cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 78/1999/QĐ-BCN ngày 08/12/1999 Về Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 78/1999/QĐ-BCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Công nghiệp
  • Ngày ban hành: 08-12-1999
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-1999
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-01-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2925 ngày (8 năm 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-01-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-01-2007, Quyết định số 78/1999/QĐ-BCN ngày 08/12/1999 Về Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 43/2006/QĐ-BCN ngày 07/12/2006 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành hết hiệu lực pháp luật ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Số : 78/1999/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ “Quy chế quản lý đầu tư xây dựng” ban hành kèm theo Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 3175/BXD-VKT ngày 06/12/1999 của Bộ Xây dựng thỏa thuận Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp”.

Điều 2: Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được sử dụng làm căn cứ để lập đơn giá XDCB, lập dự toán cho công tác thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

Điều 3: Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp được áp dụng thống nhất trong cả nước, thay thế cho Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm, hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 3286/QĐ-KHĐT ngày 29/10/1996 của Bộ Công nghiệp và có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/1999.

Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng Giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như điều 3,
- Bộ Xây dựng,
- Viện KTXD,
- Bộ Tài chính,
- Các Sở Công nghiệp,
- Lưu VP, KH&ĐT.

KT.BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Khánh

 

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm-hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp là định mức kinh tế kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và trạm biến áp.

Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và trạm biến áp được xây dựng dựa vào tiêu chuẩn kỹ thuật, các quy trình công nghệ và các điều kiện thi công phổ biến. Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh đường dây và trạm biến áp có tham khảo các tập định mức đã ban hành trước đây.

I- KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐIỆN ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP BAO GỒM:

- Chương I: Thí nghiệm - hiệu chỉnh các thiết bị điện

- Chương II: Thí nghiệm - hiệu chỉnh khí cụ điện, trang bị điện

- Chương III: Thí nghiệm - hiệu chỉnh chống sét van, tiếp đất

- Chương IV: Thí nghiệm - hiệu chỉnh rơle và tự động điện

- Chương V: Thí nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị đo lường điện

- Chương VI: Thí nghiệm - hiệu chỉnh thiết bị đo lường nhiệt

- Chương VII: Thí nghiệm - hiệu chỉnh mạch điều khiển, đo lường, rơ le bảo vệ, tự động, tín hiệu

- Chương VIII: Thí nghiệm mẫu hóa

II- NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

1. Định mức dự toán chuyên ngành đã được mã hóa thống nhất gồm 6 chữ số theo nguyên tắc sau:

- 2 chữ số đầu: Chỉ số của chương

- 4 chữ số sau: Chỉ số định mức công việc cụ thể

2. Định mức dự toán bao gồm các thành phần hao phí:

a- Định mức vật liệu:

- Là mức hao phí vật liệu phụ, năng lượng sử dụng cho máy thí nghiệm - hiệu chỉnh để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

- Số lượng vật liệu phụ trong các bảng mức đã bao gồm cả hao hụt qua các khâu bảo quản, vận chuyển, thi công và luân chuyển (nếu có).

b- Định mức nhân công:

Là mức sử dụng ngày công của công nhân trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, trong đó bao gồm cả nhân công điều khiển máy thí nghiệm - hiệu chỉnh.

c- Định mức máy thi công:

Là mức hao phí ca máy thí nghiệm - hiệu chỉnh điện để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

III- QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

Định mức dự toán chuyên ngành thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, áp dụng thống nhất trong cả nước làm cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập dự toán công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp.

Khi thí nghiệm - hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp thuộc công trình cải tạo mở rộng đang mang điện thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,10 (không kể phần phải mang điện theo quy trình công nghệ thực hiện thí nghiệm - hiệu chỉnh).

Trong trường hợp những loại công tác thí nghiệm - hiệu chỉnh điện có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập định mức này thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

CHƯƠNG I

01.0000 THÍ NGHIỆM - HIỆU CHỈNH CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN

01.1000 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN

01.1100 MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ, U<1000V

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở một chiều các cuộn dây

- Kiểm tra cực tính các cuộn dây

- Kiểm tra chiều quay, chạy thử

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: máy, cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

CÔNG SUẤT MÁY (KW)

<10

<50

<100

<200

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

KWh

2,00

4,00

6,00

8,00

Cồn công nghiệp

Kg

0,15

0,23

0,34

0,51

Giẻ lau

Kg

0,10

0,15

0,23

0,34

Giấy nhám số 0

tờ

0,20

0,30

0,45

0,68

Dây điện 2x1,5 mm2

M

1,00

1,20

1,44

1,73

Pin 1,5V

Cái

0,50

0,75

1,13

1,69

2. Nhân công 5, 0/7

Công

2,48

2,97

3,56

4,28

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét 2500V

Ca

0,50

0,60

0,72

0,86

Đồng hồ vạn năng

-

0,20

0,24

0,29

0,35

Cầu đo điện trở một chiều

-

0,50

0,60

0,72

0,86

Ghi chú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm mà có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 định mức bảng trên nhân hệ số 0,80.

01.1200 ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ, U<1000V

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở một chiều các cuộn dây

- Kiểm tra cực tính các cuộn dây

- Kiểm tra chiều quay, chạy thử

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: máy, cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

CÔNG SUẤT MÁY (KW)

<10

<50

<100

<200

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

KWh

1,60

3,20

4,80

6,40

Cồn công nghiệp

Kg

0,12

0,18

0,27

0,41

Giẻ lau

Kg

0,08

0,12

0,18

0,27

Giấy nhám số 0

tờ

0,16

0,24

0,36

0,54

Dây điện 2x1,5 mm2

M

0,80

0,96

1,15

1,38

Pin 1,5V

Cái

0,40

0,60

0,90

1,35

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,98

2,38

2,85

3,42

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét 2500V

Ca

0,40

0,48

0,58

0,69

Đồng hồ vạn năng

-

0,16

0,19

0,23

0,28

Cầu đo điện trở một chiều

-

0,40

0,48

0,58

0,69

Ghi chú: Khi cùng trong một hiện trường thí nghiệm mà có nhiều động cơ, máy phát điện giống nhau thì kể từ máy (cái) thứ 3 định mức bảng trên nhân hệ số 0,80.

01.2000 MÁY BIẾN ÁP LỰC

01.2100 MÁY BIẾN ÁP LỰC 66-500 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo tg các cuộn dây máy biến áp

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp

- Đo tổn hao không tải

- Kiểm tra bộ điều chỉnh điện áp dưới tải

- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò

- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

3 PHA 66-220 KV

<100 MVA

>100 MVA

<100 MVA

>100 MVA

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

5,40

6,00

5,40

6,00

Vải phin trắng

M

1,35

1,50

0,90

1,00

Giẻ lau

Kg

1,35

1,50

0,90

1,00

Băng cách điện

cuộn

1,35

1,50

0,90

1,00

Xăng

Kg

1,35

1,50

0,90

1,00

Giấy nhám số 0

tờ

2,70

3,00

1,80

2,00

Dây điện 2x1,5 mm2

M

5,40

6,00

4,50

5,00

Pin 1,5V

Cái

0,90

1,00

0,90

1,00

Cáp bọc 7x2,5 mm2

M

0,90

1,00

0,90

1,00

2. Nhân công 5, 0/7

công

62,92

69,91

42,12

46,80

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Hộp bộ thí nghiệm đo tgδ

Ca

1,26

1,40

0,95

1,05

Máy đo điện trở một chiều

-

0,72

0,80

0,72

0,80

Micromet

-

1,35

1,50

1,35

1,50

Đồng hồ vạn năng

-

1,00

1,11

1,00

1,11

Mê gôm met 5000V

-

2,70

3,00

1,80

2,00

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,63

0,70

0,63

0,70

Bộ nguồn U,I,pha AC-DC

-

1,08

1,20

0,72

0,80

Ổn áp 3 pha

-

4,05

4,50

2,70

3,00

Hợp bộ đo lường

-

1,35

1,50

0,90

1,00

Máy đo tỷ số biến

-

1,08

1,20

0,72

0,80

Máy biến dòng mẫu

-

1,35

1,50

0,90

1,00

Máy khác

%

2,00

2,00

2,00

2,00

01.2200 MÁY BIẾN ÁP U<35KV

01.2210 MÁY BIẾN ÁP : 22-35KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp

- Đo tổn hao không tải

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

3 PHA

1 PHA

<1MVA

>1MVA

<0,5 MVA

1. Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,80

2,00

1,62

Vải phin trắng

M

0,45

0,50

0,41

Giẻ lau

Kg

0,45

0,50

0,41

Băng cách điện

cuộn

0,90

1,00

0,81

Xăng

Kg

0,45

0,50

0,41

Giấy nhám số 0

tờ

0,45

0,50

0,41

Dây điện 2x1,5 mm2

M

1,80

2,00

1,62

Pin 1,5V

Cái

0,90

1,00

0,81

Cáp bọc 4x2,5

M

0,45

0,50

0,41

2. Nhân công 5, 0/7

công

8,64

9,60

7,78

3. Máy thi công

 

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều

Ca

0,36

0,40

0,32

Đồng hồ vạn năng

-

0,27

0,30

0,24

Mê gôm met 2500V

-

0,36

0,40

0,32

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,25

0,28

0,23

Bộ nguồn U,I,pha AC-DC

-

0,45

0,50

0,41

Ổn áp 3 pha

-

0,45

0,50

0,41

Hợp bộ đo lường

-

0,45

0,50

0,41

Máy đo tỷ số biến

-

0,22

0,24

0,19

Máy biến dòng mẫu

-

0,45

0,50

0,41

Máy khác

%

2,00

2,00

2,00

Ghi chú: Định mức bảng trên tính cho máy biến áp không có điều chỉnh điện áp dưới tải, khi thí nghiệm máy biến áp có điều chỉnh điện áp dưới tải thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,2.

