xa

H.thg

10.013

166.357

14.006

190.375

07.7000 SƠ ĐỒ LOGIC ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào

- Hiệu chỉnh sơ đồ logic theo chức năng

- Kiểm tra tác động theo sơ đồ nguyên lý

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

07.7000

Sơ đồ logic điều khiển bảo vệ và truyền cắt

H.thg

9.503

184.841

71.132

265.475

CHƯƠNG VIII

08.0000 THÍ NGHIỆM VÀ HIỆU CHỈNH MẪU HÓA

08.1000 TÍNH CHẤT HÓA HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu và máy thí nghiệm

- Tiến hành lấy mẫu

- Pha chế các loại hóa chất, thuốc thử

- Tiến hành thí nghiệm hóa học và chớp cháy

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

08.1000

Sơ đồ logic điều khiển bảo vệ và truyền cắt

Mẫu

81.128

184.841

26.735

292.704

08.2000 ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG; Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lấy mẫu dầu

- Chuẩn bị máy đo

- Tiến hành thí nghiệm

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

08.2001

Điện áp xuyên thủng

Mẫu

6.977

24.399

8.202

39.578

08.2002

Tgδ của dầu cách điện

Mẫu

7.659

44.362

10.974

62.995

08.3000 ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm

- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

- Pha chế các loại dung dịch

- Tiến hành thí nghiệm

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

08.3000

Độ ổn định oxy hóa dầu cách điện

Mẫu

97.925

382.620

162.517

643.062

08.4000 HÀM VI LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm

- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

- Pha chế các loại dung dịch

- Tiến hành thí nghiệm lần 1, 2, 3

- Lập đặc tuyến xác định thông số tính toán

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

08.4000

Hàm vi lượng ẩm của dầu cách điện

Mẫu

58.046

171.902

51.096

281.045

08.5000 PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG  KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị mẫu dầu trắng

- Chuẩn bị mẫu dầu chuẩn

- Chạy mẫu khí chuẩn

- Lập bảng thông số chuẩn

- Chạy mẫu dầu thí nghiệm

- Xử lý kết quả đường chuẩn

- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

08.5000

Phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện

Mẫu

153.981

221.809

324.286

700.076

08.6000 PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm

- Chạy sấy máy trước khi phân tích

- Lắp nối với hệ thống có khí SF6

- Kiểm tra điều chỉnh lưu lượng dòng khí

- Tiến hành đo mẫu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

08.6000

Phân tích độ ẩm trong khí SF6

Mẫu

50.916

184.841

200.451

436.208

08.7000 MẪU AXIT ĂC QUY

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm

- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

- Pha chế các loại dung dịch

- Tiến hành thí nghiệm

- Đánh giá chỉ tiêu cặn, sắt, clo

- Đánh giá chỉ tiêu các chất khử

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

08.7000

Thí nghiệm hiệu chỉnh mẫu axit ắcquy

Mẫu

280.775

73.936

253.993

608.704

08.8000 MẪU NƯỚC CẤT; DUNG DỊCH ĐIỆN GIẢI

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm

- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

- Pha chế các loại dung dịch

- Tiến hành thí nghiệm

- Đánh giá chỉ tiêu cặn, sắt, clo

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao          

Đơn vị tính: đồng

Số hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Đơn giá

Vật liệu

Nhân công

Máy

08.8000

Mẫu nước cất; dung dịch điện giải

Mẫu

92.526

73.936

112.817

279.279

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

TT

DANH MỤC VẬT LIỆU

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ (Đồng)

1001

Axít nitơric

Lít

22.672

1002

Axít clohydric

-

20.800

1003

Axít phốtphoric

-

41.600

1004

Axít sunphu salich

g

458

1005

Axít suphuaric

Lít

10.868

1006

Acêtôn

-

48.672

1007

Acêtôn tinh khiết

Kg

57.200

1008

Alcol Êtylic

Lít

23.920

1009

Alkali blue

Kg

457.600

1010

Amônium hydroxyde

Lít

11.440

1011

Amônium persulphate

Kg

31.200

1012

Argent nitrate

g

3.640

1013

Băng cách điện

Cuộn

6.760

1014

Ben zen

Lít

34.048

1015

Cáp bọc 7x2,5mm2

m

11.110

1016

Calxi clorua

Kg

6.240

1017

Cồn công nghiệp

Kg

8.000

1018

Dây điện 2x1,5mm2

m

3.500

1019

Dầu biến áp

Kg

13.970

1020

Dầu chân không

Kg

20.800

1021

Dầu nhờn chống đông kết

Kg

20.488

1022

Điện năng

kWh

740

1023

E-te

Kg

58.344

1024

Etain chlorure

Kg

145.600

1025

Giấy lọc không tro

hộp

22.880

1026

Giấy lọc thường

-

16.016

1027

Giấy nhám số 0

tờ

1.814

1028

Giẻ lau

Kg

500

1029

Kali clorua

Kg

25.480

1030

Kali hydroxyde

Kg

39.520

1031

Kali permenganate 0,01N

Kg

34.320

1032

Khí argon ar 99,999%

bình

1.664.000

1033

Khí chuẩn nồng độ cao

-

5.824.000

1034

Khí chuẩn nồng độ thấp

-

5.824.000

1035

Mercure Clorure 3%

Kg

20.592

1036

Methyl rouge 0,1%

Kg

45.760

1037

Mỡ các loại

Kg

24.960

TT

DANH MỤC VẬT LIỆU

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ (Đồng)

