Quyết định số 111/1999/QĐ-UB ngày 21/12/1999 Về Quy hoạch các địa điểm được phép kinh doanh các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 111/1999/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 21-12-1999
- Ngày có hiệu lực: 20-01-2000
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-09-2005
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2063 ngày (5 năm 7 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 13-09-2005
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/1999/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY HOẠCH CÁC ĐỊA ĐIỂM ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH CÁC MẶT HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 3/3/1999 của Chính phủ về hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh; kinh doanh có điều kiện;
Căn cứ Thông tư số 04/1999/Tt-BXD ngày 15/7/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội tại tờ trình số 1300/TTr-SXD ngày 7 tháng 11 năm 1999;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy hoạch các địa điểm được phép kinh doanh các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày kể từ ngày ký. Quá trình thực hiện quy hoạch các địa điểm được phép kinh doanh các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn Hà Nội, nếu có khó khăn, vướng mắc tại các khu vực và các đường, phố, UBND các quận, huyện nghiên cứu, đề xuất phương án gửi cho Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tế quản lý tại địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thương mại, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông công chính, Khoa học công nghệ và Môi trường; Kiến trúc sư trưởng Thành phố, Giám đốc Công an Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, thị trấn; thương nhân kinh doanh các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
QUY HOẠCH
CÁC ĐỊA ĐIỂM ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH CÁC MẶT HÀNG VLXD KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo quyết định số 111/1999/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 1999 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Quận, huyện, các đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, khu vực | Các mặt hàng VLXD kinh doanh có điều kiện được phép kinh doanh (ĐPKD) | |||||
Xi măng các loại | Gạch ốp lát, kính XD, tấm lợp XM, tấm lợp kim loại, tấm lợp nhựa, sắt thép XD, ống thép ống nhựa | Gạch xây, Ngói lợp, bê tông đúc sẵn, cát, đá, sỏi | Vôi XD (Vôi tô + vôi cục) | Gỗ XD, tre, nứa, lá cót ép, giấy dầu, copha gỗ | Phụ gia xây dựng, Sơn xây dựng | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quận Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
| - Đường Yên Phụ | ĐPKD Từ chợ Long biên đến đường Thanh niên | - | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Láng Hạ | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Giang Văn Minh | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Bãi Phúc Xá | - | - | - | ĐPKD | - | - |
| - Phố Phúc Xá | - | - | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Phố Tân ấp | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Nghĩa Dũng | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Ngọc Khánh | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố La Thành | - | - | - | - |
| ĐPKD |
| - Phố Hoàng Hoa Thám | - | - | - | - |
| ĐPKD |
2 | Quận Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
| - Đường Trần Quang Khải (Bên không có đê Hữu Hồng) | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Hàm Tử Quan | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD |
| - Đường Bạch Đằng | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Chương Dương Độ | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Trần Khánh Dư | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Phúc Tân | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD |
| - Bãi Phúc TÂn | - | - | - | - | ĐPKD |
|
| - Phố Cầu Đất | - | - | - | - |
| ĐPKD |
| - Phố Hàm Hòm | - | - | - | - |
| ĐPKD |
| - Phố Lò Rèn | - | ĐPKD (cửa sắt) | - | - | - | - |
| - Phố Hàng Đồng | - | ĐPKD (cửa sắt) | - | - | - | - |
| - Phố Hàng Mã | - | ĐPKD (cửa nhôm kính) | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Hàng Nón | - | ĐPKD (cửa nhôm kính) | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Hàng Thiếc | - | ĐPKD (cửa nhôm kính) | - | - | - | ĐPKD |
3 | Quận Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
| - Phố Thanh Nhàn | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Lạc Trung | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Minh Khai | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Nguyễn Huy Tự | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Giải Phóng (bên không có đường tầu hỏa) | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Nguyễn Đức Cảnh | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Bạch Đằng | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Nguyễn Khoái | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Nguyễn Tam Trinh (trừ 2 bờ sông Kim Ngưu) | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | - | ĐPKD |
| - Dốc Vĩnh Tuy | - | - | ĐPKD | - | - | ĐPKD |
| - Phố Kim Ngưu (trừ 2 bờ sông Kim Ngưu) | - | - | - | - | - | ĐPKD |
4 | Quận Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
