cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/08/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1904/1998/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
  • Ngày ban hành: 10-08-1998
  • Ngày có hiệu lực: 25-08-1998
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-02-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 6018 ngày (16 năm 5 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-02-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-02-2015, Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/08/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1904/1998/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;

Căn cứ vào biên bản họp Hội đồng xét duyệt Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật ngày 04/7/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của các chuyên khoa (có bảng danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật kèm theo).

Điều 2. Quyết định này thay thế Thông tư 21/BYT-TT ngày 28/7/1981 của Bộ Y tế và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Điều trị, Tổ chức cán bộ, Tài chính kế toán, Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam, Giám đốc Viện có giường bệnh, Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế các Ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3.
- VP Chính phủ (tổ công báo).
- Lưu ĐTr, PC.
- Lưu trữ.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




PGS. Lê Ngọc Trọng

 

MỤC LỤC

Phần 1: Phân loại phẫu thuật

I. Thần kinh sọ não

II. Tim mạch - Lồng ngực

III. Hệ tiêu hóa - Bụng

IV. Gan Mật Tụy

V. Tiết niệu - Sinh dục

VI. Chấn thương - Chỉnh hình

VII. Bỏng

VIII. Sản Phụ khoa

IX. Ung thư

X. Lao và Bệnh phổi

XI. Nhi khoa

XII. Tạo hình

XIII. Răng Hàm Mặt

XIV. Mắt

XV. Tai Mũi Họng

XVI. Nội soi

XVII. Giải phẫu bệnh

Phần 2: Phân loại thủ thuật

I. Thần kinh sọ não

II. Hệ tiêu hóa - Bụng

III. Gan Mật Tụy

IV. Tiết niệu - Sinh dục

V. Chấn thương - Chnh hình

VI. Sản Phụ khoa

VII. Ung thư

VIII. Nhi khoa

IX. Răng Hàm Mặt

X. Mắt

XI. Tai Mũi Họng

XII. Nội soi

XIII. Chẩn đoán hình ảnh

XIV. Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc máu

XV. Giải phẫu bệnh

XVI. Y học cổ truyền

 

TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

Phẫu thuật và thủ thuật được phân ra làm 4 loại như sau:

· Loại đặc biệt: Không chia nhóm

· Loại I: Chia 3 nhóm A, B, C

· Loại II: Chia 3 nhóm A, B, C

· Loại III: Không chia nhóm

Việc phân loại dựa vào các tiêu chuẩn sau:

- Mức độ khó và phức tạp của phẫu thuật, đòi hỏi trình độ hiểu biết, tay nghề của thy thuốc khi tiến hành.

- Mức độ nguy hiểm đối với tính mạng của người bệnh

- Yêu cầu về dụng cụ, trang thiết bị... trong phẫu thuật, thủ thuật

- Yêu cầu về số người phục vụ cho phẫu thuật, thủ thuật

- Thời gian thực hiện phẫu thuật, thủ thuật

1. Loại đặc biệt (Không chia nhóm)

- Những phẫu thuật, thủ thuật phức tạp về bệnh lý, khó khăn trong giải pháp, nguy hiểm đến tính mạng người bệnh, đòi hỏi thầy thuốc có tay nghề cao, đa số chỉ có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến trung ương.

- Đòi hỏi phải có một số trang thiết bị, dụng cụ cao cấp đặc biệt.

- S ngưi phục vụ cho phẫu thuật từ 7-8 người và cho thủ thuật là 4-5 người.

- Thời gian tiến hành có thể tới 3-4 giờ hoặc lâu hơn.

2. Loại I (Chia 3 nhóm A, B, C theo mức độ giảm dần)

- Những phẫu thuật, thủ thuật phức tạp, tương đối khó và nguy hiểm đến tính mạng người bệnh, đòi hỏi thầy thuốc có tay nghề cao, chỉ có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến trung ương và tuyến tỉnh.

- Đòi hỏi phải có một số trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa.

- S người phục vụ cho phẫu thuật từ 6-7 người và cho thủ thuật là 4-5 người.

- Thời gian tiến hành có thể tới 3 giờ.

3. Loại II (Chia 3 nhóm A, B, C theo mức độ giảm dần)

- Những phẫu thuật, thủ thuật có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến trung ương, tuyến tỉnh và một số cơ sở tuyến huyện, có mức độ nguy hiểm đến tính mạng người bệnh ít hơn loại I.

- Đòi hỏi các trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa thông thường.

- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 6-7 người và cho thủ thuật  3-4 người.

- Thời gian tiến hành từ 1-3 giờ.

4. Loại III (Không chia nhóm)

- Những phẫu thuật, thủ thuật có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến huyện trở lên, có mức độ nguy hiểm đến tính mạng người bệnh ít hơn loại II.

- Đòi hỏi các trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa thông thường.

- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 5-6 người và cho thủ thuật  2-3 người.

- Thời gian tiến hành từ 1-2 giờ.

 

Phần 1.

PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT

I. THẦN KINH SỌ NÃO

STT

TÊN PHU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

x

 

 

 

2.

PT thoát vị não - màng não

 

B

 

 

3.

PT u bán cầu đại não

 

A

 

 

4.

PT các loại u hố sau: (u thùy Vermis, u góc cầu tiểu não, u tiểu não, Haemangioblastoma...)

x

 

 

 

5.

PT u sọ hầu, u tuyến yên và vùng hố yên, u tuyến tùng

x

 

 

 

6.

PT u não thất

x

 

 

 

7.

PT não úng thủy, nang nước trong hộp sọ

 

C

 

 

8.

PT dẫn lưu não thất

 

 

B

 

9.

PT áp xe não

 

A

 

 

10.

PT u tủy cổ cao

x

 

 

 

11.

PT u tủy

 

A

 

 

12.

PT u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

x

 

 

 

13.

PT chèn ép tủy

 

B

 

 

14.

PT gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

x

 

 

 

15.

PT thoát vị đĩa đệm

 

B

 

 

16.

PT phình động mạch não, dị dạng mạch máu não...

x

 

 

 

17.

FT nối mạch máu trong - ngoài hộp sọ

 

A

 

 

18.

PT vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán.

x

 

 

 

19.

PT lấy máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não)

 

A

 

 

20.

PT vết thương sọ não (do bạch khí, hoả khí)

 

B

 

 

21.

PT chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

 

C

 

 

22.

PT viêm xương sọ

 

 

A

 

23.

PT ghép khuyết xương sọ

 

 

B

 

24.

Khoan sọ thăm dò

 

 

A

 

25.

PT rạch da đầu rộng (trong máu tụ dưới da đầu)

 

 

 

x

26.

PT u da đầu lành tính đưng kính > 5 cm

 

 

B

 

27.

PT u da đầu lành tính đường kính từ 2-5 cm

 

 

C

 

28.

PT u da đầu lành tính đường kính < 2 cm

 

 

 

x

29.

PT nhấc xương lún qua da ở trẻ em

 

 

 

x

30.

PT khâu nối dây thần kinh ngoại biên

 

C

 

 

II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

STT

TÊN PHU THUT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Các phẫu thut có dùng máy tim phổi nhân tạo

x

 

 

x

2.

PT các bệnh tim bẩm sinh: Thông liên nhĩ, Thông liên thất, Tứ chứng Fallot. Vỡ xoang Valsava, đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ...

x

 

 

 

3.

Các phẫu thuật điều tr tm thời tứ chứng Fallot

 

A

 

 

4.

PT các bệnh tim mắc phải: Thay sửa van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, U trong tim, phồng thất trái, bắc cầu động mạch chủ động mch vành...

x

 

 

 

5.

PT lai hp van 2 lá

 

A

 

 

6.

PT tách van hai lá bị hẹp lần đầu

 

B

 

 

7.

PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

x

 

 

 

8.

Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể (điện cực trong tim hoc đin cc màng trên tim)

 

 

C

 

9.

Thay máy to nhp (b phn phát xung đng)

 

 

 

x

10.

PT xử trí vết thương tim (do đâm hay do mảnh đn)

 

A

 

 

11

PT xử trí vỡ tim do chấn thương ngực kín

 

A

 

 

12.

PT u màng tim hoặc u nang trong lồng ngc

 

A

 

 

13.

PT cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

 

A

 

 

14.

PT cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

 

B

 

 

15.

PT dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

 

 

A

 

16.

PT dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

x

17.

PT cắt ống động mạch ở bệnh nhân trên 15 tuổi hay ở bệnh nhân có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2/3 áp lực đại tuần hoàn

x

 

 

 

18.

PT cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi

 

A

 

 

19.

PT thắt ống đng mch

 

B

 

 

20.

PT điều tr phồng quai động mạch chủ

x

 

 

 

21.

PT điều tr phồng đng mch chủ ngc

x

 

 

 

22.

PT điều trị dị dạng quai động mạch chủ: teo, hai quai động mạch chủ

x

 

 

 

23.

PT hp eo đng mch chủ

 

A

 

 

24.

PT điều trị phồng động mạch chủ bụng đon dưới động mạch thận

 

A

 

 

25.

PT điều trị hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ - động mạch chu (to hình hoặc thay chc ba)

 

A

 

 

26.

PT phục hồi lưu thông 5 tĩnh mạch chủ trên bị tắc

 

A

 

 

27.

PT phồng hoặc thông động mạch các chi

 

B

 

 

28.

PT hẹp hay phồng động mạch cảnh (cảnh gốc, cảnh trong)

 

A

 

 

29.

PT thông động tĩnh mạch cảnh

 

A

 

 

30.

PT xử trí vết thương mạch máu vùng cổ, khâu phục hi lưu thông

 

A

 

 

31.

PT bắc cầu hoặc tạo hình động mch thận bị hẹp

 

A

 

 

32.

PT khâu vết thương mạch máu các chi

 

C

 

 

33.

PT tạo hình trong hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu (mạch nhân tạo hay mạch tự thân)

 

B

 

 

34.

