Quyết định số 53/1999/QĐ.UB ngày 27/02/1999 Quy định giá bán thuốc thuộc dự án dân số-sức khỏe gia đình do tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 53/1999/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 27-02-1999
- Ngày có hiệu lực: 10-03-1999
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-04-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4066 ngày (11 năm 1 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-04-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/1999/QĐ.UB | Lào Cai, ngày 27 tháng 02 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN THUỐC THUỘC DỰ ÁN DÂN SỐ - SỨC KHỎE GIA ĐÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ thông tư số 11/1998/TTLT-BTC-BYT-BVGCP ngày 15/8/1998 của liên bộ Tài chính - Y Tế - Ban Vật giá chính phủ hướng dẫn chế độ quản lý, phân phối, sử dụng và cơ chế thu hồi vốn thuốc thiết yếu thuộc dự án dân số - sức khỏe gia đình;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 38/TT-YT ngày 28/01/1999 về việc đề nghị định lại giá bán thuốc thuộc dự án dân số- sức khỏe gia đình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá bán thuốc thuộc dự án dân số - sức khỏe gia đình cụ thể như sau:
- Đối với những mặt hàng trùng với hàng của Công ty Dược vật tư y tế thì bán theo giá quy định của Công ty Dược vật tư y tế.
- Đối với những mặt hàng trùng với hàng của Bamako thì bán theo giá đã quy định cho hàng của Bamako
- Đối với những mặt hàng không trùng với hai trường hợp trên thì bán theo biểu giá đính kèm
Điều 2. Các ông Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Chủ nhiệm Ủy ban dân số và kế hoạch hoá gia đình, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 10/3/1999.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ BÁN THUỐC THUỘC DỰ ÁN DÂN SỐ - SỨC KHOẺ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UB ngày 27/02/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT | Mặt hàng | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Benzylpenciline 1.000.000UI | lọ | 1.200 |
2 | MetronidazoIe 250mg | viên | 85 |
3 | Nystatine 100.000UI | viên | 400 |
4 | Ferrous Sulfatand Folic Acid | viên | 8 |
5 | PenicillineV 250mg Áo | viên | 180 |
6 | Cotrimoxazole 480mg VN | viên | 120 |
7 | Paracetamol l00mg | viên | 13 |
8 | Etythromycine 250mg | viên | 500 |
9 | Hypothiazide 40mg | viên | 160 |
10 | Tetracycline 5g | tub | 5.000 |
11 | Mebendazole lOOmg | viên | 90 |
12 | Neomycine + Bacitracine 20g | tub | 10.000 |
13 | Magnesium Trisilicate 500mg | viên | 50 |
14 | Prostigmine 0,5mg/ml | ống | 3.000 |
15 | Gentamycine 80mg/2ml | ống | 1.300 |
16 | Chloramphenicol 250mg | viên | 150 |
17 | Oxytocine 5UI | ống | 2.000 |