01.2220 MÁY BIẾN ÁP : 3-15KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo tỷ số biến các nấc cuộn dây máy biến áp

- Đo điện trở một chiều các nấc cuộn dây máy biến áp

- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp

- Đo tổn hao không tải

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

3 PHA

1 PHA

<1MVA

>1MVA

<0,5 MVA

1. Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

KWh

1,620

1,800

1,458

Vải phin trắng

M

0,360

0,400

0,324

Giẻ lau

Kg

0,360

0,400

0,324

Băng cách điện

cuộn

0,720

0,800

0,648

Xăng

Kg

0,360

0,400

0,324

Giấy nhám số 0

tờ

0,360

0,400

0,324

Dây điện 2x1,5 mm2

M

1,440

1,600

1,296

Pin 1,5V

Cái

0,720

0,800

0,648

Cáp bọc 4x2,5

M

0,360

0,400

0,240

2. Nhân công 5, 0/7

Công

6,91

7,68

6,22

3. Máy thi công

 

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,288

0,320

0,259

Đồng hồ vạn năng

-

0,216

0,240

0,194

Mê gôm met 2500V

-

0,288

0,320

0,259

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,202

0,224

0,181

Bộ nguồn U,I,pha AC-DC

-

0,360

0,400

0,324

Ổn áp 3 pha

-

0,360

0,400

0,324

Hợp bộ đo lường

-

0,360

0,400

0,324

Máy đo tỷ số biến

-

0,173

0,192

0,156

Máy biến dòng mẫu

-

0,360

0,400

0,324

Máy khác

%

2,000

2,000

2,000

01.3000 MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP

01.3100 BIẾN ĐIỆN ÁP 1 PHA, PHÂN ÁP BẰNG TỤ ĐIỆN, ĐIỆN ÁP 66-500KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở một chiều

- Đo điện dung, tgδ

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra cực tính

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

66-110

220

500

1. Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,667

2,000

2,400

Giẻ lau

kg

0,125

0,150

0,180

Giấy nhám số 0

tờ

0,167

0,200

0,240

Băng cách điện

cuộn

0,167

0,200

0,240

Xăng

kg

0,167

0,200

0,240

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,833

1,000

1,200

Pin 1,5V

cái

0,417

0,500

0,600

2. Nhân công 5, 0/7

công

6,912

8,640

10,800

3. Máy thi công

 

 

 

 

Hộp bộ thí nghiệm đo tgδ

ca

0,189

0,210

0,233

Máy đo điện trở một chiều

-

0,216

0,240

0,267

Vôn mét AC

-

0,270

0,300

0,333

Đồng hồ vạn năng

-

0,180

0,200

0,222

Mê gôm met 5000V

-

0,180

0,200

0,222

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,158

0,175

0,194

Ổn áp 3 pha

-

0,450

0,500

0,556

Hợp bộ đo lường

-

0,270

0,300

0,333

Máy đo tỷ số biến, sai số góc

-

0,360

0,400

0,444

Máy điều chỉnh điện áp

-

0,450

0,500

0,556

01.3200 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG 1 PHA, ĐIỆN ÁP 66-500KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở một chiều

- Đo tổn hao không tải

- Thử cách điện vòng

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra cực tính

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

66-110

220

500

1. Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,667

2,000

2,400

Giẻ lau

kg

0,125

0,150

0,180

Băng cách điện

cuộn

0,167

0,200

0,240

Giấy nhám số 0

tờ

0,167

0,200

0,240

Xăng

kg

0,167

0,200

0,240

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,833

1,000

1,200

Pin 1,5V

cái

0,417

0,500

0,600

2. Nhân công 5, 0/7

công

6,91

8,64

10,80

3. Máy thi công

 

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,216

0,240

0,267

Vôn mét AC

-

0,270

0,300

0,333

Đồng hồ vạn năng

-

0,180

0,200

0,222

Mê gôm met 5000V

-

0,180

0,200

0,222

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,158

0,175

0,194

Ổn áp 3 pha

-

0,540

0,600

0,667

Hợp bộ đo lường

-

0,270

0,300

0,333

Máy đo tỷ số biến, sai số góc

-

0,360

0,400

0,444

Máy điều chỉnh điện áp

-

0,540

0,600

0,667

01.3300 BIẾN ĐIỆN ÁP CẢM ỨNG, ĐIỆN ÁP 3-35KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở một chiều

- Đo tổn hao không tải

- Thử cách điện vòng

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra cực tính

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: Bộ (1 pha, 3 pha)

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP 22-35KV

ĐIỆN ÁP 3-15KV

1 PHA

3 PHA

1PHA

3PHA

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,333

1,600

1,067

1,440

Giẻ lau

kg

0,100

0,150

0,080

0,135

Băng cách điện

cuộn

0,133

0,200

0,107

0,180

Giấy nhám số 0

tờ

0,133

0,200

0,107

0,180

Xăng

kg

0,133

0,200

0,107

0,180

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,667

1,000

0,533

0,900

Pin 1,5V

cái

0,333

0,500

0,267

0,450

2. Nhân công 5, 0/7

công

4,32

6,48

3,89

5,83

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,216

0,240

0,194

0,224

Vôn mét AC

-

0,270

0,300

0,243

0,279

Đồng hồ vạn năng

-

0,180

0,200

0,162

0,186

Mê gôm met 5000V

-

0,180

0,200

0,162

0,186

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,158

0,175

0,142

0,163

Ổn áp 3 pha

-

0,540

0,600

0,486

0,559

Hợp bộ đo lường

-

0,270

0,300

0,243

0,279

Máy đo tỷ số biến, sai số góc

-

0,360

0,400

0,324

0,373

Máy điều chỉnh điện áp

-

0,540

0,600

0,486

0,559

Ghi chú: Bảng mức trên tính với máy biến điện áp có điện áp ≤35kV đặt ngoài trời, trường hợp thí nghiệm máy biến điện áp đặt trong nhà và trong các tủ hợp bộ thì định mức nhân hệ số: 0,8.

01.4000 MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN

01.4100 MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN ÁP: 22-500 KV

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở một chiều

- Đo tgδ

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra đặc tính từ hóa

- Kiểm tra cực tính

- Thử cao áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

22-35

66-110

220

500

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,200

1,500

1,875

2,344

Giẻ lau

kg

0,120

0,150

0,188

0,234

Giấy nhám số 0

tờ

0,120

0,150

0,188

0,234

Xăng

kg

0,240

0,300

0,375

0,469

Băng cách điện

cuộn

0,080

0,100

0,125

0,156

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,960

1,200

1,500

1,875

Pin 1,5V

cái

0,160

0,200

0,250

0,313

2. Nhân công 5, 0/7

công

4,32

4,80

7,20

10,80

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Hộp bộ thí nghiệm đo tgδ

ca

0,113

0,126

0,140

0,156

Máy đo điện trở một chiều

-

0,194

0,216

0,240

0,267

Đồng hồ vạn năng

-

0,162

0,180

0,200

0,222

Mê gôm met 5000V

-

0,162

0,180

0,200

0,222

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,142

0,158

0,175

0,194

Bộ nguồn U,I,pha AC-DC

-

0,130

0,144

0,160

0,178

Ổn áp 3 pha

-

0,486

0,540

0,600

0,667

Hợp bộ đo lường

-

0,243

0,270

0,300

0,333

Máy điều chỉnh điện áp

 

0,486

0,540

0,600

0,667

Máy đo tỷ số biến, sai số góc

-

0,324

0,360

0,400

0,444

Máy biến dòng mẫu

-

0,324

0,360

0,400

0,444

01.4200 MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN: NHỎ HƠN 1KV; Ở CÁC ĐẦU RA CÁC CẤP ĐIỆN ÁP

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo điện trở một chiều

- Đo tỷ số biến, sai số góc

- Kiểm tra đặc tính từ hóa

- Kiểm tra cực tính

- Thử cao áp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: Cái, pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

LOẠI BIẾN DÒNG

3-15KV

<1KV

Biến dòng đầu ra

 

 

(Cái)

(Cái)

(Pha)

1. Vật liệu

Điện năng

 

kWh

 

0,960

 

0,300

 

0,450

Giẻ lau

kg

0,096

0,050

0,075

Giấy nhám số 0

tờ

0,096

0,060

0,090

Xăng

kg

0,192

0,100

0,150

Băng cách điện             

cuộn

0,064

0,040

0,060

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,768

0,200

0,300

Pin 1,5V

cái

0,128

0,080

0,120

2. Nhân công 5, 0/7

công

3,46

1,73

2,59

3. Máy thi công

 

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều

Ca

0,156

0,080

0,120

Đồng hồ vạn năng

-

0,130

0,050

0,075

Mê gôm met 2500V

-

0,130

0,080

0,120

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,113

 

 

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,104

0,064

0,096

Ổn áp 3 pha

-

0,389

0,100

0,150

Hợp bộ đo lường

-

0,194

0,100

0,150

Máy đo tỷ số biến, sai số góc

-

0,259

0,100

0,150

Máy biến dòng mẫu

-

0,259

0,100

0,150

Ghi chú: Đối với biến dòng điện có điện áp <1000V nằm trong các hợp bộ thiết bị khác, được sử dụng bảng mức trên nhân hệ số 0,5.

