cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1195/1998/QĐ-BTC ngày 12/09/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1195/1998/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 12-09-1998
  • Ngày có hiệu lực: 01-10-1998
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 10-12-1998
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Văn bản này đã hết hiệu lực.

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1195/1998/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP; Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997; Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 01/11/1997; Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30/3/1998; Quyết định số 700/1998/QĐ/BTC ngày 26/5/1998; Quyết định số 843/1998/QĐ-BTC ngày 9/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Sắp xếp lại mã số cho mặt hàng "Chất dinh dưỡng đặc biệt có thể dùng trong y tế" vào nhóm mã số 1901.

Điều 3. Chi tiết cụ thể tên mặt hàng "Thuốc trị nấm" (Nizoral Shampoo) vào mã số 3004.90.98 và quy định thuế suất thuế nhập khẩu cho mặt hàng này là 10% (mười phần trăm).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/10/1998.

 

 

Phạm Văn Trọng

(Đã ký)

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1195/1998/QĐ-BTC ngày 12 tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm

Thuế suất %)

1

2

3

1702

Đường khác, kể cả đường hoá học nguyên chất (lactoza), đường maltoza, glucoza và fructoza, dạng tinh thể; siro đường chưa pha thêm hương liệu, chất mầu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha thêm mật ong tự nhiên, caramen

 

1702.10

- Đường lactoza và siro lactoza

3

1702.20

- Đường từ cây thích và siro từ cây thích

3

1702.30

- Glucoza và siro glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 20%

10

1702.40

- Glucoza và siro glucoza, có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%

10

1702.50

- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học

3

1702.60

- Fructoza và siro fructoza có tỷ trọng fructoza trên 50%

3

1702.90

- Loại khác kể cả đường nghịch chuyển:

 

1702.90.10

-- Mantoza và siro mantoza

3

1702.90.20

-- Mật ong nhân tạo

5

1702.90.30

-- Đường thắng

5

1702.90.90

-- Loại khác

5

1901

Mạch nha (Malt) tinh chiết, thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ mạch nha tinh chiết, chưa pha thêm bột ca cao hoặc có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; Thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa bột ca cao hay có pha bột ca cao theo tỷ lệ dưới 10% trọng lượng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901.10

- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ

 

1901.10.10

-- Chất dinh dưỡng đặc biệt có thể dùng trong y tế

5

1901.10.90

-- Loại khác

35

1901.20

- Bột trộn, bột nhão để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

50

1901.90

- Loại khác

 

1910.90.10

-- Chất dinh dưỡng đặc biệt có thể dùng trong y tế

5

1910.90.90

-- Loại khác

50

2922

Các hợp chất chứa oxy:

 

2922.10

- Axit Glutamic

15

2922.90

- Các loại khác:

 

2922.90.10

-- Muối Dane để sản xuất nguyên liệu Amoxicilline và Ampicilline (Para hydroxy Phenyglycine và Phenyglycine Dane salt)

3

2922.90.20

-- Lysine

10

2922.90.90

-- Loại khác

5

2941

Kháng sinh các loại

 

2941.10

- Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc axit penicillanic, muối của chúng

0

2941.20

- Streptomycin và các chất dẫn xuất của chúng, muối của chúng

0

2941.30

- Tetracycline và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941.40

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941.50

- Erythromycin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941.90

- Loại khác:

 

2941.90.10

-- Amoxicilline và các chất dẫn xuất của chúng

7

2941.90.20

-- Gentamycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng

0

2941.90.30

-- Ampicilline và các chất dẫn xuất của chúng

5

2941.90.90

-- Loại khác

0

3003

Các loại dược phẩm (trừ các loại thuộc nhóm 3002, 3005, 3006) có chứa từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau để phòng bệnh, chữa bệnh, chưa pha thành liều hay đóng gói để bán lẻ

 

3003.10

- Chứa penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilin hoặc streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng

0

3002.20

- Chứa các chất kháng sinh khác:

 

3002.20.10

-- Chứa Amoxicilline

10

3002.20.20

-- Chứa Ampicilline

7

3002.20.90

-- Loại khác

0

 