Vi phẫu thuật mạch máu (nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời)

 

A

 

 

35.

PT thắt các động mạch ngoại vi

 

 

 

x

36.

PT bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

 

 

 

x

37.

PT lấy máu cục trong động mạch (Embolectomie)

 

 

A

 

38.

PT tạo Shunt mạch máu để chạy thận nhân tạo

 

 

C

 

39.

PT cắt bỏ giãn tĩnh mạch ở chi dưới

 

 

C

 

40.

PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn vào các mạch máu lớn

 

A

 

 

41.

PT u máu lớn, u bạch huyết lớn (đường kính >10cm)

 

A

 

 

42.

PT u máu đưới da có đường kính 5-10 cm

 

 

B

 

43.

PT lấy u mạch máu dưới da nhỏ < 5 cm.

 

 

 

x

44.

PT u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

x

 

 

 

45.

PT lấy u trung thất không xâm ln vào các mch máu lớn

 

A

 

 

46.

PT cắt tuyến ức

 

B

 

 

47.

PT cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

 

A

 

 

48.

PT bóc nhân tuyến giáp

 

 

B

 

49.

PT điều trị dị dạng xương ức (lồi, lõm)

 

A

 

 

50.

PT khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

 

 

B

 

51.

PT khâu kín vết thương thủng ngực

 

 

 

x

52.

PT cắt u xương sườn: nhiều xương

 

A

 

 

53.

PT cắt u xương sườn: 1 xương

 

 

A

 

54.

PT kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn

 

 

A

 

55.

PT cắt 1 xương sườn trong viêm xương

 

 

C

 

56.

PT to hình cơ hoành b thoát vị, bị nhão

 

B

 

 

57.

PT khâu cơ hoành bị rách hay thủng trong chấn thương qua đường ngực hay bng

 

 

A

 

58.

PT cắt dây thần kinh giao cảm ngực

 

 

A

 

III. HỆ TIÊU hóa - BỤNG

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, kèm tạo hình ngay

x

 

 

 

2.

PT cắt toàn bộ dạ dày

x

 

 

 

3.

Các phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

 

A

 

 

4.

PT cắt lại dạ dày sau cắt dạ dày

 

A

 

 

5.

PT cắt dạ dày sau nối vị tràng

 

A

 

 

6.

PT cắt bán phần dạ dày sau cắt dây thần kinh X

 

A

 

 

7.

PT cắt dạ dày bán phần do ung thư kèm nạo hch có hệ thống

x

 

 

 

8.

PT điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

 

B

 

 

9.

PT cắt dạ dầy bán phần (do loét, viêm, u lành)

 

B

 

 

10.

Các loại PT cắt thần kinh X có hay không kèm tạo hình

 

C

 

 

11.

PT khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

 

A

 

12.

PT mở thông dạ dày

 

 

C

 

13.

PT cắt túi thừa tá tràng

 

B

 

 

14.

PT nối vị tràng

 

 

A

 

15.

PT điều tr tắc rut do dính

 

A

 

 

16.

PT điều trị tắc ruột do dây chằng

 

B

 

 

17.

PT cắt đoạn ruột non

 

C

 

 

18.

PT lấy u mc treo có cắt ruột

 

B

 

 

19.

PT u mạc treo không cắt ruột

 

 

A

 

20.

PT điều trị viêm phúc mạc ruột thừa

 

 

A

 

21.

PT viêm ruột thừa ở vị trí bất thường

 

 

A

 

22.

PT cắt ruột thừa + túi Meckel

 

 

A

 

23.

PT điều trị áp xe ruột thừa ở giữa bụng

 

 

A

 

24.

PT dẫn lưu áp xe một thừa

 

 

C

 

25.

PT cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

 

 

C

 

26.

PT cắt lại đại tràng

 

A

 

 

27.

PT cắt toàn b đại tràng

x

 

 

 

28.

PT cắt 1/2 đi tràng phải, trái

 

A

 

 

29.

PT cắt đoạn đi tràng (ngang, Xích ma) nối ngay

 

B

 

 

30.

PT cắt đon đi tràng làm hu môn nhân to

 

C

 

 

31.

PT cắt cụt trực tràng đường bng, tầng sinh môn

 

A

 

 

32.

PT cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

 

A

 

 

33.

PT điều trị sa trực tràng bằng đường bụng hoặc bằng đường tầng sinh môn có cắt ruột

 

B

 

 

34.

PT điều trị sa trực tràng không cắt ruột

 

C

 

 

35.

PT điều trị dị tt hậu môn trực tràng nối ruột ngay

 

B

 

 

36.

PT cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

 

C

 

 

37.

PT cắt bỏ trĩ vòng

 

C

 

 

38.

PT cắt trĩ (2 bó trĩ trở lên)

 

 

B

 

39.

PT thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

 

 

C

 

40.

PT xử trí vết thương ln tầng sinh môn kèm rách cơ tròn có làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

41.

PT đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

 

C

 

 

42.

PT tạo hình hậu môn

 

C

 

 

43.

PT tạo hình cơ tròn, hậu môn...để điều tr mất tự chủ hậu môn

 

B

 

 

44.

PT điều trị rò hậu môn loại phức tạp hay mổ lại từ lần thứ hai

 

C

 

 

45.

PT làm hậu môn nhân tạo

 

 

A

 

46.

PT đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

 

 

A

 

47.

PT điều trị rò hậu môn các loại

 

 

A

 

48.

PT chữa dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay ruột

 

 

A

 

49.

PT vết thương tầng sinh môn

 

 

A

 

50.

PT điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ rò

 

 

B

 

51.

PT dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

 

x

52.

PT lấy máu tụ tầng sinh môn

 

 

 

x

53.

PT cắt cơ tròn trong

 

 

A

 

54.

PT điều trị thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

 

B

 

 

55.

PT dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

 

C

 

 

56.

PT dẫn lưu áp xe dưới hoành

 

 

A

 

57.

PT dẫn lưu áp xe tồn dư (không phải dưới hoành)

 

 

A

 

58.

PT lấy u sau phúc mạc tái phát

 

A

 

 

59.

PT cắt u sau phúc mạc

 

A

 

 

60.

PT mở bng thăm dò

 

 

A

 

61.

PT khâu lại bc thành bng đơn thuần

 

 

C

 

62.

PT khâu li da vết mổ (sau nhiễm trùng)

 

 

 

x

63.

PT các loi thoát v khó: đùi, bt có cắt ruột

 

C

 

 

64.

PT điều tr thoát v bn hay thành bng thường

 

 

C

 

65.

PT điều tr thoát v bn thắt

 

 

B

 

IV. GAN MẬT TỤY

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT ghép gan

x

 

 

 

2.

PT cắt gan phải hoặc gan trái

x

 

 

 

3.

PT ct phân thùy gan

 

A

 

 

4.

PT ct hạ phân thùy gan phải

 

A

 

 

5.

PT ct hạ phân thùy gan trái

 

B

 

 

6.

PT cắt gan khâu vết thương mạch máu (tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới)

x

 

 

 

7.

PT ct gan không điển hình do v gan (ct gan lớn)

 

A

 

 

8.

PT cắt gan không điển hình do v gan (cắt gan nhỏ)

 

B

 

 

9.

PT thắt động mạch gan do ung thư hoặc chảy máu đường mật

 

 

A

 

10.

PT khâu gan (vỡ gan do chấn thương, vết thương gan)

 

C

 

 

11.

PT khâu cầm máu gan + dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

C

 

 

12.

PT cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

 

B

 

 

13.

PT dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

x

14.

PT lấy sỏi mật + cắt gan + cắt màng tim & dẫn lưu

x

 

 

 

15.

PT lấy sỏi mt + cắt gan + cắt thùy phổi & dẫn lưu

x

 

 

 

16.

PT mở ng mt chủ lấy sỏi + cắt h phân thùy gan

 

A

 

 

17.

PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr lần đầu

 

B

 

 

18.

PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + cắt túi mật lần đầu

 

A

 

 

19.

PT nối ống mật chủ - hỗng tràng + dẫn lưu trong gan + cắt gan

 

A

 

 

20.

PT cắt đon ống mt chủ, nối rốn gan - hng tràng

x

 

 

 

21.

PT ct đon ống mt chủ & to hình đường mật

 

A

 

 

22.

PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr (PT li)

 

A

 

 

23.

PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr + tạo hình cơ thắt Oddi

 

A

 

 

24.

PT nối ống mt chủ - tá tràng

 

B

 

 

25.

PT nối túi mt-hỗng tràng

 

C

 

 

26.

PT nối ống mt chủ - hỗng tràng

 

B

 

 

27.

PT cắt bỏ nang ống mt chủ + nối mật ruột

 

A

 

 

28

PT dẫn lưu túi mật

 

 

C

 

29.

PT lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

 

 

C

 

30.

PT ghép ty tng

x

 

 

 

31.

PT cắt bỏ khối tá tụy

x

 

 

 

32.

PT mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng

 

B

 

 

33.

PT cắt đuôi tụy + cắt lách

 

A

 

 

34.

PT cắt thân + đuôi tụy

 

A

 

 

35.

PT dẫn lưu túi mật + dẫn lưu hậu cung mạc nối + lấy tổ chức tụy hoại tử

 

C

 

 

36.

PT dẫn lưu áp xe tụy

 

C

 

 

37.

PT nối nang tụy - dạ dày

 

B

 

 

38.

PT nối nang tụy - hng tràng

 

B

 

 

39.

PT điều trị vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

 

 

A

 

40.

PT ct lách do chn thương

 

B

 

 

41.

PT cắt lách bệnh lý (ung thư, áp xe, xơ lách...)

 

A

 

 

42.

PT nối lưu thông cửa ch

 

A

 

 

43.

PT qua nội soi bất cứ loại nào trong các PT gan mật kể trên (túi mật, nang gan, lấy sỏi...)

 

A

 

 

V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT ghép thận

x

 

 

 

2.