01.5000 KHÁNG ĐIỆN

01.5100 KHÁNG ĐIỆN DẦU, MÁY TẠO TRUNG TÍNH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ

- Đo Tg sứ đầu vào và cuộn dây

- Đo điện trở một chiều

- Đo tổn hao không tải

- Đo trở kháng cuộn dây

- Thử điện áp tăng cao

- Kiểm tra tổng hợp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: máy

Thành phần hao phí

Đơn vị

KHÁNG ĐIỆN DẦU

MÁY TẠO TRUNG TÍNH

500 KV

≤35KV

≤35KV

1. Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

3,000

1,000

1,300

Vải phin trắng 0,8m

m

0,700

0,233

0,303

Giẻ lau

kg

0,500

0,167

0,217

Băng cách điện

cuộn

0,500

0,167

0,217

Xăng

kg

0,500

0,167

0,217

Giấy ráp số 0

tờ

1,200

0,400

0,520

Dây điện 2x1,5 mm2

m

2,000

0,667

0,867

Pin 1,5V

cái

0,500

0,167

0,217

Cáp bọc 7x2,5mm2

m

0,500

0,167

0,217

2. Nhân công 5, 0/7

công

29,48

7,37

9,21

3. Máy thi công

 

 

 

 

Hộp bộ thí nghiệm đo tgδ

ca

0,662

 

 

Máy đo điện trở một chiều

-

0,504

0,168

0,218

Đồng hồ vạn năng

-

0,700

0,233

0,303

Mê gôm met 5000V

-

1,260

0,420

0,546

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,441

0,147

0,191

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,504

0,168

0,218

Ổn áp 3 pha

-

1,890

0,630

0,819

Hợp bộ đo lường

-

0,630

0,210

0,273

Máy biến dòng mẫu

-

0,630

0,210

0,273

Ghi chú: Bảng mức trên tính cho loại kháng điện 1 pha, đối với kháng điện 3 pha thì định mức được nhận hệ số : 1,2.

01.5200 KHÁNG ĐIỆN KHÔ VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN CÁC CẤP ĐIỆN ÁP

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở một chiều

- Đo trở kháng cuộn dây

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Kiểm tra tổng hợp

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: cái, pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

KHÁNG ĐIỆN KHÔ

CUỘN CẢN CAO TẦN

1. Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

0,500

0,333

Vải phin trắng 0,8m

m

0,117

0,078

Giẻ lau

kg

0,083

0,056

Băng cách điện

cuộn

0,083

0,056

Xăng

kg

0,083

0,056

Giấy ráp số 0

tờ

0,200

0,133

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,333

0,222

Pin 1,5V

cái

0,083

0,056

2. Nhân công 5, 0/7

công

2,457

1,638

3. Máy thi công

 

 

 

Máy đo điện trở một chiều

ca

0,084

0,056

Đồng hồ vạn năng

-

0,117

0,078

Mê gôm met 2500V

-

0,210

0,140

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,074

 

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,084

0,056

Ổn áp

-

0,315

0,210

Hợp bộ đo lường

-

0,315

0,210

Ghi chú: Định mức thí nghiệm cuộn cản cao tần không bao gồm chống sét van.

CHƯƠNG II

02.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH KHÍ CỤ ĐIỆN, TRANG BỊ ĐIỆN

02.1000 MÁY NGẮT

02.1100 MÁY NGẮT KHÍ SF6

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra độ kín và áp suất

- Thao tác đóng cắt cơ khí

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại

- Đo điện trở tiếp xúc

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt

- Kiểm tra quá trình làm việc tiếp điểm và đồng thời

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

500

220

66-110

≤35

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

20,000

14,000

9,800

6,860

Mỡ các loại

kg

0,200

0,140

0,098

0,069

Cồn công nghiệp

kg

0,600

0,420

0,294

0,206

Vải phin trắng

m

0,500

0,350

0,245

0,172

Giẻ lau

kg

0,500

0,350

0,245

0,172

Giấy nhám số 0

tờ

0,500

0,350

0,245

0,172

Dây điện 2x1,5 mm2

m

3,000

2,100

1,470

1,029

Pin 1,5V

cái

1,000

0,700

0,490

0,343

2. Nhân công 5, 0/7

công

36,00

25,20

17,64

12,35

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Hợp bộ phân tích máy ngắt

ca

0,480

0,336

0,235

0,165

Mê gôm met 5000V

-

1,000

0,700

0,490

0,343

Đồng hồ vạn năng

-

0,300

0,210

0,147

0,103

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,350

0,245

0,172

0,120

Áp kế mẫu

-

0,600

0,420

0,294

0,206

Máy đo điện trở 1 chiều

-

0,240

0,168

0,118

0,082

Micro ôm mét

-

0,240

0,168

0,118

0,082

02.1200 MÁY NGẮT DẦU

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Thao tác đóng cắt cơ khí

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại

- Đo điện trở tiếp xúc

- Đo tgδ

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt

- Kiểm tra quá trình làm việc tiếp điểm và đồng thời

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

220

66-110

≤35

1. Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

12,000

8,400

5,880

Mỡ các loại

kg

0,200

0,140

0,098

Cồn công nghiệp

kg

0,400

0,280

0,196

Vải phin trắng

m

1,000

0,700

0,490

Giẻ lau

kg

1,000

0,700

0,490

Giấy nhám số 0

tờ

0,500

0,350

0,245

Dây điện 2x1,5 mm2

m

2,100

1,470

1,029

Pin 1,5V

cái

0,700

0,490

0,343

2. Nhân công 5, 0/7

công

27,00

18,90

13,23

3. Máy thi công

 

 

 

 

Hợp bộ phân tích máy ngắt

ca

0,403

0,282

0,198

Mê gôm met 5000V

-

0,840

0,588

0,412

Đồng hồ vạn năng

-

0,252

0,176

0,123

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,294

0,206

0,144

Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ

-

0,353

0,247

0,173

Máy đo điện trở 1 chiều

-

0,202

0,141

0,099

Micro ôm mét

-

0,202

0,141

0,099

02.1300 MÁY NGẮT KHÔNG KHÍ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra độ kín và áp suất

- Thao tác đóng cắt cơ khí

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại

- Đo điện trở tiếp xúc

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt

- Kiểm tra quá trình làm việc tiếp điểm và đồng thời

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

220

66-110

35

1. Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

21,000

14,700

10,290

Mỡ các loại

kg

0,210

0,147

0,103

Cồn công nghiệp

kg

0,630

0,441

0,309

Vải phin trắng 0,8m

m

0,525

0,368

0,257

Giẻ lau

kg

0,525

0,368

0,257

Giấy nhám số 0

tờ

0,525

0,368

0,257

Dây điện 2x1,5 mm2

m

3,150

2,205

1,544

Pin 1,5V

cái

1,050

0,735

0,515

2. Nhân công 5, 0/7

công

37,80

26,46

18,52

3. Máy thi công

 

 

 

 

Hợp bộ phân tích máy ngắt

ca

0,403

0,282

0,198

Mê gôm met 5000V

-

0,840

0,588

0,412

Đồng hồ vạn năng

-

0,252

0,176

0,123

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,294

0,206

0,144

Áp kế mẫu

-

0,504

0,353

0,247

Máy đo điện trở 1 chiều

-

0,202

0,141

0,099

Micro ôm mét

-

0,202

0,141

0,099

02.1400 MÁY NGẮT CHÂN KHÔNG

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Thao tác đóng cắt cơ khí

- Kiểm tra chu trình tự đóng lại

- Đo điện trở tiếp xúc

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt

- Kiểm tra quá trình làm việc tiếp điểm và đồng thời

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Kiểm tra độ chân không

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP ≤35KV

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

4,802

Mỡ các loại

kg

0,048

Cồn công nghiệp

kg

0,144

Vải phin trắng 0,8m

m

0,120

Giẻ lau

kg

0,120

Giấy nhám số 0

tờ

0,120

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,720

Pin 1,5V

cái

0,240

2. Nhân công 5, 0/7

công

8,644

3. Máy thi công

 

 

Hợp bộ phân tích máy ngắt

ca

0,115

Mê gôm met 5000V

-

0,172

Đồng hồ vạn năng

-

0,100

Máy đo điện trở 1 chiều

-

0,080

Máy kiểm tra chân không

-

0,100

Micro ôm mét

-

0,080

02.2000 DAO CÁCH LY

02.2100 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thao tác các truyền động

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện áp tác động nhỏ nhất của bộ truyền động

- Đo điện trở tiếp xúc

- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao

- Thử liên động cắt, đóng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

500

220

66-110

≤35

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,400

1,920

1,536

1,229

Dây điện 2x1,5 mm2

m

1,000

0,800

0,640

0,512

Pin 1,5V

cái

0,500

0,400

0,320

0,256

Giẻ lau

kg

0,200

0,160

0,128

0,102

Xăng

kg

0,200

0,160

0,128

0,102

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

0,800

0,640

1,102

2. Nhân công 5, 0/7

công

10,800

8,640

6,912

5,530

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Cầu đo điện trở 1 chiều

ca

0,150

0,135

0,122

0,109

Mê gôm met 5000V

-

0,200

0,180

0,162

0,146

Đồng hồ vạn năng

-

0,140

0,126

0,113

0,102

Micro ôm mét

-

0,112

0,101

0,091

0,082

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,140

0,126

0,113

0,102

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,120

0,108

0,097

0,087

Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có dao tiếp đất thì định mức trên nhân hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số 1,15 cho tiếp đất 2 phía; trường hợp dao cách ly 1pha thì định mức được nhân hệ số 0,4. Bảng định mức trên không tính mức thí nghiệm động cơ truyền động (Động cơ được tính riêng).

