cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3785/1999/QĐ-BYT ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 3785/1999/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 24-11-1999
  • Ngày có hiệu lực: 09-12-1999
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-12-2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2558 ngày (7 năm 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-12-2006
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-12-2006, Quyết định số 3785/1999/QĐ-BYT ngày 24/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 34/2006/QĐ-BYT ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao trong các thủ thuật, phẫu thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ Y TẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 3785/1999/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 3785/1999/QĐ-BYT NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO ĐỂ PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG CÁC THỦ THUẬT KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ BVSKBMTE/KHHGĐ, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này "Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình"

Điều 2: Định mức này là quy chuẩn định lượng các vật liệu tiêu hao và thuốc thiết yếu sử dụng trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình tại tất cả các cơ sở y tế cung cấp dịch vụ kế hoạch hoá gia đình của Nhà nước, tư nhân và liên doanh.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Những quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4: Các Ông: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ BVSKBMTE/KHHGĐ, Vụ trưởng Vụ Điều trị và Vụ trưởng các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, ngành, Trung tâm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm, thi hành Quyết định này.

 

Trần Chí Liêm

(Đã ký)

 

ĐỊNH MỨC

THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO ĐỂ PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG CÁC THỦ THUẬT KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3785/1999/QĐ-BYT ngày 24/11/99)

1. Khám phụ khoa và soi cổ tử cung trước khi đặt DCTC:(ước dùng cho một lần khám)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield PVP-S (dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10 ml

2

Parafine (Gel bôi trơn đã tiệt khuẩn)

1g

3

Presept 2,5g

1/4 viên

4

Bông

10gr

5

Dung dịch acid acetic 3%

2ml

6

Dung dịch Lugol

5ml

7

Găng tay (nội)

1 đôi

8

Chi phí kỹ thuật và quản lý

1 trường hợp *

2. Đặt hoặc tháo DCTC (ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/2 viên

4

Bông

10 gr

5

Găng tay (nội)

1 đôi

6

Papaverine 40 mg

12 viên

7

Doxycycline 100 mg

10 viên

8

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

3. Hút thai sớm dưới 6 tuần kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối: (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/2 viên

4

Cidex (ngâm bơm Karman khử khuẩn)

80ml

5

Bông

10 gr

6

Gạc

0,2m

7

Găng tay (nội)

2 đôi

8

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

2 cái

9

Paracetamol 500mg (Thuốc giảm đau)

2 viên

10

Atropine 0,25 mg

2 ống

11

Doxycycline 100 mg

14 viên

12

Lidocaine 1% 5 ml

2 ống

13

Vitamin B1 10 mg

100 viên

14

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

4. Nạo phá thai dưới 12 tuần tính từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối: (ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

3/4 viên

4

Cidex (ngâm bơm Karman khử khuẩn)

80ml

5

Bông

10 gr

6

Gạc

0,2m

7

Găng tay (nội)

2 đôi

8

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

2 cái

9

Diazepam 10 mg

1 ống

10

Doxicycline 100 mg

14 viên

11

Lidocaine 1% 5 ml

2 ống

12

Atropine 0,25 mg

2 ống

13

Vitamin B1 10 mg

100 viên

14

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

5. Tiêm thuốc tránh thai: (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

5ml

3

Bông

10 gr

4

Găng tay (nội)

1 đôi

5

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

6

Doxycycline 100 mg

10 viên

7

Vitamin B1 10 mg

100 viên

8

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

6. Cấy thuốc tránh thai: (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/4 viên

4

Bông

10 gr

5

Gạc

0,3m

6

Găng tay (nội)

2 đôi

7

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

8

Doxycycline 100 mg

10 viên

9

Lidocaine 1% 5ml

3 ống

10

Vitamin B1 10 mg

100 viên

11

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

7. Triệt sản nam (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

10ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1 viên

4

Chỉ catgut NW 2213 (tép 1,5m)

1/3 tép

5

Chỉ lin (tép 1,5m)

1/3 tép

6

Gạc

0,50 m

7

Bông mỡ

20 gr

8

Băng dính 5 m x 0,05

0,1 cuộn

9

Găng tay (nội)

2 đôi

10

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

11

Doxycycline 100 mg

16 viên

12

Lidocaine 1% 5ml

3 ống

13

Vi ta min C 100 mg

100 viên

14

Vitamin B1 10 mg

100 viên

15

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

8. Triệt sản nữ (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

10ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1,5 viên

4

Chỉ catgut NW 2,0 (tép 1,5m)

1 tép

5

Chỉ lin (tép 1,5m)

1 tép

6

Gạc

1m

7

Bông mỡ

20 gr

8

Găng tay (nội)

3 đôi

9

Băng dính 5m x 0,05

1/2 cuộn

10

Dao mổ

1 cái

11

Bơm tiêm nhựa đã tiệt khuẩn

2 cái

12

Doxycycline 100 mg

20 viên

13

Paracetamol 500 mg

4 viên

14

Diazepam 10 mg

1 ống

15

Pethidine 100 mg (hoặc dolagan)

1 ống

16

Atropine 0,25 mg

2 ống

17

Lidocaine 1% 5ml

5 ống

18

Vitamin C 100 mg

100 viên

19

Vitamin B1 10 mg

100 viên

20

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

Ghi chú: Dự trù Naloxone ống 1/4 mg cho 200 trường hợp khi cần thiết

*: Theo sự điều chỉnh hàng năm của Uỷ ban quốc gia dân số/KHHGĐ