PT u tuyến thượng thận (Pheochormocytom, Cushing, Conn)

 

A

 

 

3.

PT ct thn do ung thư

 

A

 

 

4.

PT cắt thn và niệu quản toàn bộ

 

A

 

 

5.

PT cắt thn bán phn

 

A

 

 

6.

PT cắt thn qua ni soi

 

A

 

 

7.

PT cắt thn đơn thuần

 

B

 

 

8.

PT to hình bể thn (Anderson Heynes)

 

A

 

 

9.

PT cắt bỏ u lành tính của thân

 

A

 

 

10.

PT lấy sỏi san hô ở thn

 

A

 

 

11.

PT lấy sỏi thn qua da (Percutaneous Nephrolithotomy)

 

A

 

 

12.

PT mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt độ

x

 

 

 

13.

PT mở bể thn trong xoang lấy sỏi

 

B

 

 

14.

PT lấy sỏi bể thn ngoài xoang

 

 

B

 

15.

PT lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thn

 

B

 

 

16.

PT lấy sỏi trên thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

 

B

 

 

17.

PT bóc bch mch quanh thân (điều tr bnh đái dưỡng chấp)

 

B

 

 

18.

PT nối niệu quản - đài thn (Calico-ureteral anastomosis)

 

A

 

 

19.

PT treo thn

 

 

A

 

20.

PT dẫn lưu thận qua da

 

 

C

 

21.

PT điều trị hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

 

A

 

 

22.

PT chích dẫn lưu viêm tấy quanh thn, áp xe thận

 

 

 

x

23.

PT mở rộng niệu quản qua nội soi

 

A

 

 

24.

PT tao hình niệu quản bằng ruột

 

A

 

 

25.

PT lấy lại sỏi niệu quản tái phát

 

B

 

 

26.

PT lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

 

C

 

 

27.

PT lấy sỏi niệu quản

 

 

A

 

28.

PT cắt nối niệu quản

 

B

 

 

29.

PT điều trị rò niệu quản - âm đạo

 

B

 

 

30.

PT cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

 

B

 

 

31.

PT cắm niệu quản bàng quang

 

B

 

 

32.

PT tạo hình niệu quản do hẹp niệu quản và vết thương niệu quản

 

A

 

 

33.

PT thông niệu quản ra da qua ruột đơn thuần

 

B

 

 

34.

PT cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

x

 

 

 

35.

PT cắt toàn bộ bàng quang + to hình ruột - bàng quang  

x

 

 

 

36.

PT cắt bàng quang bán phần - cắt túi thừa bàng quang

 

B

 

 

37.

PT cắt u bàng quang đi đường trên

 

C

 

 

38.

PT lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

 

C

 

 

39.

PT cắt cổ bàng quang

 

C

 

 

40.

PT cấp cứu vỡ bàng quang

 

 

A

 

41.

PT điều trị rò bàng quang- âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

 

A

 

 

42.

PT qua nội soi cắt u bàng quang tái phát

 

A

 

 

43.

PT lấy sỏi bàng quang

 

 

C

 

44.

PT dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

 

C

 

45.

PT dẫn lưu áp xe khoang Retzius

 

 

 

x

46.

PT cắt bỏ tuyến tiền liệt + túi tinh + bàng quang.

x

 

 

 

47.

PT qua nội soi cắt u tuyến tiền liệt

 

A

 

 

48.

PT cắt u tuyến tiền liệt lành tính đường trên

 

B

 

 

49.

PT áp xe tuyến tiền lit

 

 

 

x

50.

PT điều tr xoắn, vỡ tinh hoàn

 

 

B

 

51.

PT thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

 

 

B

 

52.

PT nối ng dẫn tinh sau phẫu thut đình sản

 

 

B

 

53.

PT cắt nang thừng tinh

 

 

 

x

54.

PT điều tr tràn dch màng tinh hoàn

 

 

 

x

55.

PT cắt u sùi đầu ming sáo

 

 

 

x

56.

PT nối dương vật

x

 

 

 

57.

PT chuyển giới tính

x

 

 

 

58.

PT đt Prothesis chữa liệt dương

 

 

A

 

59.

PT tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

 

 

A

 

60.

PT cắt bỏ dương vt, no hch

 

A

 

 

61.

PT ct dương vật không nạo hạch, cắt dương vật bán phần

 

 

C

 

62.

PT cắt u lành tính dương vật

 

 

 

x

63.

PT chữa cương cứng dương vật

 

 

A

 

64.

PT chữa xơ cứng dương vật

 

 

 

x

65.

PT điều trị vỡ vật hang (gẫy dương vật)

 

 

C

 

66.

PT cắt hp bao quy đầu

 

 

 

x

67.

PT mở rộng lỗ sáo

 

 

 

x

68.

PT nạo vét hch tiu khung qua nội soi

 

A

 

 

69

PT điều trị lỗ đái lệch thấp tạo hình một thì

 

A

 

 

70.

PT cắt nối niệu đạo sau

 

C

 

 

71.

PT cấp cứu đứt niu đạo do vỡ xương chậu

 

 

A

 

72.

PT cắt nối niệu đạo trước

 

 

A

 

73.

PT cắt nội soi u niệu đạo, van niệu đạo

 

 

A

 

74.

PT cắt túi thừa niu đo

 

 

 

x

75.

PT đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da

 

 

 

x

76.

PT áp xe tầng sinh môn

 

 

 

x

77.

PT dẫn lưu viêm tấy nước tiểu

 

 

B

 

VI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

STT

Loại phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT ghép xương trong chấn thương cột sống cổ

x

 

 

 

2.

PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống cổ

 

A

 

 

3.

PT giải phóng chèn ép, kết hợp xương nẹp vít trong chấn thương cột sống cổ

 

A

 

 

4.

PT điều trị vẹo cổ

 

 

A

 

5

PT ghép xương trong chấn thương cột sống thắt lưng

x

 

 

 

6.

PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột sống thắt lưng

 

A

 

 

7.

PT điều trị trượt thân đốt sống

 

A

 

 

8.

PT điều trị gãy xương đòn

 

C

 

 

9.

PT điều trị trật khớp cùng đòn

 

B

 

 

10.

PT thay khớp vai (bằng khớp nhân tạo)

x

 

 

 

11.

PT nẹp vít trong gãy trật khp vai

 

A

 

 

12.

PT điều trị xương bả vai lên cao

 

B

 

 

13.

PT tháo khớp vai

 

C

 

 

14.

PT cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

 

A

 

 

15.

PT cố định nẹp vít trong gãy thân xương cánh tay

 

B

 

 

16.

PT cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

 

C

 

 

17.

PT điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

 

 A

 

 

18.

PT điều trị gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

 

 

A

 

19.

PT điều trị gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

 

 

A

 

20.

PT điều trị viêm xương cánh tay đc mổ no dẫn lưu

 

 

A

 

21.

PT cắt cụt cánh tay

 

 

B

 

22.

PT ct cụt cẳng tay

 

 

A

 

23.

PT điều trị trật khớp khuỷu

 

A

 

 

24.

PT điều trị cứng duỗi khuỷu

 

B

 

 

25.

PT điều trị dính khớp khuỷu

 

B

 

 

26.

PT cắt đoạn khớp khuỷu

 

B

 

 

27.

PT tháo khớp khuỷu

 

 

A

 

28.

PT đóng đinh nội tủy trong gãy 2 xương cẳng tay

 

B

 

 

29.

PT cố định nẹp vít trong gãy hai xương cẳng tay

 

A

 

 

30.

PT điều trị gãy Monteggia

 

A

 

 

31.

PT điều trị gãy đốt bàn ngón tay kết hp xương với Kirschner hoặc hẹp vít

 

B

 

 

32.

PT điều trị không có xương quay

 

B

 

 

33.

PT điều trị không có xương tr

 

B

 

 

34.

PT điều trị gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

 

C

 

 

35.

PT điều tr cal lệch đầu dưới xương quay

 

 

A

 

36.

PT chuyển gân trong liệt thn kinh quay, giữa hay trụ

 

A

 

 

37.

PT tái tạo dây chằng vòng khớp quay tr trên

 

A

 

 

38.

PT tháo khớp cổ tay

 

 

A

 

39.

PT điều trị vẹo khuỷu (đục sửa trục)

 

 

A

 

40.

PT điều trị viêm xương cẳng tay đc mổ no dẫn lưu

 

 

A

 

41.

PT điều tr d tt dính ngón: trên 2 ngón

 

B

 

 

42.

PT điều trd tật dính ngón: 2 ngón

 

C

 

 

43.

PT điều tr d tt bẩm sinh về bàn và ngón tay

 

C

 

 

44.

PT bàn tay trong chỉnh hình phức tp

 

A

 

 

45.

PT bàn tay trong cấp cứu có tổn thương phức tạp

 

B

 

 

46.

PT thay khớp bàn ngón

 

A

 

 

47.

PT thay khớp liên đốt các ngón

 

A

 

 

48.

PT nội soi trong hội chứng ống cổ tay

 

A

 

 

49.

PT điều trị viêm tấy bàn tay (cả viêm bao hoạt dịch)

 

 

C

 

50.

PT điều trị viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

 

 

 

x

51.

PT tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

 

 

 

x

52.

PT tháo đốt bàn

 

 

 

x

53.

PT thay toàn bộ khớp háng

x

 

 

 

54.

PT điều trị viêm xương khớp háng

 

A

 

 

55.

PT điều trị trật khớp háng bẩm sinh

 

A

 

 

56.

PT tháo khớp háng

 

A

 

 

57.

PT điều trị toác khớp mu

 

B

 

 

58.

PT điều trị vỡ trần ổ khớp háng

 

A

 

 

59.

PT điều trị trật khớp háng

 

B

 

 

60.

PT thay chỏm xương đùi trong u phá huỷ xương

x

 

 

 

61.

PT thay chỏm xương đùi

 

A

 

 

62.

PT đóng đinh xương đùi m (ngược dòng)

 

C

 

 

63.

