Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD ngày 11/01/1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 02/1999/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
- Ngày ban hành: 11-01-1999
- Ngày có hiệu lực: 01-01-1999
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-08-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 7531 ngày (20 năm 7 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-08-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 02/1999/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TỶ LỆ KHẤU HAO HÀNG NĂM CỦA CÁC LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ nghị định số 15/CP ngày 02/5/1993 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ nghị định số 15 /CP ngày 04/03/1994 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC ngày 14/11/1996 của Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Căn cứ văn bản số: 5130 TC/CSTC ngày 03/12/1998 của Bộ Tài chính về góp ý tỷ lệ khấu hao các loại máy và thiết bị xây dựng.
Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng.
Điều 2: Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này là cơ sở tính khấu hao để xây dựng giá dự toán ca máy, đánh giá giá trị sử dụng còn lại của các loại máy - thiết bị xây dựng và phục vụ công tác quản lý, nghiên cứu các lĩnh vực có liên quan.
Điều 3 : Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1999. Các văn bản đã ban hành trước đây về định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng trái với quy định này đều bãi bỏ.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD ngày 11 tháng 1 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Tập định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng này được cụ thể hoá từ các quy định và khung thời gian sử dụng các loại tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định số 1062 TC/QĐ/CSTC ngày 14 tháng 11 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
2. Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với nguyên giá của các loại máy - thiết bị còn mới (chưa qua sử dụng), hoặc giá trị thực tế còn từ 90% trở lên (so với giá bán của máy và thiết bị tương đương cùng loại trên thị trường).
Nguyên giá của máy - thiết bị bao gồm: giá mua thực tế phải trả (giá ghi trên chứng từ) trừ đi các khoản giảm giá, chiết khấu mua hàng (nếu có); lãi tiền vay đầu tư cho máy - thiết bị khi chưa đưa vào sử dụng; các chi phí vận chuyển, bốc dỡ; các chi phí bảo dưỡng, bảo quản, sửa chữa, tân trang trước khi đưa vào sử dụng (nếu có); chi phí lắp đặt, chạy thử, thuế và lệ phí trước bạ (nếu có)...
3. Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được tính cho các loại máy - thiết bị có nguyên giá từ 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) trở lên.
Đối với các loại máy - thiết bị có nguyên giá nhỏ hơn 5.000.000 đồng (năm triệu đồng) nhưng thời gian sử dụng lớn hơn một năm thì định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm được xác định theo tuổi thọ thiết kế và điều kiện sử dụng cụ thể của từng loại, nhưng không vượt quá 40% (bốn mươi phần trăm).
4. Các định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này được dùng làm cơ sở tính khấu hao để xây dựng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng, đánh giá giá trị sử dụng còn lại của máy - thiết bị xây dựng của các doanh nghiệp nhà nước và phục vụ nghiên cứu, quản lý các lĩnh vực có liên quan đến máy và thiết bị xây dựng.
5. Đối với các loại máy - thiết bị vừa phục vụ quá trình thi công xây - lắp vừa sử dụng cho các mục đích khác (cho thuê, cầm cố...) thì định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm quy định trong tập định mức này chỉ áp dụng trong thời gian các loại máy - thiết bị đó phục vụ thi công xây - lắp.
6. Tập định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm này quy định cho các loại máy - thiết bị xây dựng chủ yếu, đang được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và trong điều kiện hoạt động sản xuất bình thường.
Đối với những máy - thiết bị làm việc trong điều kiện khó khăn hơn (hoặc thuận lợi hơn); các loại máy - thiết bị có khác biệt nhiều về chức năng, kết cấu hoặc công suất; các loại máy - thiết bị chưa có trong danh mục của tài liệu này thì các doanh nghiệp căn cứ vào định mức khấu hao của máy - thiết bị có kết cấu, công suất tương tự và điều kiện sử dụng cụ thể để dự thảo định mức tỷ lệ khấu hao báo cáo về Bộ Xây dựng nghiên cứu giải quyết.