| - Đường Trường Chinh | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Láng | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Thái Hà | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Láng Hạ | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Cát Linh | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Đặng Tiến Đông | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Nguyễn Khuyến | - | - | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Phương Mai | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Thái Thịnh | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
5 | Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
| - Phố Yên Phụ | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Nghi Tàm: |
|
|
|
|
|
|
| + Đường lưu không 5m phía sông | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| + Đường lưu không 5m phía đồng | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố An Dương | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Ngã ba Xuân Diệu - Âu Cơ | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Ngã ba Xuân Diệu - Tô Ngọc Vân | - | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Xuân La - Xuân Đỉnh | - | ĐPKD | - | ĐPKD | - | ĐPKD |
| - Đường Âu cơ (đường lưu không 5m): |
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn đường thuộc Phường Qủang An | - | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| + Đoạn đường thuộc Phường Tứ Liên | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Lạc Long Quân: |
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn đường thuộc Phường Xuân La | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| + Đoạn đường thuộc Phường Bưởi (Từ chợ Bưởi đến chùa Thiên Niên) | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| + Đoạn đường thuộc Phường Nhật Tân | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Khương Đình | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Phố Khương Trung | - | - | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Khương Hạ | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Phố Quan Nhân | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Nhân Hòa | ĐPKD | - | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Vũ Trọng Phụng | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Nguyễn Tuân | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Nguyễn Qúy Đức | ĐPKD | - | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Triều Khúc | ĐPKD | - | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Hoàng Văn Thái | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Nguyễn Huy Tưởng | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Nguyễn Ngọc Nại | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Lê Trọng Tấn | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Phố Vương Thừa Vũ | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
7 | Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
| - Các trục đường ngang thuộc phường Nghĩa Đô nối với đường Hoàng Quốc Việt (Trừ đường Nguyễn Văn Huyên) | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Trục đường sau Trường đại học sư phạm Hà Nội (đường V5) | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Nam Thăng Long: |
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn Nhà máy nước Mai Dịch | ĐPKD | - | - | - | - | ĐPKD |
| + Các đoạn còn lại | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Trục đường đi Tây Mỗ (Từ Trung Kinh Hạ đến Làng Cót) | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Hoàng Quốc Việt | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Nguyễn Văn Huyên | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Trần Duy Hưng | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Nguyễn Phong Sắc | - | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Lạc Long Quân | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
8 | Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
| - Thị trấn Gia Lâm | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD (Bãi dốc cẩm) | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Thị trấn Đức Giang | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Thị trấn Sài Đồng | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD Đường phố bò | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Thị trấn Yên Viên | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD Bãi sông Đuống | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Ngô Gia Tự | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Nguyễn Văn Cừ | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Quốc lộ 1 | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Quốc lộ 3 | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Quốc lộ 5 (Bên không có đường tầu hỏa) | ĐPKD | - | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Thạch Bàn (Từ chợ mới ra quốc lộ 5) | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường đường Nhà Bò | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Dốc Hội Đại học nông nghiệp 1 | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Dốc Vân - Yên Thường - Trung Mầu | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Đặng Xá - Dương Xá - Kiêu Ky | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Bãi Phú Viên (Bồ Đề) | - | - | ĐPKD | ĐPKD | - | - |