02.2200 DAO CÁCH LY THAO TÁC BẰNG CƠ KHÍ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thao tác các truyền động

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở tiếp xúc

- Thử cách điện bằng điện áp tăng cao

- Thử liên động cắt, đóng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                 Đơn vị tính: 1 bộ 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

500

220

66-110

≤35

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,500

1,200

0,960

0,768

Dây điện 2x1,5 mm2

m

1,000

0,800

0,640

0,512

Pin 1,5V

cái

0,500

0,400

0,320

0,256

Giẻ lau

kg

0,200

0,160

0,128

0,102

Xăng

kg

0,200

0,160

0,128

0,102

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

0,800

0,640

0,512

2. Nhân công 5, 0/7

công

9,000

7,200

5,760

4,608

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm met 5000V

ca

0,200

0,180

0,162

0,146

Đồng hồ vạn năng

-

0,140

0,126

0,113

0,102

Micro ôm mét

-

0,112

0,101

0,091

0,082

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,140

0,126

0,113

0,102

Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho dao cách ly không có dao tiếp đất, trường hợp thí nghiệm dao cách ly có dao tiếp đất thì định mức nhân hệ số: 1,10 cho tiếp đất một phía; hệ số: 1,15 cho tiếp đất hai phía. Bảng mức trên tính cho dao cách ly 3 pha, trường hợp dao cách ly 1 pha thì định mức được nhân hệ số 0,4.

02.3000 THANH CÁI

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện trở tiếp xúc các mối nối

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 phân đoạn

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

500

220

66-110

≤35

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,400

1,920

1,536

1,229

Dây điện 2x1,5 mm2

m

1,000

0,800

0,640

0,512

Pin 1,5V

cái

0,500

0,400

0,320

0,256

Giẻ lau

kg

0,200

0,160

0,128

0,102

Xăng

kg

0,200

0,160

0,128

0,102

Giấy nhám số 0

tờ

1,000

0,800

0,640

0,512

2. Nhân công 5, 0/7

công

3,600

2,880

2,304

1,843

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm met 5000V

ca

0,150

0,120

0,096

0,077

Micro ôm mét

-

0,096

0,077

0,061

0,049

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,150

0,120

0,096

0,077

Ghi chú: Phân đoạn thanh cái đã bao gồm các cách điện và các mối nối thuộc phân đoạn. Trường hợp đo điện trở tiếp xúc của mối nối riêng thì định mức nhân công mỗi mối nối tính bằng 0,3 công.

02.4000 CÁCH ĐIỆN (Chỉ dùng cho cách điện độc lập)

02.4100 CÁCH ĐIỆN ĐỨNG, TREO

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: Phần tử, cái, bát

Thành phần hao phí

Đơn vị

CÁCH ĐIỆN ĐỨNG

CÁCH ĐIỆN TREO

66-500KV

3-35KV

Để rời từng bát

Đã lắp thành chuỗi

(Phần tử)

(cái)

(Bát)

(Bát)

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,300

0,150

0,075

0,053

Xăng

kg

0,050

0,025

0,013

0,009

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,100

0,050

0,025

0,018

Giẻ lau

kg

0,050

0,025

0,013

0,009

2. Nhân công 5, 0/7

công

0,26

0,13

0,07

0,04

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét 5000V

ca

0,080

0,040

0,020

0,014

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,056

0,028

0,014

0,010

Ghi chú: Bảng mức trên tính cho thí nghiệm cách điện treo tại hiện trường với số lượng <100 bát, trường hợp >100 bát thì định mức nhân hệ số 0,5.

02.4200 CÁCH ĐIỆN XUYÊN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu

- Đo điện trở cách điện

- Đo tgδ

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

500

220

66-110

≤35

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,350

1,215

1,094

0,675

Xăng

kg

0,225

0,203

0,182

0,113

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,450

0,405

0,365

0,225

Giẻ lau

kg

0,225

0,203

0,182

0,113

2. Nhân công 5, 0/7

công

3,00

2,40

1,92

1,54

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm met 5000V

ca

0,210

0,168

0,134

0,108

Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ

-

0,147

0,118

0,094

0,075

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,147

0,118

0,094

0,075

Ghi chú: Khi thí nghiệm cách điện xuyên điện áp 3-15kV định mức nhân công nhân hệ số 0,8 riêng máy thi công không tính hợp bộ thí nghiệm đo tgδ.

02.5000 TỤ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Đo điện dung

- Đo tgδ

- Thử điện áp một chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: 1 tụ

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP

>1000V

≤1000V

1. Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

0,675

0,540

Xăng

kg

0,113

0,090

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,225

0,180

Giẻ lau

kg

0,113

0,090

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,536

1,229

3. Máy thi công

 

 

 

Mê gôm mét 5000V

ca

0,108

0,086

Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ

-

0,075

0,060

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,075

0,060

Ghi chú: Khi thí nghiệm tụ điện có điện áp 1000V, kể từ tụ thứ 5 định mức trên được nhân hệ số 0,8.

02.6000 CÁP LỰC

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu

- Đo điện trở cách điện

- Đo thông mạch

- Thử điện áp một chiều tăng cao và đo dòng điện rò

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 1 sợi, 1 ruột

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

220

66-110

3-35

<1000

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,500

1,200

0,960

 

Cồn công nghiệp

kg

0,200

0,160

0,128

 

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,160

0,128

0,102

Giẻ lau

kg

0,200

0,160

0,128

0,102

Vải phin trắng 0,8m

m

0,200

0,160

0,128

 

2. Nhân công 5, 0/7

công

2,995

2,396

1,114

0,557

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm met 5000V

ca

0,180

0,144

0,115

0,092

Hợp bộ thí nghiệm đo tgδ

-

0,126

0,101

0,081

 

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,126

0,101

0,081

 

Đồng hồ vạn năng

-

0,050

0,040

0,032

0,026

Ghi chú: Định mức bảng trên tính cho cáp 1 ruột, khi thí nghiệm cáp từ 2 ruột trở lên thì định mức nhân hệ số: 1,5. Khi thí nghiệm cáp dài > 50 mét mà đầu kia bị khuất thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.

02.7000 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Kiểm tra điện trở tiếp xúc

- Đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ

- Kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

02.7100 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ ≥200A

Đơn vị tính: cái 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

DÒNG ĐIỆN (A)

>2000

1000-2000

500-<1000

200-<500

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

3,000

2,400

1,920

1,536

Pin 1,5V

cái

0,200

0,160

0,128

0,102

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,160

0,128

0,102

Giẻ lau

kg

0,100

0,080

0,064

0,051

Giấy nhám số 0

tờ

0,300

0,240

0,192

0,154

2. Nhân công 5, 0/7

công

3,10

2,23

1,56

1,25

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy biến dòng mẫu

ca

0,300

0,240

0,192

0,154

Micro ôm mét

-

0,160

0,128

0,102

0,082

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,240

0,192

0,154

0,123

Mê gôm met 2500V

-

0,200

0,160

0,128

0,102

Máy đo điện trở 1 chiều

-

0,160

0,128

0,102

0,082

Ghi chú: Trường hợp áptômát và khởi động từ có động cơ điều khiển và bảo vệ thì áp dụng định mức riêng của động cơ.

02.7200 ÁPTÔMÁT VÀ KHỞI ĐỘNG TỪ <200A

Đơn vị tính: cái 3 pha

Thành phần hao phí

Đơn vị

DÒNG ĐIỆN (A)

<200

<100

<50

<10

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,075

0,753

0,527

0,369

Pin 1,5V

cái

0,072

0,050

0,035

0,025

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,072

0,050

0,035

0,025

Giẻ lau

kg

0,036

0,025

0,018

0,012

Giấy nhám số 0

tờ

0,108

0,075

0,053

0,037

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,10

0,77

0,54

0,38

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy biến dòng mẫu

ca

0,108

0,075

0,053

0,037

Micro ôm mét

-

0,057

0,040

0,028

0,020

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,086

0,060

0,042

0,030

Mê gôm met 2500V

-

0,072

0,050

0,035

0,025

Ghi chú: Bảng mức trên tính cho áptômát và khởi động từ loại 3 pha. Trường hợp thí nghiệm áptômát và khởi động từ một pha thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,5 với định mức tương ứng.

