cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-01-2000, Quyết định số 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26/07/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với mặt hàng nhập khẩu không thuộc các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29/12/1999 Về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế ban hành bởi Tổng cục Hải quan (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TỔNG CỤC HẢI QUAN
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 260/1999/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 260/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TỐI THIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 143/TB-VPCP ngày 23 tháng 07 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế" để áp giá tính thuế nhập khẩu trong các trường hợp sau:

1. Hàng nhập khẩu theo phương thức không phải là mua bán hoặc không có hợp động mua bán ngoại thương.

2. Hàng nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương nhưng hợp đồng không đủ điểu kiện quy định tại điểm I Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính hoặc  hợp đồng có đủ điều kiện theo quy định này nhưng giá ghi trên hợp đồng thấp hơn 70% giá tối thiểu quy định tại bảng giá tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

- Đối với các mặt hàng có giá ghi trên hợp đồng cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này thì giá tính thuế là giá ghi trên hợp đồng bao gồm cả phí vận tải và phí bảo hiểm.

Điều 2: Những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhưng chưa được quy định giá tối thiểu trong bảng giá kèm theo Quyết định này thì giá tính thuế được xác định như sau:

1. Mặt hàng có thuế suất thuế nhập khẩu theo Biểu thuế ưu đãi từ 5% trở xuống giá tính thuế được xác định theo hợp động hoặc kê khai của chủ hàng.

2. Mặt hàng có thuế suất thuế nhập khẩu theo Biểu thuế ưu đãi trên 5% thì:

- Trường hợp có giá ghi trên hợp đồng thấp hơn 70% giá tối thiểu mặt hàng tương tự đã được quy định tại  bảng giá thì xác định giá tối thiểu theo mức giá của mặt hàng tương tự đó.

- Trường hợp bảng giá không có mặt hàng tương tự để so sánh thì áp dụng giá tính thuế theo giá ghi trên hợp đồng hoặc giá kê khai của chủ hàng đồng thời Cục Hải quan các tỉnh, thành phố báo cáo và đề xuất về Tổng cục hải quan để xây dựng bổ sung vào bảng giá tối thiểu.

Điều 3: Giá tối thiểu sẽ được xem xét điều chỉnh khi:

- Giá nhập khẩu thực tế cửa khẩu có sự biến động từ 30% trở lên so với bảng giá tối thiểu giao cho Cục Hải quan địa phương theo dõi và báo cáo để xuất kịp thời về Tổng cục Hải quan xem xét để điều chỉnh mức giá tối thiểu.

- Chủ hàng có khiếu nại, kiến nghị về sự bất hợp lý của mức giá tối thiểu do Tổng  cục Hải quan quy định thì cũng được nghiên cứu để điều chỉnh cho hợp lý.

- Trong các trường hợp nêu trên Tổng cục Hải quan sẽ xem xét giải quyết cụ thể đối với lô hàng nhập khẩu đó và tập hợp sửa đổi bổ sung thêm các mức giá trong bảng giá đã ban hành.

Điều 4: Giá tính thuế hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng cùng chủng loại.

Điều 5: Đối với các mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước  quản lý giá tính thuế nhưng là nguyên liệu, vật tư trực tiếp đưa vào sản xuất lắp ráp nếu có đủ các điều kiện theo quy định tại điểm II mục C Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 và điểm II Thông tư số 92/1999/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài Chính thì áp giá tính thuế theo giá ghi trên hợp đồng (Giá CIF).

Điều 6: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 08 năm 1999 và thay thế các Quyết định số 62/1999/QĐ-TCHQ ngày 30 tháng 01 năm 1999; Quyết định số 97/1999/QĐ-TCHQ ngày 23 tháng 03 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

 

 

Phan Văn Dĩnh 

(Đã ký)

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC KHÔNG QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theoQquyết định số 260/1999/QĐ/TCHQ ngày 26 tháng 7 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Tên hàng

Đơn vị   tính   

Giá tính thuế        (USD)         

Chương 2:

 

 

* Thịt cừu tươi đông lạnh

kg

4,00

* Thịt gà tây tươi đông lạnh

kg

2,50

* Thịt bò tươi đông lạnh

kg

4,00

* Các loại thịt tươi đông lạnh khác

kg

2,50

Chương 3:

 

 

* Cá tươi đông lạnh nguyên con:

 

 

- Cá hồi, cá thu, cá chim, cá nhu

kg

2,00

- Cá ngừ, cá nục và các loại cá tạp khác

kg

0,35

* Cá khô tính bằng 200% cá tươi đông lạnh nguyên con cùng loại

 

 

* Tôm, cua các loại đã xử lý ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, hấp chín, luộc chín:


kg


4,00

* Động vật thân mềm các loại (sò, điệp...) ướp

kg

3,00

Chương 4:

 

 

* Sữa tươi không đường không pha hương liệu

lít

0,50

* Sữa tươi không đường có pha hương liệu

lít

0,60

* Sữa tươi có đường không pha hương liệu

lít

0,60

* Sữa tươi có đường có pha hương liệu

lít

0,75

* Sữa chua uống

lít

0,8

* Sữa đặc có đường đóng hộp (lon)

kg

1,10

* Sữa bột đóng hộp (lon)

kg

3,50

* Sữa bột nguyên liệu chưa pha thêm đường hoặc  chất ngọt khác (Spray, Whole Milk Powder) 25 kg/bao


tấn


1.500,00

* Pho mát

kg

2,50

* Bơ các loại

 

 

- Bơ (mặn, nhạt) đóng gói từ 1 kg trở xuống

kg

2,00

- Bơ khác dùng trong sản xuất bánh kẹo (loại đóng gói 25 kg/khối)


kg


1,70

* Sữa kem

kg

2,00

* Bột kem

kg

3,00

* Mật ong

kg

1,00

* Trứng gà Trung Quốc sản xuất

kg

1,50

Chương 5:

 

 

* Vảy đồi mồi

kg

7,00

* Lông heo làm bàn chải đánh răng

kg

3,00

* Lông vũ

kg

2,00

* Lông đuôi con công

cọng

0,09

* Vỏ ốc xà cừ dạng thô

kg

0,50

Chương 6:

 

 

* Hoa tươi cắt cành: hoa lan   

cành

0,15

* Hoa tươi cắt cành khác ( trừ hoa lan)

cành

0,10

Chương 7:

 

 

* Cà chua tươi Trung Quốc

kg

0,08

* Tỏi khô Trung Quốc sản xuất

kg

0,15

* Khoai tây, khoai sọ Trung Quốc sản xuất

kg

0,05

* Hành tây Trung Quốc

kg

0,15

* Măng tươi Trung Quốc sản xuất

kg

0,20

* Măng khô Trung Quốc sản xuất

kg

1,50

* Đậu xanh hạt khô

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

kg

0,30

* Nấm khô Trung Quốc sản xuất

kg

3,00

* Mộc nhĩ

kg

1,50

* Rau, củ, trái (đựng trong các loại bao bì ):

 

 

- Dưa chuột, dưa cải

kg

1,50

- Bắp non

kg

2,00

- Bạch hoa

kg

2,00

- Trái olive

kg

4,00

- Đỗ tương (đậu nành)

kg

0,15

Chương 8:

 

 

* Hoa quả do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Cam, quýt, táo, lê, hồng, chanh, mận tươi

kg

0,20

- Dưa hấu

kg

0,07

- Thầu dầu tươi

kg

0,40

- Các loại quả tươi khác

kg

0,20

- Hạt dưa khô

kg

0,20

- Hạt bí khô

kg

0,25

- Táo tàu khô

kg

1,00

- Quả la hán khô

kg

1,00

- Các loại quả khô khác

kg

1,00

* Hoa quả do các nước khác sản xuất

 

 

- Nho tươi

kg

1,20

- Cam, quýt, lê, mận, kiwi, táo, đào tươi

kg

0,70

- Hồng tươi, anh đào tươi

kg

1,50

- Chà là tươi

kg

0,50

- Các loại quả tươi khác

kg

0,80

- Me khô loại đã lột vỏ đóng bành

kg

0,15

- Nho khô

kg

2,20

- Chà là khô

kg

0,80

- Các loại quả khô khác

kg

1,20

Chương 9:

 

 

* Va ni (Vanilin)

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

10,00

+ Do các nước khác sản xuất

kg

12,00

* Cà phê:

 

 

- Cà phê hoà tan

kg

8,00

- Cà phê hột đã rang

kg

4,50

- Cà phê bột

kg

6,00

- Hỗn hợp cà phê sữa (3 in 1)

kg

0,70

* Trà (chè):

 

 

- Trà túi lọc các hiệu Lipton, Dilma

kg

3,50

- Trà uống liền (instant): Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng

kg

2,00

Chương 10:

 

 

* Lúa mạch

tấn

210,00

* Yến mạch

tấn

235,00

Chương 11:

 

 

* Malt bia

tấn

250,00

* Bột mỳ

tấn

170,00

* Bột chiên (dùng để bọc tôm, cá ...) có trộn gia vị

kg

0,60

* Tinh bột khác

tấn

150,00

Chương12:

 

 

* Lạc nhân

kg

0,25

* Vừng hạt

kg

0,50

* Hạt hướng dương, hạt mùi khô

kg

0,20

* Hạt cải giống

kg

10,00

* Hạt dưa hấu giống

kg

4,00

* Củ tam thất Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại I (dưới 9 củ/0,1 kg)

kg

32,00

- Loại II (từ 9 - 12 củ/0,1 kg)

kg

25,00

- Loại III (từ 13 - 20 củ/0,1 kg)

kg

18,00

- Loại  IV (từ 21 - 50 củ/0,1 kg)

kg

10,00

- Loại khác

kg

5,00

* Gừng tươi

kg

0,50

* Hublon

 

 

- Loại tươi

kg

2,00

- Loại khô

kg

4,00

- Loại bột viên

kg

5,00

* Rong (tảo) biển đóng gói (agar), phổ  tai, trong bao (hộp)

kg

0,50

Chương 13:

 

 

* Cao hoa bia

kg

10,00

* Cánh kiến dạng lỏng

lít

8,00

* Gum cho kẹo cao su

kg

3,50

Chương 14:

 

 

* Mây đã lọc vỏ

tấn

400,00

* Song mây bột

tấn

240,00

Chương 15:

 

 

* Dầu cọ Olein thô (Crude palm Olein)

tấn

490,00

* Dầu cọ Stearin (RBD palm stearin)

tấn

400,00

* Dầu vừng tinh luyện

tấn

1.800,00

* Shortening đông đặc

tấn

500,00

* Dầu ăn thực vật

lít

1,00

* Dầu đậu tương thô đã khử gum

tấn

540,00

* Dầu đậu tương đã tinh chế

tấn

750,00

* Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật)

tấn

990,00

* Dầu hạt cải khô đã khử gum

tấn

550,00

* Dầu hào (dầu chế biến từ con hào)

lít

0,60

Chương 16:

 

 

* Thịt hộp các loại

kg

1,20

* Cá hộp các loại

kg

1,00

* Xúc xích, giăm bông

kg

3,00

* Paté

kg

4,00

* Cua hộp

kg

3,00

Chương 17:

 

 

* Mứt hoa quả ướt:

 

 

- Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh

kg

2,50

- Đựng trong bao bì khác

kg

2,00

* Mứt hoa quả khô:

 

 

- Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh

kg

1,80

- Đựng trong bao bì khác

kg

1,20

Chương 18

 

 

* Bột cacao nhão

kg

0,80

* Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác

kg

0,70

Chương 19

 

 

* Bột dinh dưỡng cho trẻ em các hiệu

kg

1,00

* Hỗn hợp cacao đường sữa (thức uống bổ dưỡng hiệu Milo, Ovaltine và các dạng tương tự)


kg


2,50

* Hỗn hợp bột bắp và các bột ngũ cốc khác đựng trong bịch nilon


kg


1,20

* Mỳ ăn liền đóng gói, đóng tô (giấy)

kg

1,00

* Bột (bột trộn, bột nhão) để chế biến bánh

kg

0,60

* Bún khô, (bún tàu), mỳ khô các loại

 

 

­­­­­+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

kg

1,80

* Nguyên liệu sản xuất bánh Snack (bột mỳ, hương liệu và gia vị)

kg

1,20

Chương 20

 

 

* Trái cây đóng hộp các loại (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp)


kg


1,50

* Cà chua đóng hộp

kg

0,30

* Đậu đóng hộp

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

kg

1,00

* Nấm đóng hộp

kg

1,50

* Ngô (bắp) đóng hộp

kg

0,60

* Quả cheri ngâm (đóng lọ, đóng hộp)

kg

1,00

* Xí muội (ô mai) Trung Quốc sản xuất

kg

0,50

* Khoai tây chế biến dạng lát đóng hộp, gói (trừ khoai tây chiên)


kg


1,50

* Khoai tây chiên (đóng gói, hộp giấy dạng lát)

kg

2,00

* Các loại hạt đã qua chế biến đóng hộp hoặc gói

 

 

- Hạt điều, hạt dẻ

kg

2,00

- Lạc (đậu phộng)

kg

1,40

- Đậu thập  cẩm

kg

2,00

* Đậu nành muối

kg

2,50

* Các loại dưa, củ muối (kể cả kim chi)

kg

1,50

* Rau cải muối (đóng lon, lọ)

kg

0,80

* Thực phẩm chay làm bằng rau , đậu nành:

 

 

- Thịt bột

kg

0,90

- Thịt bột viên

kg

0,90

- Tuyết hoa bột

kg

0,90

- Bột viên tóc tiên

kg

0,90

- Sườn heo bột

kg

0,90

* Bột hoặc chất cô đặc từ hoa quả các loại dùng để pha chế đồ uống

kg

2,00

* Bột cam các hiệu

kg

0,50

Chương 21:

 

 

* Mỳ chính (bột ngọt) đã đóng gói

tấn

1.250,00

* Mỳ chính (bột ngọt) loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 80% loại thành phẩm đã đóng gói

 

 

* Nước sốt Mayonnaise đóng lọ

lít

1,20

* Nước sốt Barbeoue

lít

1,10

* Nước sốt cà chua (đóng chai, lọ)

lít

0,60

* Nước tương (magi)

lít

0,30

* Mù tạt đóng trong ống tuýp nhỏ (loại 85gr/tube-12tube/lố)

lố

2,00

* Gia vị bột (gừng, hạt tiêu, ớt...)

kg

2,00

* Bột súp (hương gà, tôm, cua...)

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

kg

2,50

* Bột nở

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

3,00

+ Do các nước khác sản xuất

kg

3,20

* Kem ăn thành phẩm

kg

2,00

* Chất làm sệt dùng trong công nghiệp sản xuất kem ăn, Đan Mạch sản xuất


kg


23,00

* Bột màu dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, trừ màu Caramen


kg


4,20

* Màu Caramen

kg

0,60

* Thuốc bổ chế biến từ củ sâm

100ml

0,40

* Trà sâm (đóng gói)

kg

21,00

* Cao sâm đỏ (hộp 50gr)

hộp

11,00

* Sâm chiết suất (hộp 30 gr)

hộp

6,00

* Sâm củ tẩm mật ong (hộp 300 gr)

hộp

35,00

* Viên ngậm sâm (hộp 165gr)

hộp

1,70

* Men bia khô Safiager 923

kg

50,00

* Men khô, loại ít đường dùng làm bánh

kg

3,00

Chương 22:

 

 

* Dấm ăn đóng chai

lít

0,80

Chương 23:

 

 

* Khô dầu:

 

 

- Khô dầu đậu tương

tấn

170,00

- Khô dầu các loại khác

tấn

110,00

* Bột thịt làm thức ăn gia súc

tấn

150,00

* Thức ăn gia súc dạng cám

tấn

200,00

* Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Mixed calcium Phosphate)


tấn


250,00

* Trứng bào xác đã chế biến dùng làm thức ăn cho thuỷ sản

tấn

2000,00

Chương 24: 

 

 

* Thuốc lá lá chưa tách cọng, do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại lá màu vàng

tấn

600,00

- Loại lá màu nâu đen

tấn

350,00

* Thuốc lá lá chưa tách cọng, do các nước khác sản xuất:

 

 

- Loại lá màu vàng

tấn

1.400,00

- Loại lá màu nâu đen

tấn

700,00

* Thuốc lá lá đã tách cọng

tấn

3.500,00

* Thuốc lá sợi các loại

tấn

5.000,00

* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% loại trên

 

 

Chương 25:

 

 

* Vữa chống thấm dạng bột

tấn

220,00

* Phấn viết bảng không bụi (100viên/hộp)

hộp

1,50

* Bột trợ lọc dùng cho máy lọc bia G7 sản xuất:

 

 

- Loại Perlite

tấn

940,00

- Loại FW 14

tấn

890,00

* Cao lanh dùng trong sản xuất gốm sứ

tấn

110,00

* Xi-măng:

 

 

- Xi-măng đen/xám đã đóng bao:

 

 

-- Loại P500 (PC 40)

tấn

40,00

-- Loại P400 (PC 30)

tấn

35,00

- Xi măng trắng đã đóng bao:

 

 

-- Loại P500 (PC 40)

tấn

80,00

-- Loại P400 (PC 30)

tấn

70,00

- Xi-măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao bì

 

 

* Clinker (cờ-lanh-ke)

tấn

24,00

Chương 27:

 

 

* Dầu gốc nguyên liệu dùng để pha chế dầu nhờn (nhớt)

 

 

- Loại SN 500

tấn

230,00

- Loại SN 150

tấn

220,00

- Loại J500

tấn

230,00

- Loại SN 50

tấn

180,00

- Loại BS 150

tấn

260,00

- Loại 80 SN

tấn

190,00

- Loại khác

tấn

180,00

Chương 28, 29:

 

 

* Hoá chất ngành sơn

 

 

- Toluene

tấn

330,00

- Xylene

tấn

335,00

- Acetone

tấn

445,00

- Butyl acetate

tấn

650,00

- N-Butyl Acetate

tấn

550,00

* Hoá chất làm khô dùng trong sản xuất sơn

 

 

- O/S COBACT 10 (D60)

tấn

6.400,00

- O/S LEAD 32/33

tấn

1.200,00

- O/S CALCIUM 10

tấn

1.350,00

- BORCHIGEL D8

tấn

11.500,00

* Hỗn hợp Bitum chống thấm

tấn

650,00

* Calbonat canxi có tẩm axit béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn


tấn


80,00

* Calcium Carbonate (CaCO3)

tấn

70,00

* Hoá chất hữu cơ Vinyl Acetate

tấn

800,00

* Acid citie Mono BP88

tấn

840,00

* Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp Polyurethane

 

 

- Tolylene disocyante

tấn

1.700,00

* Nguyên liệu dược ấn Độ sản xuất

 

 

- Ampicilin Trihydrate BP 93

kg

39,50

- Amoxilin Trihydrate BP 93

kg

39,50

Chương 30:

 

 

* Cao xoa

gr

0,02

* Dầu xoa

ml

0,02

* Tân dược G7 sản xuất

 

 

- Campofort, 10 ống/hộp

hộp

2,00

- Nidac

viên

0,03

- Feldene Cap 20 mg, 15viên/hộp

 

 

- Novo Salmol 2 mg, 1000 viên/chai

chai

8,00

* Tân dược Pháp sản xuất

 

 