| - Bãi Sông Đuống (Xã Yên Viên, Dương Hà, Phù Đổng) | - | - | ĐPKD | ĐPKD | - | - |
| - Bến Phà Khuyến Lương | - | - | ĐPKD | ĐPKD | - | - |
| - Bến Dốc Lời (xã Đặng Xá) | - | - | ĐPKD | ĐPKD | - | - |
| - Bến Thượng Cát (Xã Thượng Thanh) | - | - | ĐPKD | ĐPKD | - | - |
| - Xóm Thủy Văn (Xã Thượng Thanh) | - | - | ĐPKD | - | - | - |
9 | Huyện Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
| - Quốc lộ 3 (Từ Dốc Vân đến Nguyên Khuê): |
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn từ Dốc Vân đến Cần Đôi | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| + Đoạn từ Cầu Đôi đến UBND Thị trấn Đông Anh | - | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| + Đoạn từ UBND Thị trấn Đông Anh đến Nguyên Khê | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, ngói | ĐPKD | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| - Từ Đông Anh đi Cổ loa ra quốc lộ 3: |
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn từ Nhà máy biến thế Đông Anh đi chợ Tó | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, gói | - | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| - Đoạn từ Xí nghiệp xay xát Đông Quan đi Cổ Loa, ra quốc lộ 3 | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKDgạch, ngói | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đoạn từ bệnh viện Đông Anh đi đến Sái: |
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn từ BV Đông Anh đến Nhà máy Z153 | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, ngói | - | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| + Đoạn từ ngã ba Kim đến đền Sái | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, ngói | - | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| - Tuyến đường Miền Đông: |
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn từ Quốc lộ 3 đi Dục Tú | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| + Đoạn từ Dục Tú đến UBND xã Vân Hà | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, ngói | - | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| + Đoạn từ Vân Hà đến Liên Hà | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, ngói | - | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| + Đoạn từ Ngã ba Việt Hùng đến ga Đông Anh | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD |
| - Tuyến đường 23B: |
|
|
|
|
|
|
| + Đoạn từ quốc lộ 3 đến chợ Vân Trì | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, ngói | - | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| + Đoạn từ Công ty Bắc Hà đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, ngói | - | ĐPKD Gỗ XD | ĐPKD |
| - Tuyến quốc lộ 3 đi cầu Thăng Long | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD gạch, ngói | - | - | ĐPKD |
| - Đường trục thị trấn từ Nhà máy Z153 đi Xí nghiệp Khóa Việt Tiệp | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Tuyến Ngã ba Kim đến UBND xã Xuân Nộn | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD gỗ XD | ĐPKD |
10 | Huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| - Đường 131 | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Thị trấn Phủ Lỗ | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường xã Thanh Xuân | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Xã Trung Giã | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Quốc lộ 3 | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Xã Xuân Giang | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
11 | Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
| - Quốc lộ 1A (Bên không có đường tầu hỏa) | ĐPKD | ĐPKD (thị trấn Văn Điển) | ĐPKD | - | ĐPKD (Pháp Vân Hoàng Liệt) | ĐPKD |
| - Đường số 6 | ĐPKD | ĐPKD (Xã Tân Triều) | ĐPKD (Xã Tân Triều) | - | ĐPKD (xã Tân Triều) | ĐPKD |
| - Đường 70A | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường 70B | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Ngọc Hồi - Đông Trạch | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Lĩnh Nam - Mai Động | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Pháp Vân - Yên Sở | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Khương Đình - Cầu Bươu | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Tam Hiệp - Thanh Liệt | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường Vĩnh Quỳnh - Đại áng | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
12 | Huyện Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
| - Đường 23 | - | ĐPKD | ĐPKD | - | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường 70 | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường 32 | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường 69 | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD |
| - Đường 72 | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD |
| - Đường 6 | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD |
| - Đường Nam Thăng Long | ĐPKD | ĐPKD | - | - | - | ĐPKD |
| - Đường Hoàng Quốc Việt | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD |
| - Đường Phú Diễn - Liên Mạc | ĐPKD | ĐPKD | ĐPKD | - | - | ĐPKD |
Ghi chú:
Các địa điểm được phép kinh doanh VLXD có điều kiện trên địa bàn Hà Nội phải đảm bảo các điều kiện:
+ An toàn phòng chống cháy, nổ, vệ sinh môi trường
+ Không xâm phạm chỉ giới hành lang bảo vệ đê điều, đường bộ, đường sắt, đường sông, lưới điện ... theo các quy định hiện hành của Nhà nước và UBND Thành phố