CHƯƠNG III

03.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH CHỐNG SÉT VAN, TIẾP ĐẤT

03.1000 CHỐNG SÉT VAN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở cách điện

- Thử điện áp một chiều tăng cao và đo dòng điện rò

- Thử điện áp xoay chiều tăng cao

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

03.1100 CHỐNG SÉT VAN 22-500KV

Đơn vị tính: Phần tử, cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

500

220

66-110

22-35

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,500

0,450

0,405

0,324

Xăng

kg

0,100

0,090

0,081

0,065

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,180

0,162

0,130

Giẻ lau

kg

0,100

0,090

0,081

0,065

2. Nhân công 5, 0/7

công

0,66

0,59

0,53

0,43

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm met 5000V

ca

0,120

0,108

0,097

0,078

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,084

0,076

0,068

0,054

03.1200 CHỐNG SÉT VAN ĐẾN 15KV

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

Thiết bị đếm sét

10-15

3-6

<1

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,259

0,233

 

0,117

Xăng

kg

0,052

0,047

0,023

0,023

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,104

0,093

 

0,047

Giẻ lau

kg

0,052

0,047

0,023

0,023

2. Nhân công 5, 0/7

công

0,34

0,31

0,15

0,18

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm met 5000V

ca

0,062

0,056

0,028

 

Xe thí nghiệm cao áp

-

0,044

0,039

0,020

 

Máy điều chỉnh địên áp

-

 

 

 

0,100

03.2000 ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT, ĐIỆN TRỞ SUẤT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo điện trở tiếp đất

- Đo điện trở suất của đất

- Kiểm tra liền mạch tiếp đất

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

03.2100 ĐIỆN TRỞ TIẾP ĐẤT TRẠM BIẾN ÁP

Đơn vị tính: Hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP (KV)

220-500

66-110

≤35

1. Vật liệu

 

 

 

 

Dây điện 2x1,5 mm2

m

5,000

4,000

2,000

2. Nhân công 5, 0/7

công

9,00

7,20

3,60

3. Máy thi công

 

 

 

 

Máy đo điện trở tiếp đất

ca

1,000

0,800

0,400

Máy đàm thoại (2 cái)

-

2,000

1,600

 

Đồng hồ vạn năng

-

0,200

0,160

0,080

03.2200 TIẾP ĐẤT CỦA CỘT ĐIỆN, CỘT THU LÔI VÀ ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT

Đơn vị tính: 1 vị trí

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột điện

Điện trở suất

cột thu lôi

của đất

1. Vật liệu

 

 

 

Dây điện 2x1,5 mm2

m

3,00

0,450

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,20

1,80

3. Máy thi công

 

 

 

Đồng hồ vạn năng

ca

0,100

 

Máy đo điện trở tiếp đất

-

0,150

0,225

Ghi chú: Định mức bảng trên tính cho địa hình bình thường, khi thí nghiệm ở địa hình đồi núi có độ dốc ≥25o hoặc sình lầy ngập nước thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1.

CHƯƠNG IV

04.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH RƠLE BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG ĐIỆN

Quy định áp dụng:

Đối với hợp bộ rơle bảo vệ nhiều chức năng thì khi thí nghiệm một chức năng được nhân hệ số: 0,5 định mức của loại rơle một chức năng tương ứng.

04.1100 RƠLE SO LỆCH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Kiểm tra cân bằng

- Truy cập, hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

RƠLE SO LỆCH

Máy biến áp

Thanh cái

Trở KH cao

Kỹ thuật số

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,500

0,550

1,000

0,400

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,022

0,040

0,016

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,220

0,400

0,160

Pin 1,5V

cái

0,200

0,220

0,400

0,160

Vải phin trắng

m

0,020

0,022

0,040

0,016

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,055

0,100

0,040

2. Nhân công 5, 0/7

công

6,00

6,60

10,80

15,00

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

 

 

 

0,500

Đồng hồ vạn năng

-

0,300

0,300

0,300

0,200

Mê gôm met 1000V

-

0,300

0,300

0,300

0,200

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,240

0,240

0,240

0,160

Ghi chú: Thí nghiệm - hiệu chỉnh rơle so lệch nếu có khối phụ trợ thì định mức bảng trên được nhân hệ số 1,2,

04.1200 RƠLE KHOẢNG CÁCH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Thí nghiệm - hiệu chỉnh các thông số kỹ thuật

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Phối hợp bảo vệ hai đầu bằng hệ thống thông tin (cáp quang, PLC)

- Thí nghiệm thổng thể các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điện từ,

Kỹ thuật

điện tử

số

1. Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,800

Vải phin trắng 0,8m

m

0,100

0,090

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,045

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,018

Pin 1,5V

cái

0,200

0,180

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,180

2. Nhân công 5, 0/7

công

18,00

21,60

3. Máy thi công

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

 

1,000

Đồng hồ vạn năng

-

0,600

0,480

Mê gôm mét 1000V

-

0,480

0,384

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,960

1,152

04.1300 RƠLE: DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN ÁP

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Kiểm tra cân bằng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: cái

 

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỆN ÁP

DÒNG ĐIỆN

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,000

0,500

1,200

0,600

Vải phin trắng 0,8m

m

0,020

0,010

0,020

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,025

0,050

0,025

Thiếchàn có nhựa thông

kg

0,020

0,010

0,020

0,010

Pin 1,5V

cái

0,200

0,100

0,200

0,100

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,100

0,200

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

8,00

7,20

12,00

10,80

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

 

1,000

 

1,500

Đồng hồ vạn năng

-

0,200

0,160

0,200

0,160

Mê gôm mét 1000V

-

0,150

0,120

0,150

0,120

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,800

0,640

1,200

0,960

04.1400 RƠLE: TRUNG GIAN-THỜI GIAN-TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: cái

 

Thành phần hao phí

Đơn vị

TRUNG GIAN,THỜI GIAN

TÍN HIỆU

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,400

0,200

0,200

0,100

Vải phin trắng 0,8m

m

0,016

0,013

0,016

0,013

Cồn công nghiệp

kg

0,040

0,032

0,040

0,032

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,016

0,013

0,016

0,013

Pin 1,5V

cái

0,160

0,128

0,160

0,128

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,160

0,128

0,160

0,128

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,10

0,88

0,99

0,79

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

 

0,300

 

0,270

Đồng hồ vạn năng

-

0,100

0,080

0,090

0,072

Mê gôm mét 1000V

-

0,100

0,080

0,090

0,072

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,160

0,128

0,144

0,115

 

04.1500 RƠLE: CÔNG SUẤT, DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP THỨ TỰ NGHỊCH; TẦN SỐ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: cái

 

Thành phần hao phí

Đơn vị

CÔNG SUẤT; U2, 12

TẦN SỐ

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,000

1,000

0,500

Vải phin trắng 0,8m

m

0,100

0,080

0,100

0,080

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,040

0,050

0,040

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,016

0,020

0,016

Pin 1,5V

cái

0,200

0,160

0,200

0,160

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,160

0,200

0,160

2. Nhân công 5, 0/7

công

4,50

4,05

3,60

3,24

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

 

0,600

 

0,540

Đồng hồ vạn năng

-

0,100

0,080

0,090

0,072

Mê gôm mét 1000V

-

0,100

0,080

0,090

0,072

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,320

0,256

0,288

0,230

Ghi chú: U2, I2 là điện áp và dòng điện thứ tự nghịch

04.1600 RƠLE: CẮT (ĐẦU RA); BẢO VỆ CHỐNG HƯ HỎNG MÁT NGẮT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

CẮT (ĐẦU RA)

CHỐNG HƯ HỎNG

MÁY NGẮT

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,400

0,200

0,600

0,300

Vải phin trắng 0,8m

m

0,080

0,064

0,080

0,064

Cồn công nghiệp

kg

0,040

0,032

0,040

0,032

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,016

0,013

0,016

0,013

Pin 1,5V

cái

0,160

0,128

0,160

0,128

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,160

0,128

0,160

0,128

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,21

0,97

3,03

2,72

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

-

0,300

-

0,450

Đồng hồ vạn năng

-

0,100

0,080

0,100

0,080

Mê gôm mét 1000V

-

0,100

0,080

0,100

0,080

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,160

0,128

0,400

0,192

04.1700 RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI, KIỂM TRA ĐỒNG BỘ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

TỰ ĐỘNG ĐÓNG LẠI

KIỂM TRA ĐỒNG BỘ

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,000

2,400

1,200

Vải phin trắng 0,8m

m

0,100

0,050

0,100

0,080

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,025

0,050

0,040

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,010

0,020

0,016

Pin 1,5V

cái

0,200

0,100

0,200

0,160

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,100

0,200

0,160

2. Nhân công 5, 0/7

công

3,60

3,24

4,32

3,89

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

-

0,600

-

0,720

Đồng hồ vạn năng

-

0,100

0,050

0,090

0,072

Mê gôm mét 1000V

-

0,100

0,050

0,090

0,072

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,320

0,160

0,384

0,192

04.1800 RƠLE HỢP BỘ: TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP, TỰ ĐỘNG NẠP ẮC QUY, GHI SỰ CỐ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Thử tải, chế độ nạp ắc qui