PT đặt đinh nẹp trong gãy xương đùi (xuôi dòng)

 

A

 

 

64.

PT cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

 

B

 

 

65.

PT cắt ct đùi

 

C

 

 

66.

PT điều trị viêm xương đùi đục mổ nạo dẫn lưu

 

 

A

 

67.

PT kết xương đinh nẹp một khối trong gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển

 

A

 

 

68.

PT kết xương đinh nẹp một khối trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

 

A

 

 

69.

PT tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

x

 

 

 

70.

PT thay toàn bộ khớp gối

x

 

 

 

71.

PT to hình dây chằng chéo khớp gối

 

A

 

 

72.

PT lấy bỏ sụn chêm khớp gối

 

C

 

 

73.

PT tháo khớp gối

 

 

A

 

74.

PT điều tr trt bánh chè bẩm sinh

 

B

 

 

75.

PT néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép trong gãy xương bánh chè

 

 

A

 

76.

PT lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

 

 

A

 

77.

PT cắt cụt cẳng chân

 

 

A

 

78.

PT đóng đinh xương chày mở

 

C

 

 

79.

PT đặt nẹp vít trong gãy thân xương chày

 

C

 

 

80.

PT đặt nẹp vít trong gãy đầu dưới xương chày

 

C

 

 

81.

PT đặt nẹp vít trong gãy mâm chày và đầu trên xương chày

 

A

 

 

82.

PT đt nẹp vít trong gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

 

B

 

 

83.

PT điều trị viêm xương cẳng chân đục mổ nạo dẫn lưu

 

 

A

 

84.

PT kết hợp xương trong gãy xương mác

 

 

C

 

85.

PT găm Kirschner trong gãy mắt cá

 

 

B

 

86.

PT điều trị chân chữ O

 

 

A

 

87.

PT điều tr chân chữ X

 

 

A

 

88.

PT điều trị co gân Achille

 

 

A

 

89.

PT điều tr bàn chân khoèo

 

B

 

 

90.

PT điều tr bàn chân duỗi đổ

 

B

 

 

91.

PT Kirschner trong gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn)

 

C

 

 

92.

PT Kirschner trong gãy thân xương sên

 

C

 

 

93.

PT đặt vít trong gãy thân xương sên

 

C

 

 

94.

PT đặt vít trong gãy trật xương thuyền

 

C

 

 

95.

PT tháo nửa bàn chân trước

 

 

A

 

96.

PT đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

 

 

A

 

97.

PT nối chi

x

 

 

 

98.

PT chuyển ngón

x

 

 

 

99.

PT chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu

x

 

 

 

100.

PT ghép trong mất đoạn xương

 

A

 

 

101.

PT điều trị cal lệch có kết hợp xương

 

A

 

 

102.

PT điều trị cal lệch không kết hợp xương

 

B

 

 

103.

PT đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

 

B

 

 

104.

PT điều trị u xương sụn

 

C

 

 

105.

PT nội soi khớp

 

A

 

 

106.

PT điều trị vết thương khớp

 

B

 

 

107.

PT nối gân gấp

 

B

 

 

108.

PT nối gân duỗi

 

C

 

 

109.

PT gỡ dính gân

 

C

 

 

110.

PT chuyển vạt ghép vi phu

x

 

 

 

111.

Các PT vá da dày toàn bộ: diện tích 10cm2

 

A

 

 

112.

Các PT vá da dày toàn bộ: diện tích < 10cm2

 

B

 

 

113.

PT chuyển vạt da có cuống mạch

 

A

 

 

114.

PT điều trị di chứng sau bại liệt (chi trên và chi dưới)

 

C

 

 

115.

PT tạo hình các vạt da che phủ (vạt trượt)

 

B

 

 

116.

PT cắt u nang tiêu xương, ghép xương

 

B

 

 

117

PT cắt u tế bào khổng l, ghép xương

 

A

 

 

118.

PT cắt u máu trong xương

 

A

 

 

119.

PT điều trị u máu lan toả đường kính 10cm

 

A

 

 

120.

PT điều tr u máu lan toả đường kính từ 5-10cm

 

B

 

 

121.

PT lấy u máu khu trú (đường kính < 5 cm)

 

 

A

 

122.

PT cắt u bạch mạch đường kính 10cm

 

A

 

 

123.

PT cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm

 

B

 

 

124.

PT cắt u xơ cơ xâm lấn

 

B

 

 

125.

PT lấy u phần mềm đơn thuần

 

 

 

x

126.

PT cắt u thần kinh

 

B

 

 

127.

PT khâu nối thần kinh

 

C

 

 

128.

PT nối ghép vi phẫu thần kinh

 

A

 

 

129.

PT gỡ dính thần kinh

 

B

 

 

130.

PT điều trị bong lóc da và cơ sau chấn thương

 

B

 

 

131.

PT điều trị di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

 

B

 

 

132.

PT điều trị xơ cứng cơ thẳng trước

 

B

 

 

133.

PT điều trị cứng cơ may

 

 

B

 

134.

PT m khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

 

C

 

 

135.

PT kéo dài chi

 

B

 

 

136.

PT u nang bao hoạt dịch

 

 

A

 

137.

PT u bao gân

 

 

B

 

138.

PT u xương sụn lành tính

 

 

C

 

139.

PT rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

 

 

C

 

140.

PT rút đinh các loại

 

 

 

x

141.

PT tháo khớp kiểu Pirogoff

 

 

A

 

142.

PT làm cứng khớp ở tư thế chức năng

 

 

A

 

143.

PT điều trị vết thương phần mềm >10cm

 

 

C

 

144.

PT điều trị vết thương phần mềm từ 5-10cm

 

 

 

x

VII. BỎNG

A. Bỏng người lớn

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT ct hoại t tiếp tuyến >15 % diện tích cơ th

 

C

 

 

2.

PT ct hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể

 

 

C

 

3.

PT ct hoại t tiếp tuyến <10% diện tích cơ th

 

 

 

x

4.

PT cắt lọc da, cơ, cân >5% din tích cơ thể

 

C

 

 

5.

PT cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể

 

 

C

 

6.

PT cắt lọc da, cơ, cân <3% diện tích cơ thể

 

 

 

x

B. Bỏng trẻ em

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

7.

PT Cắt hoi tử tiếp tuyến >8% diện tích cơ thể

 

C

 

 

8.

PT cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể

 

 

C

 

9.

PT cắt hoi tử tiếp tuyến <3% din tích cơ thể

 

 

 

x

10.

PT cắt lọc da, cơ, cân > 3% din tích cơ thể

 

 

A

 

11.

PT cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

 

 

C

 

12.

PT cắt lọc da, cơ, cân <1% diện tích cơ thể

 

 

 

x

C. Ghép da

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

13.

PT ghép da t thân >10% din tích bỏng cơ thể

 

C

 

 

14.

PT ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

 

 

C

 

15.

PT ghép da t thân < 5% diện tích bỏng cơ thể

 

 

 

x

16.

PT ghép da dị loại độc lp

 

 

 

x

VIII. SẢN PHỤ KHOA

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT trong vỡ tử cung phức tạp (cắt tử cung trong tình trạng bệnh nhân nặng, viêm phúc mạc nặng) có kèm theo v tạng trong tiểu khung

x

 

 

 

2.

PT các khối u tiểu khung (thuộc tử cung, buồng trứng) to dính cắm sâu trong tiểu khung.

x

 

 

 

3.

PT to hình âm đo

x

 

 

 

4.

PT cắt tử cung, phần phụ + nạo vét hạch tiểu khung (Wertheim).

 

A

 

 

5.

PT cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thut sản khoa

 

A

 

 

6.

PT cắt tử cung hoàn toàn đường bụng

 

A

 

 

7.

PT cắt tử cung đường âm đo

 

A

 

 

8.

PT nội soi cắt bỏ khối u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng

 

A

 

 

9.

PT đóng rò trực tràng - âm đo hoc bàng quang âm đo

 

A

 

 

10.

PT cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên

 

A

 

 

11.

PT xử trí các chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

 

A

 

 

12.

PT cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ, khối u dính

 

B

 

 

13.

PT lấy thai trong các bệnh đặc biệt như tim, thận, gan

 

B

 

 

14.

PT nối hai tử cung (Strassmann)

 

B

 

 

15.

PT mở thông vòi trứng hai bên

 

B

 

 

16.

PT chửa ngoài dạ con vỡ có choáng

 

C

 

 

17.

PT lấy khối huyết tụ thành nang

 

C

 

 

18.

PT lấy thai lần hai hay lần thứ ba

 

C

 

 

19.

PT LeFort

 

 

A

 

20.

PT lấy thai triệt sản

 

 

A

 

21.

PT lấy thai lần đầu

 

 

A

 

22.

PT khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

 

 

A

 

23.

PT cắt cụt cổ tử cung

 

 

B

 

24.

PT treo tử cung

 

 

B

 

25.

PT khoét chóp cổ tử cung

 

 

B

 

26.

PT chửa ngoài dạ con (không có choáng)

 

 

B

 

27.

PT cắt bỏ u nang buồng trứng + triệt sản

 

 

B

 

28.

PT làm lại thành âm đạo

 

 

B

 

29.

PT cắt bỏ âm hộ đơn thuần

 

 

B

 

30.

PT lấy nang vú hay u vú lành tính

 

 

B

 

31.

PT khâu tử cung do nạo thủng

 

 

C

 

32.

PT cắt u nang buồng trứng thường

 

 

C

 

33.

PT lấy vòng trong ổ bụng qua đường rch nhỏ

 

 

C

 

34.

PT triệt sản qua đưng rạch nhỏ sau no thai

 

 

C

 

35.

PT khâu vòng cổ tử cung

 

 

 

x

36.

PT cắt Polip cổ tử cung

 

 

 

x

37.

PT trit sản các loại

 

 

 

x

38.

PT khâu các loại rách cùng đồ

 

 

 

x

39.