- Có chứa các chất hoóc môn hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3003.31

-- Có chứa insulin

0

3003.39

-- Loại khác

0

3003.40

- Có chứa Alcaloid hay các chất dẫn xuất từ Alcaloid nhưng không chứa các chất hoóc môn hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh

0

3003.90

- Loại khác

0

3705

Tấm kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh:

 

3705.10

- Dùng để làm opset

3

3705.20

- Phim micro

3

3705.90

- Loại khác

20

3921

Các loại tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

 

3921.10

- Loại xốp

20

 

- Loại khác:

 

3921.91

-- Loại chưa in màu, chưa in nhãn hiệu:

 

3921.91.10

--- Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm

0

3921.91.20

--- Màng phức hợp

5

3921.91.30

--- Màng nhựa các loại dày từ 0,02mm đến 0,25mm

5

3921.91.90

--- Loại khác

10

3921.92

-- Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt rời:

 

3921.92.10

--- Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm

5

3921.92.20

--- Màng phức hợp

10

3921.92.30

--- Màng nhựa các loại dày từ 0,04mm đến 0,05mm

10

3921.92.90

--- Loại khác

20

3921.93

-- Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, đã cắt rời

20

4003.00

Cao su tái tạo dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải

3

4004.00

Các phế thải, phế liệu của cao su (trừ cao su cứng) và các bột hạt chế từ cao su

3

4006.00

Các dạng khác (ví dụ: thanh, ống và các dạng profile) và các vật phẩm (ví dụ: đĩa vòng) bằng cao su chưa lưu hoá

3

4007.00

Sợi và dây cao su lưu hoá

3

4008.00

Tấm, lá, dải, thanh và các dạng profile bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng

3

4009.00

Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng có hoặc không kèm theo các đồ phụ tùng để lắp ráp (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

3

4101.00

Da sống, bì sống (trừ da lông), da thuộc, da sống, bì của động vật loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa được cạo lông hoặc lạng da

0

4102.00

Bì sống của cừu hoặc cừu non (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da, gia công thêm), đã hoặc chưa nạo lông hoặc cạo, da tấm các loại như đã ghi ở chú giải 1e của chương này

0

4103.00

Các loại da sống, bì sống khác (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, dấm, hay bảo quản cách khác nhưng chưa được thuộc, chưa làm thành giấy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa cạo lông, lạng da, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1 (b), 1 (c) của chương này.

0

4911.00

Các loại ấn phẩm khác, kể cả tranh ảnh in

30

5104.00

Nguyên liệu lông cừu hoặc lông động vật loại thô hoặc mịn đã bị sẫm màu

3

5209.00

Các loại vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.

 

5209.00.10

- Có độ rộng dưới 20 mm

20

5209.00.90

- Loại khác

40

5603.00

Các sản phẩm không dệt đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng

20

7015

Các loại kính đồng hồ báo thức, đồng hồ đeo tay và các loại tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; Hạt thuỷ tinh rỗng và mảnh hạt thuỷ tinh dùng để sản xuất các loại kính trên.

 

7015.10

- Các loại kính đeo để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật).

3

7015.90

- Loại khác:

5

7210

Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có chiều rộng trên 600 mm, đã phủ, mạ, tráng:

 

7210.10

- Loại có chiều rộng trên 600 mm và có chiều dày không quá 1,2 mm:

 

7210.10.10

-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim kẽm; mạ kẽm, hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm:

 

 

--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng phương pháp mạ điện

10

 

--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng phương pháp khác

20

7210.10.20

--- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp kim nhôm; mạ nhôm hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm

20

 

-- Loại khác:

 

7210.10.91

--- Sắt thép cản mỏng đã tráng hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

3

7210.10.99

--- Loại khác

0

7210.90

- Loại có chiều rộng trên 600 mm và có chiều dày trên 1,2 mm:

 

7210.90.10

-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim kẽm; mạ kẽm hoặc mạ hợp kim kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm

 

 

--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng phương pháp mạ điện

5

 