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP

Tự động nạp ắc qui

Ghi sự cố

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,000

1,600

1,800

Vải phin trắng 0,8m

m

0,100

0,080

0,100

0,180

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,040

0,100

0,135

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,016

0,020

0,032

Pin 1,5V

cái

0,200

0,100

0,200

0,200

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,100

0,200

0,200

2. Nhân công 5, 0/7

công

21,60

19,44

5,18

21,60

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

-

1,200

-

2,000

Đồng hồ vạn năng

-

0,100

0,050

0,200

0,100

Mê gôm mét 1000V

-

0,100

0,050

0,200

0,100

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,800

0,640

0,300

0,560

04.1900 RƠLE: BỘ GIÁM SÁT MẠCH CẮT, GIÁM SÁT MẠCH DÒNG

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ và trình tự cho từng chức năng theo thiết kế

- Kiểm tra nguồn cung cấp

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra đặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Kiểm tra tín hiệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

GIÁM SÁT MẠCH CẮT

GIÁM SÁT MẠCH DÒNG

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

Điện từ, điện tử

Kỹ thuật số

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,200

0,600

1,000

0,500

Vải phin trắng 0,8m

m

0,100

0,080

0,100

0,050

Cồn công nghiệp

kg

0,050

0,040

0,050

0,025

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,016

0,020

0,010

Pin 1,5V

cái

0,200

0,160

0,200

0,100

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,200

0,160

0,200

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

3,46

3,05

2,88

2,54

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

ca

-

0,360

-

0,300

Đồng hồ vạn năng

-

0,050

0,036

0,050

0,025

Mê gôm mét 1000V

-

0,050

0,036

0,050

0,025

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,192

0,096

0,160

0,080

04.2000 RƠLE HƠI, RƠLE DÒNG DẦU

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra cơ cấu

- Kiểm tra độ kín có gia nhiệt

- Nạp dầu vào tháp cao 4 mét

- Căn chỉnh góc nghiêng lắp đặt

- Hiệu chỉnh tốc độ dòng chảy

- Kiểm tra tín hiệu, cắt máy

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

RƠLE

RƠLE

HƠI

DÒNG DẦU

1. Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

2,000

1,600

Giẻ lau

m

0,500

0,400

Pin 1,5V

cái

0,100

0,080

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,100

0,080

Dầu biến áp

kg

4,000

3,200

2. Nhân công 5, 0/7

công

3,300

2,640

3. Máy thi công

 

 

 

Bơm dầu

ca

0,200

0,160

Tháp dầu

-

0,100

0,080

Đồng hồ vạn năng

-

0,050

0,040

Mê gôm mét 1000V

-

0,050

0,040

CHƯƠNG V

05.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH ĐO LƯỜNG ĐIỆN

05.1000 AMPEMET, VÔNMÉT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo cách điện

- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

AMPEMET

VÔNMÉT

AC

DC

AC

DC

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,500

0,250

0,500

0,250

Vải phin trắng 0,8m

m

0,010

0,010

0,010

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,010

0,010

0,010

0,010

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,020

0,020

0,020

Pin 1,5V

cái

0,100

0,100

0,100

0,100

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,06

0,97

1,06

0,97

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Miliampe mét mẫu DC

ca

 

0,050

 

 

Vôn mét mẫu DC

-

 

 

 

0,050

Vôn mét mẫu AC

-

 

 

0,050

 

Ampe mét mẫu AC

-

0,050

 

 

 

Mê gôm mét 1000V

-

0,030

0,030

0,030

0,030

Đồng hồ vạn năng

-

0,030

0,030

0,030

0,030

Bộ nguồn U,I,pha AC-DC

-

0,040

0,040

0,040

0,040

05.2000 AMPEMET, VÔNMÉT CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; BÁO CHẠM ĐẤT, ĐO ĐỘ LỆCH ĐIỆN ÁP, CHỈ THỊ NẤC MÁY BIẾN ÁP, ĐỒNG BỘ KẾ, TẦN SỐ KẾ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo cách điện

- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

A,V có bộ biến đổi

Báo chạm đất, lệch điện áp

Nấc MBA đồng bộ kế

 

Tần số kế

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,300

0,150

0,600

0,450

Vải phin trắng 0,8m

m

0,010

0,010

0,010

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,010

0,010

0,010

0,010

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,020

0,020

0,020

Pin 1,5V

cái

0,100

0,100

0,100

0,100

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,100

1,100

2,200

1,980

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Miliampe mét mẫu DC

ca

0,050

 

 

 

Vôn mét mẫu DC

-

0,025

0,050

 

 

Vôn mét mẫu AC

-

0,025

 

0,050

 

Ampe mét mẫu AC

-

0,025

 

 

 

Tần số kế mẫu

-

 

 

 

0,050

Máy phát tần số

-

 

 

 

0,040

Mê gôm mét 1000V

-

0,030

0,030

0,030

0,030

Đồng hồ vạn năng

-

0,030

0,030

0,030

0,030

Bộ nguồn U,I,pha AC-DC

-

0,040

0,040

0,040

0,040

Ghi chú: Ký hiệu A, V là ampemet và vônmét.

05.3000 ĐỒNG HỒ: CÔNG SUẤT 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; GÓC PHA

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo cách điện

- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

- Kiểm tra sai số đồng bộ

- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                             Đơn vị tính: cái

 

Thành phần hao phí

Đơn vị

ĐỒNG HỒ CÔNG SUẤT 3 PHA

Đồng hồ góc pha

Có bộ biến đổi

Không bộ biến đổi

1. Vật liệu

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,450

0,225

0,450

Vải phin trắng 0,8m

m

0,010

0,010

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,010

0,010

0,010

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,020

0,020

Pin 1,5V

cái

0,100

0,100

0,100

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

2,200

1,760

1,980

3. Máy thi công

 

 

 

 

Miliampe mét mẫu DC

ca

0,050

 

 

Vôn mét mẫu AC

-

 

0,050

0,050

Ampe mét mẫu AC

-

 

0,050

0,050

Tần số kế mẫu

-

 

 

0,050

Máy phát tần số

-

 

 

0,040

Mê gôm mét 1000V

-

0,030

0,030

0,030

Đồng hồ vạn năng

-

0,030

0,030

0,030

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,040

0,040

0,040

 

05.4000 CÔNG TƠ 3 PHA HỮU CÔNG, VÔ CÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI VÀ KHÔNG CÓ BỘ BIẾN ĐỔI; CÔNG TƠ 1 PHA, CÔNG TƠ 3 PHA CÓ LẬP TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Đo cách điện

- Kiểm tra đồng hồ và bộ biến đổi

- Kiểm tra mạch ở trạng thái có điện

- Cài đặt và truy cập thông số

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                             Đơn vị tính: cái

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

CÔNG TƠ 3 PHA

 

Công tơ một pha

Công tơ 3 pha lập trình

bộ

biến

đổi

Không bộ biến đổi

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,500

1,200

0,750

1,500

Vải phin trắng 0,8m

m

0,010

0,010

0,010

0,010

Cồn công nghiệp

kg

0,010

0,010

0,010

0,010

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

0,020

0,020

0,020

Pin 1,5V

cái

0,100

0,100

0,100

0,100

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

0,100

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

4,400

3,520

1,760

8,800

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy tính điện tử (hợp bộ)

ca

 

 

 

0,500

Công tơ mẫu

-

0,240

0,240

0,160

0,400

Miliampe mét mẫu DC

-

0,100

 

 

 

Vôn mét mẫu AC

-

0,100

0,100

0,050

0,050

Ampe met mẫu AC

-

0,100

0,100

0,050

0,050

Mê gôm mét 1000V

-

0,030

0,030

0,030

0,030

Đồng hồ vạn năng

-

0,030

0,030

0,030

0,030

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,080

0,080

0,040

0,040

05.5000 HỢP BỘ BẢO VỆ ĐO LƯỜNG ĐA CHỨC NĂNG KỸ THUẬT SỐ CÓ LẬP TRÌNH

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra dặc tính, đặc tuyến

- Kiểm tra thực hiện các chức năng

- Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                Đơn vị tính: Bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hợp bộ bảo vệ - đo lường đa chức năng

1. Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

1,000

 

Vải phin trắng 0,8m

m

0,200

 

Cồn công nghiệp

kg

0,100

 

Thiếc hàn có nhựa thông

kg

0,020

 

Pin 1,5V

cái

0,300

 

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,300

 

2. Nhân công 5, 0/7

công

15

 

3. Máy thi công

 

 

 

Máy tính điện tử (hợp bộ)

ca

1,200

 

Đồng hồ vạn năng

-

0,600

 

Mê gôm mét 1000V

-

0,200

 

Hợp bộ thí nghiệm rơle

-

0,240

 

 

Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm một chức năng của hợp bộ đa chức năng thì định mức nhân hệ số 0,2.