PT bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, bóc nhân Chorio âm đạo

 

 

 

x

40.

PT lấy khối máu t âm đạo, tầng sinh môn

 

 

 

x

IX. UNG THƯ

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT ct tạo hình cánh mũi (do ung thư)

 

B

 

 

2.

PT ung thư môi có to hình

 

B

 

 

3.

PT cắt 1/2 lưỡi

 

C

 

 

4.

PT khoét nhãn cầu vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư

 

B

 

 

5.

PT khoét nhãn cầu

 

 

B

 

6.

PT cắt u tuyến nước bọt mang tai

 

B

 

 

7.

PT nạo hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

 

C

 

 

8.

PT vét hch cổ bảo tn

 

B

 

 

9.

PT vét hch nách

 

 

A

 

10.

PT cắt toàn bộ tuyến giáp vét hạch cổ 2 bên

x

 

 

 

11.

PT cắt toàn bộ tuyến giáp hay một thùy có nạo hạch 1 cổ 1 bên

 

A

 

 

12.

PT ung thư giáp trạng

 

A

 

 

13.

PT lấy hch Cổ+Tiêm hóa chất động mạch cảnh

 

 

B

 

14.

PT đưa hóa chất vào động mạch cảnh

 

 

 

x

15.

PT lấy u giáp trng

 

 

A

 

16.

PT cắt bỏ các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên (Pelvectomie)

x

 

 

 

17.

PT tái to hình tuyến vú sau PT ung thư vú

 

A

 

 

18.

PT cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

 

A

 

 

19.

PT ung thư buồng trứng + cắt tử cung toàn phần + mạc nối lớn

 

A

 

 

20.

PT cắt bỏ tinh hoàn + nạo vét hạch ổ bụng

 

A

 

 

21.

PT cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có nạo vét hạch ổ 1 bụng

 

A

 

 

22.

PT cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không nạo vét hạch ổ bụng

 

 

A

 

23.

PT cắt bỏ tinh hoàn

 

 

C

 

24.

PT cắt chi + vét hch

 

A

 

 

25.

PT cắt ung thư da có vá da rộng đường kính 5cm

 

A

 

 

26.

PT cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính 5 cm

 

C

 

 

27.

PT cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính < 5cm

 

 

A

 

28.

PT u lành phần mềm đường kính 5 cm

 

 

C

 

29.

PT u lành phần mềm đường kính < 5 cm

 

 

 

x

30.

Sinh thiết chẩn đoán bằng phẫu thut

 

 

 

x

31.

PT cắt u vú nhỏ

 

 

 

x

32.

PT lấy Polype cổ tử cung

 

 

 

x

33.

PT lấy u thành âm đạo

 

 

 

x

34.

PT tạo hình thành bng phức tp

 

C

 

 

X. LAO VÀ BỆNH PHI

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT cắt đon nối khí quản trên đon dài > 5cm

x

 

 

 

2.

PT cắt đon nối phế quản gốc phế quản thùy

x

 

 

 

3

PT Heller có lỗ dò phế quản, làm lấp lỗ dò bằng cơ da

x

 

 

 

4.

PT cắt mt phổi

 

A

 

 

5.

PT cắt 1 thùy phổi hay 1 phân thùy phổi

 

A

 

 

6.

PT cắt phổi không điển hình (wedge resection)

 

 

A

 

7.

PT khâu vết thương nhu mô phổi

 

 

B

 

8.

PT mở lồng ngc lấy d vt trong phổi

 

A

 

 

9.

PT mở ngc lấy máu cc màng phổi

 

 

A

 

10.

PT bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

 

A

 

 

11.

PT đánh xẹp thành ngc trong ổ cặn màng phổi

 

A

 

 

12.

PT mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

 

 

 

x

13.

PT cắt 1 thùy phổi cùng cắt 1 phân thùy (điển hình) trên mt bnh nhân

 

A

 

 

14.

PT cắt thùy phổi, cắt phổi nạo vét hạch trung thất + mt mảng thành ngực

x

 

 

 

15.

PT cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim

 

A

 

 

16.

PT cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một lần phẫu thut

x

 

 

 

17.

PT cắt thùy phổi, phần phổi còn lại (PT lại)

x

 

 

 

18.

PT cắt phổi + cắt màng phổi

x

 

 

 

19.

PT cắt đoạn nối động mạch phổi.

x

 

 

 

20.

PT lấy u trung thất qua đường giữa xương ức

x

 

 

 

21.

PT cắt u trung thất to có đường kính >10 cm có đè ép vào trung thất

x

 

 

 

22.

PT cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngc

 

A

 

 

23.

PT phế quản phổi, trung thất ở trẻ em < 5 tuổi

x

 

 

 

24.

PT cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

 

A

 

 

25.

PT cắt xẹp thành ngực từ sườn 1-3

 

A

 

 

26.

PT cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

 

B

 

 

27.

PT mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

 

A

 

 

28.

PT mở lng ngực trong tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng

 

 

A

 

29.

PT mở màng phổi tối đa

 

 

A

 

30.

PT khâu lại vết mổ lồng ngực bị nhiễm trùng

 

 

 

x

31.

Nội soi lồng ngực sinh thiết

 

A

 

 

32.

PT soi trung thất

 

A

 

 

33.

PT cắt lá xương sống

 

A

 

 

34.

PT Hodgson (m lồng ngc nạo áp xe lao ct sống)

 

A

 

 

35.

PT Seddon (cắt mỏm ngang đốt sống và xương sườn)

 

A

 

 

36.

PT khớp (vai, khuỷu, háng) no lao khớp

 

B

 

 

37.

PT cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

 

 

A

 

38.

PT cắt bỏ và no hch lao trung bình vùng cổ, nách

 

 

B

 

39.

PT nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

 

 

 

x

40.

PT no áp xe lạnh hố chu

 

 

A

 

41.

PT nạo áp xe lnh hố lưng

 

 

A

 

XI. NHI KHOA

A. Phẫu thut sơ sinh

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT điều tr viêm phúc mc, tắc ruột có cắt Tapering

 

B

 

 

2.

PT điều tr teo thc quản (cắt rò, nối)

 

A

 

 

5.

PT điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối ruột

 

C

 

 

4.

PT Omphalocele và khe hở thành bng

 

C

 

 

5.

PT làm hu môn nhân to

 

C

 

 

6.

PT làm hậu môn nắp: phẫu thuật Denis Brown tạo 1 hình hậu môn

 

 

A

 

B. Tim mạch - Lồng Ngực

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

7.

PT cắt nang phổi hoc nang phế quản

 

B

 

 

8.

PT điều trị rò khí phế quản với thực quản (PT cắt và 1 thắt đường rò)

 

B

 

 

9.

PT túi thừa thc quản

 

C

 

 

10.

PT thực quản đôi

 

C

 

 

11.

PT tạo hình lồng ngực

 

B

 

 

12.

PT mở lồng ngực thăm dò

 

C

 

 

13.

Soi khoang màng phổi

 

B

 

 

14.

PT cố định mảng sườn di động

 

C

 

 

15.

PT dẫn lưu áp xe phổi

 

 

 

x

16.

PT các loại u máu, u bạch huyết ở vùng cổ, nách, bẹn có đường kính <10cm

 

B

 

 

C. Gan - Mật- Ty

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

17.

PT điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

 

A

 

 

18.

PT điều trị áp xe gan do giun (mở ống mật chủ lấy giun) lần đầu

 

B

 

 

19.

PT điều trị teo đường mật bẩm sinh

 

A

 

 

20.

PT dẫn lưu túi mật

 

 

A

 

21.

PT cắt u ống mật chủ có đặt xen vào một quai hỗng tràng

x

 

 

 

22.

PT u nang tuy không cắt dẫn lưu ra ngoài

 

 

A

 

23.

PT trong chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu

 

A

 

 

24.

PT điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

 

C

 

 

D. Tiêu hóa

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

25.

PT to hình thc quản bằng đại tràng ngang hoc ống dạ dày

x

 

 

 

26.

PT điều trị thoát vị qua khe thực quản

 

C

 

 

27.

PT điều trị chảy máu dạ dày do loét (cắt dạ dày cấp cứu)

 

B

 

 

28.

PT điều trị hẹp phì đại môn vị

 

C

 

 

29.

PT mở thông dạ dày trẻ lớn

 

 

C

 

30.

PT điều trị tắc tá tràng các loại

 

A

 

 

31.

PT mở ruột non lấy giun, dị vật

 

 

A

 

32.

PT lại tắc ruột sau mổ

 

A

 

 

33.

PT tắc ruột do dây chằng

 

 

A

 

34.

PT cắt đoạn ruột trong lng ruột (có cắt đại tràng)

 

C

 

 

35.

PT tháo lồng ruột

 

 

A

 

36.

PT tắc tá tràng do xoắn trung tràng

 

C

 

 

37.

PT cắt túi thừa Meckel

 

 

A

 

38.

PT viêm ruột thừa cấp trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

A

 

39.

PT viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

 

C

 

 

40.

PT điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân to

 

C

 

 

41.

PT điều tr viêm phúc mc tiên phát

 

 

A

 

42.

PT cắt u nang mc nối lớn

 

C

 

 

43.

PT li phình đi tràng bẩm sinh

x

 

 

 

44.

PT phình đi tràng bẩm sinh qua nội soi

x

 

 

 

45.

Các phẫu thuật chữa phình đại tràng bẩm sinh: Swengon, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên kết hợp vi làm hu môn nhân tạo

 

A

 

 

46.

PT điều trị bệnh Polypose phải cắt toàn bộ đại tràng: Để li trc tràng chờ mổ ha đại tràng thì sau

 

A

 

 

47.

PT điều trị bệnh Polypose trên một đoạn đại tràng mà phải cắt đoạn đại tràng + phía trên làm hậu môn nhân to

 

B

 

 

48.

PT điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng sau trc tràng

 

B

 

 

49.

