cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 167/1999/QĐ-BNN-VP ngày 20/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bãi bỏ 105 văn bản quy phạm pháp luật

  • Số hiệu văn bản: 167/1999/QĐ-BNN-VP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 20-12-1999
  • Ngày có hiệu lực: 04-01-2000
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 9090 ngày (24 năm 11 tháng )
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 167/1999/QĐ-BNN-VP

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BÃI BỎ 105 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.;

- Căn cứ Quyết định 355/TTg ngày 28/5/1997 của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về tổng già soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;

-Căn cứ Quyết định 1298 NN-VP/QĐ ngày 12/06/1997 của Bộ trưởng Bô Nông nghiệp và phát triển nông thôn v/v thành lập ban chỉ đạo tổng già soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ;

- Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Thường trực Ban chỉ đạo Tổng già soát văn bản quy phạm pháp luật của Bộ: 

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Bãi bỏ 105 văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ( Danh mục đính kèm theo Quyết định này ).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Gíam đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi Cục trưởng Chi cục kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT




Lê Huy Ngọ

 

DANH MỤC

CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ

( Ban hành theo Quyết định số 167/1999/QĐ-BNN ngày 20/12/1999 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nộng thôn)

TT

Cơ quan ban hành

Loại VB

Số hiệu VB

Ngày ban hành

Trích yếu nội dung văn bản

1

Bộ Lâm nghiệp

TT

09

24/03/79

Hướng dẫn việc phân định phạm vi sử dụng và quản lý vốn đầu tư XDCB các công trình LN và trồng rừng khu vực kinh tế quốc doanh.

2

Bộ Lâm nghiệp

TT

24/ĐCĐC

24/06/81

Hướng dẫn việc tuyển dụng đồng bào du canh du cư vào các xí nghiệp quốc doanh

3

Bộ Lâm nghiệp

TT

46TT/HTX

13/12/82

Đẩy mạnh giao đất giao rừng cho tập thể, cá nhân trồng cây gây rừng.

4

Bộ Lâm nghiệp

TT

9/LN/KL

12/04/86

Quy định thủ tục vận chuyển gỗ và các loại lâm sản, đặc sản rừng

5

Bộ Lâm nghiệp

CT

10LN/KL

12/04/86

Chấn chỉnh tăng cường quản lý trong khâu khai thác gỗ

6

Bộ Lâm nghiệp

TT

20

20/06/86

Quy định việc nghiệm thu, bàn giao công trình XDCB trọng điểm lâm nghiệp

7

Bộ Lâm nghiệp

CT

25LN/KL

02/07/76

Tổ chức kiểm soát lâm sản

8

Bộ Lâm nghiệp

405/VKT

08/06/88

Ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật cưa xẻ gỗ và sản xuất hàng mộc

9

Bộ Lâm nghiệp

CT

10LS/CNR

01/08/90

V/v chấn chỉnh nhập khẩu thiết bị gia công chế biến lâm sản

10

Bộ Lâm nghiệp

364-LSCN

19/09/91

Ban hành điều lệ tạm thời về thiết kế khai thác gỗ, tre, nứa rừng tự nhiên

11

Bộ Lâm nghiệp

TT

8LN/KL

25/04/92

Hưởng dẫn kiểm tra khai thác và vận chuyển lâm sản

12

Bộ Lâm nghiệp

CT

12/TCLĐ

18/08/92

V/v đổi mới tổ chức quản lý lâm trường quốc doanh

13

Bộ Lâm nghiệp

632LSCN

18/08/93

Về phân cấp xét duyệt thiết kế kỹ thuật dự tóan ( TKKT-DT) công trình lâm nghiệp.

14

Bộ Lâm nghiệp

632

18/08/93

Phân cấp xét duyệt thiết kế dự toán công trình lâm nghiệp.