--- Loại đã phủ, mạ, tráng bằng phương pháp khác

10

7210.90.20

-- Loại đã phủ nhôm hoặc phủ hợp kim nhôm; mạ nhôm, hoặc mạ hợp kim nhôm; tráng nhôm hoặc tráng hợp kim nhôm

10

 

-- Loại khác:

 

7210.90.91

--- Sắt thép cản mỏng đã tráng hoặc phủ hoặc mạ thiếc, đã in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

3

7210.90.99

--- Loại khác

0

7311.00

- Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

7311.00.10

-- Có dung tích 30 lít trở xuống

20

7311.00.20

-- Có dung tích trên 30 lít đến 110 lít

5

7311.00.99

-- Loại khác

0

7316.00

Neo, móc và các bộ phận rời, bằng sắt, thép.

3

7320.00

Các loại lò so và lá lò so, bằng sắt hoặc thép

3

7322.00

Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép, các loại lò hơi và bộ phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí mát hoặc khí điều hoà)không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió chạy bằng mô tơ

30

8407

Các loại động cơ piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa

 

8407.10

- Động cơ máy bay

0

 

- Động cơ thuỷ:

 

8407.21

-- Động cơ gắn ngoài

 

8407.21.10

--- Loại công suất từ 30 CV trở xuống

30

8407.21.90

--- Loại công suất trên 30 CV

5

8407.29

-- Loại khác:

 

8407.29.10

--- Loại công suất từ 30 CV trở xuống

30

8407.29.90

--- Loại công suất trên 30 CV

5

 

- Động cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87:

 

 

+ Thuộc nhóm 8701

20

 

--- Dạng SKD

15

 

--- Dạng CKD

10

 

--- Dạng IKD

5

 

+ Thuộc nhóm 8702

20

 

+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi

35

 

+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống

50

 

+ Thuộc nhóm 8704.21

25

 

+ Thuộc nhóm 8704.22

15

 

+ Thuộc nhóm 8711

50

 

+ Thuộc nhóm 8716

10

 

+ Thuộc nhóm khác

0

8407.90

- Động cơ khác:

 

8407.90.10

-- Loại công suất từ 30 CV trở xuống

30

 

--- Dạng SKD

15

 

--- Dạng CKD

10

 

--- Dạng IKD

5

8407.90.90

-- Loại công suất trên 30 CV

5

8408

Động cơ piston đốt trong khởi động bằng sức nén (động cơ diesel và nửa diesel)

 

8408.10

- Động cơ thuỷ:

 

8408.10.10

-- Loại có công suất từ 30 CV trở xuống

30

 

--- Dạng SKD

25

 

--- Dạng CKD

10

 

--- Dạng IKD

5

8408.10.90

-- Loại công suất trên 30 CV

0

8408.20

Động cơ dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87:

 

 

- Thuộc nhóm 8701 loại có công suất từ 80 CV trở xuống

30

 

--- Dạng SKD

25

 

--- Dạng CKD

10

 

--- Dạng IKD

5

 

- Thuộc nhóm 8701 loại có công suất trên 80 CV

5

 

+ Thuộc nhóm 8702

20

 

+ Thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ ngồi

35

 

+ Thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống

50

 

+ Thuộc nhóm 870421

25

 

+ Thuộc nhóm 870422

15

 

+ Thuộc nhóm 8711

50

 

+ Thuộc nhóm 8716

10

 

+ Thuộc nhóm khác

0

8408.90

- Động cơ khác:

 

8408.90.10

-- Loại có công suất từ 80 CV trở xuống

30

 

-- Dạng SKD

15

 

-- Dạng CKD

10

 

-- Dạng IKD

5

8408.90.90

-- Loại có công suất trên 80 CV

5

8414

Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414.10

- Bơm chân không

10

8414.20

- Bơm không khí dùng tay hoặc chân

20

8414.20

- Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông lạnh

10

8414.20

- Máy nén không khí lắp trên khung (chassis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền

0

 

- Quạt:

 

8414.51

-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái có động động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125 W

50

8414.59

--- Loại quạt khác:

 

