Quyết định số 33/1999/QĐ-UB ngày 05/06/1999 Về công nhận danh mục các xã trong vùng trọng điểm dễ xảy ra cháy rừng chia theo mức độ xung yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 33/1999/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Ngày ban hành: 05-06-1999
- Ngày có hiệu lực: 05-06-1999
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-06-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5490 ngày (15 năm 0 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-06-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/1999/QĐ-UB | Tam Kỳ, ngày 5 tháng 6 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN DANH MỤC CÁC XÃ TRONG VÙNG TRỌNG ĐIỂM DỄ XẢY RA CHÁY RỪNG CHIA THEO MỨC ĐỘ XUNG YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 9/3/1995 của Chính phủ ban hành quy định về phòng cháy chữa cháy rừng;
- Căn cứ Chỉ thị số 19/1998/CT-TTg ngày 17/4/1998 của Thủ tướng Chính phủ về các biện pháp cấp bách phòng và chữa cháy rừng;
-Căn cứ Thông tư số 12/1998/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/1998 của Bộ LĐTB-XH hướng dẫn chế độ đối với những người được cấp xã hợp đồng làm công tác bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô;
- Xét đề nghị của Chi cục Kiểm lâm và Sở NN-PTNT tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Công nhận danh mục các xã trong vùng trọng điểm dễ xảy ra cháy rừng trên địa bàn tỉnh được ký hợp đồng bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng trong mùa khô hanh gồm 72 xã thuộc 14 huyện, thị; trong đó được chia theo mức độ:
- Vùng ít xung yếu (mức độ 1) : thuộc 24 xã.
- Vùng xung yếu (mức độ 2) : thuộc 41 xã.
- Vùng rất xung yếu (mức độ 3) : thuộc 7 xã.
(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Giám đốc Sở NN-PTNT, Giám đốc Sở TC-VG, Giám đốc Sở LĐTB-XH, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Chủ tịch UBND các xã có tên tại điều 1 căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM |
DANH MỤC CÁC XÃ TRONG VÙNG TRỌNG ĐIỂM DỄ XẢY RA CHÁY RỪNG
(Phụ lục kèm theo quyết định số: 33/1999/QĐ-UB ngày 5 /6 / 1999 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thị | Phân chia theo mức độ | Số xã được hợp đồng | ||
|
| Ít xung yếu | Xung yếu | Rất xung yếu |
|
01 | Điện Bàn |
|
|
|
|
|
| Điện Tiến |
|
| 1 |
02 | Đại Lộc |
|
|
| 9 |
|
| Đại Quang, Đại Hồng, Đại Thành, Đại Chánh, Đại Tân, Đại Hiệp, Đại Hồng | Đại Sơn, Đại Lãnh |
|
|
03 | Quế Sơn |
|
|
| 8 |
|
| Quế Hiệp, Quế Thuận | Quế Phong, Quế Trung, Quế Ninh, Quế Lâm | Quế Long, Quế Lộc |
|
04 | Duy Xuyên |
|
|
| 6 |
|
| Duy Sơn, Duy Trung, Duy Trinh | Duy Hoà | Duy Phú, Duy Thu |
|
05 | Thăng Bình |
|
|
| 3 |
|
| Bình Phú, Bình Định, Bình Trị |
|
|
|
06 | Tam Kỳ |
|
|
| 5 |
|
| Tam Vinh, Tam Lộc, Tam Thái, Tam Dân | Tam Lãnh |
|
|
07 | Núi Thành |
|
|
| 8 |
|
| Tam Nghĩa, Tam Xuân 2, Tam Hiệp, Tam Thạnh | Tam Sơn, Tam Mỹ, Tam Trà | Tam Xuân 1 |
|
08 | Hội An |
|
|
| 1 |
09 | Hiệp Đức |
|
Quế Bình, Quế Thọ, Hiệp Thuận, Hiệp Hoà, Bình Lâm |
| 5 |
10 | Tiên Phước |
|
Tiên Cẩm, Tiên Cảnh, Tiên Kỳ, Tiên Mỹ | Tiên Châu, Tiên Hiệp | 6 |
11 | Trà My |
|
Trà Dương, Trà Đông, Trà Đốc, thị trấn Trà My |
| 4 |
12 | Hiên |
|
Tà Lu, Sông Kôn, ATing, A Vương, Ch?om, Tr?Hy, Lăng |
| 7 |
13 | Giằng |
|
Zơ Nông, Tabhing, Cha-val, Cà Dy |
| 4 |
14 | Phước Sơn |
|
Phước Đức, Phước Năng, Phước Mỹ, Phước Chánh, Phước Kim |
| 5 |
| Tổng cộng | 24 | 41 | 7 | 72 |
Ghi chú : Thời gian hợp đồng của các xã ở huyện Hiên, Giằng, Phước Sơn và Trà My là 3 tháng. Các xã còn lại trong danh mục là 6 tháng.