15

Bộ Lâm nghiệp

TT

15

17/10/95

Thực hiện chế độ báo cáo thống kê công nghiệp, XDCB, thương nghiệp áp dụng cho váv đơn vị thuộc ngành lâm nghiệp.

16

Bộ Thủy lợi

1395

27/09/76

QĐ ban hành quy định tạm thời nội dung nhiệm vụ thiết kế điều chỉnh nhiệm vụ thiết kế và hồ sơ thủ tục trình duyệt nhiệm vụ thiết kế điều hành năm.

17

Bộ Thủy lợi

01QĐ/TL

02/11/77

Ban hành điều lệ về lưu trữ hồ sơ KHKT trong ngành thủy lợi.

18

Bộ Thủy lợi

1136

26/11/77

QĐ ban hành kèm theo bản điều lệ về công tác lưu trữ hồ sơ KHKT trong ngành thủy lợi và các bản phụ lục kèm theo điều lệ.

19

Bộ Thủy lợi

TT

1188TT/TL

04/07/83

V/v thi hành pháp lệnh bảo vệ tài liệu lư trữ quốc gia đối với ngành thủy lợi

20

Bộ Thủy lợi

118QĐ/KT

25/12/89

Đơn giá khoan phụt vữa gia cố đê

21

Bộ Thủy lợi

TT

01TT

17/02/90

Hướng dẫn thực hiện chi phí thẩm tra thiết kế công trình XDCB thuỷ lợi

22

Bộ Thủy lợi

109/QĐ

08/03/90

Ban hành kèm theo quyết định này tập định mức dự toán tổng hợp công tác kiểm soát chuyên ngành thuỷ lợi công trình thủy lợi.

23

Bộ Thủy lợi

254QĐ

28/04/90

Ban hành kèm theo quyết định này tập định mức dự toán tổng hợp và đơn giá khoan phụ xử lý nền và công trình thủy lợi

24

Bộ Thủy lợi

296/QĐ

14/08/90

QĐ ban hành kèm theo Bản điều lệ Cty hợp tác lao động với Irac thuộc Liên hiệp các XNXD thủy lợi I.

25

Bộ Thủy lợi

477/QĐ

10/11/90

V/v Thành lập trung tâm nghiên cứu thiết kế trực thuộc trường Đại học Thủy lợi

26

Bộ Thủy lợi

127/QĐ/ĐĐ

20/03/91

V/v cho phép cắt xẻ đê xây dựng cộng trình trong phạm vi bảo vệ đê điều

27

Bộ Thủy lợi

945/QĐ/XDCB

21/12/91

V/v Ban hành định mức năng tàu hút bùn và xáng cạp

28

Bộ Thủy lợi

TT

69QĐ/?

24/05/93

V/v ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ chính thức của các doanh nghiệp làm dịch vụ thủy lợi

29

Bộ Thủy lợi

TT

12/TT/TCCBLĐ

06/12/93

Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động

30

Bộ Thủy lợi

TT

01TT/TL

20/01/94

Hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp thủy nông

31

Bộ Thủy lợi

56QĐ/XDCB

04/05/94

Ban hành quy định tạm thời về đấu thầu xây lắp công trình thủy lợi

32

Bộ Thủy lợi

235QĐ/HTQT

16/05/94

Ban hành quy chế xây dựng và quản lý dự án quốc tế và hoạt động đối ngoại

33

Bộ Thủy lợi

173

18/08/94

Ban hành Bảng giá cá máy và các thiết bị chuyên ngành thủy lợi

34

Bộ Thủy lợi

07CT/ĐĐ

18/11/94

V/v lập quy hoạvh phòng chống lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long & dự án phòng chống sói lở bờ sông Tiền và sông Hậu

35

Bộ Thủy lợi

39QĐ

18/04/95

V/v ban hành quy chế bán đấu thầu

36

Bộ lương thực

TT

46/LT/VP

30/04/81

Hướng dẫn việc thực hiện chính sách hỗ trợ lương thực vùng kinh tế mới

37

Bộ Nông nghiệp

TT

07NN/TT

02/03/81

Quy định định mức đơn giá và hướng dẫn thi hành các khoản trợ cấp xây dựng các vùng KTM theo QD95/CP