CHƯƠNG VI

06.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NHIỆT

06.1000 ÁP KẾ, CHÂN KHÔNG KẾ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo

- Tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: cái

 

Thành phần hao phí

Đơn vị

KIỂU TRỰC TIẾP

KIỂU NHIỆT GIÃN NỞ

Không tiếp điểm

tiếp

điểm

Không tiếp điểm

tiếp

điểm

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

 

 

0,500

0,500

Pin 1,5V

cái

 

0,100

 

0,100

Dây điện 2x1,5 mm2

m

 

0,050

 

0,050

Dầu nhờn chống đông kết

kg

0,100

0,100

 

 

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

Xăng

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,000

1,200

1,100

1,320

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét 1000V

ca

 

0,050

 

0,050

Đồng hồ vạn năng

-

 

0,050

 

0,050

Áp kế (hoặc ch.kh.kế) mẫu

-

0,040

0,040

0,040

0,040

Bàn tạo áp lực (hoặc máy hút chân không)

-

0,040

0,040

0,040

0,040

 

06.2000 ĐỒNG HỒ CHÌ MỨC, LƯU LƯỢNG, CẦU ĐO NHIỆT ĐỘ CHỈ THỊ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo

- Tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                               

 

                                                                                                            Đơn vị tính: cái

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đồng hồ mức kiểu phao

ĐỒNG HỒ LƯU LƯỢNG

Cầu đo nhiệt độ chỉ thị

 

Chênh áp chì mức

Chênh áp có công tơ

1. Vật liệu

Điện năng

 

kWh

 

 

 

1,000

 

1,500

 

2,000

Dây điện 2x1,5 mm2

m

 

 

0,050

0,050

Pin 1,5V

cái

 

 

0,100

0,100

Ống nhựa Φ10

m

0,200

0,200

0,200

0,200

Xăng

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

0,660

1,980

2,376

1,320

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét 1000V

ca

 

0,030

0,030

0,030

Đồng hồ vạn năng

-

 

0,030

0,030

0,030

Ap kế (hoặc ch.kh.kế) mẫu

-

0,040

0,040

0,040

 

Bàn tạo áp lực

-

0,040

0,040

0,040

 

                                                                                               

06.3000 RƠLE ÁP LỰC, CHÂN KHÔNG, RƠLE NHIỆT, LÔGÔMÉT ĐO NHIỆT, BỘ BIẾN ĐỔI TÍN HIỆU KHÔNG ĐIỆN SANG TÍN HIỆU ĐIỆN.

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thông xả đường ống lấy mẫu đo

- Tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: cái

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Rơle áp lực chân không

Rơle nhiệt

Lôgômet đo nhiệt độ

Bộ biến đổi tín hiệu

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,000

2,000

2,000

2,000

Pin 1,5V

cái

0,100

0,100

0,100

0,100

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,050

0,050

0,050

0,050

Giẻ lau

kg

0,050

0,050

0,050

0,050

Dầu chống nhờn đông kết

kg

0,050

 

 

 

Xăng

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,100

1,320

2,200

2,200

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Mê gôm mét 1000V

ca

 

0,050

0,050

0,050

Đồng hồ vạn năng

-

 

0,050

0,050

0,050

Nhiệt kế mẫu

-

 

 

 

0,040

Ap kế (hoặc ch.kh.kế)mẫu

-

0,040

 

 

0,040

Bàn tạo áp (hoặc tạo chân không)

-

0,040

 

 

0,040

CHƯƠNG VII

07.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH MẠCH ĐIỀU KHIỂN, ĐO LƯỜNG, RƠLE BẢO VỆ, TỰ ĐỘNG VÀ TÍN HIỆU

07.1000 HỆ THỐNG MẠCH NGUỒN AC, DC; MẠCH TÍN HIỆU TRUNG TÂM; MẠCH ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: Hệ thống

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

Xoay chiều (AC)

Một chiều (DC)

Tín hiệu trung tâm

Mạch điện áp& dòng điện

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

3,000

2,400

2,400

3,000

Giẻ lau

kg

0,500

0,400

0,400

0,500

Cồn công nghiệp

kg

1,200

0,960

0,960

1,200

Pin 1,5V

cái

1,000

0,800

0,800

1,000

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,500

0,400

0,400

0,500

2. Nhân công 5, 0/7

công

15,60

14,04

18,72

12,00

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ đàm thoại (2 cái)

ca

1,400

1,260

1,680

1,120

Đồng hồ vạn năng

-

1,400

1,260

1,680

1,120

Mê gôm mét 1000V

-

1,400

1,260

1,512

1,120

07.2000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN MÁY NGẮT, DAO CÁCH LY

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                                                                                                 Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)

Thành phần hao phí

Đơn vị

MÁY NGẮT ĐIỆN ÁP (KV)

Dao cách ly (có ĐK)

3-35

66-110

220-500

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

2,240

2,800

3,500

1,792

Giẻ lau

kg

0,320

0,400

0,500

0,256

Xăng

kg

0,320

0,400

0,500

0,256

Pin 1,5V

cái

0,320

0,400

0,500

0,256

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,320

0,400

0,500

0,256

2. Nhân công 5, 0/7

công

9,22

11,52

14,40

7,37

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ đàm thoại (2 cái)

ca

1,536

1,920

2,400

1,229

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,154

0,192

0,240

0,123

Đồng hồ vạn năng

-

0,256

0,320

0,400

0,205

Mê gôm met 2500V

-

0,768

0,960

1,200

0,614

07.3000 MẠCH ĐIỀU KHIỂN: NÉN KHÍ; CỨU HỎA; LÀM MÁT MÁY BIẾN ÁP; SẤY, CHIẾU SÁNG TỦ

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

            Đơn vị tính: Bộ

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nén khí

Cứu hỏa

Làm mát

Sấy,chiếu sáng tủ

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

0,573

0,717

0,896

0,459

Giẻ lau

kg

0,082

0,102

0,128

0,066

Xăng

kg

0,082

0,102

0,128

0,066

Pin 1,5V

cái

0,082

0,102

0,128

0,066

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,082

0,102

0,128

0,066

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,89

2,36

2,95

1,51

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ đàm thoại (2 cái)

ca

0,236

0,295

0,369

 

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,039

0,049

0,061

 

Đồng hồ vạn năng

-

0,066

0,082

0,102

0,052

Mê gôm mét 2500V

-

0,197

0,246

0,307

0,157

 

07.4000 HỆ THỐNG MẠCH: BẢO VỆ (THỜI GIAN, TRUNG GIAN, CẮT TRỰC TIẾP, MẠCH ĐẦU RA CHO 1 CẤP BẢO VỆ);ĐO LƯỜNG; GHI CHỤP, TÍN HIỆU

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: Hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đo lường

Ghi chụp

Bảo

vệ

Tín

hiệu

1. Vật liệu

 

 

 

 

 

Điện năng

kWh

1,200

2,250

1,500

0,360

Giẻ lau

kg

0,160

0,300

0,200

0,048

Xăng

kg

0,240

0,450

0,300

0,072

Pin 1,5V

cái

0,400

0,750

0,500

0,120

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,400

0,750

0,500

0,120

2. Nhân công 5, 0/7

công

9,600

18,000

12,000

1,920

3. Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ đàm thoại (2 cái)

ca

1,536

2,400

1,920

0,461

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,154

0,240

0,192

0,046

Đồng hồ vạn năng

-

0,256

0,400

0,320

0,077

Mê gôm mét 2500V

-

0,768

1,200

0,960

0,230

 

07.5000 HỆ THỐNG MẠCH TỰ ĐỘNG: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP DƯỚI TẢI, ĐÓNG LẶP LẠI MÁY NGẮT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lập sơ đồ thí nghiệm mạch

- Kiểm tra và thí nghiệm mạch theo các chức năng

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: Hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Điều chỉnh điện áp dưới tải

Đóng lặp lại máy ngắt

1. Vật liệu

 

 

 

Điện năng

kWh

3,500

1,750

Giẻ lau

kg

0,200

0,100

Xăng

kg

0,200

0,100

Pin 1,5V

cái

0,300

0,150

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,400

0,200

2. Nhân công 5, 0/7

công

14,080

7,040

3. Máy thi công

 

 

 

Bộ đàm thoại (2 cái)

ca

2,400

1,200

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,240

0,120

Đồng hồ vạn năng

-

0,400

0,200

Mê gôm mét 2500V

-

1,200

0,600

07.6000 THIẾT BỊ ĐO XA

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra thiết bị chuyển tiếp: Modem, interface

- Cài đặt phần mềm, chạy thử và xử lý số liệu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

 Đơn vị tính: Hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thiết bị đo xa

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

5,000

Vải phin trắng 0,8m

m

0,100

Cồn công nghiệp

kg

0,200

Pin 1,5V

cái

0,500

Cáp bọc 7x1,5mm2

m

0,300

2. Nhân công 5, 0/7

công

9,000

3. Máy thi công

 

 

Máy tính điện tử (hợp bộ)

ca

0,600

Đồng hồ vạn năng

-

0,500

Mê gôm mét 1000V

-

0,300

07.7000 SƠ ĐỒ LOGIC ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ VÀ TRUYỀN CẮT

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Kiểm tra cách điện

- Kiểm tra kênh tín hiệu đầu vào

- Hiệu chỉnh sơ đồ logic theo chức năng

- Kiểm tra tác động theo sơ đồ nguyên lý

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: Hệ thống

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sơ đồ logic

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

3,500

Vải phin trắng 0,8m

m

0,200

Cồn công nghiệp

kg

0,200

Pin 1,5V

cái

0,500

Dây điện 2x1,5mm2

m

0,300

2. Nhân công 5, 0/7

công

10,000

3. Máy thi công

 

 