- Clamoxyl 500mg/viên, 12 viên/hộp

hộp

2,50

- Diamicron 80mg/viên

viên

0,05

- Adalate 20 mg/viên

viên

0,10

- Tilcotil 20mg/viên

viên

0,20

- Voltaneme 100 mg/viên

viên

0,05

- Panamax 500 mg/viên

viên

0,05

- Pepcil 20mg/viên

viên

0,05

- Doliprane 500mg/viên

viên

0,05

- Magné 36500mg/viên

viên

0,05

- Opticron 5ml/chai (nhỏ mắt)

viên

0,50

- Doliprance 125mg/viên

viên

0,02

- Elocon 45gr/tuýp

tuýp

4,00

- Cerevoxan 50mg/viên

viên

0,05

- Duxil 40mg/viên

viên

0,10

- Azantac 150mg/viên

viên

0,20

- Panadol 500mg/viên

viên

0,02

- Alkaxltjer, sủi bọt, 500 mg

viên

0,05

- Augmetine 500mg/viên

viên

0,20

- Zoxirax 200mg/viên

viên

0,20

- Mopral 20mg/viên

viên

0,30

- Augmentin 50mg, 12 viên/hộp

hộp

6,80

- Dầu cá 400 mg/viên

viên

0,02

- Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml

chai

1,50

* Thuốc tân dược Salonpas Nhật sản xuất:

 

 

- Loại 120 ml/chai

chai

5,00

- Loại 10 miếng/hộp

hộp

0,50

* Tân dược úc sản xuất

 

 

- Gastrogel 100viên/hộp

hộp

2,00

- Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp

hộp

2,00

- Zandol 10 viên/vỉ

vỉ

0,48

* Tân dược Canada sản xuất

 

 

- APO Acetamimophen 325 mg, 1000viên/chai

chai

9,00

- Novo-pen VK 300 mg, 1000 viên/chai,

chai

30,00

- AP Ranitidine 150 mg, 100 viên/chai

chai

8,80

* Tân dược ấn Độ sản xuất

 

 

- Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24 vỉ/hộp

hộp

1,50

- Metrogyl 250mg, 10viên/vỉ, 10 vỉ/hộp

hộp

0,70

- Lamoxy 500 mg, 100viên/hộp

hộp

2,80

- Subsyde - P, 100 viên/hộp

hộp

2,10

* Tân dược Bisepol 480-500 mg, 20 viên/vỉ, Ba Lan sản xuất

vỉ

0,70

* Thuốc asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

 

 

- Ceng Fui Yen, 30 viên/hộp

hộp

1,50

- Seng Yong wan, 20 viên/hộp

 

0,70

- Dexamethasone 0,5mg, 50viên/hộp

hộp

2,00

- Garamycin cream 15gr/tuýp

tuýp

2,40

- Nevramin, 10 viên/vỉ, 30 vỉ/hộp

hộp

25,00

- Nevramin tiêm, 5 ống/hộp

hộp

3,40

- Sangobion cap, 250 viên/hộp

hộp

11,00

- Hemobion cap, 100 viên/hộp

hộp

5,60

- Becombion Syrup, 110ml/chai

chai

0,80

- Bocombion tiêm loại 2ml/ống, 6ống/hộp

hộp

1,05

- Septrin Susp 50 ml/chai

chai

0,37

Chương 32

 

 

* Hoá chất dùng trong sản xuất thuốc nhuộm

 

 

- Sodium Benzo ATR BP93

tấn

780,00

- Sodium Ben zoate BP 93

tấn

760,00

* Men màu in chai thuỷ tinh

tấn

4.500,00

* Men màu dùng để sản xuất gạch men:

 

 

- Màu nâu

kg

9,61

- Màu hồng

kg

14,68

* Bột màu dùng trong sản xuất sơn

kg

10,00

* Bột bả sơn tường

kg

0,25

* Matít trát tường

kg

0,20

* Mực bút bi các màu:

 

 

- Loại có mùi thơm

kg

14,00

- Loại không có mùi thơm

kg

10,00

* Mực in nhũ các loại

kg

10,00

* Mực in Rô - nê - ô

kg

10,00

* Mực photocopy

kg

10,00

* Bột từ máy photocopy

kg

4,00

* Băng mực của máy chữ chạy điện

cái

0,80

* Mực in thường không nhũ

kg

3,00

Chương 33:

 

 

1. Tinh dầu, hương liệu

 

 

- Tinh dầu xoài

kg

5,00

- Tinh dầu chanh

kg

8,00

- Tinh dầu trái cây khác

kg

7,00

- Tinh dầu làm dầu gió, dầu xoa dạng lỏng

kg

6,00

- Tinh dầu bạc hà  dạng tinh thể

kg

14,00

- Hương thuốc lá

kg

7,00

- Hương gà

kg

4,00

- Hương xoài

kg

5,00

- Hương vải

kg

3,50

- Hương cà phê

kg

14,00

- Hương  dừa

kg

13,00

- Hương dâu

kg

4,00

- Hương Sôcôla

kg

4,00

- Hương nhài

kg

5,00

- Hương rượu Whisky

kg

10,00

- Glyxerin dùng trong sản xuất mỹ phẩm

kg

1,40

2. Chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

 

- Dầu thơm xịt phòng (dạng nước)

lít

2,00

- Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô

lít

1,00

- Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng khử mùi (dùng cho người)

lít

6,00

- Sáp khử mùi

kg

7,7

3. Kem cạo râu, kem đánh răng

 

 

- Kem cạo râu

100gr

0,4

- Kem đánh răng do Trung Quốc sản xuất

 

 

-- Loại 60gr/tuýp

tuýp

0,08

-- Loại 100 gr đến 120 gr/tuýp

tuýp

0,12

- Kem đánh răng do các nước khác sản xuất

100gr

0,25

4. Mỹ phẩm

 

 

a. Mỹ phẩm DEBON

 

 

- Nhãn hiệu Lacvert

 

 

-- Son môi

hộp

4,7

-- Phấn trang điểm

gr

0,5

-- Kem nền

lít

15,25

-- Kem chống nắng

100 gr

72,5

-- Sữa dưỡng da

lít

42,00

-- Dung dịch làm sạch da

lít

35,00

-- Dung dịch làm săn da

lít

42,00

-- Dầu dưỡng da

lít

141

-- Kem lót trang điểm

lít

152,5

- Nhãn hiệu ESSANCE

 

 

-- Son môi

hộp

1,39

-- Kem lót

gr

0,043

-- Kem dưỡng da

gr

0,027

-- Kem massage và làm sạch da

gr

0,011

-- Sữa dưỡng da

lít

11,5

-- Sữa rửa mặt

gr

0,013

-- Sữa tẩy trang

lít

8,00

-- Chì kẻ chân mày

cây

0,85

-- Phấn trang điểm

gr

0,16

-- Dầu dưỡng da

lít

64,00

-- Nước làm mát da

lít

10,00

-- Dung dịch làm sạch da

lít

35,00

-- Dung dịch làm săn da

lít

42,00

- Nhãn hiệu E.Z.UP

 

 

-- Thuốc chải lông mi

ml

0,75

-- Sữa Massage

lít

17

-- Sữa rửa mặt

100 gr

2,6

-- Dung dịch làm mát da

lít

24,00

-- Phấn hồng

gr

0,213

- Nhãn hiệu E.Z.UP SILKY

 

 

-- Chì viền môi (chì kẻ môi)

cây

1,71

-- Son môi

cây

2,35

-- Kem lót trang điểm

lít

85,4

-- Phấn mắt

gr

0,53

-- Kem nền trang điểm

lít

110

- Nhãn hiệu OPSY

 

 

-- Mặt nạ

gr

0,12

-- Kem chống nhãn đặc biệt

gr

0,36

-- Sữa rửa mặt

gr

0,012

- Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL

gr

0,33

- Sữa tắm hiệu EAU DE VIE

gr

0,012

b. Mỹ phẩm Shiseido

 

 

- Dầu gội đầu và nước xả các loại

lít

2,00

- Nước làm mềm da

lít

3,00

- Kem dưỡng tóc

lít

2,00

- Dầu vuốt tóc

lít

2,5

- Sơn móng tay

ml

0,03

- Nước rửa móng tay

lít

12,5

c. Mỹ phẩm các nhãn hiệu khác chưa được cụ thể ở trên

 

 

- Kem thoa da, thoa mặt

gr

0,07

- Sữa, kem, nước rửa mặt

lít

10,00

- Kem lột da

lít

20,00

- Kem, sữa dưỡng da

lít

3,00

- Vaseline thoa da

lít

2,00

- Son môi

cây

0,20

- Son bóng dưỡng môi

cây

0,20

- Phấn trang điểm

gr

0,05

- Bút chì kẻ mắt

cây

0,1

- Mascara

cây

0,80

- Mỹ phẩm dưỡng tóc, gô (keo), gel

kg

2,00

- Thuốc nhuộm tóc (hộp=60ml x 2 lọ)

hộp

0,7

- Kem nhuộm tóc

100 gr

2,00

- Thuốc uốn tóc

lít

3,5

- Sơn móng tay

ml

0,07

- Nước súc miệng

100ml

0,60

- Dầu tắm, sữa tắm

lít

2,8

- Nước, dầu gội đầu dạng chưa đóng bao bì để bán lẻ

lít

1,7

- Nước, dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ

lít

2,8

- Nước hoa

ml

0,14

-- Loại Eau de Cologne

ml

0,14

-- Loại Eau de Parfume

ml

0,07

-- Loại Salome ¾ Perfume de toilet

ml

0,03

-- Loại Rose ¾ Perfume de toilet

ml

0,03

- Phấn rôm trẻ em

100 gr

0,45

5. Xà phòng

 

 

- Xà phòng (Savon) thơm

kg

1,80

- Xà phòng giặt (bột)

kg

1,20

- Xà phòng giặt (bánh)

kg

0,9

Chương 34:

 

 

1. Chất tẩy rửa

 

 

* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu (loại đóng gói để bán lẻ)

kg

3,00

* Chất khử mùi hiệu Elite

kg

3,50

* Nước tẩy các loại (loại đóng gói để bán lẻ)

lít

0,20

* Nước làm mềm quần áo sau khi giặt (loại đóng gói để bán lẻ)

lít

0,30

* Nước lau đầu từ

lít

0,30

* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại

kg

1,80

* Chất tẩy rửa gỉ, sét các loại

kg

1,50

2. Sáp đánh bóng, xi, nến

 

 

* Sáp đánh bóng nền nhà

lít

3,00

* Sáp Paraphin

tấn

250,00

* Xi đánh giầy dạng nước (dạng lỏng)

lít

7,00

* Xi đánh giầy dạng khác

kg

5,00

* Dầu bóng dạng lỏng

lít

6,00

* Chất đánh bóng kim loại

kg

1,50

* Kem đánh bóng xe

kg

2,00

* Nến cây các loại

 

 

* Loại dài trên 15 cm

cây

0,04

- Loại dài từ 10 cm đến 15 cm

cây

0,03

- Loại dài dưới 10 cm

cây

0,01

3. Chất bôi trơn

 

 

* Mỡ bôi trơn (loại chịu nhiệt)

kg

1,50

* Mỡ bôi trơn (loại không chịu nhiệt)

kg

0,85

* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu tẩm sợi)

kg

0,65

* Sáp bôi trơn khuôn đúc nhựa

kg

2,40

4. Dầu nhờn:

 

 

* Dầu nhờn động cơ hai thì

lít

0,70

* Dầu nhờn động cơ bốn thì

lít

0,80

* Dầu thuỷ lực

lít

1,20

* Dầu hộp số

lít

1,20

* Dầu cắt gọt

lít

1,20

* Dầu thắng (phanh)

lít

1,20

* Dầu bảo quản

lít

0,80

* Dầu biến thế

lít

0,70

* Nếu đóng trong thùng (200 lít/thùng) thì tính bằng 70% khung giá trên

 

 

Chương 35

 

 

* Keo dán Trung Quốc sản xuất

kg

0,30

* Keo dán đa năng

 

 

- Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr

kg

15,00

- Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr đến 120gr

kg

8,00

- Loại đóng vỉ, tuýp trên 120 gr

kg

3,00

- Loại chưa đóng vỉ, tuýp

kg

1,50

* Keo dán đơn năng

 

 

- Loại đóng vỉ, tuýp

kg

2,50

- Loại chưa đóng vỉ,  tuýp

kg

1,00

* Miếng vá cao su dùng để vá ruột xe

kg

1,50

Chương 36

 

 

* Xăng thơm dùng cho bật lửa

lít

3,00

* Đá lửa

kg

7,00

* Sáp dùng để làm chất đốt

kg

2,00

* Diêm bao

10 bao

0,02

Chương 37

 

 

1. Phim chụp ảnh

 

 

* Phim màu Kodak ¾ Gold

 

 

- Loại Negative (dùng chụp thông thường)

 

 

-- Loại 100 ASA - 135/24

cuộn

1,20

-- Loại 100 ASA - 135/36

cuộn

1,40

-- Loại 200 ASA - 135/36

cuộn

1,60

-- Loại 200 ASA - 135/24

cuộn

1,30

-- Loại 400 ASA - 135/36

cuộn

1,70

-- Loại 400 ASA - 135/24

cuộn

1,40

-- Loại khác

cuộn

1,20

- Loại Chrome Slide (dùng chụp chuyên dụng)

 

 

-- Loại 135 - 36/25 ASA

cuộn

2,80

-- Loại 135 - 36/64 ASA

cuộn

3,20

-- Loại 135 - 36/100 ASA

cuộn

3,00

-- Loại 135 - 36/200 ASA

cuộn

3,60

-- Loại 135 - 36/400 ASA

cuộn

4,00

-- Loại Ektra Chroma   ¾ 120

cuộn

2,80

-- Loại khác

cuộn

1,60

- Phim màu hiệu Kodak Kadakrome

 

 

-- Loại 64 PU Including Proccssing KR 135/36

cuộn

3,20

-- Loại 200 PUIncluding Proccssing KR 135/36

cuộn

3,60

-- Loại khác

cuộn

2,00

- Phim màu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200GEN4

cuộn

1,60

- Phim màu hiệu Kodak Funsuc English for cxport 24 kiểu

 

 

-- CAT No 400584

cuộn

3,20

-- CAT No 400733

cuộn

7,30

- Phim màu hiệu Konica

 

 

-- Loại Super SR 100 135/36

cuộn

1,20

-- Loại Super SR 100 135/36

cuộn

1,30

-- Loại Super SR 400 135/24

cuộn

1,20

-- Loại 100 ASA 135/36

cuộn

1,20

-- Loại 100 ASA 135/24

cuộn

0,80

-- Loại 200 ASA 135/36

cuộn

1,30

-- Loại 200 ASA 135/24

cuộn

1,20

-- Loại 400 ASA 135/36

cuộn

1,60

-- Loại Chrome R - 100 135/36

cuộn

1,40

-- Loại khác

cuộn

1,20

* Phim màu hiệu Mitsubishi

cuộn

1,00

* Phim màu hiệu agfa

 

 

- Loại Negative

 

 

-- Loại 50 ASA   ¾  135/36

cuộn

2,40

-- Loại 100 ASA ¾  135/12

cuộn

0,40

-- Loại 100 ASA  ¾  135/24

cuộn

0,80

-- Loại 100 ASA   ¾  135/36

cuộn

1,00

-- Loại 200 ASA   ¾  135/36

cuộn

1,20

-- Loại 400 ASA  ¾  135/24

cuộn

1,20

-- Loại 400 ASA   ¾  135/36

cuộn

1,30

-- Loại  Portrait XPS   ¾  160

cuộn

1,80

-- Loại Ultra 50/120

cuộn

2,00

-- Loại khác

cuộn

1,20

- Loại Chrome RSX

cuộn

2,40

* Phim màu hiệu Fuji

 

 

- Loại Negative 135/36

cuộn

1,20

- Loại Negative B/W 120 PAN

cuộn

0,60

- Loại Provia 400 120/12

cuộn

1,50

- Loại Provia 100  120/12

cuộn

1,40

- Loại Velvia VRP 50 120/12

cuộn

2,20

- Loại Prof NHG 400  120/12

cuộn

1,70

- Loại Reala CS 100 120

cuộn

1,20

- Loại khác

cuộn

0,80

* Phim màu hiệu Polaroid, loại lấy ảnh ngay

tấm

0,60

* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại phim agfa

 

 

* Phim chụp ảnh đen trắng

 

 

- Hiệu orwo 135/36

cuộn

0,80

- Hiệu Kodak 135/36

cuộn

1,60

- Hiệu agfa 120/16

cuộn

1,20

- Hiệu khác

cuộn

0,80

* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi)

mét

0,50

- Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x 60m


cuộn


144,00

* Phim X-quang các hiệu

tấm

0,10

2. Giấy ảnh

 

 

* Giấy màu vàng

 

 

- Dạng cuộn

 

 

-- Loại khổ 8,9cm x 175mét/cuộn

cuộn

24,50

-- Loại khổ 12,7cm x 175mét/cuộn

cuộn

36,50

-- Loại khổ 15,2cm x (từ 84 mét đến dưới 175 mét)/cuộn

cuộn

33,60

-- Loại khổ 12,5cm x 175 mét trở lên/cuộn

cuộn

38,00

-- Loại khổ 10,2 cm x 150 mét/cuộn

cuộn

25,00

-- Loại khổ 101,6 cm x 30 mét/cuộn

cuộn

67,00

-- Loại khổ 50,8 cm x 84 mét/cuộn

cuộn

91,00

-- Loại khổ 20,3 cm x 84 mét/cuộn

cuộn

38,50

-- Loại khổ 25,4 cm x 84 mét/cuộn

cuộn

45,50

-- Loại khổ 30,5 cm x 84 mét/cuộn

cuộn

43,50

-- Loại khổ 105cm x 50 mét/cuộn

cuộn

145,60

-- Loại khổ 50,8 cm x 30,5 mét/cuộn

cuộn

45,00

-- Nếu khác chiều dài thì tính theo tỷ lệ tuỳ theo khổ

 

 

- Dạng tờ

 

 

-- Loại khổ 50,8 cm x 76,2 cm/tờ (50 tờ/hộp)

hộp

56,00

-- Loại khổ 50,8 cm x 61 cm/tờ (50 tờ/hộp)

hộp

45,00

-- Loại khổ 20,8 cm x 25,4 cm/tờ (100 tờ/hộp)

hộp

13,50

* Giấy ảnh đen, trắng (loại 100 tờ/hộp)

 

 

-- Loại khổ 9 x 12 cm

hộp

2,80

-- Loại khổ 10 x 15 cm

hộp

4,50

-- Loại khổ 13 x 18 cm

hộp

11,00

-- Loại khổ 18 x 24 cm

hộp

13,50

-- Loại khổ 20 x 25 cm

hộp

19,50

-- Loại khổ 25 x 30cm

hộp

25,00

-- Loại khổ 30 x 40 cm

hộp

30,00

-- Loại khổ 40 x 50 cm

hộp

84,00

-- Loại khổ 50 x 60 cm

hộp

123,00

* Giấy ảnh dạng tờ nếu đóng gói khác số lượng thì tính theo tỷ lệ số tờ

 

 

Chương 38:

 

 

* Bình xịt muỗi, gián (600ml/bình)

bình

0,80

* Bình có dung tích khác quy đổi tương đương để tính

 

 

* Thuốc diệt chuột các loại

tấn

400,00

* Chất hồ sợi, vải

tấn

800,00

* Chất làm mềm sợi

tấn

1.000,00

* Chế phẩm chống ô - xi hoá cao su

tấn

2.000.00

* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa Melamine)

tấn

1.100,00

* Bột dập lửa

tấn

200,00

* Bột chịu lửa các loại

tấn

560,00

* Dầu chế biến cao su loại P 140

lít

0,26

* Dầu hoá dẻo cao su "FLEXON 112"

tấn

300,00

* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa

tấn

500,00

* Acid béo (tall)

tấn

250,00

* Acid Citric

tấn

1.000,00

* Acid Oleic

tấn

600,00

* Acid Stearic

tấn

600,00

Chương 39:

 

 

1. ống nước, co nối bằng nhựa:

 

 

* Co nối nhựa

kg

3,00

* ống nhựa PVC dẫn chất lỏng:

 

 