ĐỊNH MỨC
TỶ LỆ KHẤU HAO HÀNG NĂM CỦA CÁC LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD ngày 11 tháng 1 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng )
Số thứ tự | Loại máy và thiết bị | Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm (%) |
I | Máy - thiết bị động lực |
|
1 | Máy phát điện-công suất: < 15 Kw | 14 |
2 | Máy phát điện-công suất: < 60 Kw | 13 |
3 | Máy phát điện-công suất: < 80 Kw | 12 |
4 | Máy phát điện-công suất: ³ 80 Kw | 11 |
5 | Máy nén khí-động cơ điện- | 13 |
| năng suất: < 120 m3/h |
|
6 | Máy nén khí-động cơ điện- | 12 |
| năng suất: ³120 m3/h |
|
7 | Máy nén khí-động cơ đốt trong- | 13 |
| năng suất: < 120 m3/h |
|
8 | Máy nén khí-động cơ đốt trong- | 12 |
| năng suất: < 600 m3/h |
|
9 | Máy nén khí-động cơ đốt trong- | 11 |
| năng suất: ³ 600 m3/h |
|
10 | Trạm nén khí | 11 |
11 | Nồi hơi | 20 |
12 | Trạm bơm dầu áp lực | 20 |
II. | Máy công cụ gia công kim loại |
|
1 | Máy tiện | 14 |
2 | Máy khoan đứng | 14 |
3 | Máy cắt uốn cốt thép | 17 |
4 | Máy uốn ống | 14 |
5 | Máy cắt ống | 14 |
6 | Máy cắt tôn | 13 |
7 | Máy lốc tôn | 12 |
8 | Máy cắt-đột liên hợp | 14 |
9 | Máy cưa | 14 |
10 | Máy mài | 14 |
11 | Máy búa | 15 |
12 | Các loại máy cầm tay | 20 |
13 | Các loại máy gia công kim loại khác | 12 |
III. | Máy công cụ gia công gỗ |
|
1 | Máy cưa vòng | 14 |
2 | Máy cưa đĩa | 13 |
3 | Máy bào | 13 |
4 | Các loại máy cầm tay | 20 |
5 | Các loại máy gia công gỗ khác | 13 |
IV. | Máy hàn điện |
|
1 | Máy hàn-động cơ xăng- | 20 |
| công suất: <20 CV |
|
2 | Máy hàn-động cơ xăng- | 18 |
| công suất: ³20 CV |
|
3 | Máy hàn-động cơ điezel- | 20 |
| công suất: <20 CV |
|
4 | Máy hàn-động cơ điezel- | 18 |
| công suất: ³20 CV |
|
5 | Máy hàn điện 1 chiều- | 24 |
| công suất: £50 KVA |
|
6 | Máy hàn điện 1 chiều- | 20 |
| công suất: > 50 KVA |
|
7 | Máy hàn điện xoay chiều- | 24 |
| công suất: £50 KVA |
|
8 | Máy hàn điện xoay chiều- công suất: > 50 KVA | 20 |
9 | Thiết bị hàn hơi | 24 |
10 | Thiết bị hàn, cắt dưới nước | 25 |
11 | Máy hàn nối | 16 |
12 | Máy hàn, cắt bán tự động, tự động | 15 |
V. | Máy - thiết bị khoan khai khoáng, xây dựng |
|
A | Máy - thiết bị khoan lỗ mìn : |
|
1 | Thiết bị khoan không tự hành | 20 |
2 | Thiết bị khoan tự hành trên đường ray | 20 |
3 | Thiết bị khoan tự hành bánh xích | 18 |
4 | Thiết bị khoan tự hành bánh hơi | 15 |
5 | Máy khoan cầm tay | 20 |
B | Các loại máy-thiết bị khoan khác : |
|
1 | Máy khoan neo | 15 |
2 | Máy khoan lò ngược toàn tiết diện | 13 |
3 | Máy khoan phụt | 16 |
4 | Máy khoan thăm dò khảo sát: |
|
| - Loại không tự hành | 18 |
| - Loại tự hành | 15 |
| - Khoan tay | 20 |
5 | Các loại máy khoan đất, đá khác | 16 |
VI. | Máy làm đất |
|
1 | Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích- | 18 |
| dung tích thùng: < 0,4 m3 |