Bộ đàm thoại (2 cái)

ca

1,000

Bộ nguồn U,I, pha AC-DC

-

0,800

Đồng hồ vạn năng

-

0,500

Mê gôm mét 2500V

-

0,500

CHƯƠNG VIII

08.0000 THÍ NGHIỆM-HIỆU CHỈNH MẪU HÓA

08.1000 TÍNH CHẤT HÓA HỌC MẪU DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu và máy thí nghiệm

- Tiến hành lấy mẫu

- Pha chế các loại hóa chất, thuôc thử

- Tiến hành thí nghiệm hóa học và chớp cháy

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                         Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức cho mẫu dầu

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

5,000

Giẻ lau

kg

0,100

Ête

kg

0,100

Xăng

kg

0,400

Alkali blue

kg

0,050

Giấy lọc thường

hộp

0,200

Giấy lọc không tro

hộp

0,200

Acêtôn

lít

0,400

Natri sunfua

kg

0,100

Natri clorua

kg

0,100

Alcol Êtylic

lít

0,400

Kali clorua

kg

0,100

Permanganat kali 0-1 N

ống

0,100

Benzen

lít

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

10,000

3. Máy thi công

 

 

Bình hút ẩm

ca

0,500

Đồng hồ bấm giây

-

0,400

Máy đo độ chớp cháy kín

-

0,096

Máy đo tỷ trọng

-

0,120

Máy đo độ nhớt

-

0,120

Lò nung điện (1000oC)

-

0,120

Tủ sấy điện

-

0,500

Cân điện quang

-

0,500

Cân kỹ thuật

-

0,240

08.2000 ĐIỆN ÁP XUYÊN THỦNG; Tgδ CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Lấy mẫu dầu

- Chuẩn bị máy đo

- Tiến hành thí nghiệm

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                         Đơn vị tính: 1 mẫu

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

LOẠI CÔNG VIỆC

Điện áp xuyên thủng

TG D của dầu cách điện

1. Vật liệu

 

 

 

Giẻ lau

kg

0,100

0,100

Vải phin trắng 0,8m

cái

0,100

0,100

Điện năng

kWh

1,500

2,000

Dây điện 2x1,5 mm2

m

0,100

0,100

Pin 1,5V

kg

 

0,200

Xăng

kg

0,200

0,200

Acêtôn

kg

0,050

0,050

2. Nhân công 5, 0/7

công

1,320

2,400

3. Máy thi công

 

 

 

Máy đo độ cách điện

ca

0,320

 

Cầu đo tgδ

-

 

0,400

Tủ sấy dùng điện

-

0,150

0,150

Bếp điện

-

 

0,400

Đồng hồ bấm dây

-

0,140

 

08.3000 ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HÓA DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm

- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

- Pha chế các loại dung dịch

- Tiến hành thí nghiệm

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                         Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức cho mẫu dầu

1. Vật liệu

 

 

Giẻ lau

kg

0,500

Alkali blue

kg

0,050

Giấy lọc không tro

hộp

0,100

Acêtôn

lít

0,100

Alcol Êtylíc

lít

0,200

Benzen

lít

0,200

Xăng

kg

0,500

Kali hydroxyde

kg

0,300

Ôxy

chai

0,100

Điện năng

kWh

30,00

2. Nhân công 5, 0/7

công

20,70

3. Máy thi công

 

 

Nồi chưng cách thủy

ca

0,410

Bộ đồng hồ áp lực

-

3,000

Bộ lưu tốc kế

-

2,400

Bình ổn định nhiệt độ

-

2,000

Máy đo độ nhớt

-

0,440

Lò nung điện (1000oC)

-

0,440

Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu

-

2,400

Cân điện quang

-

0,300

Cân kỹ thuật

-

0,300

08.4000 HÀM VI LƯỢNG ẨM CỦA DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm

- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

- Pha chế các loại dung dịch

- Tiến hành thí nghiệm 1, 2, 3

- Lập đặc tuyến xác định thông số tính toán

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                         Đơn vị tính: 1 mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức cho mẫu dầu

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

15,00

Ống nhựa Φ10

m

1,000

Xăng

kg

0,500

Silicagel

kg

0,020

Calxi clorua

kg

0,020

Acêtôn

lít

0,500

Benzen

lít

0,300

Vải phin trắng 0,8m

m

0,200

Giẻ lau

kg

0,100

Vật liệu khác

%

2,000

2. Nhân công 5, 0/7

công

9,300

3. Máy thi công

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

ca

0,220

Đồng hồ bấm giây

-

0,220

Ap kế mẫu

-

0,220

Chân không kế mẫu

-

0,220

Bình hút ẩm

-

0,220

Máy vi lượng ẩm

-

0,400

Bếp điện

-

0,100

Tủ sấy điện

-

0,220

Máy tạo chân không

-

0,100

Máy khác

%

2,000

08.5000 PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG KHÍ HÒA TAN TRONG DẦU CÁCH ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị mẫu dầu trắng

- Chuẩn bị mẫu dầu chuẩn

- Chạy mẫu khí chuẩn

- Lập bảng thông số chuẩn

- Chạy mẫu dầu thí nghiệm

- Xử lý kết quả đường chuẩn

- Xử lý kết quả mẫu dầu thí nghiệm

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                         Đơn vị tính: mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

20,000

Khí argon 99,999%

bình

0,030

Nước siêu sạch có điện trở suất >5 mêgaôm

lít

0,180

Khí chuẩn nồng độ thấp

bình

0,010

Khí chuẩn nồng độ cao

bình

0,002

Alcol Êtylic

lít

0,001

Xăng

kg

0,200

Vải phin trắng 0,8m

m

0,200

Giẻ lau

kg

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

12,000

3. Máy thi công

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

ca

0,200

Máy hút ẩm

-

0,200

Ổn áp

-

1,000

Hợp bộ máy phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện

-

0,700

08.6000 PHÂN TÍCH ĐỘ ẨM TRONG KHÍ SF6

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm

- Chạy sấy máy trước khi phân tích

- Lắp nối với hệ thống có khí SF6

- Kiểm tra điều chỉnh lưu lượng dòng khí

- Tiến hành đo mẫu

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                         Đơn vị tính: mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

3,000

Axít phốtphorisc tinh khiết

kg

0,500

Nước cất 2 lần

lít

1,000

Acêtôn tinh khiết

kg

0,500

Xăng

kg

0,200

Vải phin trắng 0,8m

m

0,200

2. Nhân công 5, 0/7

công

10,000

3. Máy thi công

 

 

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

ca

0,800

08.7000 MẪU AXIT ẮC QUY

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm

- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

- Pha chế các loại dung dịch

- Tiến hành thí nghiệm

- Đánh giá chỉ tiêu cặn, sắt, clo

- Đánh giá chỉ tiêu các chất khử

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                         Đơn vị tính: mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

5,000

Acide chlorhydrique

lít

1,000

Acide nitrique

-

1,000

Acide phosphorique

-

0,500

Acide sulphanilique

-

0,200

Acide sulphosalisilique

g

100,0

Alcol Êtylic

lít

2,000

Amônium hydroxyde

-

1,000

Amônium persulphate

g

20,00

Argent nitrate

g

20,00

Naphthylamine

g

2,000

Cồn công nghiệp

kg

0,200

Êtain chlorure

g

15,00

Êtain chlorure 10%

g

50,00

Giẻ lau

kg

0,300

Kali permenganate 0,01N

g

5,000

Mercure Clorure 3%

g

10,00

Methy rouge 0,1%

g

10,00

Natri chlorure

kg

3,000

Natri hydroxyde 0,5N

ống

1,000

Natri nitrite

g

5,000

Natri sulphure

lít

1,000

Phenolphtaleine 1%

g

5,000

Phèn sắt

g

100,0

Plomb acétale

g

50,00

Tropheoline 0,1%

g

10,00

Vải phin trắng 0,8m

m

0,100

2. Nhân công 5, 0/7

công

4,000

3. Máy thi công

 

 

Cân điện quang

ca

2,500

Lò nung điện

-

2,500

Tủ sấy dùng điện

-

3,750

Máy so màu

-

3,125

08.8000 MẪU AXIT ẮC QUY

Thành phần công việc:

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, thiết bị và vật liệu thí nghiệm

- Chuẩn bị thiết bị lấy mẫu thử

- Pha chế các loại dung dịch

- Tiến hành thí nghiệm

- Đánh giá chỉ tiêu sắt, clo

- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

                         Đơn vị tính: mẫu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

1. Vật liệu

 

 

Điện năng

kWh

3,00

Acide chlorhydrique

lít

0,50

Acide nitrique

-

0,50

Acide sulphosalisilique

-

0,20

Acide sulphurique

lít

0,50

Amôni hydroxyde

-

1,00

Argent nitrate

g

10,00

Cồn công nghiệp

kg

0,20

Giẻ lau

kg

0,30

Natri chlorure

g

100,00

Nước cất

lít

5,00

Phèn sắt

g

50,00

Tropheoline

g

10,00

Vải phin trắng 0,8m

m

0,20

2. Nhân công 5, 0/7

công

4,00

3. Máy thi công

 

 

Cân điện

ca

1,00

Lò nung điện

-

2,50

Tủ sấy điện

-

2,50

Máy so màu

-

1,00