- Phi dưới 16 mm

mét

0,10

- Phi 16 mm đến dưới 25 mm

mét

0,15

- Phi 25 mm đến dưới 30 mm

mét

0,25

- Phi 30 mm đến dưới 50 mm

mét

0,35

- Phi 50 mm đến dưới 60 mm

mét

0,65

- Phi 60 mm đến dưới 80 mm

mét

0,75

- Phi 80 mm đến dưới 100 mm

mét

1,00

- Phi 100 mm đến dưới 125 mm

mét

1,40

- Phi 125 mm đến dưới 150 mm

mét

2,00

- Phi 150 mm

mét

3,20

- Phi trên 150 mm

mét

3,50

* ống PVC luồn dây điện các loại:

 

 

- Dưới phi 18 mm

mét

0,10

- Phi từ 18 mm đến 22 mm

mét

0,15

- Trên phi 22mm đến phi 26 mm

mét

0,25

- Trên phi 26 mm đến phi 34 mm

mét

0,40

- Trên phi 34 mm đến phi 42 mm

mét

0,60

- Trên phi 42 mm đến phi 48 mm

mét

0,65

- Trên phi 48 mm

mét

0,80

* Van nước bằng nhựa

 

 

- Dưới phi 22 mm

chiếc

0,50

- Phi 22 mm đến dưới 26 mm

chiếc

0,80

- Phi 26 mm đến dưới 34 mm

chiếc

1,00

- Phi 34 mm đến dưới 42 mm

chiếc

1,60

- Phi 42 mm

chiếc

2,20

- Phi trên 42 mm

chiếc

2,50

* Thanh nhựa các loại

kg

3,00

2. Các sản phẩm nhựa khác:

 

 

* Băng keo PVC:

 

 

- Loại dính hai mặt

kg

1,30

- Loại dính một mặt

kg

0,80

* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá

kg

10,00

* Phoóc mica màu

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

m2

0,60

+ Do các nước khác sản xuất

m2

1,00

* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước + vỏ sau):

 

 

- Loại 14 inch

bộ

7,00

- Loại 21 inch

bộ

10,00

- Các loại vỏ nhựa cỡ khác quy theo inch để tính tương đương

 

 

* Bình nhựa đựng nước (trừ chai PET):

 

 

- Loại dưới 0,5 lít

chiếc

0,30

- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,3 lít

chiếc

0,50

- Loại từ 1,3 lít đến dưới 1,8 lít

chiếc

0,70

- Loại từ 1,8 lít đến dưới 2 lít

chiếc

0,90

- Loại từ 2 lít đến 3 lít

chiếc

1,10

* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp, loại 5 đến 10 lít

chiếc

0,80

* Giá (kệ) để giầy, dép các loại:

 

 

- Loại 3 ngăn (56 x 22 x 110) cm

chiếc

2,00

- Loại bốn ngăn (56 x 22 x 140) cm

chiếc

3,50

- Loại 5 ngăn (56 x 22 x 170) cm

chiếc

5,00

* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có kẹp (35 x 25)cm

chiếc

0,50

* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ, khổ (1 x 30) cm

chiếc

0,02

* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ

chiếc

0,05

* Hộp đựng xà phòng các cỡ

chiếc

0,15

* Ca, gáo, từ 2 lít trở xuống

chiếc

0,15

* Phễu các cỡ

chiếc

0,05

* Giỏ các cỡ

chiếc

0,20

* Đĩa:

 

 

- Loại phi nhỏ hơn 15 cm

chiếc

0,10

- Loại phi từ 15 đến dưới 25 cm

chiếc

0,25

- Loại phi từ 25 cm trở lên

chiếc

0,50

* Bát (loại phi 10 cm trở xuống)

chiếc

0,08

* Cặp lồng loại giữ nhiệt dung tích 1,5 lít

chiếc

0,40

* Đũa nhựa do Trung Quốc sản xuất (1000 đôi/thùng)

thùng

10,00

* ấm trà (có lưới lọc), vỏ nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung Quốc sản xuất


chiếc


1,00

* Hộp xốp đựng cơm loại dùng một lần, 3,5 kg/thùng

thùng

4,00

* Thìa, nĩa các cỡ

chiếc

0,03

* Vỉ đựng nước đá trong tủ lạnh

chiếc

0,10

* Lọ đựng gia vị

chiếc

0,15

* Lọ đựng tăm

chiếc

0,15

* Thớt cỡ (24 x 38)cm

chiếc

1,20

* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa đường kính dưới 10 cm do Trung Quốc sản xuất


chiếc


0,05

* Hộp cắm dao các cỡ

chiếc

0,18

* ống đựng đũa các cỡ

chiếc

0,15

* Rổ, rá, rây lọc các loại

chiếc

0,20

* Miếng rửa bát màu xanh (loại 10x10cm)

chiếc

0,01

- Loại kích cỡ khác thì qui theo kích cỡ nêu trên để tính

 

 

* Cây chà sàn nhà, chà toilet:

 

 

- Dài dưới 1 mét

chiếc

0,30

- Dài từ 1 mét trở lên

chiếc

0,50

* Cây lau nhà, lau tường:

 

 

- Dài dưới 1 mét

chiếc

0,40

- Dài từ 1 mét trở lên

chiếc

0,60

* Mút lau kính các loại

chiếc

0,10

* Chậu, thau:

 

 

- Phi dưới 30 cm

chiếc

0,15

- Phi từ 30 cm  trở lên

chiếc

0,25

* Muôi (vá)

chiếc

0,15

* Giá để ly, cốc

chiếc

0,50

* Dụng cụ vắt cam

chiếc

0,20

* Bình sữa em bé

chiếc

0,30

* Núm vú em bé:

 

 

- Loại dùng để ngậm

chiếc

0,20

- Loại dùng để bú bình

chiếc

0,15

* Thùng nhựa giữ lạnh loại 75 lít

chiếc

25,00

* Hoa nilon các loại:

 

 

- Loại sao la (100 cành/thùng)

thùng

10,00

- Loại hồng trà (100 cành/thùng)

thùng

25,00

- Loại phù dung, cúc ta (100 cành/thùng)

thùng

36,00

- Loại hồng nở, hồng xương túc (100 cành/thùng)

thùng

35,00

- Loại philip sương, xoay (100 cành/thùng)

thùng

42,00

- Loại hồng philip (100 cành/thùng)

thùng

26,00

* Khung ảnh nhựa:

 

 

- Cỡ dưới 15 cm x dưới 20 cm

chiếc

0,40

- Cỡ (từ 15 đến 25) cm x (từ 20 đến 40)cm

chiếc

0,70

* Giá phơi đồ hai tầng, cao:

 

 

- Dưới 1,5 mét

chiếc

1,50

- Loại 1,5 mét

chiếc

2,00

- Trên 1,5 mét

chiếc

2,50

* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ

vỉ

1,50

* Các linh kiện bằng nhựa của công tắc điện

kg

4,00

* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để đựng băng, đĩa nhạc các cỡ:

 

 

- Dùng đựng băng cassette (loại chứa 20 băng)

chiếc

1,00

- Thùng đựng đĩa CD (chứa 24 đĩa)

chiếc

1,20

- Dùng đựng băng video (chứa 15 băng)

chiếc

1,50

- Dùng đựng đĩa mềm vi tính (chứa 30 đĩa)

chiếc

1,00

* Hộp nhựa đựng một đĩa CD

chiếc

0,25

* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ

bộ

7,00

* Nắp đậy bàn cầu bằng nhựa

chiếc

3,50

* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng nhựa

chiếc

0,40

* Dây đan vợt cầu lông, tennis

kg

3,00

* Sợi plastic (không dùng để đan vợt cầu lông, tennis)

kg

2,50

* Phôi nút áo bằng nhựa

kg

2,00

* Khớp nhựa cách điện

kg

2,00

* Chiếu nilon (2 x 1,5) mét

chiếc

1,20

* Tấm PVC trải sàn:

 

 

- Loại dày dưới 2 mm

m2

0,60

- Loại dày từ 2 mm trở lên

m2

1,00

* Mica trơn hoặc hoa (chưa tráng thuỷ), dạng tấm

 

 

- Dày dưới 2 mm

m2

1,40

- Dày từ 2 mm trở lên

m2

2,00

* Mica đã tráng thuỷ tinh bằng 120% loại chưa tráng thuỷ

 

 

* Nilon làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh

kg

3,50

* Nhãn hiệu các loại bằng nhựa

kg

2,00

* Dây buộc bằng nhựa, khổ 1-2cm dạng cuộn

kg

0,90

* Màng xốp PSP chưa in hình, in chữ, in nhãn, và in màu, dày từ 2 mm đến 3 mm


kg


1,60

* Màng phức hợp phản quang, chưa in nhãn, có một lớp keo

kg

1,70

* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá Cellulose Acetate Tow

kg

3,00

* Móc dán tường bằng nhựa (lố = 12 chiếc)

lố

1,00

* Phụ liệu bằng nhựa dùng trang trí giầy, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài...

 

 

- Nhựa thường

kg

3,00

- Nhựa xi

kg

4,00

Chương 40:

 

 

* Cao su nhân tạo:

 

 

- Loại trắng

kg

1,40

- Loại vàng

kg

1,00

- Loại nâu, đen

kg

0,70

- Dây curoa các loại

 

 

- Loại dùng trong máy móc thiết bị:

 

 

-- Loại rộng từ 1 cm trở xuống

mét

0,20

-- Loại rộng trên 1 cm đến 1,4 cm

mét

0,40

-- Loại rộng trên 1,4 cm đến 1,7 cm

mét

0,50

-- Loại rộng trên 1,7 cm đến 2,4 cm

mét

1,00

-- Loại rộng trên 2,4 cm đến 3,0 cm

mét

1,80

-- Loại rộng trên 3,0 cm

mét

2,50

- Loại dùng cho cassette

chiếc

0,04

* ống dẫn bằng cao su lưu hoá do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Phi 6 mm - 8mm, 50 mét/cuộn

cuộn

4,00

- Phi 13 mm, 20 mét/cuộn

cuộn

3,50

- Phi 32 mm, 20 mét/cuộn

cuộn

5,00

- Phi 19 mm, 20 mét/cuộn

cuộn

4,50

- Phi 26 mm, 20 mét/cuộn

cuộn

4,80

* Tấm cao su lưu hoá:

 

 

- Độ dày 5 mm

m2

1,00

- Độ dày từ mm trở lên

m2

1,20

* Tấm cao su để chùi chân

m2

1,50

* ủng cao su người lớn do Trung Quốc sản xuất

đôi

0,80

Chương 42:

 

 

1. Va-li, cặp (cặp diplomat) các loại:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

Loại to có đường kính chéo từ 75 cm trở lên:

 

 

-- Loại  có khoá số

chiếc

10,00

-- Loại  không có khoá số

chiếc

8,00

- Loại vừa có đường chéo từ 50 cm đến dưới 75 cm:

 

 

-- Loại  có khoá số

chiếc

7,00

-- Loại  không có khoá số

chiếc

6,00

- Loại nhỏ có đường chéo dưới 50 cm:

 

 

-- Loại  có khoá số

chiếc

6,50

-- Loại không có khoá số

chiếc

5,00

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Loại to có đường chéo từ 75 cm trở lên:

 

 

-- Loại  có khoá số

chiếc

17,00

-- Loại không có khoá số

chiếc

14,00

- Loại vừa có đường chéo từ 50 cm đến dưới 75 cm:

 

 

-- Loại  có khoá số

chiếc

12,00

-- Loại  không có khoá số

chiếc

10,00

- Loại nhỏ có đường chéo dưới 50 cm:

 

 

-- Loại có khoá số

chiếc

10,00

-- Loại không có khoá số

chiếc

8,00

2. Túi xách

 

 

* Túi du lịch:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại một tầng

chiếc

0,90

- Loại hai tầng

chiếc

1,70

- Loại ba tầng

chiếc

2,60

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Loại một tầng

chiếc

1,50

- Loại hai tầng

chiếc

3,00

- Loại ba tầng

chiếc

4,50

* Cặp học sinh giả da:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00

* Túi xách nữ (ví đầm) bằng da

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

2,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

4,00

* Loại túi xách nữ giả da tính bằng 30% loại bằng da

 

 

* Ví nam bằng da

chiếc

3,00

* Loại ví nam giả da

chiếc

1,00

3. Các sản phẩm khác:

 

 

* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá

chiếc

2,50

* Thắt lưng giả da, có đầu khoá

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,50

* Găng tay giả da

đôi

0,70

* Găng tay bằng da

đôi

2,40

* Bao kính vải giả da

chiếc

0,10

Chương 43:

 

 

* áo khoác bằng lông hoá học cho người lớn

chiếc

10,00

* áo khoác lông thú cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

chiếc

25,00

Chương 44:

 

 

* Ván ép bằng bột gỗ ép (Carton isorel):

 

 

- Loại không phủ nhựa hoặc sơn:

 

 

-- Dày  từ 3 mm trở xuống

m2

0,50

-- Dày  từ trên 3 mm đến 6 mm

m2

1,00

-- Dày  trên 6 mm đến 9 mm

m2

1,50

-- Dày trên 9 mm đến 12 mm

m2

2,00

-- Dày  trên 12 mm đến 18 mm

m2

3,00

-- Dày  trên 18 mm đến 25 mm

m2

3,50

-- Dày  trên 25 mm

m2

4,00

- Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy một mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

- Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy hai mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

* Ván dăm gỗ ép

 

 

- Loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

-- Dày  từ 3 mm trở xuống

m2

0,10

-- Dày  từ trên 3 mm đến 6 mm

m2

0,20

-- Dày  trên 6 mm đến 9 mm

m2

0,30

-- Dày  từ trên 9 mm đến 12 mm

m2

0,50

-- Dày  từ trên 12 mm đến 18 mm

m2

0,70

-- Dày  từ trên 18 mm đến 25 mm

m2

1,00

-- Dày  trên 25 mm

m2

1,40

- Loại đã phủ nhựa hoặc sơn một mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

- Loại đã phủ nhựa hoặc sơn hai mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

* Gõ xẻ, gỗ hộp:

 

 

- Nhóm I

m3

340,00

- Nhóm II

m3

200,00

- Nhóm III

m3

130,00

- Nhóm IV

m3

80,00

- Nhóm V

m3

60,00

- Nhóm VI

m3

40,00

* Gỗ tròn tính bằng 70% giá gỗ xẻ của các nhóm quy định ở trên

 

 

* Khung in (bằng gỗ) kích thước (20 x 30) cm dùng cho sản xuất giầy


chiếc


25,00

* Gậy chọc bi - a bằng gỗ

cây

0,50

Chương 46:

 

 

* Chiếu tre do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Khổ 1,00m x 2,00m

cái

2,00

- Khổ 1,20 m x 2,00m

cái

3,50

- Khổ 1,60 m x 2,00m

cái

5,00

Chương 48:

 

 

1. Giấy và bìa các loại

 

 

* Giấy vấn điếu thuốc lá

tấn

1.600,00

* Giấy và bìa Kraft ( thuộc nhóm 4804 trong biểu thuế xuất nhập khẩu)


tấn


500,00

* Giấy tráng láng hai mặt (trừ giấy in, giấy viết, giấy photocopy)

 

 

+ Loại định lượng dưới 64gr/m2

tấn

1.400,00

+ Loại định lượng từ 64gr/m2 đến dưới 80gr/m2

tấn

1.100,00

+ Loại định lượng từ 80gr/m2 đến dưới 120 gr/m2

tấn

900,00

+ Loại định lượng từ 120gr/m2 đến dưới 230 gr/m2

tấn

770,00

+ Loại định lượng từ 230gr/m2 đến dưới 350gr/m2

tấn

630,00

+ Loại định lượng từ 350gr/m2 trở lên

tấn

500,00

* Giấy tráng láng 1 mặt tính bằng 90% giấy tráng láng hai mặt qui định nêu trên

 

 

* Giấy phủ PVC (thuộc nhóm 4814 trong biểu thuế xuất nhập khẩu)


m2


0,65

* Giấy làm nguyên liệu để sản xuất giấy than

tấn

750,00

* Giấy và bìa khác chưa được qui định chi tiết ở trên (trừ các loại trong danh mục quản lý giá)


tấn


500,00

2. Các sản phẩm của giấy

 

 

* Album các loại

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Khổ dưới (25 x 39) cm

cuốn

0,70

- Khổ từ (23 x 33) cm

cuốn

0,55

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Khổ dưới (15 x 30) cm

cuốn

0,80

- Khổ từ (15 x 30) cm trở lên

cuốn

1,40

* Thùng carton bằng giấy duplex, giấy bìa nhiều lớp

tấn

600,00

* Các loại hộp giấy

tấn

800,00

* Sổ tay các loại:

 

 

-  Loại ( 20 x 27) cm:

 

 

-- Dưới 100 trang

quyển

0,50

-- Từ 100 trang đến 200 trang

quyển

0,70

-- Trên 200 trang

quyển

1,00

- Loại (13 x 18) cm và (17 x 22) cm:

 

 

-- Dưới 100 trang

quyển

0,35

-- Từ 100 trang đến 200 trang

quyển

0,50

-- Trên 200 trang

quyển

0,70

- Loại (10 x 18) cm

 

 

-- Dưới 100 trang

quyển

0,20

-- Từ 100 trang đến 200 trang

quyển

0,40

-- Trên 200 trang

quyển

0,50

* Giấy ghi chú có keo dán trên đầu (100tờ/tập):

 

 

- Loại (2 x 3) inch

tập

0,05

- Loại (3 x 3) inch

tập

0,07

- Loại (3 x 4) inch

tập

0,10

- Loại (3 x 5) inch

tập

0,13

* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng, có kẹp hai lỗ:

 

 

- Loại gáy dầy từ 4cm trở xuống

chiếc

0,50

-  Loại gáy dầy trên 4 đến 6 cm

chiếc

0,70

-  Loại gáy dầy trên 6 đến 8 cm

chiếc

1,00

-  Loại gáy dầy trên 8 cm

chiếc

1,50

* Nhãn giấy các loại đã in sẵn, đã cắt rời

kg

2,00

* Nhãn giấy các loại chưa in, đã cắt rời

kg

1,00

* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em) bằng bông giấy, sử dụng một lần


cái


0,05

* Giấy vệ sinh (toilet paper), loại 100 cuộn/thùng

thùng

2,00

Chương 49:

 

 

1. Thiếp chúc mừng năm mới, giáng sinh, thiếp mời:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại không phát nhạc

chiếc

0,02

-  Loại có phát nhạc

chiếc

0,04

+ Do các nước khác sản xuất

 

 

- Loại không phát nhạc

chiếc

0,10

- Loại có phát nhạc

chiếc

0,40

2. Lịch các loại

 

 

* Lịch cuốn:

 

 

- Khổ từ (40x60) cm đến dưới (75x100)cm

 

 

-- 04 tờ

cuốn

1,20

-- Loại 06 tờ

cuốn

1,30

--  Loại 12 tờ

cuốn

1,70

- Khổ từ (75 x 100) cm trở lên:

 

 

--  Loại 04 tờ

cuốn

1,20

--  Loại 06 tờ

cuốn

1,40

-- Loại 12 tờ

cuốn

2,00

* Lịch để bàn (10 đến 20) cm x (15 đến 25) cm:

 

 

-- Loại 01 tờ

cuốn

0,20

-- Loại 04 tờ

cuốn

0,35

-- Loại 06 tờ

cuốn

0,40

-- Loại 12 tờ

cuốn

0,50

* Lịch treo tường, loại 01 tờ 12 tháng, do G7 sản xuất:

 

 

- Khổ (40 đến 75) cm x (60 đến 100) cm

tờ

0,50

- Khổ trên (75 x 100) cm

tờ

0,80

* Catalogue quảng cáo cỡ (22 x 30) cm:

 

 

- Loại 02 trang

quyển

0,10

- Loại trên 02 trang đến dưới 20 trang

quyển

0,20

- Loại từ 20 trang đến 50 trang

quyển

0,50

- Loại trên 50 trang đến 100 trang

quyển

1,00

- Loại trên 100 trang đến 200 trang

quyển

1,50

- Loại trên 200 trang đến 300 trang

quyển

3,00

- Loại trên 300 trang đến 400 trang

quyển

4,00

- Loại trên 400 trang

quyển

6,00

Chương 51, 52, 53... Vải - sợi

 

 

1. Vải cotton 100%

 

 

- Kaki khổ 1,50 - 1,60 mét

mét

1,00

- Jean khổ 1,50 - 1,60mét

mét

1,50

- Vải cotton (dệt kim)

mét

0,40

- Vải cotton batis, khổ 1,2  mét

mét

0,50

- Loại khác khổ 1,2mét

mét

0,60

2. Vải cotton pha polyester, khổ 1,20 mét

 

 

- Vải KT, suise, tol

mét

0,50

- Vải silk

mét

0,70

- Vải silk có pha kim tuyến

mét

0,90

- Vải satin

mét

0,50

- Vải dệt dạng thô (dạng bố)

mét

0,80

- Loại khác

mét

0,60

3. Vải polyester 100% khổ 1,20mét

 

 

- Vải silk

mét

0,80

- Vải mouseline trơn

mét

0,80

- Vải mouseline hoa

mét

0,95

- Vải suise

mét

0,80

- Vải voan

mét

0,50

- Vải gấm hoa

mét

0,80

- Loại khác

mét

1,00

4. Các loại vải dệt khác:

 

 

- Vải lanh khổ 1,2 m

mét

0,50

- Vải pha len khổ 1,60m

mét

0,90

- Vải nhung khổ 1,20m

 

 

-- Nhung kẻ (nhung tăm)

mét

1,00

-- Tuyết nhung

mét

2,80

-- Vải giả nhung

mét

1,20

-- Vải nhung khác

mét

1,00

- Vải thun, khổ 1,60m

 

 

-- 4 chiều

mét

1,50

-- 2 chiều

mét

1,00

- Vải giả lông thú khổ 1,6m

mét

2,40

- Vải dạ, khổ 1,2m

mét

1,60

- Vải ren

 

 

-- Khổ từ 0,1m đến 0,2m

mét

0,10

-- Khổ từ 0,9m đến 1,2m

mét

0,64

-- Khổ từ 1,4m đến 1,6m

mét

1,00

- Vải tuyn, khổ 1,60m

mét

0,80

- Vải mộc, khổ 1,60m

mét

0,42

5. Vải mếch dựng, vải keo khổ 0,9m

 

 

- Loại từ 50g/m2 đến dưới 100g/m2

mét

0,40

- Loại từ 100g/m2 đến dưới 150g/m2

mét

0,70

- Loại từ 150g/m2 trở xuống

mét

1,00

6. Vải không dệt, khổ 1m

 

 

- Loại đến 30gr/m2

mét

0,06

- Loại trên 30gr/m2 đến 40gr/m2

mét

0,08

-  Loại trên 40gr/m2

mét

0,10

7. Vải bạt, vải bố, khổ 1,60m

mét

0,80

8. Vải giả da:

 

 

- Vải phủ nhựa (trừ loại phủ PVC)

kg

0,70

- Vải phủ PVC

kg

0,80

* Đối với các loại có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu trên.