PT làm hu môn nhân to cấp cứu ở trẻ em

 

 

A

 

50.

PT đóng hu môn nhân to

 

C

 

 

51.

PT lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm li niu đo

 

B

 

 

52.

PT lại các dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đo

 

A

 

 

53.

PT điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

 

A

 

 

54

PT cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

55.

PT cắt mỏm thừa trực tràng

 

 

 

x

56.

PT sinh thiết trc tràng bằng đường tầng sinh môn

 

 

C

 

57.

PT mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

 

C

 

 

58.

PT to hình cơ thắt hu môn

 

B

 

 

59.

PT nong hu môn dưới gây mê

 

 

 

x

60.

PT nong hu môn sau mổ mà có hẹp (không gây mê)

 

 

 

x

61.

PT thoát vị nghẹt (bẹn, đùi, rốn)

 

 

C

 

E. Tiết niệu - Sinh dục

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

61.

PT cắt túi sa niệu quản

 

C

 

 

62.

PT tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

 

A

 

 

63.

PT cắt thận phụ + xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

 

B

 

 

64.

PT lấy sỏi nhu mô thận

 

B

 

 

65.

PT tạo hình phần nối bể thận niệu quản

 

B

 

 

66.

PT dẫn lưu hai thận

 

 

A

 

67.

PT dẫn lưu thn

 

 

B

 

68.

PT dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

 

C

 

 

69.

PT dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

 

 

A

 

70.

PT đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

 

C

 

 

71.

PT nối niệu quản với niệu quản

 

B

 

 

72.

PT trồng lại niệu quản một bên

 

A

 

 

73.

PT điều trị bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang vi trực tràng theo kiểu Duhamel

 

A

 

 

74.

PT cắt bán phần bàng quang có tạo hình bằng ruột

 

A

 

 

75.

PT ghép cơ cổ bàng quang

 

B

 

 

76.

PT tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

x

 

 

 

77.

PT chữa túi thừa bàng quang

 

C

 

 

78.

PT tạo hình cổ bàng quang

 

C

 

 

79.

PT m thông bàng quang

 

 

 

x

80.

PT cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

 

 

A

 

81.

PT sỏi bàng quang

 

 

C

 

82.

PT h tinh hoàn hai bên

 

B

 

 

83.

PT h li tinh hoàn

 

B

 

 

84.

PT h tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

 

C

 

 

85.

PT ứ nước tinh hoàn hai bên

 

 

A

 

86.

PT nước màng tinh hoàn

 

 

C

 

87.

PT nang thừng tinh một bên

 

 

C

 

88.

PT cắt u nang buồng trứng xoắn

 

 

A

 

89.

PT to hình vt da chữ Z trong to hình dương vt

 

 

 

x

90.

PT cắt ni soi van niu đo sau

 

C

 

 

91.

PT chữa Hypospadias bằng kỹ thuật Mathieu, Magpi

 

 

A

 

92.

PT tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

 

 

A

 

93.

PT đóng các lỗ rò niu đạo

 

 

A

 

94.

PT sỏi niu đo

 

 

C

 

95.

PT tạo hình âm vật một phần

 

 

B

 

96.

PT thoát vị bn hai bên

 

 

A

 

97.

PT thoát v bn

 

 

C

 

G. Tạo hình

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

98.

PT thai sinh đôi dính nhau (dính phủ tng)

x

 

 

 

99.

PT các trường hp lon sản tổ chức tiên thiên khổng l.

x

 

 

 

100.

PT to hình so bỏng co rút nếp gấp t nhiên

 

C

 

 

101.

PT màng da cổ Pterygium Colli

 

C

 

 

102.

PT điều trị ngoẹo cổ

 

 

A

 

H. Chấn thương - Chỉnh hình

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

108.

PT điều tr não bé

 

B

 

 

109.

PT khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

 

 

A

 

110.

PT điều trị cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

 

C

 

 

111.

PT điều trị vẹo khuỷu do di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay

 

 

A

 

112.

PT điều tr gấp khuỷu do bi não

 

C

 

 

113.

PT điều trị gấp cổ tay do bi não

 

C

 

 

114.

PT điều trị Hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

 

B

 

 

115.

PT điều trị Hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

 

C

 

 

116.

PT điều trị khuyết thiếu xương quay có ghép xương

 

B

 

 

117.

PT điều trị dính khớp quay trụ bẩm sinh

 

C

 

 

118.

Phẫu thut Coxavalga hoc Coxavara

 

C

 

 

119.

PT vết thương bàn tay, cắt lọc vết thương đơn thuần

 

 

C

 

120.

PT tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.

 

C

 

 

121.

PT điều trị sai khớp hông bẩm sinh tiến hành đng thời: cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp đng thời vi cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

 

A

 

 

122.

PT điều trị sai khớp hông bẩm sinh cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khp (không cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi)

 

B

 

 

123.

PT điều trị sai khớp hông do viêm khớp

 

C

 

 

124.

PT điều trị gấp và khép khớp hông do bại não

 

C

 

 

125.

PT điều trị duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh (sai khớp hoặc bán sai khớp gối)

 

B

 

 

126.

PT điều trị cứng duỗi gối đơn thuần

 

B

 

 

127.

PT điều trị cứng duỗi khp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

 

B

 

 

128.

PT điều trị gấp khớp gối do bại não trong những trường hợp nặng: thực hiện phẫu thuật theo Egger

 

B

 

 

129.

PT điều trị gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

 

B

 

 

130.

PT điều trị bong hoặc đứt dây chằng bên khớp gối

 

B

 

 

131.

PT điều trị khóp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương

 

A

 

 

132.

PT điều trị khuyết thiếu xương mác bẩm sinh

 

C

 

 

133.

PT điu trị bàn chân khoèo bẩm sinh

 

B

 

 

134.

PT điều trị bàn chân thuổng

 

B

 

 

135.

PT điều trị một số biến dạng bàn chân nặng (trong bại não, bại liệt) đã có biến dạng xương

 

B

 

 

136.

PT chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

 

A

 

 

137.

PT điều trị bàn chân bẹt, bàn chân lồi

 

C

 

 

138.

PT điều trị bàn chân gót và xoay ngoài

 

C

 

 

139.

PT cắt bỏ u xương lành tính

 

 

C

 

140.

PT điều trị viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian, rạch, dẫn lưu mủ đơn thuần

 

 

B

 

141.

PT cắt b ngón thừa đơn thuần

 

 

 

x

142.

PT điều trị gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố đnh tm thời

 

C

 

 

143.

PT điều trị viêm xương tủy xương giai đoan mn tính

 

C

 

 

144.

PT điều trị viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

 

C

 

 

145.

PT xử trí đứt dây chng chéo

 

A

 

 

146.

PT xử trí đứt dây chng bên

 

 

A

 

147.

PT dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

 

 

C

 

148.

PT điều trị viêm xương: dẫn lưu ngoài ống tủy

 

 

C

 

149.

PT dẫn lưu áp xe cơ thắt lưng chu

 

 

B

 

150.

PT áp xe phần mềm lớn

 

 

 

x

XII. TẠO HÌNH

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT cấy tóc (cấy từng khóm, diện trên 5cm2)

 

 

B

 

2.

PT tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chu hoc xương mác có nối mch nuôi

x

 

 

 

3.

PT hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

 

A

 

 

4.

PT cắt sửa các góc hàm dưới

 

 

A

 

5.

PT h thấp gò má cao

 

 

A

 

6.

PT nâng gò má thấp (chất liệu t thân, Silicone)

 

 

A

 

7.

PT nâng cằm (can thiệp trên xương, ghép tổ chức, Silicone)

 

 

A

 

8.

PT cấy lông mày

 

 

B

 

9.

PT xử lí các nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương

 

 

B

 

10.

PT to hình khuyết bộ phận vành tai (vạt da có cuống)

 

 

B

 

11.

PT sửa gai mũi (góc mũi, môi trên)

 

 

C

 

12.

PT nâng mí sa trễ

 

 

A

 

13.

PT qum

 

 

 

x

14.

PT lấy mỡ mí dưới

 

 

 

x

15.

PT xẻ mí đôi

 

 

 

x

16.

PT chữa ln mí (ghép da kinh điển)

 

 

 

x

17.

PT mở rộng khe mắt

 

 

 

x

18.

PT xử lí nếp quạt góc mắt trong

 

 

 

x

19.

PT to hình toàn b tháp mũi (vt da trán, tr Filatov)

 

A

 

 

20.

PT Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

 

 

A

 

21.

PT nâng sống mũi với chất liu t thân

 

 

A

 

22.

PT sửa khối sn mũi (quá rng, khoằm, mỏ vịt)

 

 

B

 

23.

PT tạo hình cánh mũi (vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai)

 

 

B

 

24.

PT cắt bỏ các mẩu sn tai thừa (d tt bẩm sinh)

 

 

 

x

25.

PT tai vểnh

 

 

A

 

26.

PT tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vt tổ chức phức hp

x

 

 

 

27.

PT phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hơp với ghép da kinh điển

x

 

 

 

28.

PT tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vt da (kỹ thuật vi phẫu)

x

 

 

 

29.

PT nối lại chi thể bị đứt a (kỹ thut vi phẫu)

x

 

 

 

30.

PT tạo hình dương vật trong một thì mổ

x

 

 

 

31.

PT nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa (4 ngón trở lên)

x

 

 

 

32.

PT tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép có vi phẫu

x

 

 

 

33.

PT căng da mt

 

 

A

 

34.

PT căng da cổ

 

 

A

 

35.

PT cắt bỏ các nốt ruồi, ht cơm, u gai

 

 

 

x

36.

PT tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

 

 

A

 

37.

PT ghép da t do trên din hp

 

 

 

x

38.

PT đt túi bơm giãn da

 

 

 

x

39.

PT di chuyển các vạt da hình tr

 

 

 

x

40.

PT hút mỡ cổ

 

 

 

x

41.

PT sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

 

 

 

x

42.