38

Bộ Nông nghiệp

TT

02

06/07/84

Hướng dẫn định mức sãn lương khoán và giao ruộng khoán sản phẩm cho nhóm và bgười lao động trong HTX.NN

39

Bộ Nông nghiệp

156

20/05/85

Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành “ Ruộng lúa giống yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm định”

40

Bộ Nông nghiệp

12

10/08/85

Tăng cường công tác quản lý vật tư ngành Nông nghiệp

41

Bộ Nông nghiệp

304

31/08/85

Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành quy phạm tạm thời. Quy hoạch nông trường quốc doanh

42

Bộ Nông nghiệp

324

21/09/85

Ban hành định mức lao động tổng hợp và chi phí tiền lương đơn vị sản phẩm của phân viện thú y Nam bộ

43

Bộ Nông nghiệp

TT

07

07/10/85

Về chế độ báo cáo thống kê các Bộ và tổ chức

44

Bộ Nông nghiệp

345

21/10/85

Ban hành định mức chi phí lao động tổng hợp đơn vị sảp phẩm của ngành chăn nuôi gà công nghiệp

45

Bộ Nông nghiệp

8

10/01/86

Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành “ Quy trình công nghệ hồi phục các chi tiết di động máy kéo xích”

46

Bộ Nông nghiệp

10

10/01/86

Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành “ Quy trình và hệ thống máy khai hoang vùng đất mới ở đồng bằng Sông cửu long”

47

Bộ Nông nghiệp

9

10/01/86

Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành “ Quy tắc chăm sóc kỹ thuật tạm thời các loại máy kéo dùng trong Nông nghiệp các tỉnh phía nam

48

Bộ Nông nghiệp

TT

02

27/01/86

Rà soát lại định mức lao động và cấp bậc công việc

49

Bộ Nông nghiệp

101

08/04/86

Ban hành công tác công văn giấy tờ và lưu trữ

50

Bộ Nông nghiệp

105

10/04/86

Ban hành quy chế tạm thời về lưu trữ khoa học- kỹ thuật nông nghiệp

51

Bộ Nông nghiệp

TT

06

31/05/86

Hướng dẫn về quản lý và sử dụng ruộng đất các nông trường quốc doanh

52

Bộ Nông nghiệp

194

27/06/86

Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật ngành ; Quy phạm quy hoạch Nông nghiệp huyện

53

Bộ Nông nghiệp

193

27/06/86

Ban hành định mức hao phí lao động tổng hợp và định mức ch phí tiền lương trên đơn vị sản phẩm ngành cung ứng vật tư Nông nghiệp

54

Bộ Nông nghiệp

276

18/09/86

QĐ về việc quản lý ápdụng tiền bộ kỹ thuật

55

Bộ Nông nghiệp

422

04/12/86

Ban hành tạm thời quy trình kỹ thuật khai hoang và đơn giá khai hoang trồng cà phê khu vực Tây nguyên

56

Bộ Nông nghiệp

06

06/01/88

Ban hành các tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành về cơ giới hóa Nông nghiệp

57

Bộ NN&CNTP

21

09/01/88

Phân cấp quản lý cán bộ cho các cơ quan đơn vị các cấp thuộc Bộ

58

Bộ NN&CNTP

36

21/01/88

Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp ngành ru lô cao su xay thóc

59

Bộ NN&CNTP

371

10/08/88

Ban hành tiêu chuẩn ngành

60

Bộ NN&CNTP

TT

08

22/08/88

Hướng dẫn về thủ tục và điều kiện sản xuất các loại thực phẩm nước giải khát đối với các đơn vị KT tập thể, KT cá thể, KT tư doanh và KT gia đình