 

 

9. Sợi

 

 

- Sợi bông (cotton)

kg

1,20

- Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo)

kg

1,80

10. Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới)

kg

3,00

* Giềng lưới đánh cá

kg

2,00

Chương 57: Thảm

 

 

* Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt  thảm)

 

 

-  Loại dày trên 5 mm

m2

4,00

- Loại dày từ 4mm đến 5mm

m2

2,50

- Loại dày dưới 4mm

m2

1,50

Chương 61, 62, 63: Quần áo

 

 

* áo các loại:

 

 

- Sơ mi nam, nữ người lớn

chiếc

3,50

- Sơ mi trẻ em

chiếc

1,50

- áo phông, áo pullnam nữ người lớn

chiếc

3,00

- áo phông, áo pull trẻ em

chiếc

1,00

- áo len dài tay người lớn:

 

 

-- Loại có trọng lượng trên 50 gr

chiếc

2,80

-- Loại có trọng lượng từ 500gr trở xuống

chiếc

2,00

- áo len cộc tay người lớn tính bằng 75% loại áo dài tay cùng loại

 

 

- áo jean người lớn

chiếc

10,00

- áo khoác (jacket) người lớn may bằng vải thông thường

chiếc

8,00

- áo khoác người lớn bằng da

chiếc

35,00

- áo khoác người lớn bằng vải giả da

chiếc

10,00

- áo khoác trẻ em bằng vải giả da

chiếc

6,00

* Quần các loại:

 

 

- Quần Jean người lớn

chiếc

4,80

- Quần Jean trẻ em

chiếc

2,00

- Quần âu người lớn

chiếc

6,00

- Quần da của người lớn

chiếc

20,00

- Quần người lớn bằng vải giả da

chiếc

7,00

* Bộ quần áo thể thao:

 

 

-  Loại cho người lớn

bộ

4,50

- Loại trẻ em

bộ

1,50

* Chăn len

 

 

- Loại đôi

chiếc

4,00

- Loại đơn

chiếc

2,50

* Chăn lông hoá học

 

 

- Loại dưới 3 kg

chiếc

5,00

- Loại từ 3 kg trở lên

chiếc

10,00

* Ga trải giường

 

 

- Khổ dưới 1,5m

chiếc

2,00

- Khổ từ 1,5m trở lên

chiếc

4,00

* Bít tất:

 

 

- Bít tất nữ mỏng (tất giấy):

 

 

-- Loại thường

đôi

0,06

-- Loại liền quần

đôi

0,40

- Bít tất nữ loại thường

đôi

0,35

- Bít tất nam

đôi

0,35

* Khăn quàng, cravát:

 

 

- Khăn bằng vải mỏng, loại dài

chiếc

0,55

- Khăn bằng vải mỏng, loại vuông

chiếc

0,80

- Khăn len, dạ

chiếc

0,60

- Cravat các loại

chiếc

0,30

* Các mặt hàng quần áo, chăn, ga do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng tương tự đã quy định ở trên.

 

 

Chương 64: Giày dép

 

 

* Giày bata

đôi

0,05

* Giày da cổ cao (dùng cho bảo hộ lao động)

đôi

8,00

* Giày da người lớn

đôi

20,00

* Giày giả da người lớn

đôi

6,00

* Giày thể thao người lớn

đôi

4,00

* Giày trẻ em: giày thể thao; giày bằng vải giả da đế cao su

đôi

2,00

* Sandal bằng da, đế cao su

đôi

4,00

* Dép tông các màu

đôi

0,50

* Các loại giày, dép do Trung Quốc sản xuất tinh bằng 50% loại nêu trên

 

 

Chương 65: Mũ

 

 

1. Mũ:

 

 

* Mũ bảo hiểm đi xe gắn máy dùng cho người lớn:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

4,50

+ Do các nước khác sản xuất 

chiếc

10,00

* Mũ bảo hộ lao động bằng nhựa:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,50

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,50

* Mũ lưỡi trai dùng cho người lớn

chiếc

1,00

* Mũ len

chiếc

0,50

* Các loại mũ khac

chiếc

1,00

* Mũ trẻ em các loại tính bằng 40% mũ người lớn cùng loại

 

 

2. Khăn

 

 

* Khăn bông các loại:

 

 

- Kích cỡ dưới (20 x 20) cm

chiếc

0,20

- Kích cỡ từ (20 x 20) cm đến (20 x dưới 50) cm

chiếc

0,50

- Kích cỡ từ (20 x 50) cm đến dưới (60 x 120)cm

chiếc

0,70

- Kích cỡ từ (60 x 120) cm trở lên

chiếc

1,50

Chương 66:

 

 

* Các loại ô dành cho người lớn:

 

 

- Loại cán dài:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,50

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

3,00

- Loại cán ngắn:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,20

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,50

* Các loại ô dành cho trẻ em

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,20

Chương 68:

 

 

* Đá ốp lát tự nhiên, đã đánh bóng, dùng trong xây dựng

m2

8,00

* Đá mài hình bánh xe, dầy từ 2cm đến 2,2cm, do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Đường kính ngoài dưới 20 cm

viên

0,30

- Đường kính ngoài 35 cm

viên

0,50

* Đá cắt hình bánh xe, do Trung Quốc sản xuất có đường kính ngoài:

 

 

- Từ 100 mm trở xuống

viên

0,15

- Trên 100mm đến dưới 150 mm

viên

0,25

- Từ 150 mm đến dưới 200 mm

viên

0,40

- Từ 200 mm đến dưới 250 mm

viên

0,70

- Từ 250 mm đến dưới 300 mm

viên

0,90

- Từ 300 mm đến dưới 350 mm

viên

1,00

- Từ 350 mm đến dưới 400 mm

viên

1,20

- Từ 400 mm trở lên

viên

1,50

* Đá mài, đá cắt hình bánh xe  do các nước khác sản xuất tính bằng 140% của Trung Quốc sản xuất cùng loại

 

 

* Đá đánh bóng Granit (13 x 7 x 7) cm

viên

0,80

* Giấy nhám:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

0,50

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% của Trung Quốc sản xuất cùng loại

 

 

* Vải nhám (abravised cloth):

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

kg

2,20

+ Do các nước khác sản xuất

kg

3,60

* Giấy dầu:

 

 

+ Do Trung  quốc sản xuất

kg

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

kg

0,70

* Tấm thạch cao:

 

 

- Loại dầy từ 9 mm đến dưới 12 mm

m2

0,80

- Loại dầy 12 mm

m2

1,00

* Tấm trần bằng sợi khoáng

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Dày từ 9mm đến dưới 12 mm

m2

0,80

- Dày từ 12mm đến dưới 15 mm

m2

1,20

- Dày từ 15 mm đến 17 mm

m2

1,50

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Dày từ 9 mm đến dưới 12 mm

m2

1,00

- Dày từ 12 mm đến dưới 15 mm

m2

1,70

- Dày từ 15 mm đến 17 mm

m2

2,00

* Dây Amiăng

tấn

800,00

* Vải Amiăng

tấn

850,00

* Tấm lợp AmiăngCiment

m2

1,50

* Amiăng ép thành tấm dạng cuộn dùng để sản xuất bố thắng, embrégia xe các loại

 

 

- Loại dày dưới 5 mm

m2

15,00

- Loại dày từ 5mm đến 10 mm

m2

20,00

- Loại dày trên 10mm đến 25mm

m2

25,00

* Amiăng dạng tấm các loại

 

 

- Loại dày dưới 1,5mm

m2

1,50

- Loại dày từ 1,5mm đến dưới 3 mm

m2

3,00

- Loại dày 3 mm

m2

4,50

- Loại dày trên 3mm

m2

7,00

Chương 69:

 

 

* Đồ sứ tráng men:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Bình trà, cà phê phi 8cm đến 10cm, cao từ 15 cm đến 20 cm

chiếc

1,40

- Đĩa hình elip:

 

 

-- Dài trên 30 cm

chiếc

0,80

-- Dài từ 27 cm đến 30 cm

chiếc

0,60

-- Dài  dưới 27 cm

chiếc

0,40

- Đĩa tròn:

 

 

-- Phi từ 10 cm đến 20 cm

chiếc

0,15

-- Phi trên 20 cm đến 29 cm

chiếc

0,18

-- Phi trên 29 cm

chiếc

0,27

- Tô, chén (bát) thường:

 

 

-- Loại phi dưới 8 cm

chiếc

0,03

-- Loại phi từ 8cm đến dưới 14 cm

chiếc

0,05

--  Loại phi từ 14 cm đến 24 cm

chiếc

0,08

- Thìa (muỗng) bằng sứ

chiếc

0,08

- Tô loại có chân, có nắp đậy:

 

 

-- Phi 14 cm

chiếc

0,15

-- Phi trên 14 cm đến 30 cm

chiếc

0,25

-- Phi trên 30cm

chiếc

0,40

- Bộ tam đa:

 

 

--  Loại cao 0,4 mét

bộ

5,00

--  Loại cao 0,6 mét

bộ

8,00

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Tách uống trà, cà phê

chiếc

0,4

- Đĩa tròn:

 

 

-- Phi dưới 10 cm

chiếc

0,3

-- Phi từ 10 cm đến 15 cm

chiếc

0,4

-- Phi trên 15 cm đến 22 cm

chiếc

0,8

-- Phi trên 22 cm

chiếc

1,4

- Đĩa hình elip:

 

 

-- Loại dài dưới 27 cm

chiếc

0,5

-- Loại dài từ 27 cm đến 30 cm

chiếc

1,0

-- Loại dài trên 30 cm

chiếc

1,4

- Tô, chén (bát):

 

 

-- Loại phi từ 8 cm trở xuống

chiếc

0,2

-- Loại phi trên 8cm đến 12cm

chiếc

0,35

-- Loại phi trên 12cm đến dưới 15cm

chiếc

0,45.

-- Loại phi từ 15 cm đến 24 cm

chiếc

0,80.

-- Loại phi trên 24 cm đến 30 cm

chiếc

1,25.

-- Loại phi trên 30 cm

chiếc

1,70.

- ấm đựng trà, cà phê

chiếc

1,40.

- Gạt tàn thuốc  lá phi dưới 15 cm

chiếc

0,40.

- Lọ hoa chiều cao 20 cm

chiếc

0,55

- Lọ hoa loại cao hơn 20cm thì quy đổi theo kích cỡ như trên để tính

 

 

Chương 70:

 

 

1. Kính xe ô tô:

 

 

+ Do các nước khác (trừ Trung Quốc) sản xuất:

 

 

a. Loại dùng cho xe từ 12 đến 15 chỗ (bộ gồm 12 tấm kính trước, sau, hai bên hông)


bộ


320,00

b. Loại dùng cho xe 4 chỗ, 6 tấm

bộ

150,00

c. Kính trước xe tải

tấm

50,00

d. Loại dùng cho xe bus (loại lớn hơn 15 chỗ)

 

 

- Kính trước

tấm

60,00

- Kính sau

tấm

40,00

+ Mục  a, b nếu nhập rời thì tính như sau: kính trước 30%, kính sau 25%, toàn bộ kính hông 45% của bộ

 

 

+ Kính xe ô tô do Trung Quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất.

 

 

3. Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh:

 

 

+ Do các nước khác (trừ Trung Quốc) sản xuất:

 

 

* Thuỷ tinh thường:

 

 

- Bình, lọ:

 

 

-- Từ 300 ml đến 500 ml

chiếc

0,50

-- Trên 500ml đến 1000 ml

chiếc

1,00

-- Trên 1000 ml đến 1500 ml

chiếc

1,20

- Lọ cắm hoa, chiều cao 20 cm

chiếc

1,75

- Lọ cắm hoa khác qui đổi theo chiều cao tính tương đương

 

 

* Đĩa thuỷ tinh:

 

 

- Phi dưới 10 cm

chiếc

0,20

- Phi từ 10 cm đến 20 cm

chiếc

0,35

- Phi trên 20 cm đến 30 cm

chiếc

0,55

- Phi trên 30 cm

chiếc

0,70

* Tô, bát (chén) có nắp đậy:

 

 

- Phi dưới 10 cm

chiếc

0,35

- Phi từ 10 cm đến 21 cm

chiếc

0,50

- Phi trên 21 cm

chiếc

0,85

* Tô, bát (chén) loại không có nắp đậy tính trừ 20% loại có nắp đậy

 

 

* Bộ tách trà (gồm 6 tách, 6 đĩa)

bộ

2,80

* Gạt tàn thuốc lá:

 

 

- Phi dưới 11 cm

chiếc

1,40

- Phi từ 11 cm trở lên

chiếc

2,00

* Phích nước:

 

 

- Phích ấn (loại không dùng điện)

 

 

-- Loại từ 1 lít trở xuống

chiếc

2,00

-- Loại trên 1 lít đến 1,5 lít

chiếc

2,50

-- Loại trên 1,5 lít đến dưới 2,5 lít

chiếc

5,00

-- Loại từ 2,5 lít trở lên

chiếc

6,00

- Phích thường (có cả vỏ):

 

 

-- Loại trên 1,5 lít

 

 

-- Vỏ bằng inox

chiếc

1,50

-- Vỏ bằng sắt

chiếc

1,00

-- Vỏ bằng nhựa

chiếc

0,90

-- Loại ừ 1,5 lít trở xuống

chiếc

0,70

* Thuỷ tinh cao cấp, thuỷ tinh pha  lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường

 

 

+ Các sản phẩm thuỷ tinh nói trên loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% giá mặt hàng cùng loại do các nước khác sản xuất.

 

 

+ Cốc (ly) thuỷ tinh:

 

 

+ Do các nước khác sản xuất (trừ Trung Quốc):

 

 

- Loại từ 30 ml trở xuống

chiếc

0,04

- Loại từ trên 30 ml đến 60 ml

chiếc

0,06

- Loại từ trên 60ml đến 150 ml

chiếc

0,12

- Loại từ trên 150 ml đến 200 ml

chiếc

0,15

- Loại từ trên 200 ml đến 250 ml

chiếc

0,18

- Loại trên 250 ml

chiếc

0,20

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên:

 

 

* Ruột phích:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Từ 1,5 lít trở xuống

chiếc

0,30

- Trên 1,5 lít

chiếc

0,40

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Từ 1,5 lít trở xuống

chiếc

0,40

- Trên 1,5 lít

chiếc

0,55

4. Các sản phẩm khác bằng thuỷ tinh:

 

 

* Sợi thuỷ tinh dạng cuộn

kg

1,20

* Sợi thuỷ tinh dạng tấm không dệt

kg

2,00

* Tấm trần bằng sợi thuỷ tinh, một mặt phủ nhựa, dày 15 mm

m2

3,00

* Thuỷ tinh thô dạng vụn

kg

0,30

Chương 73:

 

 

* Cửa sổ  lá xách bằng sắt:

 

 

- Loại 13  lá

bộ

8,00

- Loại 14 lá

bộ

8,50

- Loại 15 lá

bộ

9,00

- Loại 16 lá

bộ

9,50

* Lưới rào bằng sắt, thép

tấn

300,00

* Đinh các loại bằng thép

kg

0,40

* Long đen, lò so, ốc vít, bu lông các loại bằng sắt, thép

kg

0,60

* Dụng cụ nhà bếp bằng inox, do các nước khác (trừ Trung Quốc) sản xuất:

 

 

- Nồi không chống dính:

 

 

-- Phi dưới 20 cm

chiếc

2,50

-- Phi từ 20cm đến 25 cm

chiếc

3,00

-- Phi trên 25 cm đến 30 cm

chiếc

4,00

-- Phi trên 30 cm đến 35 cm

chiếc

4,50

-- Phi trên 35 cm

chiếc

5,50

- Chảo không chống dính:

 

 

-- Phi 20 cm đến 25 cm

chiếc

1,40

-- Phi trên 25 cm đến dưới 30cm

chiếc

2,00

-- Phi từ 30 cm đến 35 cm

chiếc

2,80

-- Phi trên 35 cm

chiếc

3,80

- Nồi, chảo chống dính tính bằng 150% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ.