|
2 | Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích- | 17 |
| dung tích thùng: < 1,3 m3 |
|
3 | Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích- | 16 |
| dung tích thùng: < 3,0 m3 |
|
4 | Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh xích- | 14 |
| dung tích thùng: ³ 3,0 m3 |
|
5 | Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi- | 18 |
| dung tích gầu: < 0,4 m3 |
|
6 | Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi- | 17 |
| dung tích gầu: < 1,3 m3 |
|
7 | Máy đào-xúc 1 gầu tự hành-bánh hơi- | 16 |
| dung tích gầu: ³ 1,3 m3 |
|
8 | Máy xúc lật-dung tích gầu: < 1,0 m3 | 17 |
9 | Máy xúc lật-dung tích gầu: < 2,0 m3 | 16 |
10 | Máy xúc lật-dung tích gầu: ³ 2,0 m3 | 14 |
11 | Xáng cạp | 13 |
12 | Tầu cuốc (loại thế hệ cũ) | 10 |
13 | Tầu hút bùn (loại thế hệ cũ) | 10 |
14 | Máy ủi-công suất: < 100 CV | 18 |
15 | Máy ủi-công suất: < 180 CV | 17 |
16 | Máy ủi-công suất: < 270 CV | 16 |
17 | Máy ủi-công suất: ³ 270 CV | 14 |
18 | Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy | 18 |
| kéo)-dung tích thùng: < 5 m3 |
|
19 | Máy cạp kéo theo (thùng cạp+máy | 17 |
| kéo)-dung tích thùng: ³ 5 m3 |
|
20 | Máy cạp tự hành-dung tích thùng: < 16 m3 | 17 |
21 | Máy cạp tự hành-dung tích thùng: ³ 16 m3 | 16 |
22 | Máy san tự hành-công suất: < 90 CV | 18 |
23 | Máy san tự hành-công suất: < 180 CV | 17 |
24 | Máy san tự hành-công suất: ³ 180 CV | 16 |
25 | Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: < 20 T | 18 |
26 | Máy đầm bánh hơi-trọng lượng: ³ 20 T | 17 |
27 | Máy đầm chân cừu | 18 |
28 | Máy đầm bánh thép-trọng lượng: < 15 T | 18 |
29 | Máy đầm bánh thép-trọng lượng: ³ 15 T | 17 |
30 | Máy đầm rung tự hành | 17 |
31 | Máy đầm đất cầm tay | 20 |
32 | Máy cày | 17 |
33 | Máy xới | 17 |
34 | Máy nhổ gốc cây | 17 |
35 | Trạm trộn cốt liệu móng đường | 15 |
VII. | Máy - thiết bị thi công cọc |
|
1 | Búa hơi | 17 |
2 | Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích- | 17 |
| trọng lượng đầu búa lớn nhất: £ 1,8 T |
|
3 | Búa đóng cọc điezel-tự hành bánh xích- | 16 |
| trọng lượng đầu búa lớn nhất: > 1,8 T |
|
4 | Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray- | 16 |
| trọng lượng đầu búa lớn nhất: £ 1,8 T |
|
5 | Búa đóng cọc điezel-chạy trên ray- | 14 |
| trọng lượng đầu búa lớn nhất: >1,8 T |
|
6 | Búa thuỷ lực | 14 |
7 | Máy rung nâng, hạ cọc | 17 |
8 | Búa rung cọc cát tự hành | 16 |
9 | Máy khoan cọc nhồi | 13 |
10 | Máy ép cọc (loại ép trước) | 22 |
11 | Máy ép cọc (loại ép sau) | 30 |
12 | Thiết bị đóng cọc nổi | 14 |
13 | Tầu đóng cọc | 13 |
14 | Thiết bị nén tĩnh thử tải cọc | 14 |
15 | Máy cắm bấc thấm | 15 |
VIII. | Máy thiết bị thi công bê tông |
|
1 | Máy trộn vữa | 20 |
2 | Máy trộn bê tông | 20 |
3 | Trạm trộn bê tông-năng suất: £ 30 m3/h | 18 |