1038

Mỡ chân không

Kg

52.000

1039

Naphthylamine

Kg

36.400

1040

Natri clorua

g

13,7

1041

Natri hydroxyde 0,5N

ống

6.807

1042

Natri nitrite

Kg

5.377

1043

Natri sunfua

Kg

1.664

1044

Nước cất

Lít

1.040

1045

Nước cất 2 lần

Lít

1.040

1046

Nước siêu sạch có điện trở suất  > 5 MO

Lít

104.000

1047

Oxy

chai

35.568

1048

Ống nhựa phi 10 áp lực

m

6.240

1049

Phenolphtaléine 1%

Kg

80.080

1050

Phèn sắt

g

34

1051

Pin 1,5V

Cái

1.560

1052

Plomb acétale

Kg

37.440

1053

Silicagel

Kg

17.160

1054

Thiếc hàn & nhựa thông

Kg

32.760

1055

Trophéoline

g

520

1056

Vải phin trắng

m

6.000

1057

Xăng

Kg

6.600

1058

Cáp bọc 4x2,5mm2

m

8.445

BẢNG TIỀN LƯƠNG NGÀY CÔNG

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

TT

Cấp bậc thợ

Đơn vị

Lương kể cả phụ cấp

2031

Ngày công bậc 5, 0/7

Công

18.484,06

BẢNG GIÁ CA MÁY

CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

TT

Loại máy thi công

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

3301

Ampemet mẫu AC-DC

Ca

5.935

3002

Ap kế mẫu, nhiệt kế mẫu, bàn tạo áp lực

Ca

5.935

3003

Bình ổn định nhiệt độ

Ca

9.714

3004

Bình hút ẩm

Ca

840

3005

Bơm dầu

Ca

2.764

3006

Bộ lưu tốc kế

Ca

11.649

3007

Bộ nguồn U, I và pha AC-DC

Ca

73.102

3008

Bếp điện

Ca

76

3009

Công tơ mẫu chính xác cao

Ca

895.418

3010

Công tơ mẫu sách tay (hợp bộ thí nghiệm công tơ)

Ca

133.069

3011

Cân điện quang

Ca

15.910

3012

Cân kỹ thuật

Ca

5.559

3013

Cầu đo tgδ

Ca

23.804

3014

Chân không kế mẫu

Ca

4.431

3015

Đồng hồ áp lực

Ca

4.560

3016

Đồng hồ đo góc pha PAM360

Ca

56.529

3017

Đồng hồ bấm giây

Ca

2.524

3018

Đồng hồ vạn năng

Ca

5.545

3019

Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ (trọn bộ)

Ca

686.899

3020

Hợp bộ đo lường

Ca

21.370

3021

Hợp bộ đa chức năng phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện (nhiều chức năng)

Ca

636.045

3022

Hợp bộ phân tích máy ngắt

Ca

469.310

3023

Hợp bộ thí nghiệm rơle

Ca

344.964

3024

Lò nung điện (1000 độ C)

Ca

10.648

3025

Hợp bộ kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu (trọn bộ)

Ca

232.015

3026

Máy đàm thoai (2 cái)

Ca

6.739

3026

Mấy điều chỉnh điện áp 1 pha

Ca

15.337

3028

Máy điều hòa nhiệt độ

Ca

6.043

3029

Máy đo độ cách điện

Ca

20.082

3030

Máy đo độ chớp cháy

Ca

41.128

TT

Loại máy thi công

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

3031

Máy đo độ nhớt

Ca

4.888

3032

Máy đo điện trở 1 chiều

Ca

51.173

3033

Máy đo điện trở tiếp địa

Ca

41.840

3034

Máy đo tỷ số biến

Ca

102.487

3035

Máy đo tỷ số biến, sai số góc

Ca

6.051

3036

Máy đo tỷ trọng

Ca

45.524

3037

Máy biến dòng mẫu

Ca

11.964

3038

Máy hút chân không

Ca

15.703

3039

Máy hút ẩm

Ca

8.973

3040

Máy kiểm tra chân không

Ca

78.855

3041

Máy phát tần số

Ca

22.433

3042

Máy phân tích độ ẩm khí SF6-303B

Ca

250.564

3043

Cầu đo điện trở 1 chiều

Ca

18.718

3044

Máy sinh khí H2

Ca

 

3045

Máy so màu

Ca

56.935

3046

Máy tính xách tay

Ca

35.067

3047

Máy tính điện tử

Ca

16.832

3048

Máy vi lượng ẩm dầu

Ca

105.202

3049

Máy xác định tổ đấu dây

Ca

 

3050

Megommeter 1000V

Ca

3780

3051

Megommeter 2500 V

Ca

6.277

3052

Megommeter 5000 V

Ca

24.384

3053

Micro ôm mét

Ca

108.987

3054

Miliampe mét mẫu DC

Ca

4.253

3055

Nồi chưng cách thủy

Ca

11.339

3056

Ổn áp

Ca

9.621

3057

Tần số kế mẫu

Ca

11.141

3058

Tháp dầu

Ca

31.032

3059

Thiết bị lấy mẫu

Ca

2.758

3060

Tủ sấy điện

Ca

9.481

3061

Vôn mét AC

Ca

5.215

3062

Vôn mét mẫu AC-DC

Ca

9.520

3063

Xe thí nghiệm cao thế

Ca

368.151

Ghi chú: Giá ca máy bảng trên tính cho trọn bộ máy hoặc hợp bộ nhiều chức năng, khi sử dụng không hết các chức năng, thì tùy theo yêu cầu kỹ thuật của công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh mà xác định tỷ lệ giá máy cho phù hợp.