 

 

- Chảo chống dính bằng hợp kim hiệu Camen loại phi 26 hoặc 28 cm

chiếc

2,00

- Ca uống nước:

 

 

-- Loại không có nắp:

 

 

--- Cao dưới 10 cm

chiếc

0,35

--- Cao từ 10 cm trở lên

chiếc

0,50

-- Loại có nắp tính bằng 120% giá loại không có nắp có cùng kích cỡ

 

 

- Cặp lồng (cà mèn):

 

 

-- Loại phi từ 14 cm trở xuống

 

 

--- Loại 1 ngăn

chiếc

1,40

--- Loại 2 ngăn

chiếc

2,00

--- Loại 3 ngăn

chiếc

3,50

--- Loại 4 ngăn

chiếc

5,50

--- Loại 5 ngăn

chiếc

6,50

-- Loại phi trên 14 cm

 

 

--- Loại 1 ngăn

chiếc

1,50

--- Loại 2 ngăn

chiếc

2,50

--- Loại 3 ngăn

chiếc

3,50

--- Loại 4 ngăn

chiếc

6,00

--- Loại 5 ngăn

chiếc

7,00

- Khay (tính theo phi hoặc chiều dài nhất)

 

 

-- Loại dưới 20 cm

chiếc

0,50

-- Loại từ 20 cm đến 25 cm

chiếc

1,00

-- Loại trên 25cm đến 30 cm

chiếc

1,50

-- Loại trên 30cm đến 35 cm

chiếc

2,00

-- Loại trên 35 cm

chiếc

2,50

Tô (thố) có chân, có nắp đậy:

 

 

-- Phi từ 12 cm đến 15 cm

chiếc

1,40

-- Phi trên 15 cm đến 20 cm

chiếc

2,00

-- Phi trên 20 cm đến 25 cm

chiếc

2,80

-- Phi trên 25 cm đến 30 cm

chiếc

4,00

-- Phi trên 30 cm đến 35 cm

chiếc

5,50

- Thìa (muỗng) cà phê, nĩa ăn nhỏ

chiếc

0,15

- Thìa (muỗng) ăn, thìa (muỗng) canh, nĩa ăn lớn

chiếc

0,30

- Dao:

 

 

-- Dài 20 cm

chiếc

0,20

-- Dài 30 cm

chiếc

0,40

- Cây đánh trứng, dài 20 cm

chiếc

0,40

- ấm nước, không dùng điện:

 

 

-- Loại 2 lít đến 4 lít

chiếc

2,00

-- Loại trên 4 lít

chiếc

4,00

* Dụng cụ nhà bếp bằng Inox do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất nêu trên

 

 

- Nồi áp suất loại thường, phi từ 18 đến 24 cm, do Trung Quốc sản xuất


chiếc


3,00

- Nồi áp suất bằng thép không rỉ, phi 22 cm, do Trung Quốc sản xuất


chiếc


5,00

* Thiết bị vệ sinh:

 

 

- Bộ xả bồn tắm:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

bộ

3,00

+ Do các nước khác sản xuất

bộ

7,00

- Bộ xả bàn cầu, la-va-bô:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

bộ

2,00

+ Do các nước khác sản xuất

bộ

4,00

* Chậu rửa bát bằng thép không gỉ do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Kích cỡ 38cm x 75cm

chiếc

4,00

- Kích cỡ 43cm x 50cm

chiếc

5,00

- Kích cỡ 43cm x 80cm

chiếc

5,50

* Nồi cơm gas, 09 lít

chiếc

55,00

* Cáp thép, phi 30mm

tấn

500,00

Chương 74:

 

 

* Dây đồng trần chưa tráng, phủ

tấn

1.500,00

* Dây đồng trần đã tráng, phủ

tấn

2.000,00

* Đồng lá

tấn

2.500,00

Chương 76:

 

 

* Nhôm lá:

 

 

- Dày dưới 0,30mm

tấn

2.400,00

- Dày từ 0,30 đến 1mm

tấn

2.100,00

- Dày trên 1mm đến 1,80 mm

tấn

1.800,00

- Dày trên 1,80mm

tấn

1.500,00

* Nhôm thỏi

tấn

1.400,00

* Dây nhôm loại phi 9,5mm

tấn

1.600,00

* Nhôm dát mỏng, đã hoặc chưa bồi trên giấy, plastic:

tấn

2.800,00

* Các đồ dùng gia đình bằng nhôm:

 

 

+ Do các nước khác sản xuất (trừ Trung Quốc)

 

 

- Chảo có chống dính:

 

 

-- Phi từ 18cm đến 22cm

chiếc

2,00

-- Phi trên 22cm đến 27cm

chiếc

3,00

-- Phi trên 27cm đến 30cm

chiếc

4,00

-- Phi trên 30cm

chiếc

5,50

- Nồi chống dính:

 

 

-- Loại 4 lít

chiếc

10,00

-- Loại trên 4 lít đến 6 lít

chiếc

15,00

-- Loại trên 6 lít đến 8 lít

chiếc

22,00

-- Loại trên 8 lít đến 12 lít

chiếc

25,00

- Nồi, chảo loại không chống dính tính bằng 75% giá loại có chống dính cùng kích cỡ

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất nêu trên

 

 

* Đinh rivet bằng nhôm

kg

3,00

Chương 82:

 

 

* Kìm:

 

 

- Kìm thường:

 

 

-- Loại dài dưới 8 inch (1inch = 2,54cm)

chiếc

1,00

-- Loại dài từ 8 inch đến dưới 14 inch

chiếc

2,00

-- Loại dài từ 14 inch đến dưới 18 inch

chiếc

4,00

-- Loại dài từ 18 inch đến dưới 24 inch

chiếc

5,00

-- Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch

chiếc

6,00

-- Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch

chiếc

8,00

-- Loại dài từ 36 inch trở lên

chiếc

10,00

- Kìm cộng lực:

 

 

-- Loại dưới 24 inch

chiếc

4,00

-- Loại từ 24 inch đến dưới 30 inch

chiếc

5,50

-- Loại từ 30 inch đến dưới 36 inch

chiếc

6,50

-- Loại từ 36 inch trở lên

chiếc

6,00

* Mỏ lết

 

 

- Loại dài dưới 20 cm

chiếc

0,70

- Loại dài từ 20 cm đến dưới 25 cm

chiếc

1,00

- Loại dài từ 25cm đến dưới 30 cm

chiếc

1,40

- Loại dài từ 30cm đến dưới 37 cm

chiếc

1,80

- Loại dài từ 37cm đến dưới 50 cm

chiếc

2,00

- Loại dài từ 50 cm trở lên

chiếc

2,50

* Cờ-lê vặn đai ốc (loại miệng hoặc vòng bằng tuýp):

 

 

- Loại từ 10mm trở xuống

chiếc

0,14

- Loại trên 10mm đến 20mm

chiếc

0,28

- Loại trên 20mm đến 30mm

chiếc

0,50

- Loại trên 30mm đến 40mm

chiếc

0,80

* Mũi khoan kim loại:

 

 

- Phi từ 2mm trở xuống

chiếc

0,05

- Phi trên 2 mm đến 4mm

chiếc

0,07

- Phi trên 4mm đến 6mm

chiếc

0,10

- Phi trên 6mm đến 8mm

chiếc

0,16

- Phi trên 8mm đến 10mm

chiếc

0,30

- Phi trên 10mm đến 12mm

chiếc

0,60

- Phi trên 12mm đến 14mm

chiếc

1,00

- Phi trên 14mm đến 16mm

chiếc

1,40

- Phi trên 16mm đến 18mm

chiếc

1,80

- Phi trên 18mm đến 20mm

chiếc

2,80

- Phi trên 20mm đến 22mm

chiếc

3,50

- Phi trên 22mm đến 24 mm

chiếc

4,20

- Phi trên 24mm đến  26 mm

chiếc

5,00

* Mũi khoan bê tông tính bằng 200% mũi khoan kim loại cùng kích cỡ, chủng loại.

 

 

* Cối xay thực phẩm, loại quay tay (không dùng điện):

chiếc

2,00

* Cưa tay các loại:

 

 

- Loại dài dưới 30cm

chiếc

0,35

- Loại dài từ 30cm đến dưới 35cm

chiếc

0,50

- Loại dài từ 35cm đến dưới 40cm

chiếc

0,80

- Loại dài từ 40cm đến dưới 45cm

chiếc

1,20

- Loại dài từ 45cm đến dưới 50cm

chiếc

1,40

- Loại dài từ 50cm đến dưới 55cm

chiếc

1,80

- Loại dài từ 55cm đến dưới 60cm

chiếc

2,00

- Loại dài từ 60cm trở lên

chiếc

2,20

* Lưỡi cưa sắt tính bằng 25% cưa nguyên chiếc cùng loại:

 

 

* Ê tô:

 

 

- Loại đến 3inch

chiếc

4,50

- Loại trên 3inch đến 4inch

chiếc

5,50

- Loại trên 4inch đến 5inch

chiếc

7,00

- Loại trên 5inch

chiếc

9,00

* Các mặt hàng khác:

 

 

- Lưỡi cắt kìm loại cỡ 1,5cm x 1,8cm

chiếc

1,50

- Dũa kim loại 10cm đến 13 cm

chiếc

0,60

- Dụng cụ uốn kim loại:

 

 

-- Loại dài trên 20cm

chiếc

1,00

- Loại dài từ 20cm trở xuống

chiếc

0,60

- Bút thử điện

chiếc

0,20

- Đục

chiếc

1,00

- Bộ dũa (5 cái/bộ)  dài từ 30cm đến 35cm

bộ

1,50

- Chìa vặn đai (dụng cụ đai nẹp thùng carton)

chiếc

3,00

- Mũi vít đóng dưới 10cm

chiếc

0,15

- Mũi vít hơi

chiếc

0,15

- Đầu khoá tuýp:

 

 

-- Dưới số 10

chiếc

0,10

-- Số 10 trở lên

chiếc

0,20

- Tay vặn khoá tuýp

chiếc

0,60

- Tay vặn khoá chữ T

chiếc

0,60

- Bàn cắt gạch đơn năng, loại 40- 44cm

chiếc

10,00

- Dao cạo râu bằng kim loại:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

-- Loại gồm 1 cán và dao 2 lưỡi, không có lưỡi phụ thay thế

chiếc

1,00

-- Lưỡi dao cạo râu thay thế:

 

 

--- Dạng bàn cạo có lắp sẵn lưỡi dao

chiếc

0,10

--- Dạng lưỡi rời (không có bàn cạo)

10chiếc

0,05

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất cùng chủng loại

 

 

- Bộ đồ cắt móng tay;

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

bộ

0,40

+ Do các nước khác sản xuất

bộ

0,80

- Búa, rìu các loại:

 

 

- Loại dưới 100gram

chiếc

0,30

-- Loại từ 100gram đến dưới 200gram

chiếc

0,40

-- Loại từ 200 gram đến dưới 300gram

chiếc

0,60

-- Loại từ 300 gram đến dưới 400gram

chiếc

0,90

-- Loại từ 400 gram đến dưới 500gram

chiếc

1,10

-- Loại từ 500 gram đến dưới 600gram

chiếc

1,20

-- Loại từ 600 gram đến dưới 700gram

chiếc

1,40

-- Loại từ 700 gram đến dưới 800gram

chiếc

1,60

-- Loại từ 800 gram đến dưới 900gram

chiếc

1,80

-- Loại từ 900 gram đến dưới 1kg

chiếc

2,00

-- Loại từ 1kg đến 1,25kg

chiếc

2,30

-- Loại trên 1,25kg đến 1,5kg

chiếc

2,50

-- Loại trên 1,5kg đến 2kg

chiếc

2,80

-- Loại trên 2kg đến 2,5kg

chiếc

3,00

-- Loại trên 2,5kg đến 4kg

chiếc

4,00

-- Loại trên 4kg đến 5kg

chiếc

5,00

-- Loại trên 5kg đến 6kg

chiếc

6,00

-- Loại trên 6kg

chiếc

7,00

Chương 83:

 

 

1. Khoá, bản lề:

 

 

* Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh):

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

2,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

4,00

* Khoá cửa chìm, không tay nắm

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00

* Khoá xe máy (khoá phuộc bánh trước)

chiếc

4,00

* Khoá thuỷ lực đóng, mở cửa tự động;

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

2,50

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

5,00

* Khoá hộc bàn:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,15

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,30

* Bản lề:

 

 

- Bản lề cửa:

 

 

-- Loại dài 15cm

chiếc

0,15

-- Loại dài từ 8cm đến 10cm

chiếc

0,07

* Chốt cửa (kể cả chốt giữ)

 

 

- Loại dài dưới 8cm

chiếc

0,07

- Loại dài từ 8cm đến 25cm

chiếc

0,15

- Loại dài trên 25cm

chiếc

0,20

2. Que hàn thường:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Phi dưới 2,6mm

tấn

550,00

- Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm

tấn

520,00

- Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm

tấn

480,00

- Phi từ 4mm trở lên

tấn

450,00

+ Do các nước khác sản xuất

 

 

- Phi dưới 2,6mm

tấn

950,00

- Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm

tấn

900,00

- Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm

tấn

850,00

- Phi từ 4mm trở lên

tấn

750,00

3. Két sắt an toàn:

 

 

- Loại dưới 35kg

chiếc

20,00

- Loại từ 35kg đến 40kg

chiếc

30,00

- Loại trên 40kg đến 50kg

chiếc

50,00

- Loại trên 50kg đến 60kg

chiếc

70,00

- Loại trên 60kg đến 100kg

chiếc

90,00

- Loại trên 100kg đến 150kg

chiếc

120,00

- Loại trên 150kg đến 200kg

chiếc

170,00

- Loại trên 200kg đến 300kg

chiếc

190,00

- Loại trên 300kg

chiếc

230,00

4. Các sản phẩm khác:

 

 

* Hộp để danh thiếp bằng kim loại do Trung Quốc sản xuất

chiếc

2,00

* Chặn giấy để bàn bằng kim loại có lịch và bút, do Trung Quốc sản xuất

bộ

2,00

* Chặn giấy để bàn bằng kim loại, có đồng hồ, do Trung Quốc sản xuất

bộ

3,00

* Máy đóng gim cầm tay, dùng để đóng bao bì

chiếc

10,00

* Sườn kẹp tóc bằng sắt xi mạ các cỡ (dạng rời bán thành phẩm)

kg

1,00

* Sườn kẹp tóc bằng sắt chưa xi mạ các cỡ (dạng rời bán thành phẩm)

kg

0,80

* Thìa, nĩa sắt mạ chiều dài từ 15cm trở xuống (4000 cái /thùng) do Trung Quốc sản xuất

thùng

16

* Ca sắt mạ có quai phi dưới 10cm (12 cái/thùng) do Trung Quốc sản xuất.

thùng

22

Chương 84:

 

 

* Van ruột (săm) xe máy, xe ô tô các loại

chiếc

0,30

* Máy khâu (máy may)

 

 

- Loại đạp chân, đồng bộ

chiếc

25,00

- Loại chạy điện

chiếc

50,00

- Nếu hàng nhập rời:

 

 

-- Đầu máy tính bằng 75% nguyên chiếc

 

 

-- Bộ chân bàn máy tính bằng 25% nguyên chiếc

 

 

* Bình phun thuốc trừ sâu bằng kim loại, dung tích từ 10 lít trở lên

chiếc

8,00

* Cân

 

 

- Cân điện tử:

 

 

-- Loại từ 12kg trở xuống

chiếc

25,00

-- Loại trên 12kg đến 30kg

chiếc

50,00

-- Loại trên 30kg đến 150kg

 chiếc

60,00

-- Loại trên 150kg đến dưới 300kg

chiếc

90,00

-- Loại từ 300kg trở lên

chiếc

120,00

- Cân điện tử đo sức khoẻ:

 

 

-- Loại không đo được chiều cao, lồng ngực

chiếc

10,00

-- Loại đo được chiều cao, lồng ngực

chiếc

12,00

- Cân đo sức khoẻ (không phải cân điện tử)

chiếc

3,00

* Xe nâng tay

chiếc

250,00

* Thiết bị trị liệu

 

 

- Máy kích thích đa chức năng

chiếc

200,00

- Bộ đèn hồng ngoại

chiếc

800,00

* Máy tính tiền có phần in trắng đen

 

 

+ Do các nước sản xuất

chiếc

400,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

* Máy tính điện tử:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại 8 số

chiếc

0,70

- Loại 10 số

chiếc

1,50

- Loại 12 số

chiếc

2,50

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung Quốc sản xuất

 

 

* Từ điển điện tử thông dịch (kim tự điển):

chiếc

140,00

* Máy đếm tiền:

chiếc

120,00

* Phụ tùng linh kiện

 

 

- Phụ tùng tủ lạnh:

 

 

--- Bản lề cửa

chiếc

0,60

--- Bóng đèn

chiếc

0,30

--- Đui đèn

chiếc

0,70

--- Công tắc cửa

chiếc

0,50

--- Chân đế nhựa

chiếc

0,30

--- Vách ngăn tủ đá bằng nhựa

chiếc

2,00

- Phụ tùng quạt:

 

 

-- Phụ tùng lắp ráp quạt trần, loại 1,2m đến 1,4m

 

 

--- Cánh quạt  tính bằng 20% quạt nguyên chiếc

 

 

--- Bầu quạt tính bằng 60% quạt nguyên chiếc

 

 

--- Hộp công tắc điều chỉnh tốc độ tính  bằng 15% quạt nguyên chiếc

 

 

--- Ty quạt tính bằng 2% quạt nguyên chiếc

 

 

--- Các phụ tùng còn lại tính bằng 3% quạt nguyên chiếc

 

 

-- Phụ tùng quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường:

 

 

--- Mô  tơ quạt 

chiếc

5,00

--- Bộ chuyển hướng

chiếc

1,00

--- Lồng quạt

chiếc

2,00

--- Nắp đậy mô tơ quạt bằng nhựa

chiếc

0,40

--- Cánh quạt:

 

 

Phi 40 cm trở lên

chiếc

2,00

Phi dưới 40 cm

chiếc

1,50

--- Công tắc quạt loại 3 tốc độ (không đèn)

chiếc

0,70

--- Cụm công tắc quạt đứng 3 tốc độ (có đèn)

chiếc

2,20

--- Bộ cổ quạt (nhựa cứng)

chiếc

0,50

--- Hẹn giờ

chiếc

0,30

--- Bộ chân đế quạt bàn bằng nhựa

bộ

2,50

--- Bộ chân đế quạt bàn bằng sắt

bộ

2,00

--- Thân quạt treo tường bằng nhựa

chiếc

1,80

--- Thân quạt treo tường bằng sắt

chiếc

1,00

--- Bộ chân đế quạt đứng:

 

 

Chân đế bằng nhựa

chiếc

3,00

Nắp sắt chân đế

chiếc

1,00

--- Thân quạt đứng:

 

 

ống thân quạt (ống ngoài)

chiếc

1,20

ống sắt thân quạt (ống trong)

chiếc

1,20

Chương 85

 

 

I. Mô tơ điện:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại dưới 1HP

chiếc

30,00

- Loại từ 1 HP đến dưới  3HP

chiếc

55,00

- Loại từ 3HP đến dưới  6HP

chiếc

85,00

- Loại từ 6HP đến dưới  10HP

chiếc

140,00

- Loại từ 10HP đến dưới  15HP

chiếc

160,00

- Loại từ 15HP đến dưới  20HP

chiếc

230,00

- Loại từ 20HP đến dưới  25HP

chiếc

245,00

- Loại từ 25HP đến dưới  30HP

chiếc

280,00

- Loại từ 30HP đến dưới  35HP

chiếc

300,00

- Loại từ 35HP đến dưới  40HP

chiếc

340,00

- Loại từ 40HP đến dưới  45HP

chiếc

370,00

- Loại từ 45HP đến dưới  50HP

chiếc

400,00

- Loại từ 50 HP đến dưới  55HP

chiếc

450,00

- Loại từ 55 HP đến dưới  60HP

chiếc

490,00

- Loại từ 60HP đến dưới  65HP

chiếc

520,00

- Loại từ 65HP đến dưới  70HP

chiếc

540,00

- Loại từ 70HP đến dưới  75HP

chiếc

560,00

- Loại 75HP

chiếc

580,00

- Loại trên 75 HP

chiếc

630,00

+ Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại  do các nước sản xuất

 

 

II. Máy phát điện, dynamo, đầu máy phát điện:

 

 

1. Máy phát điện:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn)

 

 

-- Loại dưới 1 KVA

chiếc

400,00

-- Loại từ  1KVA đến dưới  1,5KVA  

chiếc

480,00

-- Loại từ  1,5KVA đến dưới  2,5KVA  

chiếc

600,00

-- Loại từ  2,5KVA đến dưới 5 KVA  

chiếc

800,00

-- Loại từ  5KVA đến dưới 8 KVA  

chiếc

1.600,00

-- Loại từ  8KVA đến dưới  10KVA  

chiếc

2.400,00

-- Loại từ  10KVA đến dưới  13KVA  

chiếc

3.000,00

-- Loại từ  13KVA đến dưới  15KVA  

chiếc

3.600,00

-- Loại từ  15KVA đến dưới  20KVA  

chiếc

4.200,00

-- Loại từ  20KVA đến dưới  25KVA  

chiếc

6.000,00

-- Loại từ 25 KVA đến dưới 30 KVA  

chiếc

6.400,00

-- Loại từ  30KVA đến dưới  40KVA  

chiếc

6.600,00

-- Loại từ  40KVA đến dưới  45KVA  

chiếc

7.600,00

-- Loại từ  45KVA đến dưới  50KVA  

chiếc

8.600,00

-- Loại từ  50KVA đến dưới  80KVA  

chiếc

9.600,00

-- Loại từ  80KVA đến dưới  100KVA  

chiếc

9.800,00

-- Loại từ  100KVA đến dưới 125 KVA  

chiếc

10.000,00

-- Loại từ  125KVA đến dưới  150KVA  

chiếc

10.400,00

-- Loại từ  150KVA đến dưới  175KVA  

chiếc

12.000,00

-- Loại từ  175KVA đến dưới  200KVA  

chiếc

13.600,00

-- Loại từ  200KVA đến dưới  220KVA  

chiếc

15.200,00

-- Loại từ  220KVA đến dưới  250KVA  

chiếc

17.600,00

-- Loại từ  250KVA đến dưới 300 KVA  

chiếc

20.000,00

-- Loại từ  300KVA đến dưới  350KVA  

chiếc

22.400,00

-- Loại 350 KVA

chiếc

25.600,00

-- Loại trên 350 KVA

chiếc

28.000,00

- Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất

 

 

- Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

2. Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 30% giá trị máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất

 

 

3. Động cơ kéo  của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc có cùng công suất.