4 | Trạm trộn bê tông-năng suất: > 30 m3/h | 17 |
5 | Máy đầm bàn | 20 |
6 | Máy đầm cạnh | 20 |
7 | Máy đầm dùi | 20 |
8 | Máy bơm - phun vữa, xi măng | 20 |
9 | Máy bơm, phun bê tông - | 20 |
| năng suất: £ 20 m3/h |
|
10 | Máy bơm, phun bê tông - | 14 |
| năng suất: > 20 m3/h |
|
11 | Máy rải bê tông tự hành | 14 |
12 | Máy cắt bê tông loại cầm tay | 20 |
13 | Máy khoan bê tông loại cầm tay | 20 |
14 | Xe chuyển trộn-bê tông | 17 |
IX. | Máy - thiết bị thi công mặt đường nhựa |
|
1 | Nồi nấu nhựa đường | 20 |
2 | Máy phun nhựa tự hành | 14 |
3 | Máy rải bê tông asphan | 16 |
4 | Trạm trộn bê tông asphan-loại | 16 |
| Việt nam chế tạo |
|
5 | Trạm trộn bê tông asphan-loại | 13 |
| nước ngoài chế tạo |
|
6 | Xe chuyên chở bitum-trọng tải: £ 7 T | 18 |
7 | Xe chuyên chở bitum-trọng tải: > 7 T | 14 |
8 | Máy cào bóc đường | 18 |
X. | Máy - thiết bị thi công đường sắt |
|
1 | Máy cắt ray | 20 |
2 | Cẩu đặt ray | 12 |
3 | Máy mài ray | 20 |
4 | Máy khoan ray | 20 |
5 | Máy chèn tà vẹt | 15 |
6 | Máy ép vít nắn ray | 20 |
7 | Thiết bị thuỷ lực nắn đường | 18 |
8 | Xe rải ba lát | 11 |
9 | Toa sàn | 8 |
10 | Máy đào hố móng cột mạng | 16 |
XI. | Máy bơm nước |
|
1 | Máy bơm nước-động cơ điện- | 17 |
| công suất: < 10 Kw |
|
2 | Máy bơm nước-động cơ điện- | 16 |
| công suất: < 60 Kw |
|
3 | Máy bơm nước-động cơ điện- | 14 |
| công suất: ³ 60 Kw |
|
4 | Máy bơm nước-động cơ đốt trong- | 20 |
| công suất: < 15 CV |
|
5 | Máy bơm nước-động cơ đốt trong- | 18 |
| công suất: < 30 CV |
|
6 | Máy bơm nước-động cơ đốt trong- | 17 |
| công suất: < 50 CV |
|
7 | Máy bơm nước-động cơ đốt trong- | 16 |
| công suất: ³ 50 CV |
|
8 | Máy bơm sói | 20 |
9 | Máy bơm bùn | 20 |
10 | Các loại máy bơm khác | 20 |
XII. | Máy làm đá |
|
1 | Máy nghiền đá kiểu má | 20 |
2 | Máy nghiền đá kiểu nón | 14 |
3 | Máy nghiền-sàng đá liên hợp | 20 |
4 | Máy sàng đá kiểu quay | 20 |
5 | Máy sàng đá kiểu rung lắc | 20 |
6 | Máy nghiền bột đá | 18 |
7 | Máy rửa đá kiểu quay | 20 |
8 | Máy rửa cát | 20 |
9 | Máy đánh bóng đá | 20 |
XIII. | Phương tiện vận tải đường bộ |
|
1 | Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 2 T | 18 |
2 | Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 7 T | 17 |
3 | Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: £ 12,5 T | 16 |
4 | Ô tô vận tải (thùng)-trọng tải: > 12,5 T | 14 |
5 | Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 2 T | 18 |
6 | Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 12 T | 17 |
7 | Ô tô tự đổ-trọng tải: £ 20 T | 16 |
8 | Ô tô tự đổ-trọng tải: > 20 T | 14 |
9 | Xe phun nước-dung tích thùng: £ 4 m3 | 15 |
10 | Xe phun nước-dung tích thùng: £ 6 m3 | 14 |
11 | Xe phun nước-dung tích thùng: > 6 m3 | 13 |
12 | Ô tô đầu kéo-công suất: £ 200 CV | 13 |