61

Bộ NN&CNTP

TT

11

30/09/88

Hướng dẫn thi hành QĐ 55/CT và QĐ 163/CT củc Chủ tịch HĐBT về cung ứng lương thực cho lực lượng vũ trang bằng nguồn thuế Nông nghiệp

62

Bộ NN&CNTP

CT

18

26/10/88

Thực hiện chỉ thị của HĐBT giải quyết một số vấn đề cấp bách về ruộng đất

63

Bộ NN&CNTP

CT

20

04/11/88

Phòng chống bệnh sốt rét

64

Bộ NN&CNTP

551

26/11/88

Phân cấp quản lý đấu tư XDCB (Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật và xét duyệt thiết kế dự toán các công trình nông nghiệp

65

Bộ NN&CNTP

TT

15

01/12/88

Hướng dẫn về đổi mới cơ chế quản lý trong HTX, tập đoàn sản xuất nộng nghiệp

66

Bộ NN&CNTP

TT

17

05/11/88

Hướng dẫn về đổi mới công tác quản lý cơ điện phục vụ sản xuất nông nghiệp –CNTP

67

Bộ NN&CNTP

589

24/12/88

Ban hành tiêu chuẩn ngành dầu dừa khô

68

Bộ NN&CNTP

TT

03

24/03/89

Hướng dẫn việc già soát lại luận chứng kinh tế kỹ thuật cho các cơ sở quốc doanh sản xuất Nông nghiệp – CNTP

69

Bộ NN&CNTP

TT

04

10/04/89

Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng kiểm tra tay nghề và nâng bậc lương công nhân sản xuất ngành Nông nghiệp –CNTP

70

Bộ NN&CNTP

TT

05

12/05/89

Hướng dẫn thực hiện việc tính lập và sử dụng qũy phát triển KHKT tập trung cán bộ

71

Bộ NN&CNTP

TT

06

12/15/89

Hướng dẫn thi hành pháp lệnh của HĐNN và nghị định của HĐBT quy định chi tiết thi hành pháp lệnh sửa đổi bổ sung thuế Nông nghiệp trong các đơn vị quốc doanh Sản xuất Nông nghiệp

72

Bộ NN&CNTP

TT

07

21/07/89

Hướng dẫn thực hiện pháp lệnh kế toán thống kê, điều lệ tổ chức kế toán Nông nghiệp điều lệ kế toán trưởng XNQD

73

Bộ NN&CNTP

43

10/02/90

Thành lập Trung tâm tín dụng xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc liên hiệp Xí nghiệp xây dựng và PTNT

74

Bộ NN&CNTP

70

28/02/90

Ban hành tiêu chuẩn ngành quy trình chăn nuôi gà

75

Bộ NN&CNTP

213

07/07/90

Xắp xếp lại tổ chức Xí nghiệp liên hiệp giống gia cầm 1

76

Bộ NN&CNTP

235

06/08/90

Công nhận các sản phẩm mới và quy trình kỹ thuật mới

77

Bộ NN&CNTP

TT

01

11/09/90

Hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán mới

78

Bộ NN&CNTP

288

18/09/90

Thành lập ban chỉ đạo thực hiện QĐ 240/HĐBT về công tác đấu tranh chống tham nhũng

79

Bộ NN&CNTP

TT

03

27/09/90

Hướng dẫn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước của các sở Nông nghiệp

80

Bộ NN&CNTP

308

15/10/90

Chuyển tổ chức và hoạt động của Liên hiệp XN gia cầm sang thực hiện Điều lệ Liên hiệp XN quốc doanh của HĐBT

81

Bộ NN&CNTP

348

20/11/90

Ban hành tiêu chuẩn ngành

82

Bộ NN&CNTP

355

23/11/90

Phê duyệt điều lệ tổ chức hoạt động và kinh doanh XNK trực tiếp của công ty XNK gia cầm LHXN gia cầm

