cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 106/1999/QĐ-BNN-BVTV ngày 26/07/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật ban hành theo Quyết định 91/1998/QĐ-BNN-BVTV (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 106/1999/QĐ-BNN-BVTV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 26-07-1999
  • Ngày có hiệu lực: 10-08-1999
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-12-2000
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 483 ngày (1 năm 3 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 05-12-2000
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 05-12-2000, Quyết định số 106/1999/QĐ-BNN-BVTV ngày 26/07/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật ban hành theo Quyết định 91/1998/QĐ-BNN-BVTV (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 118/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 20/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 106/1999/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 1999 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 91/1998/QĐ-BNN-BVTV

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 15 tháng 2 năm 1993; và Nghị định 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật .

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này "Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật" .

 Mẫu giấy này thay thế cho mẫu số 9 trong Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 91/1998/QĐ-BNN-BVTV ngày 02 tháng 7 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG  BỘ NÔNG NGHIỆP 
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG





Ngô Thế Dân

 

 

BỘ NÔNG NGHIỆP                                                           CỘNG HÒA XÃ HỘI

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN                                              CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Ministry of Agriculture and Rural Development                              Socialist Republic of Vietnam

           CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT                                            ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

          Plant Protection Department                                        Independence - Freedom - Happiness

                             

 

GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT

Phytosanitary Certificate

                                                                                                                  Số: ...............

                                                                                                                  No.

 

Gửi cơ quan Bảo vệ thực vật nước:

To Plant Protection Organization (s): ............................................................................................

 

DIỄN GIẢI VỀ LÔ HÀNG

Deacription of consignment

 

Tên và địa chỉ người xuất khẩu: ...................................................................................................

Name and address of exporter:

Tên và địa chỉ người nhận: ..........................................................................................................

Name and address of consignee:

Số lượng và lại bao bì:......................................... Trọng lượng: ...................................................

Number and description of packages:                         Weight:                                                        

Ký, mã hiệu: ..............................................................................................................................

Distinguishing marks:

Nơi sản xuất: .............................................................................................................................

Place of origin:

Phương tiện chuyên chở: ...........................................................................................................

Dectared means of conveyance:

Cửa khẩu nhập:..........................................................................................................................

Declared point of entry:

Tên, số lượng và khối lượng sản phẩm: .......................................................................................

Name of products and quantity dectared:

Tên khoa học của cây: ................................................................................................................

Botanical name of plants: ............................................................................................................

Nay chứng nhận rằng những cây hoặc sản phẩm cây nêu trên đã được kiểm tra theo thao tác thủ tục thích hợp và được ghi nhận là không bị nhiễm sâu bệnh thuộc diện Kiểm dịch thực vật và thực tế không bị nhiễm sâu bệnh hại khác: rằng những cây và sản phẩm nêu trên được coi là phù hợp với những quy định Kiểm dịch thực vật hiện hành của nước nhập khẩu.

This is to certify that the plants or plant products described above have been inspected according to appropriate procedures and are considered to be free from quarantine pests and practically free from other injurious pests and that they are considered to conform with the current phytosanitary regulations of the importing country.

XỬ LÝ:

Disinfestation and/or disinfestion treatment

Ngày                                   Phương pháp xử lý                               Nồng độ

Date:                                          Treatment                                  Concentration

Tên thuốc (hoạt chất)                                                  Thời gian và nhiệt độ:

Chemical (active ingredient)                                      Duration and temperature

Thông báo thêm:.........................................................................................................................

Additional information: .................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

 

            Dấu cơ quan                                                            Nơi cấp giấy, ngày:

     Stamp of organization                                                      Place of issue, date:

                                                                                   Tên cán bộ Kiểm dịch thực vật

                                                                                      Name of authorized officer