13 | Ô tô đầu kéo-công suất: £ 255 CV | 12 |
14 | Ô tô đầu kéo-công suất: > 255 CV | 11 |
15 | Máy kéo bánh xích-công suất: £ 75 CV | 18 |
16 | Máy kéo bánh xích-công suất: £ 130 CV | 17 |
17 | Máy kéo bánh xích-công suất: > 130 CV | 13 |
18 | Máy kéo bánh hơi-công suất: £ 80 CV | 18 |
19 | Máy kéo bánh hơi-công suất: £ 165 CV | 15 |
21 | Rơ móc-trọng tải: £ 5 T | 20 |
22 | Rơ móc-trọng tải: £ 12 T | 16 |
23 | Rơ móc-trọng tải: > 12 T | 13 |
XIV. | Phương tiện vận tải đường thuỷ |
|
1 | Sà lan công trình | 13 |
2 | Sà lan chở hàng khô | 12 |
3 | Sà lan đáy bằng | 10 |
4 | Sà lan tự hành | 13 |
5 | Thuyền vận tải gắn máy | 14 |
6 | Phao thép | 14 |
7 | Phà | 13 |
8 | Ca nô-công suất: £ 30 CV | 12 |
9 | Ca nô-công suất: > 30 CV | 11 |
10 | Tầu kéo-công suất: £ 360 CV | 11 |
11 | Tầu kéo-công suất: > 360 CV | 10 |
12 | Thiết bị phục vụ lặn-không tự hành | 12 |
13 | Thiết bị phục vụ lặn- tự hành | 13 |
XV. | Cần trục |
|
1 | Cần trục ô tô-sức nâng: £ 6 T | 16 |
2 | Cần trục ô tô-sức nâng: > 6 T | 14 |
3 | Cần trục bánh hơi-sức nâng: £ 25 T | 14 |
4 | Cần trục bánh hơi-sức nâng: £ 65 T | 13 |
5 | Cần trục bánh hơi-sức nâng: > 65 T | 12 |
6 | Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 5 T | 16 |
7 | Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 28 T | 14 |
8 | Cần trục bánh xích-sức nâng: £ 65 T | 13 |
9 | Cần trục bánh xích-sức nâng: > 65 T | 12 |
10 | Cần trục di chuyển trên ray | 14 |
11 | Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 5 T | 16 |
12 | Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 15 T | 14 |
13 | Cần cẩu tháp-sức nâng: £ 50 T | 13 |
14 | Cần cẩu tháp-sức nâng: > 50 T | 12 |
15 | Cần cẩu thiếu nhi | 20 |
16 | Cần trục máy kéo | 15 |
17 | Cần trục nổi-sức nâng: £ 100 T | 13 |
18 | Cần trục nổi-sức nâng: > 100 T | 10 |
XVI. | Máy nâng |
|
1 | Máy vận thăng-sức nâng: £ 1,5 T | 18 |
2 | Máy vận thăng-sức nâng: > 1,5 T | 17 |
3 | Xe rùa - sức nâng: £ 1,5 T | 17 |
4 | Xe rùa - sức nâng: £ 3,5 T | 16 |
5 | Xe rùa - sức nâng: > 3,5 T | 14 |
6 | Kích | 14 |
7 | Tời điện | 17 |
8 | Xe nâng thang | 14 |
XVII. | Các loại máy và thiết bị khác |
|
1 | Băng chuyền | 17 |
2 | Máng cào | 18 |
3 | Máy cào vơ tự hành | 14 |
4 | Máy nạp thuốc lỗ mìn | 20 |
5 | Máy nổ mìn | 20 |
6 | Búa đục đá khí nén | 20 |
7 | Thiết bị phun cát cạo rỉ | 20 |
8 | Máy phun sơn cầm tay | 20 |
9 | Quang lật goòng | 11 |
10 | Goòng | 8 |
11 | Máy chụp ảnh dưới nước | 16 |
12 | Quạt thông gió hầm lò | 20 |
13 | Tầu điện ác quy | 11 |
14 | Tầu điện cần vẹt | 11 |
15 | Máy lọc dầu | 20 |
16 | Súng kiểm tra cường độ bê tông | 20 |
17 | Thiết bị kiểm tra khuyết tật bê tông | 17 |
18 | Máy dò khuyết tật mối hàn | 15 |
19 | Các loại thiết bị thí nghiệm | 14 |
20 | Cọc ván thép | 14 |
21 | Bộ đà giáo vạn năng | 20 |
22 | Ván khuôn thép | 20 |