Quyết định số 1022/1999/QĐ-BTM ngày 01/09/1999 Về Danh mục hàng hoá không thuộc đối tượng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài mua tại Việt Nam để xuất khẩu ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Thương mại (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1022/1999/QĐ-BTM
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
- Ngày ban hành: 01-09-1999
- Ngày có hiệu lực: 16-09-1999
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-12-2000
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 471 ngày (1 năm 3 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-12-2000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/1999/QĐ-BTM | Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1022/1999/QĐ-BTM NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 1999 BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI MUA TẠI VIỆT NAM ĐỂ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 10/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ về một số biện pháp khuyến khích và bảo đảm hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 53/1999/QĐ-TTg ngày 26/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp khuyến khích đầu tư nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 254/1998/QĐ-TTg ngày 30/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 1999;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành Danh mục hàng hoá không thuộc đối tượng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài mua tại Việt Nam để xuất khẩu. Danh mục này thay thế Danh mục III Phụ lục I kèm theo Quyết định số 0321/1998/ QĐ-BTM ngày 14/3/1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy đinh chi tiết thực hiện Nghị định số 12/CP ngày 18/2/1997 và Nghị định số 10/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ liên quan đến xuất nhập khẩu, tiêu thụ sản phẩm tại Việt nam và gia công của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên hợp doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh.
Điều 2: Các doanh nghiệp được cấp Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh để sản xuất những mặt hàng thuộc Danh mục này, thì thực hiện việc xuất khẩu theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy phép kinh doanh
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
| Mai Văn Dâu (Đã ký) |