8414.59.10

--- Quạt công nghiệp có công suất từ 125 KW trở xuống

30

8414.59.20

--- Quạt công nghiệp có công suất trên 125 KW

20

8414.59.90

--- Loại khác

40

8414.60

- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

30

8414.80

- Loại khác

5

8414.90

- Phụ tùng:

 

8414.90.10

-- Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841480

0

8414.90.20

-- Phụ tùng của nhóm 841420, 841460

10

8414.90.90

-- Phụ tùng của nhóm 841451, 841459

30

8513

Đèn điện xách tay được thiết kế hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ: pin khô, ắc quy, magnetô), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

8513.10

- Đèn:

 

8513.10.10

-- Đèn chuyên dùng cho thợ mỏ

5

8513.10.90

-- Loại khác

30

8513.90

- Phụ tùng, bộ phận:

 

8513.90.10

-- Phụ tùng, bộ phận của đèn chuyên dùng cho thợ mỏ

5

8513.90.90

-- Loại khác

20

8535

Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 vôn.

 

8535.10

- Cầu chì

0

 

- Bộ phận ngắt mạch tự động:

 

8535.21

-- Có điện thế dưới 72,5 KV

5

8535.29

-- Loại khác

5

8535.30

- Bộ phận ngắt cách ly và bộ phận ngắt điện khác

0

8535.40

- Bộ phận thu lôi (chống sét), bộ phận khống chế điện áp và triệt xung điện

0

8535.90

- Loại khác

0

8536

Thiết bị để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch rơle, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V

 

8536.10

- Cầu chì

30

8536.20

- Bộ phận ngắt mạch tự động:

 

8536.20.10

-- Thiết bị ngắt mạch tự động khi có dòng rò

10

8536.20.90

-- Loại khác

30

8536.30

- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác

30

 

- Rơle:

 

8536.41

-- Dùng cho điện áp không quá 60 V

30

8536.49

-- Loại khác

30

8536.50

- Bộ phận ngắt điện khác

30

 

- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:

 

8536.61

-- Đui đèn:

 

8536.61.10

--- Loại dùng cho đèn compact và đèn Halogen

5

8536.61.90

--- Loại khác

30

8536.69

-- Loại khác

30

8536.90

- Thiết bị khác

30

8537

Bảng, panen (kể cả bảng điều khiển dùng số) bảng điều khiển có chân, tủ, bàn, giá và các loại giá đỡ khác, được lắp từ hai hay nhiều loại thiết bị thuộc các nhóm 8535 hay 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, trừ thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517

5

8716

Xe rơ moóc và rơ moóc một cầu; xe cộ khác, không vận hành bằng cơ khí; phụ tùng của các loại trên

 

8716.10

- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu loại dùng cho xe kéo nhà lưu động hay lều trại lưu động

20

8716.20

- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu, tự bốc dỡ hàng hoặc không, dùng để chuyên chở trong nông nghiệp

5

 

- Các loại xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hoá:

 

8716.31

-- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu trở dầu, xe rơ moóc để vận tải hàng siêu trường, siêu trọng

5

8716.39

-- Loại khác

20

8716.40

- Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu khác

20

8716.80

- Các loại xe cộ khác không vận hành bằng cơ khí

30

8716.90

- Phụ tùng của các loại xe cộ thuộc nhóm này

15

9503

Đồ chơi khác; các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ lệ) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

9503.10

- Xe lửa điện kể cả đường ray, đèn hiệu và các đồ phụ trợ khác cho chúng

10

9503.20

- Các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ lệ) để trang bị, có hoặc không có mẫu vận hành, trừ các loại được ghi ở mục 9503.10

10

9503.30

- Các bộ xây dựng và đồ chơi xây dựng khác

20

 

- Đồ chơi hình con vật hoặc không phải hình người:

 

9503.41

-- Có nhồi

20

9503.49

-- Loại khác

20

9503.50

- Nhạc cụ đồ chơi và thiết bị

20

9503.60

- Đồ chơi đố trí

20

9503.70

- Đồ chơi khác để thành bộ hoặc tháo rời

20

9503.80

- Đồ chơi hoặc mẫu loại khác có kèm động cơ

20

9503.90

- Loại khác

20