PT tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp

x

 

 

 

43.

PT sa vú

 

A

 

 

44.

PT vú phì đi

 

A

 

 

45.

PT nâng vú bằng đt các túi dch

 

 

A

 

46.

PT to hình vú bằng vt da cơ thẳng bng

 

A

 

 

47.

PT nâng các núm vú tt

 

 

B

 

48.

PT xử lí vú phì đi ở nam giới (gynecomastia)

 

 

B

 

49.

PT to hình thu gn thành bng

 

A

 

 

50.

PT tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

 

A

 

 

51.

PT tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

 

B

 

 

52.

PT thu gn mông đùi, căng da mông đùi

 

B

 

 

53.

PT tạo hình âm đo (ghép da trên khuôn nong)

 

B

 

 

54.

PT nối li 3 ngón tay b đứt lìa

 

A

 

 

55.

PT nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

 

A

 

 

56.

PT nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

 

A

 

 

57.

PT cắt bỏ ngón tay thừa

 

 

 

x

XIII. RĂNG HÀM MẶT

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT nhổ răng khôn mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc (phải chụp phim răng để chẩn đoán xác đnh và chn phương pháp phẫu thut)

 

 

A

 

2.

PT điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 4 R trở lên)

 

 

A

 

3.

PT cắt cuống răng hàng loạt t 4 răng trở lên

 

 

A

 

4.

PT điều chỉnh xương ổ răng

 

 

B

 

5.

PT cắt cuống răng

 

 

 

x

6.

PT cắt nang răng đường kính dưới 2cm

 

 

 

x

7.

Nhổ răng khôn hàm dưới lệch 450

 

 

 

x

8.

Nhổ chân răng khó bằng phẫu thut

 

 

 

x

9.

PT mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

 

 

 

x

10.

PT cấy lại răng

 

 

 

x

11.

PT lấy tủy chân răng một chân hàng loạt (2-3 răng) 1 lấy tủy chân răng nhiều chân

 

 

 

x

12.

PT liên kết các răng (bằng dây nẹp, hoặc máng) để điều trị nha chu viêm

 

 

 

x

13.

PT điều tr phc hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy

 

 

 

x

14.

PT tạo hình điều chnh mào xương ổ răng (dưới 3 răng)

 

 

 

x

15.

PT mài răng làm cầu răng

 

 

 

x

16.

PT tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nng (phải tao hình xương, mũi, môi...)

x

 

 

 

17.

PT khe hở môi 1 bên toàn bộ

 

A

 

 

18.

PT tạo hình môi một bên không toàn bộ

 

 

A

 

19.

PT khe hở môi 2 bên

 

A

 

 

20.

PT khe hở vòm miệng

 

A

 

 

21.

PT tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

 

 

A

 

22.

PT to hình li trong viêm quanh răng từ 4 răng trở lên

 

 

A

 

23.

PT tạo hình lợi trong nha chu viêm (viêm quanh răng) từ 2 - 4 răng

 

 

 

x

24.

PT lật vạt trong điều trị nha chu viêm (nhóm 1 sextant)

 

 

 

x

25.

PT nạo túi nha chu (nhóm 1 sextant)

 

 

 

x

26.

PT tái tạo nướu (nhóm 1 sextant)

 

 

C

 

27.

PT cắt u lợi toàn bộ 1 hàm

 

B

 

 

28.

PT cắt u lợi dưới 2cm

 

 

 

x

29.

PT to hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

 

 

A

 

30.

PT tạo hình ống tuyến nước bọt

 

A

 

 

31.

PT to hình ngách li, sống hàm

 

A

 

 

32.

PT nhổ răng lạc chỗ hoặc răng ngầm toàn bộ trong xương hàm

 

A

 

 

33.

PT cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm nạo vét hạch, to hình ngay bằng vt da, cơ

x

 

 

 

34.

PT cắt cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm dưới kèm theo ghép xương ngay

x

 

 

 

35.

PT gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.

 

A

 

 

36.

PT mở xương điều trị các biến dạng xương hàm trên, dưới như: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.

 

A

 

 

37.

PT ghép xương hàm

 

A

 

 

38.

PT cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới

 

A

 

 

39.

PT cắt nang xương hàm khó

 

A

 

 

40.

PT cắt bỏ ung thư hàm trên-hố mắt-xương gò má

x

 

 

 

41.

PT đa chn thương vùng hàm mt (hàm trên, hàm dưới)

x

 

 

 

42.

PT điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên kèm theo ghép xương sụn t thân hoặc vt liu khác

x

 

 

 

43.

PT điều trị cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên

 

A

 

 

44.

PT nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

 

 

A

 

45.

PT nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên đến muộn

 

 

B

 

46.

PT điều trị các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ hoặc vi phẫu thut

x

 

 

 

47.

PT cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5 cm

 

 

A

 

48.

PT lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới

 

 

A

 

49.

PT cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

 

 

A

 

50.

PT cố định xương hàm gãy (bằng dây nẹp, hoặc bằng máng) có một đường gãy

 

 

 

x

51.

PT hàm giả, phục hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

 

 

 

x

52.

PT hàm nắn dạng Mac-neil

 

 

 

x

53.

PT cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2 -5 cm

 

 

A

 

54.

PT chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mt

 

 

 

x

55.

PT cắt phanh môi, má, lưỡi

 

 

 

x

56.

PT khâu lộn thông ra ngoài trong điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

 

 

 

x

57.

PT cắm Implant

 

 

B

 

58.

PT cắt bỏ xương lồi vòm miệng

 

 

A

 

59.

PT mở xoang hàm (thủ thuật Cald-Well- luc) để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

 

 

A

 

60.

PT to hình mở xương phức tp (osteotomy)

x

 

 

 

61.

PT cắt toàn bộ tuyến mang tai, bảo tồn dây thần kinh số VII

 

A

 

 

62.

PT cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2- 5 cm.

 

 

A

 

63.

PT ct u mạch máu lớn vùng hàm mặt (khi cắt bỏ kèm thắt động mch cảnh 1 hay 2 bên)

x

 

 

 

64.

PT cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

x

 

 

 

65.

PT cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

 

A

 

 

66.

PT cắt nang giáp móng

 

B

 

 

67.

PT cắt u nang cnh cổ

 

B

 

 

68.

PT to hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

 

A

 

 

69.

PT sửa chữa các di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm.

 

B

 

 

70.

PT rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương trong điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

A

 

71.

PT nạo xoang trit để trong viêm xoang do răng.

 

A

 

 

72.

PT các vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm tổn thương mch máu, thần kinh, tuyến.

 

A

 

 

73.

PT viêm tỏa lan lớn: viêm tấy nửa mặt; Phlegmon

 

B

 

 

74.

PT to hình lép nửa mt(Romberg)

x

 

 

 

75.

PT khe hở chéo mặt

 

A

 

 

76.

PT tạo hình căng da mặt toàn bộ

x

 

 

 

77.

PT ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm

 

A

 

 

78.

PT tạo hình bằng các vt tại chỗ đơn giản

 

 

B

 

79.

PT sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt

 

A

 

 

80.

PT ghép da rời mỗi chiều > 2cm

 

 

A

 

81.

PT ghép da rời mỗi chiều 2cm

 

 

 

x

82.

PT tạo hình mũi, tai toàn bộ

x

 

 

 

83.

PT to hình phc hồi mũi hoc tai từng phần (ghép cấy hoặc tạo hình tại chỗ)

 

A

 

 

84.

PT khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

 

 

A

 

85.

PT tạo hình mũi (độn Silicone)

 

 

A

 

86.

PT cắt u nhỏ phần mềm đường kính > 3cm

 

 

 

x

87.

PT lấy xương hoi tử (dưới 2cm) trong viêm tủy hàm

 

 

 

x

88.

PT tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc

 

B

 

 

89.

PT cắt dây thần kinh V ngoi biên

 

 

A

 

90.

PT Laser, cryo, cao tần>2cm

 

 

B

 

91.

PT chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov

 

 

 

x

92.

PT khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm

 

 

 

x

93.

PT sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

 

 

 

x

XIV. MẮT

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT ung thư hố mắt đã xâm phạm đến các xoang, hàm; chấn thương đồng thi mắt, mũi, xoang v.v... cần phối hợp khoa liên quan.

x

 

 

 

2.

PT Glocôm, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ li từ 2 lần trở lên.

x

 

 

 

3.

Những phẫu thuật gồm nhiều phẫu thuật cùng lúc: đục thủy tinh thế và Glocôm phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mc xử lí nội nhãn

x

 

 

 

4.

PT làm nhuyễn thủy tinh thể bằng siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân to

x

 

 

 

5.

Những phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như Glocôm ác tính, Cataract bong võng mạc trên mắt đc nhất, gần mù.

x

 

 

 

6.

PT phức tạp như Cataract bệnh lí trên trẻ quá nhỏ, bnh nhân quá già, bnh tim mch

x

 

 

 

7.

Các phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút (các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ)

 

A

 

 

8.

PT Laser YAG phá bao sau thứ phát to đồng tử

 

A

 

 

9.

PT Cataract và Glôcôm phối hp

 

A

 

 

10.

PT cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

 

A

 

 

11.

PT lác phức tp (Hi chứng A, V)

 

A

 

 

12.

PT bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

 

A

 

 

13.

PT di thực ống Sténon

 

A

 

 

14.

Các phẫu thut khâu giác mạc, củng mc rách phức tp

 

A

 

 

15.

PT ghép giác mạc cả xuyên thủng lẫn ghép lớp

 

A

 

 

16.

PT tái to l dò có ghép

 

A

 

 

17.

PT sụp mi phức tạp (Dickey, Berke …)

 

A

 

 

18.

PT lấy khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu kể cả u tuyến l, u mi, cắt bỏ sn có vá da niêm mc

 

A

 

 

19.

PT tiếp khẩu túi lệ mũi (Dupuy - Dutemps)

 

A

 

 

20.