83

Bộ NN&CNTP

22

31/01/91

Phân cấp xét duyệt dự án thiết kế cho bộ phận trực phía nam

84

Bộ NN&CNTP

22

31/01/91

Uỷ quyền duyệt thiết kế, dự toán các hạn mục công trình XDCB của Bộ tại phía Nam

85

Bộ NN&CNTP

76

09/04/91

Phê duyệt điều lệ tổ chức hoạt động về kinh doanh XNK trực tiếp củc Công ty vật tư thú y TW1

86

Bộ NN&CNTP

147

27/05/91

Duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật về chăn nuôi lợn

87

Bộ NN&CNTP

11

09/01/92

Ban hành tạm thời tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân sản xuất đường mía

88

Bộ NN&CNTP

51

02/03/92

Ban hành tiêu chuẩn ngành 10 TCN 159-92 Bông xơ

89

Bộ NN&CNTP

378

23/11/92

Ban hành tiêu chuẩn trong ngành máy Nông nghiệp máy làm đất

90

Bộ NN&CNTP

14

16/01/93

Bảo trợ nguồn nuôi ong

91

Bộ NN&CNTP

22

09/02/93

Quy chế hoạt động thanh tra Bộ Nộng nghiệp – CNTP

92

Bộ NN&CNTP

TT

04

20/02/93

Bộ máy quản lý doanh nghiệp Nhà nước

93

Bộ NN&CNTP

TT

03

24/04/93

Hướng dẫn xác định lại đất đai

94

Bộ NN&CNTP

290

17/07/93

Khu vực hóa và khảo nghiệm trong sản xuẫt các giống cây trồng và các biện pháp kỹ thuật ở các tỉnh phía nam

95

Bộ NN&CNTP

715

21/12/93

Phê duyệt điều lệ hoạt động của các tổ chức khoa học công nghệ của Viên thổ nhưỡng

96

Bộ NN&CNTP

CT

04

10/01/94

Thực hiện quy chế đấu thầu, chọn thầu và giao thầu xây dựng công trình của các đơn vị thuộc Bộ

97

Bộ NN&CNTP

1376

07/10/94

Ban hành quy chế hoạt động của dự án hỗ trợ dịch vụ nông nghiệp thuộc dự án phục hồi nông nghiệp

98

Bộ NN&CNTP

655

05/09/95

Tổ chức xét duyệt thầu các dự án đầu tư thuộc Bộ

99

Bộ NN&PTNT

TT

19

10/12/88

Hướng dẫn áp dụng các hình thức khoán trong các cơ sở quốc doanh sản xuật Nhà nưôc

100

Bộ NN&PTNT

444

24/04/96

Thành lập nhóm cộng tác giúp Bộ quan hệ hợp tác Nông Lâm nghiệp với Hà Lan

101

Bộ NN&PTNT

825

14/06/96

Ban hành quy định tạm thời về danh hiệu và tiêu chuẩn thi đua “ Tập thể lao động giỏi” và cá nhân lao động giỏi khối cơ quan Bộ

102

Bộ NN&PTNT

1284

31/07/96

Bổ sung quy chế tạm thời về kiểm tra gỗ nhập khẩu và vận chuyển gỗ có nguồn gốc từ Campuchia

103

Bộ NN&PTNT

2099

02/12/96

Uỷ quyền cho cục Kiểm Lâm cấp giấy chứng nhận cho viên chức Kiểm lâm đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức điều tra hình sự

104

BGĐ phân bố LĐ và DCTW

TT

129/GS/BCĐ

28/06/82

Hướng dẫn thi hành QĐ 14/HĐBT ngày 08/02/82 của HĐBT về việc lập qũy xậy dựng vùng KTM

105

BGĐ phân bố LĐ và DCTW

CV

251/CS

17/08/82

Hướng dẫn thi hành văn bản số 935-VP của HĐBT về một số nội dung chính sách kinh tế mới