 

 

III. Máy biến thế, máy ổn áp, adaptor, balast

 

 

1. Máy biến thế do Nga sản xuất

 

 

- Loại dưới 600W

chiếc

4,00

- Loại 600W đến dưới  1.000W

chiếc

5,50

- Loại 1.000W

chiếc

8,00

2. Máy ổn áp:

 

 

+ Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Dưới 5A

chiếc

10,00

- Từ 5A đến dưới 10A

chiếc

14,00

- Từ 10A đến dưới 15A

chiếc

22,00

- Từ 15A đến dưới 20A

chiếc

30,00

- Từ 20A đến dưới 25A

chiếc

40,00

- Từ 25A đến dưới 30A

chiếc

42,00

- Từ 30A đến dưới 40A

chiếc

50,00

- Từ 40A đến dưới 50A

chiếc

60,00

- Loại 50A

chiếc

70,00

- Loại trên 50A

chiếc

80,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

3. Adaptor:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại dưới 0,5A

chiếc

1,00

- Loại từ 0,5A đến dưới 1A

chiếc

1,40

- Loại 1A

chiếc

2,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

4. Balast (tăng phô/chấn lưu)

 

 

* Dùng cho đèn cao áp:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại dưới 60W

chiếc

0,70

- Loại từ 60W đến dưới 100W

chiếc

1,80

- Loại từ 100W đến dưới 150W

chiếc

2,10

- Loại từ 150W đến dưới 200W

chiếc

2,45

- Loại từ 200W đến dưới 400W

chiếc

3,50

- Loại 400W

chiếc

5,00

- Loại trên 400W

chiếc

8,40

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

* Loại dùng cho đèn neon thường

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại từ 200W trở xuống

chiếc

0,20

- Loại trên 20W đến 40W

chiếc

0,40

- Loại trên 40W đến 60W

chiếc

0,60

- Loại trên 60W đến 100W

chiếc

0,80

- Loại trên 100W đến 200W

chiếc

0,90

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

IV. Dụng cụ điện cầm tay:

 

 

1. Các loại máy móc cơ khí:

 

 

* Máy khoan điện, máy mài, máy cắt cầm tay (tính theo công suất tiêu thụ điện)

 

 

- Loại dưới 450W

chiếc

12,00

- Loại từ 450W đến 600W

chiếc

32,00

- Loại trên 600W

chiếc

55,00

* Máy cưa các loại:

 

 

- Dưới 1400W

chiếc

60,00

- Từ 1400W trở lên

chiếc

70,00

2. Các loại đồ điện khác:

 

 

* Máy vắt cam loại từ 20W đến 50W

chiếc

3,00

* Máy vắt hoa quả loại 1 lít, chạy điện

chiếc

4,00

* Máy xay sinh tố:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại 1 hoặc 2 tốc độ

chiếc

4,00

- Loại 3 tốc độ trở lên

chiếc

6,00

+ Do các nước sản xuất:

 

 

- Loại 1 hoặc 2 tốc độ

chiếc

7,00

- Loại 3 tốc độ trở lên

chiếc

10,00

* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên

 

 

* Máy đánh trứng cầm tay loại 200W

chiếc

2,00

* Máy pha cà phê loại từ 900W đến 1200W

chiếc

4,00

* Máy cạo râu chạy pin

chiếc

2,00

V. Bóng đèn

 

 

1. Bóng đèn halogen

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại 100W trở xuống

bóng

0,80

- Loại trên 100W đến dưới 500W

bóng

1,60

- Loại từ 500W đến dưới 1000W

bóng

2,20

- Loại từ 1000W đến dưới 1500W

bóng

3,20

- Loại 1500W

bóng

5,60

- Loại trên 1500W

bóng

6,80

+ Do Trung Quốc sản xuất  tính bằng 70% do các nước sản xuất  cùng loại

 

 

2. Bóng đèn dây tóc (đèn tròn):

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại 5W

bóng

0,03

- Loại từ 25W đến dưới 45W

bóng

0,10

- Loại từ 45W đến dưới 75W

bóng

0,16

- Loại từ 75W đến dưới 100W

bóng

0,22

- Loại từ 100W đến dưới 150W

bóng

0,33

- Loại từ 150W đến dưới 200W

bóng

0,44

- Loại từ 200W trở lên

bóng

0,56

+ Do Trung Quốc sản xuất  tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

3. Bóng đèn cao áp

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại 100W trở xuống

bóng

2,00

- Loại trên 100W đến dưới 250W

bóng

2,40

- Loại 250W đến dưới 400W

bóng

3,50

- Loại 400W trở lên

bóng

7,00

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại 100W trở xuống

bóng

1,70

- Loại trên 100W đến dưới 250W

bóng

1,90

- Loại 250W đến dưới 400W

bóng

2,80

- Loại 400W trở lên

bóng

5,80

4. Bóng đèn neon:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại dài 0,6m/bóng

bóng

0,30

- Loại dài trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng

bóng

0,50

- Loại dài trên 1,2m/bóng

bóng

0,80

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

5. Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại phi 20cm (16W)

bóng

0,50

- Loại phi 30cm (32W)

bóng

0,70

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

6. Các loại bóng đèn compact, dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn (có balast đúc liền ở đuôi)

 

 

+ Do  các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại dưới 20W

bóng

1,00

- Loại từ 20W trở lên

bóng

1,20

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

IV. Cầu dao điện, công tắc điện, ổ cắm điện:

 

 

1. Cầu dao điện tự động (aptomat)

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại 3 pha:

 

 

-- Từ 10A trở xuống

chiếc

0,80

-- Trên 10A đến 20A

chiếc

1,20

-- Trên 20A đến 40A

chiếc

2,00

-- Trên 40A đến 60A

chiếc

3,00

-- Trên 60A đến 100A

chiếc

4,00

-- Trên 100A đến 200A

chiếc

9,00

-- Trên 200A đến 300A

chiếc

15,00

-- Trên 300A đến 400A

chiếc

32,00

-- Trên 400A đến 600A

chiếc

40,00

-- Trên 600A đến 800A

chiếc

50,00

-- Trên 800A đến 1000A

chiếc

60,00

- Loại 2 pha tính bằng 50% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên

 

 

- Loại 1 pha tính bằng 30% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất

 

 

2. Công tắc điện:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Công tắc điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, mặt đậy)

 

 

-- Loại đơn

chiếc

0,18

-- Loại đôi

chiếc

0,40

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất.

 

 

3. Ổ cắm:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Ổ cắm điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, không mặt đậy)

 

 

-- Loại đơn

chiếc

0,14

-- Loại đôi

chiếc

0,25

-- Loại ba

chiếc

0,50

- Ổ cắm có dây nối đất

chiếc

0,65

- Ổ cắm điện thoại

chiếc

0,50

- Ổ cắm TV

chiếc

0,40

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất.

 

 

4. Công tắc tơ, loại 3 pha:

 

 

- Dưới 25A

chiếc

3,50

- Từ 25A đến dưới 30A

chiếc

5,00

- Từ 30A đến dưới 50A

chiếc

8,00

- Từ 50A đến dưới 80A

chiếc

14,00

- 80A

chiếc

28,00

5. Công tắc  từ:

 

 

- Dưới 10A

chiếc

0,80

- Từ 10A đến dưới 30A

chiếc

1,20

- Từ 30A đến dưới 50A

chiếc

1,50

- Từ 50A đến dưới 70A

chiếc

3,00

- Từ 70A đến dưới 100A

chiếc

4,00

- Từ 100A đến dưới 150A

chiếc

9,00

- Từ 150A đến dưới 200A

chiếc

15,00

- Từ 200A đến dưới 270A

chiếc

32,00

- Từ 270A trở lên

chiếc

40,00

6. Cầu chì, loại 500V:

 

 

- Dưới 100A

chiếc

1,20

- Từ 100A đến dưới 200A

chiếc

1,60

- Từ 200A đến 300A

chiếc

3,20

VII. Các thiết bị điện khác

 

 

1. Đồng hồ đo điện vạn năng

 

 

- Loại đo kim

chiếc

4,00

- Loại hiện số điện tử

chiếc

8,00

2. Thiết bị nắn dòng (inverter) điện áp 220-380V

 

 

- Loại dưới 0,75 KW

chiếc

25,00

- Loại  0,75 KW đến dưới 1,5 Kw

chiếc

36,00

- Loại  1,5 kw đến dưới 2,25 Kw

chiếc

45,00

- Loại  2,25 kw đến dưới 3,75 Kw

chiếc

65,00

- Loại  3,75 kw đến dưới 4,5 Kw

chiếc

80,00

- Loại  4,5 kw đến dưới 6 Kw

chiếc

125,00

- Loại  6 kw đến 7,5 Kw

chiếc

160,00

- Loại  trên 7,5  kw đến dưới  12 Kw

chiếc

190,00

- Loại  từ 12 kw trở lên

chiếc

210,00

3. Tụ điện hoá học, loại dưới 100V:

 

 

- Dưới 50MF

1000

chiếc

8,00

- Từ 50 MF đến dưới 500 MF

1000

chiếc

24,00

- Từ 500 MF đến dưới 2200 MF

1000

chiếc

56,00

- Từ 2200 MF trở lên

1000

chiếc

160,00

4. Bóng đèn hình của ti vi tính bằng 30% giá  ti vi nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá tối thiểu hiện hành của Bộ Tài chính

 

 

5. Lò nướng điện:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Từ 1000W trở xuống

chiếc

10,00

- Trên 1000W

chiếc

15,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất

 

 

6. Máy sấy tóc cầm tay:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại dưới 1000W

chiếc

2,00

- Loại từ 1000W trở lên

chiếc

3,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất

 

 

7. Bàn là:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại có hơi nước

chiếc

12,00

- Loại thường

chiếc

8,00

- Bàn là du lịch

chiếc

2,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70%  loại trên.

 

 

8. Máy sấy tay (loại tự động dùng trong  nhà vệ sinh)

chiếc

25,00

9. Lò vi sóng:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất 

 

 

- Các hiệu: National, Sharp, Philip, Toshiba, Elextrolux, Hitachi, Sanyo

chiếc

100,00

- Các hiệu khác

chiếc

70,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50%  loại trên.

 

 

10. Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại vỏ inox:

 

 

-- Dạng tủ đứng

chiếc

180,00

-- Dạng để bàn

chiếc

70,00

- Loại vỏ bằng sắt sơn

 

 

-- Dạng tủ đứng

chiếc

100,00

-- Dạng để bàn

chiếc

40,00

* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống

 

 

* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống

 

 

11. Phích nước, loại ấn (dùng điện):

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại từ 2,5 lít trở lên

chiếc

10,00

- Loại dưới 2,5 lít

chiếc

8,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50%  loại do các nước sản xuất

 

 

12. Nồi hấp dùng điện:

 

 

- Dưới 3 lít

chiếc

14,00

- Từ 3 lít đến dưới 4 lít

chiếc

24,00

- Từ 4 lít đến dưới 11 lít

chiếc

31,00

- Loại 11 lít

chiếc

42,00

- Trên 11 lít

chiếc

52,00

13. Micro

 

 

- Loại có dây

chiếc

3,00

- Loại có chân đế (để bàn)

chiếc

6,00

- Loại chân dài (để dưới sàn)

chiếc

8,00

- Loại không dây

chiếc

12,00

- Loại không dây cài áo

chiếc

7,00

14. Dây điện các loại:

 

 

* Dây đơn (100 mét/cuộn)

 

 

- Loại có đường kính lõi từ 4mm2 trở xuống

cuộn

3,00

- Loại có đường kính lõi trên 4mm2 đến 6 mm2

cuộn

4,20

- Loại có đường kính lõi trên 6mm2 đến 10 mm2

cuộn

7,20

- Loại có đường kính lõi trên 10mm2

cuộn

9,00

* Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước

 

 

VII. Băng các loại

 

 

1. Băng lau đầu từ

 

 

- Loại dùng cho cassette

chiếc

0,70

- Loại dùng cho video cassette

chiếc

0,80

3. Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài)

 

 

- Loại dùng cho video cassette

chiếc

0,15

- Loại dùng cho cassette

chiếc

0,08

* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên

 

 

4. Băng từ các loại

 

 

* Băng cassette trắng

 

 

- Loại 45 phút/cuộn

cuộn

0,08

- Loại 60 phút/cuộn

cuộn

0,10

- Loại 90 phút/cuộn

cuộn

0,12

- Loại 120 phút/cuộn

cuộn

0,30

* Băng video cassette trắng

 

 

- Loại dưới 120 phút/cuộn

cuộn

0,28

- Loại từ 120 phút/cuộn đến 180 phút/cuộn

cuộn

0,35

- Loại trên 180 phút/cuộn

cuộn

0,40

* Băng bành cassette trắng

100ft

0,02

* Băng bành video trắng

100ft

0,05

* Băng từ các loại đã ghi chương trình tính băng 200% giá băng trắng cùng loại

 

 

6. Đĩa CD-R (Compact-disc Recordable) chưa ghi chương trình

chiếc

0,65

7. Điện thoại hữu tuyến

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại thường

bộ/chiếc

10,00

- Loại máy cái - máy con:

 

 

-- 01 máy mẹ, 2 máy con kèm 1 pin

bộ

40,00

-- 01 máy mẹ, 01 máy con kèm pin

bộ

25,00

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 120% loại do Trung Quốc sản xuất

 

 

VIII. Pin các loại

 

 

1. Pin thường không sạc

 

 

+ DoTrung Quốc sản xuất

 

 

- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,02

- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,08

- Pin đại các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,14

+ Do các nước khác sản xuất

 

 

- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,09

- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,28

- Pin đại các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,40

2. Pin sạc tính bằng 120% pin không sạc cùng loại.

 

 

3. Pin điện thoại di động

 

 

- Hiệu ERICSSON

viên

7,00

- Hiệu MOTOROLA

viên

12,00

- Hiệu PANASONIC

viên

5,50

- Hiệu NOKIA

viên

6,50

IX. ắc quy

 

 

1. ắc quy dùng cho xe máy

 

 

- Loại ắc quy nước

 

 

-- Loại 6V

bình

3,00

-- Loại 12V

bình

8,00

- Loại ắc quy khô

 

 

-- Loại 6V

bình

8,00

-- Loại 12V

bình

15,00

2. ắc quy dùng cho xe ô tô

 

 

- Loại dưới 50 AH

bình

15,00

- Loại từ 50 AH đến dưới 70 AH

bình

20,00

- Loại từ 70 AH đến dưới 100 AH

bình

28,00

- Loại từ 100 AH đến dưới 120 AH

bình

40,00

- Loại từ 120 AH đến dưới 150 AH

bình

48,00

- Loại từ 150 AH đến dưới 200 AH

bình

63,00

- Loại từ 200 AH trở lên

bình

80,00

Chương 87: Phụ tùng ô tô, xe máy

 

 

I. Xe đạp các loại (trừ xe đua):

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

* Xe đạp nam kiểu phượng hoàng, vĩnh cửu (vành 650 trở lên)

chiếc

40,00

* Xe đạp nữ kiểu phượng hoàng, vĩnh cửu (vành 650 trở lên)

chiếc

45,00

* Xe đạp nam kiểu dáng thể thao, địa hình

chiếc

45,00

* Xe đạp mini (vành đến 600)

chiếc

37,00

+ Do các nước khác sản xuất :

 

 

* Xe đạp nam nữ, người lớn do các nước khác sản xuất:

 

 

- Cỡ vành đến 600

chiếc

70,00

- Cỡ vành trên 600

chiếc

100,00

II. Phụ tùng xe ô tô:

 

 

1. Phụ tùng xe ô tô  du lịch:

 

 

- Bộ pitton - bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn)

bộ

42,00

- Bơm heo dầu

chiếc

50,00

- Heo thắng (phanh)

chiếc

21,00

- Trợ lực ly hợp

chiếc

42,00

- Đĩa ly hợp

chiếc

7,00

- Bu-ji

chiếc

0,60

- Manhêtô (bộ má vít) đánh lửa

bộ

1,00

- Bộ phân phối điện (môbin)

bộ

8,40

- Đèn pha

chiếc

21,00

- Đèn hậu

chiếc

8,40

- Đèn góc

chiếc

9,00

- Đèn gắn cản, đèn hông

chiếc

3,50

- Đèn sương mù

chiếc

7,00

- Còi các loại:

 

 

-- Loại 6V

chiếc

1,70

-- Loại 12V

chiếc

2,80

-- Loại có tín hiệu để rẽ xe

chiếc

2,40

- Chắn nắng

chiếc

2,80

- Tay lái (vô lăng)

chiếc

8,40

- Hệ thống môtơ gạt nước

bộ

17,50

- Ron cao su cửa (trước, giữa, sau)

bộ

10,00

- Hệ thống tay cửa (trái, phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài)

bộ

8,40

- Ổ quay kính cửa (trái, phải)

bộ

14,00

- Giảm sóc chính

chiếc

10,00

- Giảm sóc phụ

chiếc

4,00

- Bơm xăng

chiếc

14,00

- Ty phuộc nhún

chiếc

6,00

- Bộ ămbraya

bộ

2,80

- Đầu láp

chiếc

2,50

- Bố thắng 4 miếng/bộ

bộ

12,00

- Cửa kính đã lắp hoàn chỉnh (kính, gioăng, khung)

chiếc

12,00

- Lọc nhớt

chiếc

0,35

- Bơm nhớt

chiếc

0,80

- ống mềm cấp dầu cho bơm lực

chiếc

0,02

- Kẹp giữ ống dầu thắng trước phải

chiếc

0,02

- Bu lông lắp vè xe

chiếc

0,01

- Bộ lọc thô

chiếc

0,01

- Cần khoá tự động cửa sau

chiếc

0,14

- Gioăng trượt kính cửa sau

chiếc

0,20

- Tấm trang trí trụ "C" dưới

chiếc

0,80

- Nhãn hiệu trên mặt nạ két nước

chiếc

0,70

- Bao ghế

chiếc

3,80

- Chụp ống trên bảng điều khiển

chiếc

0,07

- Chắn bùn trước, sau

chiếc

3,00

- Cảm biến tốc độ xe

chiếc

7,00

- Công tắc đèn sương mù

chiếc

2,10

- Mô tơ kính

chiếc

14,00

- Nút gài táp bi

chiếc

0,05

- ống giảm thanh

chiếc

19,00

- Tấm ép đĩa ly hợp

chiếc

17,50

- Nắp trang trí đầu trục bánh xe trước

chiếc

5,00

- Nắp trang trí đầu trục bánh xe sau

chiếc

1,60

- ống nhún trước kiểu khí

chiếc

11,00

- ống nhún sau kiểu khí

chiếc

12,00

- Tay đòn trên hệ treo trước (trái, phải)

bộ

15,00

- Tay treo thanh ổn định

chiếc

1,75

- Guốc phanh

bộ

10,00

- Hông trước trái, phải

chiếc

46,00

- Lọc gió

chiếc

3,60

- Bộ ron lọc dầu

bộ

2,40

- Ổ khoá cửa hậu

chiếc

5,60

- Lông mi cửa trước, sau, trái, phải

bộ

3,50

- Đệm cửa trước

chiếc

2,10

- Ron đệm cửa sau

chiếc

2,10

- Lưỡi gạt nước trước

chiếc

2,60

- Lưỡi gạt nước sau

chiếc

2,00

- Tay gạt nước sau

chiếc

2,10

- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn gió

chiếc

2,10

- ống trang trí ngoài trụ D trái

chiếc

1,40

- Séc măng hơi trên

chiếc

0,60

- Séc măng hơi dưới

chiếc

0,15

- Vòng séc măng dầu

chiếc

0,14

- Cụm tay biên

chiếc

16,00

- Bạc trục khuỷu

chiếc

0,70

- Bạc trên, dưới trục khuỷu

chiếc

2,30

- Két nước

chiếc

30,00

- ống bạc lót

chiếc

0,35

- Cụm tổng bơm bộ ly hợp

cụm

7,00

- Cụm phân bơm bộ ly hợp

cụm

7,00

- Bộ khởi động (bộ đề)

bộ

25,00

- Tổng bơm phanh

chiếc

11,00

- Cụm công tắc tổng

cụm

14,00

- Máy phát điện chỉnh lực

chiếc

15,00

- Bơm nước

chiếc

8,00

- Bơm tay dầu diezel

chiếc

7,00

- Cụm bơm cao áp

cụm

70,00

- Cụm công tắc điện từ bộ khởi động

cụm

5,00

- Bộ phun dầu diezel

chiếc

6,00

- Sơmi

chiếc

4,20

- Thanh tựa đẩy cò

chiếc

0,50

- Mặt quy lát

chiếc

52,00

- Bệ đỡ trước cổ cò

chiếc

0,40

- Đai ốc điều chỉnh

chiếc

0,47

- Núm chặn trục con cò

chiếc

0,05

- Lò xo hệ trục con cò

chiếc

0,05

- Trục hệ con cò

chiếc

2,80

- Cò mổ supap nạp

chiếc

0,70

- Piston

quả

4,40

- Bạc biên

chiếc

0,70

- ắc pitton

chiếc

0,80

- Bạc lót đầu nhỏ tay biên

chiếc

0,50

- Séc mặc dầu

chiếc

2,20

- Trục khuỷu

chiếc

38,00

- Đai ốc M10

chiếc

0,03

- Rông đen 18

chiếc

0,04

- Rông đen 6 & 8

chiếc

0,03

2. Phụ tùng xe ô tô tải:

 

 

* Loại xe từ 5 tấn trở xuống:

 

 

- Bộ ly hợp

bộ

25,00

- Nắp chụp cầu chì

bộ

0,45

- Tay  nắm của cần số

chiếc

0,12

- Vít bắt gương chiếu hậu

chiếc

0,60

- ốc bắt chắn bùn

chiếc

0,20

- Vít bắt kính trước, sau

chiếc

0,14

- Vít bắt bộ lọc gió

chiếc

0,30

- Chắn bùn trước, sau

chiếc

3,00

- Kẹp phụ trước sau

chiếc

3,50

- Dây an toàn

chiếc

28,00

- Bộ che nắng

bộ

8,40

- Núm báo đèn phanh

chiếc

0,15

- Nắm két nước

chiếc

0,40

- Cáp phanh tay S/A nguyên bộ

chiếc

5,50

- Tấm đỡ sắt xi số 1

chiếc

4,20

- Tấm đỡ sắt xi số 3

chiếc

0,70

- Tấm trung tâm

chiếc

1,30

- Tấm gia cố sắt xi số 25

chiếc

0,80

- Nắp che động cơ bên phải

chiếc

2,10

- Khung nhựa để kắp ráp che cửa

chiếc

0,10

- Tay quay kính (cặp 2 cái)

cặp

5,00

- Dây ga

sợi

8,00

- Dây contơmét

sợi

5,00

- Cao su nhíp

chiếc

0,07

- Dinamo phát điện

chiếc

11,00

- Heo côn

chiếc

6,00

- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp

chiếc

31,00

- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp

chiếc

2,00

- Lò xo chốt hãm tay gạt số

chiếc

0,06

- Chốt hãm tay gạt số

chiếc

0,02

- Cụm khớp chữ thập

cụm

4,00

- Trục trung gian và cụm khớp vạn năng

chiếc

34,00

- Bộ đỡ trục trung gian cát đăng

chiếc

3,00

- ống lót trục láp

chiếc

20,00

- Bạc lót nhíp trước

chiếc

0,20

- Bạc lót nhíp sau

chiếc

0,50

- Cụm khớp chuyển hướng trái, phải va bạc lót

cụm

37,00

- Rotuyn

chiếc

12,00

- Cụm đầu nối ba ngang trái, phải

cụm

6,50

- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp

chiếc

6,00

- Vành tăng bua bánh trước

chiếc

10,00

- Phớt chắn dầu bánh trước

chiếc

1,40

- Vành tăng bua bánh sau

chiếc

19,00

- Phớt chắn dầu moay ơ sau

chiếc

0,90

- Tăng bua phanh trước

chiếc

34,00

- Tăng bua phanh sau

chiếc

43,00

- Chụp đèn hậu sau

chiếc

0,90

- Chụp đèn xi nhan

chiếc

0,60

- Cụm tay cửa ca bin

cụm

2,00

- Khoá cửa

chiếc

1,80

- Cụm tổng bơm bộ ly hợp

cụm

18,00

- Cụm phân bơm bộ ly hợp

cụm

9,00

- Phớt chắn dầu trục láp

chiếc

0,30

- ắc fi ze

chiếc

3,00

- Phớt chắn dầu trong moay ơ trước

chiếc

1,50

- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ trước

chiếc

1,80

* Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn

 

 

- Heo thắng

chiếc

7,00

- Xi lanh

chiếc

11,00

- Tay ngoài cửa

chiếc

0,80

- Thanh phản ứng

bộ

20,00

- Mặt bích cát đăng

chiếc

0,50

- Cuông ống xả

chiếc

12,00

- Cầu trước

chiếc

30,00

- Dầm cầu trước

chiếc

13,00

- Thanh lái ngang

chiếc

7,00

- Mâm phanh + guốc phanh

chiếc

6,00

- Gối nhíp trước

chiếc

6,00

- Bản trợ lực cái

chiếc

120,00

- Bánh đà có nhông

chiếc

110,00

- Đùm cầu giữa

chiếc

280,00

- Bầu phanh sau

chiếc

42,00

- Trục cát đăng dài

chiếc

39,00

- Kích

chiếc

28,00

- Bót tay lái

chiếc

110,00

- Trục ban

chiếc

280,00

- Trục cơ

chiếc

450,00

- Đùm cầu sau

chiếc

195,00

- Nhíp trước

bộ

84,00

- Nhíp sau

bộ

95,00

- ống lót chốt chuyển động

chiếc

1,00

- Bạc balance

chiếc

2,50

- Nhông 13 răng

chiếc

44,00

- Lá côn không cốt (forado)

chiếc

1,80

- Bạc 102P

chiếc

5,00

- Thanh phản ứng

chiếc

20,00

- Xả hơi tự động

chiếc

6,50

- Chốt chuyển động

chiếc

8,00

- Trục chữ thập

bộ

7,00

- Vỏ cầu xe

chiếc

2,00

- Ụ cao su đỡ nhíp

chiếc

0,60

- Lõi lọc dầu

chiếc

2,00

- Cò lẫy bót lái

chiếc

1,20

- Đầu trục khuỷu

chiếc

1,00

- Lõi lọc khí

chiếc

2,00

- Đồng hồ đo dầu

chiếc

5,00

- Bơm nước của gạt nước

chiếc

6,00

- Trợ lực côn

chiếc

30,00

- Bộ vai sai

bộ

10,00

- ống dẫn hơi có van hai đầu

chiếc

8,00

- Trục cam động cơ

chiếc

26,00

- Thùng xe

chiếc

1.200,00

- Bơm hơi

chiếc

50,00

- Bơm xăng

chiếc

3,50

- Bơm trợ lực

chiếc

10.00

- Bộ hơi đồng bộ

bộ

70,00

- Trục khuỷu đồng bộ

bộ

45,00

- Đĩa côn

bộ

4,00

- Bàn  ép đồng bộ

bộ

6,50

- Bầu lọc gió

chiếc

2,00

- Bầu lọc dầu

chiếc

2,00

- Bitê hộp số

chiếc

30,00

- Bầu phanh trước

chiếc

2,00

- Két làm mát dầu

chiếc

2,50

- Bơm dầu

chiếc

1,50

- Bôbin hai cọc

chiếc

1,00

- Bộ gạt mưa (không có môtơ)

bộ

3,50

- Bơm cao áp

chiếc

80,00

- Má phanh trước

chiếc

1,50

- Má phanh sau

chiếc

2,00

- Gioăng mặt máy

chiếc

1,50

- Ruột lọc dầu

sợi

1,20

- Rơle đề

chiếc

4,00

- Bộ phụ tùng bơm cao áp

chiếc

12,00

- Bạc biên cốt 1

bộ

0,50

- Bạc cơ cốt 1

 bộ

0,50

- Hộp tay lái

chiếc

20,00

- Nhíp máy

chiếc

12,00

- Cầu sau đồng bộ

chiếc

200,00

- Ruột lọc dầu tinh

chiếc

1,00

- Môbin 3 cọc

chiếc

6,50

- Mặt máy

chiếc

30,00

- Công tắc kéo tay

 chiếc

1,00

III. Phụ tùng xe máy:

 

 

- Khung (sườn) tính bằng 30% giá xe nguyên chiếc cùng loại

 

 

- Bình xăng lớn

chiếc

7,00

- Cặp càng sau

cặp

10,00

- Ghi đông không có đồng hồ km

chiếc

7,00

- Cần số

chiếc

1,00

- Gác chân trước (dàn để chân)

chiếc

2,20

- Yên xe

 

 

-- Loại ngắn (1 người)

chiếc

3,50

-- Loại dài (2 người)

chiếc

5,60

- Cate

chiếc

1,40

- ốp cổ

chiếc

2,80

- Lọc gió (bao tử)

chiếc

5,00

- Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)

bộ

14,00

- Sên (xích) tải

sợi

1,40

- Nồi thắng trước, sau

bộ

5,60

- Choá đèn xi nhan (sign)

chiếc

2,80

- Chụp đèn xi nhan (sign)

chiếc

0,35

- Đèn pha:

 

 

-- Dùng cho xe dưới 100cc:

 

 

-- Loại tròn

chiếc

5,60

-- Loại vuông

chiếc

7,70

-- Dùng cho xe từ 100cc trở lên

chiếc

12,00

- Bóng đèn

 

 

-- Bóng đèn trước

chiếc

0,18

-- Bóng đèn sau

chiếc

0,14

-- Bóng đèn xi nhan

chiếc

0,10

-- Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù

chiếc

0,15

- Công tắc đèn xi nhan

chiếc

0,35

- Mâm lửa

 chiếc

2,45

- Vít lửa

chiếc

0,35

- Cần đạp máy (khởi động)

chiếc

0,50

- Ba ga trước

chiếc

1,80

- Ba ga sau

chiếc

1,75

- Bô xe (giảm thanh)

 

 

-- Loại xe Honda 78-79-80-81-82-DD

chiếc

5,25

-- Loại xe Dream, Citi, Astrea

chiếc

10,00

- Đùm xe (không kể má phanh trước, sau)

bộ

17,50

- Phuộc sau xe

 

 

-- Phuộc dài (kiểu xe Honda đời 81, 82)

cặp

4,20

-- Phuộc ngắn (kiểu xe Honda đời 78, 79, 80)

cặp

2,80

-- Phuộc xe Dream, Astrea, Citi

cặp

7,00

- Bộ nan hoa (căm)

bộ

1,80

- Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ

chiếc

1,00

- Bộ số xe

 

 

-- Loại xe đời 78, 79, 80

bộ

5,25

-- Loại xe đời 81, 82

bộ

7,70

-- Loại xe Dream, Astrea. Citi, Suzuki

bộ

10,00

- Đầu bò xe

 

 

-- Loại xe dưới 100cc

bộ

9,00

-- Loại xe 100cc

bộ

17,50

-- Loại xe trên 100cc

bộ

24,50

- Bộ phận máy gồm xilanh, piston, secmăng

 

 

-- Loại xe dưới 100cc

bộ

5,00

-- Loại xe 100cc

bộ

7,70

-- Loại xe trên 100cc

bộ

24,50

- Cốp xe

cặp

7,00

- Vành xe các loại

cặp

5,60

- Chân chống phụ (nghiêng)

chiếc

1,00

- Chân chống giữa

chiếc

1,40

- Nồi ămbraya

bộ

2,10

- Mặt nạ xe các loại

chiếc

3,50

- Yếm (bửng) xe

 

 

-- Loại xe Dream, Astrea, Citi

chiếc

14,00

-- Loại xe đời 78, 79,80

chiếc

7,00

-- Loại xe đời 81, 82, 84, DD, DE

chiếc

10,00

- Gương chiếu hậu

cặp

1,70

- Cục xạc

chiếc

1,40

- Công tắc khởi động

chiếc

2,10

- Van chỉnh ga

chiếc

1,40

- Khoá xăng

chiếc

1,40

- Dây ga

sợi

0,50

- Dây phanh

sợi

0,50

- Supap xăng, lửa

chiếc

0,56

- Lọc xăng

chiếc

0,70

- Công tắc đèn xe

chiếc

1,40

- Còi xe

chiếc

1,00

- Cùi đĩa

chiếc

0,07

- Tông đơ sencam (sắt)

chiếc

0,35

- Tông đơ sencam (cao su)

chiếc

0,20

- Khoá cổ

chiếc

0,56

- Bộ dây điện xe

bộ

3,50

- Đĩa sơ mi

chiếc

0,07

- Mobil sườn

chiếc

2,00

- Mobil lửa

chiếc

1,00

- Nhông trước

chiếc

0,50

- Nhông sau

chiếc

1,00

- Công tắc đèn

chiếc

1,40

- ổn áp

chiếc

7,00

- Ruột phanh sau

sợi

0,20

- Cao su nhún, bộ 2 cái

bộ

2,80

- Bố ambraya, bộ 2 cái

bộ

1,70

- Bộ e cao su

chiếc

0,28

- Chụp đèn lái

chiếc

2,80

- Bộ đèn lái

bộ

5,00

- ắc piston rế đạn

chiếc

1,20

- ắc stop bằng nhựa

chiếc 

0,35

- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái

chiếc

0,70

- Giảm sóc trước (trừ loại phuộc trước kiểu Dream)

chiếc

2,80

- Dây số (ruột)

sợi

0,14

- Cate máy

 

 

-- Dùng cho loại xe có đề

chiếc

8,00

-- Dùng cho loại xe không đề

chiếc

4,00

- Bộ trục cơ

bộ

16,00

- Bộ dây le

bộ

0,70

- Cụm đèn hậu

bộ

7,00

- ốp đèn hậu

chiếc

0,70

- Cụm cầm phanh sau

cụm

4,00

- Càng trước trái hoặc phải

chiếc

7,70

- Vỏ đèn pha bằng nhựa

chiếc

1,40

- Bạc đệm đèn pha

chiếc

0,07

- Cụm bánh răng cần sang số

bộ

1,40

-- Má phanh (4 miếng/bộ)

bộ

1,00

* Phụ tùng bộ phận của phanh xe máy

 

 

- Cầu phanh trước

chiếc

0,20

- Cầu phanh sau

chiếc

0,20

- Nút điều chỉnh phanh

chiếc

0,14

- Bánh răng đo tốc độ

chiếc

0,35

-- Tụ điện

chiếc

0,20

-- Bu lông bắt bộ giảm sóc

chiếc

0,28

- Séc măng dưới 90cm3

bộ

0,90

- Séc măng từ 90cm3 đến 125cm3

bộ

1,20

- Séc măng trên 125cm3

bộ

1,70

- Chi tiết bán thành phẩm ống giảm thanh xe máy:

 

 

-- Cổ trước ống giảm thanh

chiếc

0,80

-- Ruột ống giảm thanh

chiếc

0,14

-- Đuôi ống giảm thanh

chiếc

1,00

- Cùm tay bên phải

chiếc

6,00

- Bánh tăng sên cam cao su (bánh trung gian)

chiếc

0,80

- Nắp nhựa kiểm tra sên

chiếc

0,05

- Núm cao su gấp

chiếc

0,07

- Chén cổ trên

chiếc

1,50

- Bánh lòng bằng cao su

chiếc

0,56

- Chén cổ dưới

chiếc

1,20

- Cu ron đèn

chiếc

3,80

- Giỏ xe

chiếc

1,40

- Chảng ba

chiếc

25,00

- Cao su cần khởi động

chiếc

0,35

- Chắn bùn sau

chiếc

0,20

- Tay thắng trước bên phải

chiếc

0,80

- Tem dán đuôi sau trái

chiếc

0,28

- Xốp bầu lọc gió

chiếc

0,14

- Gioăng cao su nắp bầu lọc

chiếc

0,14

- Gioăng cao su thân bầu lọc

chiếc

0,05

- Phớt bịt dầu

chiếc

0,07

- Kẹp ống C12

chiếc

0,40

- Đệm cao su khoá yên

bộ

0,05

- Vòng đai đệm khoá yên

bộ

0,03

- Đệm tay lái

chiếc

0,10

- Bạc cụm phanh trước

chiếc

0,12

- Kẹp dây điện

bộ

0,25

- Dẫn cáp A, B, chiếc

chiếc

0,03

- Vành pha đèn

chiếc

0,50

- ống thai bầu lọc gió

chiếc

0,02

-  Thanh khoá tay lái

chiếc

0,14

- Trụ tay lái

chiếc

0,56

- Kẹp khoá bình xăng

chiếc

0,03

- Cao su bệ yên

chiếc

0,14

- Thanh giữ yên

chiếc

0,10

- Bạc cụm phanh sau

chiếc

0,14

IV. Phụ tùng xe đạp:

 

 

- Bộ củ đèn

bộ

1,20

- Xích (sên)

chiếc

1,00

- Nan hoa (căm) 72 cái/bộ

bộ

0,20

- Gác  ba ga

chiếc

1,10

- Vỏ yên

chiếc

0,30

- Yên

chiếc

1,20

- Bộ đùm trước và sau (moay ơ)

bộ

0,25

- Bộ nồi trục giữa

bộ

0,25

- Vành xe đạp bằng sắt mạ các  cỡ

chiếc

1,10

- Vành xe đạp bằng nhôm hay hợp kim nhôm

chiếc

1,50

- Cụm phanh xe đạp (không kể tay phanh và dây)

cụm

0,80

- Giò đĩa (không có pedal - 2 chiếc/bộ)

bộ

0,35

- Nồi giữa (2 cái/bộ)

bộ

0,50

- Tanh sắt mạ

chiếc

0,15

- Líp

chiếc

0,40

- Ghi đông + bộ ổ lái

chiếc

1,40

- Bộ phốt tăng

bộ

0,60

- Tay phanh

đôi

0,50

- Ruột phanh sau

sợi

0,10

- Vỏ phanh sau

sợi

0,30

V. Các mặt hàng khác

 

 

* Xe đẩy dùng trong thể dục thể thao

 

 

- Xe đẩy xà kép

chiếc

1.130,00

- Xe đẩy ngựa vòng

chiếc

1.130,00

- Xe đẩy cầu thăng bằng

chiếc

1.130,00

* Rơmoóc dùng để chở container

 

 

- Loại 400 feet

chiếc

7.000,00

- Loại 200 feet

chiếc

5.000,00

Chương 90

 

 

I. Kính và gọng kính

 

 

* Mắt kính (tròng kính) thuốc:

 

 

- Loại bằng thuỷ tinh

cặp

5,00

- Loại bằng mica

cặp

1,50

* Kính nhựa thể thao

chiếc

3,00

* Kính sát tròng

chiếc

25,00

* Gọng kính bằng kim loại

chiếc

5,50

* Kính đeo mắt (bao gồm gọng và mắt kính, trừ kính cận và kính viễn):

 

 

- Loại mắt kính bằng thuỷ tinh

chiếc

10,00

- Loại mắt kính bằng mica

chiếc

7,00

* Kính bơi

chiếc

0,40

II. Máy ảnh tự động các hiệu:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

* Loại không có zoom

chiếc

14,00

* Loại có ống kính:

 

 

- Loại tự động flash + ống kính + thân dính liền

 

 

-- Zoom 28 - 70mm

chiếc

80,00

-- Zoom 35 - 105mm

chiếc

100,00

-- Zoom 80 - 200mm

chiếc

80,00

-- Zoom 28 - 200mm

chiếc

140,00

- Loại tự động, thân + ống kính rời:

 

 

-- Zoom 28 - 70mm

chiếc

130,00

-- Zoom 35 - 105mm

chiếc

160,00

-- Zoom 80 - 200mm

chiếc

130,00

-- Zoom 28 - 200mm

chiếc

220,00

- Loại cơ hoặc bán tự động:

 

 

-- Zoom 28 - 70mm

chiếc

100,00

-- Zoom 35 - 105mm

chiếc

120,00

-- Zoom 80 - 200mm

chiếc

100,00

-- Zoom 28 - 200mm

chiếc

160,00

* Loại máy ảnh có ống kính tele:

 

 

- Loại tự động, flash + ống kính + thân dính liền:

 

 

-- Loại 100 - 135mm

chiếc

100,00

-- Loại 180 - 200mm

chiếc

110,00

- Loại tự động thân + ống kính rời

 

 

-- Loại 100 - 135mm

chiếc

160,00

-- Loại 180 - 200mm

chiếc

180,00

- Loại cơ hoặc bán tự động:

 

 

-- Loại 100 - 135mm

chiếc

120,00

-- Loại 180 - 200mm

chiếc

140,00

- Nếu nhập rời:

 

 

-- Thân máy tính bằng 60% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại

 

 

-- ống kính tính bằng 40% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại

 

 

* Máy ảnh chụp một lần rồi bỏ (loại tự động) các hiệu:

 

 

- Loại kèm 1 cuộn phim 24 kiểu

 

 

-- Loại có flash

chiếc

7,00

-- Loại không có flash

chiếc

3,50

- Loại kèm 1 cuộn phim 36 kiểu

 

 

-- Loại có flash

chiếc

8,00

-- Loại không có flash

chiếc

4,00

* Đèn flash máy ảnh (loại rời)

 

 

- Loại 4 pin

chiếc

8,00

- Loại 2 pin

chiếc

5,00

- Loại cầm tay

chiếc

21,00

* Chân máy quay phim

chiếc

21,00

* Chân máy ảnh:

 

 

- Loại lớn

chiếc

10,00

- Loại trung

chiếc

7,00

- Loại nhỏ

chiếc

3,50

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất.

 

 

* ống  nhòm:

 

 

- Loại không  Zoom

chiếc

30,00

- Loại có Zoom

chiếc

35,00

III. Máy photocopy và phụ tùng:

 

 

* Máy photocopy:

 

 

- Hiệu RICOH:

 

 

-- FT 3713

chiếc

1.200,00

-- FT 4422

chiếc

1.600,00

-- FT 5035

chiếc

2.400,00

-- FT 5832, 5840

chiếc

3.000,00

-- FW 740

chiếc

3.800,00

-- FW 870, khổ A0

chiếc

7.200,00

- Hiệu SHARP:

 

 

-- SF 2027

chiếc

1.760,00

-- SF 2030

chiếc

1.920,00

-- SF 2040

chiếc

2.400,00

- Hiệu MINOLTA:

 

 

-- EP 1050, 1052

chiếc

1.200,00

-- EP 2050

chiếc

1.760,00

-- EP 4050

chiếc

3.360,00

- Hiệu XEROX

 

 

-- V 330

chiếc

1.760,00

-- V 450

chiếc

6.800,00

-- V 550

chiếc

7.600,00

- Hiệu TOSHIBA:

 

 

-- 2050

chiếc

1.200,00

-- 2540

chiếc

1.600,00

-- 3210

chiếc

1.920,00

- Hiệu CANON:

 

 

-- NP 1215

chiếc

1.120,00

-- NP 3020

chiếc

1.600,00

-- NP 4050

chiếc

4.000,00

- Hiệu LANIER:

 

 

-- 6813

chiếc

1.200,00

-- 6720

chiếc

1.600,00

- Hiệu MITA

 

 

-- DC 1856

chiếc

1.280,00

-- DC 3055

chiếc

2.000,00

-- DC 4056

chiếc

3.200,00

- Hiệu DISOGRAPH, loại đơn sắc

chiếc

2.880,00

*  Phụ tùng của máy photocopy (Trống)

chiếc

10,00

IV. Các thiết bị khác:

 

 

* Máy đo huyết áp (loại đo ở cổ tay), dùng pin

chiếc

20,00

* Máy massage:

 

 

- Loại chạy pin

chiếc

6,00

- Loại chạy điện

chiếc

10,00

* Cân tiểu ly vật lý 500g và bộ quả cân

bộ

19,00

* Cân tiểu ly vật lý 200g và bộ quả cân

bộ

10,00

* Thước kéo cuộn (bằng kim loại)

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại  1m đến dưới 2m

chiếc

0,10

- Loại  2m đến dưới 3m

chiếc

0,30

- Loại  3m đến dưới 5m

chiếc

0,40

- Loại 5 m đến dưới 7,5m

chiếc

0,70

- Loại  7,5m đến dưới 10m

chiếc

1,30

- Loại  10m đến dưới 15m

chiếc

1,60

- Loại  15m đến dưới 20m

chiếc

1,90

- Loại 20 m đến dưới 30m

chiếc

2,00

- Loại  30m đến dưới 40m

chiếc

2,60

- Loại  40m đến dưới 50m

chiếc

2,90

- Loại  50m trở lên

chiếc

3,20

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

Chương 91:

 

 

I. Đồng hồ đeo tay:

 

 

* Loại lên dây và tự động, do Thuỵ Sĩ sản xuất:

 

 

- Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam, nữ

chiếc

680,00

- Hiệu ROLEX vỏ vàng nam, nữ

chiếc

615,00

- Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam, nữ

chiếc

510,00

- Hiệu LONGINESS (nam, nữ)

chiếc

600,00

- Hiệu OMEGA (nam, nữ)

chiếc

256,00

* Loại điện tử Quartz

 

 

+ Do Thuỵ  Sĩ sản xuất hiệu Swatch:

 

 

- Loại vỏ nhựa

chiếc

13,00

- Loại vỏ kim loại

chiếc

20,00

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

3,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

6,00

II. Đồng hồ để bàn, chuông, chạy bằng pin hay cơ học (dây cót):

 

 

+ Do Thuỵ Sĩ sản xuất

chiếc

20,00

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

3,00

III. Đồng hồ treo tường:

 

 

* Loại cơ học:

 

 

- Loại thường

chiếc

1,50

- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc)

chiếc

2,50

* Loại chạy pin:

 

 

- Loại thường

chiếc

1,00

- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc)

chiếc

1,30

IV. Phụ tùng đồng hồ:

 

 

* Máy đồng hồ để bàn:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,00

* Máy đồng hồ điện tử đeo tay:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,50

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,50

* Dây đồng hồ đeo tay:

 

 

- Bằng simili

chiếc

0,50

- Bằng da

chiếc

0,70

* Đồng hồ đo điện (công tơ điện 5A đến 20A)

chiếc

1,00

Chương 94:

 

 

I. Đệm các loại:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

* Đệm đơn, có lò so

chiếc

35,00

* Đệm đôi, có lò so

chiếc

55,00

* Loại thường (không có lò so) tính bằng 70% loại có lò so

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

II. Đèn các loại:

 

 

1. Đèn trang trí:

 

 

+ Do các nước (trừ Trung Quốc) sản xuất:

 

 

* Đèn chùm trang trí

 

 

- Loại dưới 10 bóng

bộ

25,00

- Loại từ 10 bóng trở lên

bộ

35,00

* Đèn nhấp nháy nhiều màu:

 

 

- Loại 140 bóng/bộ

bộ

5,00

- Loại có số lượng khác 140 bóng/bộ thì quy đổi  theo số lượng bóng nói trên để tính

 

 

* Đèn trang trí gắn tường, loại 1 bóng, có chụp (bát)

chiếc

5,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

2. Bộ đèn neon máng thường (sắt sơn, nhựa, nhôm, thiếc)

 

 

* Loại có chụp:

 

 

- Dài 0,30 m

 

 

-- Loại 1 bóng

bộ

1,20

-- Loại 2 bóng

bộ

2,20

- Dài 0,60m

 

 

-- Loại  1 bóng

bộ

2,00

-- Loại  2 bóng

bộ

3,00

-- Loại  3 bóng

bộ

4,00

-- Loại  4 bóng

bộ

5,00

- Dài 0,9m

 

 

-- Loại  1 bóng

bộ

2,50

-- Loại  2 bóng

bộ

3,50

-- Loại  3 bóng

bộ

4,50

-- Loại  4 bóng

bộ

5,50

- Dài 1,2m

 

 

-- Loại  1 bóng

bộ

3,00

-- Loại  2 bóng

bộ

4,00

-- Loại  3 bóng

bộ

5,00

-- Loại  4 bóng

bộ

6,00

* Loại không có chụp tính bằng 60% loại có chụp

 

 

3. Bộ đèn neon máng nhôm hoặc sắt xi có choá toả sáng (nhiều ô vuông)

 

 

- Loại dài dưới 1,2m

 

 

-- Loại  2 bóng

bộ

6,00

-- Loại  3 bóng

bộ

8,00

-- Loại  4 bóng

bộ

10,00

- Loại dài từ 1,2m trở lên

 

 

-- Loại  2 bóng

bộ

8,00

-- Loại  3 bóng

bộ

10,00

-- Loại  4 bóng

bộ

12,00

4. Đèn sạc bóng neon (kể cả loại có bóng phụ và còi hụ)

 

 

- Đèn sạc 1 bóng neon:

 

 

-- Chiều dài bóng đèn  20 cm

chiếc

6,00

-- Chiều dài bóng đèn  30 cm

chiếc

9,00

-- Chiều dài bóng đèn  60 cm

chiếc

11,00

-- Chiều dài bóng đèn  120 cm

chiếc

16,00

- Đèn sạc 2 bóng neon:

 

 

-- Chiều dài bóng đèn  20 cm

chiếc

9,00

-- Chiều dài bóng đèn  30 cm

chiếc

12,00

-- Chiều dài bóng đèn  60 cm

chiếc

16,00

-- Chiều dài bóng đèn  120 cm

chiếc

22,00

5. Đèn pin và các loại đèn, phụ tùng khác:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

* Đèn pin:

 

 

 -  Loại vỏ kim loại

 

 

-- Loại 3 pin đại

chiếc

0,70

-- Loại 2 pin đại

chiếc

0,50

 - Loại vỏ nhựa

 

 

-- Loại 1 bóng, sử dụng 3 pin đại

chiếc

0,60

-- Loại 2 bóng, sử dụng 2 đến 4 pin tiểu

chiếc

0,40

* Đèn bàn loại 1 bóng neon nhỏ

chiếc

1,80

* Đế đèn tường bằng sứ cỡ 15cm  - 20 cm

chiếc

0,50

* Đế đèn tường bằng sắt cỡ 20cm - 30cm

chiếc

0,60

* Giá đèn tường bằng sắt:

 

 

- Cỡ 15cm - 23cm

chiếc

0,40

-  Cỡ trên 23 đến 35 cm

chiếc

0,70

* Chụp đèn bằng thuỷ tinh:

 

 

- Phi dưới 10 cm

chiếc

0,27

- Phi từ 10 đến 15 cm

chiếc

0,56

- Phi từ 16 đến 20 cm

chiếc

0,72

* Đèn ốp trần không bóng:

 

 

- Phi 30 cm

chiếc

2,00

- Phi 25 cm

chiếc

1,80

- Phi 20 cm

chiếc

1,54

* Đèn soi phim

 

 

- Loại 1 cửa

chiếc

46,00

- Loại 2 cửa

chiếc

60,00

+ Các mặt hàng trên do các nước khác sản xuất tính bằng 140%.

 

 

* Máng đèn neon bằng kim loại sơn hoặc bằng nhựa, không phụ kiện, rỗng:

 

 

- Loại dài 1,2m trở lên

chiếc

0,60

- Loại dài dưới 1,2 m

chiếc

0,40

* Bộ đèn huỳnh quang có giá đỡ bằng nhôm loại dài  1,2m, 2 bóng

bộ

10,00

* Đèn măng sông

chiếc

8,00

III. Các mặt hàng khác

 

 

* Đệm mút của ghế ô tô đã được định hình (không có vỏ bọc)

 

 

- Kích cỡ  (60 x 40 x 10) cm

chiếc

3,50

- Kích cỡ  (60 x 40 x 15) cm

chiếc

5,50

- Kích cỡ  (70 x 60 x 10) cm

chiếc

7,00

* Nôi em bé các loại

chiếc

15,00

* Võng em bé bằng nylon hoặc vải, có khung sắt, nhựa

chiếc

4,50

* Tủ vải khung sắt nhôm:

 

 

- Kích cỡ  (0,9 x 1,7) m

chiếc

2,00

- Kích cỡ  (1,0 x 1,7) cm

chiếc

3,00

- Kích cỡ  (1,2 x 1,7) m

chiếc

4,00

Chương 95:

 

 

I. Đồ chơi trẻ em:

 

 

* Đồ chơi trẻ em dạng xe ô tô, có động cơ chạy bằng ắc quy

 

 

- Loại 1 chỗ ngồi

chiếc

30,00

- Loại 2 chỗ ngồi

chiếc

50,00

* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, bằng nhựa, không có động cơ (có chỗ ngồi)

chiếc

7,00

* Xe đạp trẻ em, khung bằng sắt

chiếc

10,00

* Xe tập đi cho em bé, bằng nhựa, có hoặc không có gắn các đồ chơi

chiếc

4,50

* Búp bê

 

 

- Loại chiều cao trên 50 cm

chiếc

2,00

- Loại chiều cao từ 30 cm đến 50 cm

chiếc

1,50

- Loại chiều cao dưới 30 cm

chiếc

1,00

* Xe lửa chạy đường ray

 

 

- Loại 1 đầu tàu, 1  toa xe

chiếc

0,70

- Loại 1 đầu tàu, nhiều toa xe

chiếc

2,00

* Các đồ chơi vận hành bằng pin như ôtô, môtô, máy bay, tàu thuỷ, người máy, con vật... có độ dài tính theo chiều lớn nhất:

 

 

- Dài trên 25 cm

chiếc

2,00

- Dài từ 10 cm đến 25 cm

chiếc

1,40

- Dài dưới 10 cm

chiếc

0,70

* Nhạc cụ đồ chơi các loại

chiếc

2,00

* Trò chơi điện tử:

 

 

- Máy điện tử dùng băng Nintendo

chiếc

8,00

- Máy điện tử dùng đĩa CD

chiếc

35,00

- Trò chơi điện tử cá nhân (dùng pin tiểu hoặc điện), không có băng:

chiếc

 

-- Loại Game boy, màn hình 3-4inches, đen trắng

chiếc

8,00

-- Loại Game Gear, màn hình 3-4inches, màu

chiếc

15,00

- Băng trò chơi điện tử

chiếc

2,50

* Phấn thoa đầu cơ bida, dạng viên

kg

3,50

* Bóng tennis

quả

0,90

II. Dụng cụ thể thao

 

 

* Banh (bóng) chơi gôn (lố = 12 quả)

lố

10,00

* Vợt tennis các loại

cây

40,00

* Vợt cầu lông:

 

 

- Loại cán sắt, khung nhôm

cây

6,00

- Loại cán carbon, khung nhôm

cây

11,00

- Loại cán carbon, khung graphic

cây

21,00

* Vợt đánh bóng bàn

chiếc

3,00

* Đồ chơi xếp hình bằng bìa:

 

 

- Loại từ 70 miếng - 150 miếng

hộp

0,80

- Loại từ 150 miếng đến 300 miếng

hộp

1,00

- Loại từ 300 miếng đến 500 miếng

hộp

1,20

- Loại trên 500 miếng

hộp

1,80

Chương 96:

 

 

* Bàn chải móng (1 lố = 12 cái)

lố

3,00

* Con lăn sơn tường

con

0,50

* Khuy (cúc) áo:

 

 

- Bằng kim loại xi mạ

kg

5,00

- Bằng nhựa xi mạ

kg

4,00

- Bằng nhựa thường

kg

2,50

* Dây kéo (khoá kéo)

 

 

- Dây kéo dạng cuộn bằng kim loại (100yards/cuộn):

 

 

-- Số 3 (răng ngang 3 mm)

cuộn

8,00

-- Số 5 (răng ngang 5 mm)

cuộn

12,00

- Dây kéo dạng sợi rời:

 

 

-- Dây nylon

 

 

--- Loại dài dưới 20 cm

sợi

0,04

--- Loại dài từ 20 cm đến dưới 60 cm

sợi

0,06

--- Loại dài từ 60 cm đến dưới 70 cm

sợi

0,08

--- Loại dài 70 cm trở lên

sợi

0,10

-- Dây kim loại

 

 

--- Loại dài dưới 25 cm

sợi

0,05

--- Loại dài từ 25 cm trở lên

sợi

0,07

* Bút các loại

 

 

- Bút bi vỏ nhựa, không bấm, 1 ruột

chiếc

0,10

- Bút bi vỏ nhựa có bấm, 1 ruột

chiếc

0,20

- Bút bi vỏ nhựa, có bấm, có từ 2 ruột trở lên

chiếc

0,30

- Bút bi vỏ kim loại

chiếc

0,50

- Bút máy các loại

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,40

- Đầu bút lông viết bảng

chiếc

0,02

- Bút chì bấm vỏ kim loại

chiếc

0,15

- Đầu bút chì

kg

35,00

- Bút xoá

chiếc

0,40

- Bút chì đen vỏ gỗ

cây

0,05

- Bút chì màu:

 

 

-- Loại dài từ 10 cm đến dưới 15 cm

cây

0,04

-- Loại dài từ 15 cm đến 20 cm

chiếc

0,08

- Bút lông các loại

chiếc

0,16

* Bật lửa, vỏ nhựa, kích cỡ (1 x 2,3 x 8)cm

chiếc

0,05

* Bật lửa Zippo

chiếc

2,00

* Móc ghim áo ngực bằng nhựa, kim loại

kg

0,35

* Bộ cọ (chổi) trang điểm

bộ

0,60

* Bộ làm móng tay (gồm 07 món)

bộ

2,00

* Kẹp tóc mái bằng nhựa, gọng sắt

kg

3,00