PT mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mc

 

A

 

 

21.

PT lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu (tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu)

 

A

 

 

22.

PT cắt dịch kính + bong võng mạc

 

A

 

 

23.

PT cắt mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

 

A

 

 

24.

PT cắt mng mắt quang học có tách dính phức tạp

 

A

 

 

25.

PT tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

 

A

 

 

26.

PT lấy ấu trùng sán trong dch kính

 

A

 

 

27.

PT thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

 

A

 

 

28.

PT tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 

B

 

 

29.

PT vá da tạo cùng đồ lắp mắt giả

 

B

 

 

30.

PT to hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

 

B

 

 

31.

PT ghép màng rau thai điều tr dính mi cầu

 

B

 

 

32.

PT tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

 

B

 

 

33.

PT mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục

 

B

 

 

34.

PT rạch góc tiền phòng (Goniotomie)

 

B

 

 

35.

PT cắt bè củng mạc (Trabéculectomie)

 

B

 

 

36.

PT cắt bè củng giác mạc (Trabéculo- Sinusotomie)

 

B

 

 

37.

Phẫu thuật Faden

 

B

 

 

38.

PT ghép giác mạc có vành củng mạc

 

B

 

 

39.

PT cắt gọt giác mạc rộng

 

B

 

 

40.

PT cắt dch kính

 

B

 

 

41.

PT hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

B

 

 

42.

PT Laser ct bè (Trabéculoplasty)

 

C

 

 

43.

Laser eximer điều trị tật khúc xạ

 

C

 

 

44.

PT nhuộm giác mc lớp giữa

 

C

 

 

45.

PT khâu da mi do sang chấn

 

 

A

 

46.

Các phẫu thuật treo cơ chữa sp mi, Epicantus

 

 

A

 

47.

PT lấy u mi kết mạc không vá, kể cả chắp toả lan

 

 

A

 

48.

PT khâu kết mạc do sang chấn

 

 

A

 

49.

PT cắt mống mắt chu biên (bao gồm cả Laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi

 

 

A

 

50.

Các phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu, múc ni nhãn

 

 

A

 

51.

PT cắt mộng có vá niêm mạc

 

 

A

 

52.

Các phẫu thuật lác thông thường

 

 

A

 

53.

PT chích mủ hốc mắt

 

 

B

 

54.

Phẫu thuật Doenig

 

 

B

 

55.

PT khâu giác mc củng mc đơn thuần

 

 

B

 

56.

PT phủ giác mạc bằng kết mạc

 

 

B

 

57.

PT điều trị rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng Collagen điều trị cận thị

 

 

B

 

58.

PT cắt mống mắt quang hc

 

 

B

 

59.

PT hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay kết hợp điều trị

 

 

B

 

60.

PT điều tr bong hắc mc

 

 

B

 

61.

PT Điện đông lạnh, đông đơn thuần, phòng bong võng mc

 

 

B

 

62.

PT chích máu, mủ tiền phòng

 

 

B

 

63.

PT cắt bỏ túi l

 

 

C

 

64.

PT cắt bỏ chắp có bc

 

 

 

x

65.

PT khâu cơ

 

 

 

x

66.

Các phẫu thuật qum (Panas- Guenod - Nataf-Trabut)

 

 

 

x

67.

PT cắt mng theo phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần

 

 

 

x

68.

PT Nhuộm sẹo bề mặt giác mc

 

 

 

x

XV. TAI MŨI HỌNG

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT tạo vành tai

 

A

 

 

2.

PT tạo hình ống tai ngoài phần xương

 

A

 

 

3.

PT lấy u tuyến mang tai

 

A

 

 

4.

PT lấy đường rò luân nhĩ

 

 

 

x

5.

PT chỉnh hình tai sau mổ tit căn xương chũm

 

 

 

x

6.

PT tai xương chũm trong viêm màng não

 

A

 

 

7.

PT giảm áp dây thần kinh VII

 

A

 

 

8.

PT tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mch bên

 

A

 

 

9.

PT tiệt căn xương chũm

 

A

 

 

10.

PT sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

 

A

 

 

11.

PT tái to h truyền âm

 

A

 

 

12.

PT thay thế xương bàn đp

 

A

 

 

13.

PT khoét mê nhĩ

 

A

 

 

14.

PT vá nhĩ đơn thuần

 

 

A

 

15.

PT kiểm tra xương chũm

 

 

A

 

16.

PT mở túi nội dịch tai trong

 

A

 

 

17.

PT u dây thần kinh số VIII

x

 

 

 

18.

PT áp xe não do tai

 

A

 

 

19.

PT cnh mũi lấy u hốc mũi

 

A

 

 

20.

PT to hình tháp mũi

 

A

 

 

21.

PT rò vùng sống mũi

 

A

 

 

22.

PT điều tr tt cửa mũi sau ở trẻ em

 

 

A

 

23.

PT khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

 

 

A

 

24.

PT vách ngăn mũi

 

 

A

 

25.

PT cắt Polip mũi

 

 

 

x

26.

PT nắn sống mũi sau chấn thương

 

 

 

x

27.

PT lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

 

 

 

x

28.

PT xoang trán

 

A

 

 

29.

PT mũi xoang bằng nội soi

 

A

 

 

30.

PT nạo sàng hàm

 

A

 

 

31.

PT ung thư sàng hàm chưa lan rộng

 

A

 

 

32.

PT Caldwell-Luc (phẫu thuật xoang hàm lấy răng)

 

A

 

 

33.

PT chỉnh hình màn hầu

 

A

 

 

34.

PT u xơ vòm mũi họng

x

 

 

 

35.

PT lấy khối u thành sau họng và thành bên họng

 

A

 

 

36.

PT lấy bỏ khối u bên họng

 

A

 

 

37.

PT cắt Amidan gây mê

 

 

A

 

38.

PT Amidan gây tê

 

 

A

 

39.

PT no V. A

 

 

 

x

40.

PT cắt thần kinh Vidienne

 

A

 

 

41.

PT đường rò bẩm sinh giáp móng

 

B

 

 

42.

PT đường rò bẩm sinh cổ bên

 

A

 

 

43.

PT treo sụn phễu

 

A

 

 

44.

PT cắt thanh quản toàn phần và một phần hạ họng có nạo vét hạch hệ thống

x

 

 

 

45.

PT cắt thanh quản toàn phần

 

A

 

 

46.

PT cắt thanh quản bán phần

 

A

 

 

47.

PT sẹo hẹp thanh - khí quản

 

A

 

 

48.

PT khâu phục hi thanh quản do chấn thương

 

A

 

 

49.

PT trong mềm sụn thanh quản

 

A

 

 

50.

PT cắt dây thanh

 

A

 

 

51.

PT cắt dính thanh quản

 

A

 

 

52.

Vi phẫu thut thanh quản

 

 

A

 

53.

PT khí quản người lớn

 

 

A

 

54.

PT cắt bỏ u nang hạ họng thanh quản nội soi

 

 

A

 

55.

Mở khí quản sơ sinh (trong trường hợp không có nội khí quản)

 

C

 

 

56.

PT mở khí quản trong u tuyến giáp

 

C

 

 

57.

PT u nang, PT tuyến giáp

 

 

A

 

58.

PT cắt u nhú qua nội soi

 

A

 

 

59.

PT chữa ngáy

 

A

 

 

60.

PT dẫn lưu áp xe thực quản

 

A

 

 

61.

PT khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

 

C

 

 

62

PT đi vào vùng chân bướm hàm

 

A

 

 

63.

PT nạo vét hạch cổ trong ung thư

 

A

 

 

64.

PT to hình hàm mt do chấn thương

 

A

 

 

65.

PT u cun cảnh

x

 

 

 

66.

PT thắt đng mch bướm - khẩu cái

 

A

 

 

67.

PT thắt đng mch hàm trong

 

A

 

 

68.

PT thắt đng mch sàng

 

A

 

 

69.

PT thắt tĩnh mch cảnh trong

 

A

 

 

70.

PT thắt đng mch cảnh ngoài

 

C

 

 

71.

PT khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

 

 

 

x

XVI. NỘI SOI

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

PT cắt gan lớn bằng nội soi

x

 

 

 

2.

PT lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

 

A

 

 

3

PT cắt túi mật qua nội soi ổ bụng

 

A

 

 

4.

PT dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng

 

A

 

 

5.

PT Cắt Polype dạ dày qua ni soi

 

 

A

 

6.

PT mở thông d dày qua ni soi

 

 

B

 

7.

PT cắt ruột thừa qua ni soi ổ bng

 

B

 

 

8.

PT cắt Polype đại tràng Sigma qua nội soi

 

 

A

 

9.

PT cắt Polype trc tràng qua ni soi

 

 

A

 

10.

PT chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

 

C

 

 

11.

PT cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi ổ bụng

x

 

 

 

12.

PT cắt Polype đại tràng qua nội soi

 

C

 

 

13.

PT cắt nối phồng đng mch chủ bng bằng ni soi

x

 

 

 

14.

PT cắt dây dính trong ổ bng qua ni soi ổ bng

 

A

 

 

15.

PT thoát v bn qua ni soi ổ bng

 

A

 

 

16.

PT cắt dây thần kinh phế vị qua nội soi ổ bng

 

A

 

 

XVII. GIẢI PHẪU BỆNH

STT

TÊN PHẪU THUẬT

Loại phẫu thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Giải phẫu tử thi sau chết 24 giờ và bnh nhân chết do AIDS

x

 

 

 

2.

Mổ tử thi các bệnh truyền nhiễm hoặc các trường hợp phải phá cột sống lấy tủy.

 

A

 

 

3.

Mổ tử thi các loi bệnh khác

 

B

 

 

Phần 2.

PHÂN LOẠI THỦ THUẬT

I. THẦN KINH SỌ NÃO

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Thủ thuật Brooks (thông động mạch cảnh xoang hang)

x

 

 

 

2.

Chụp mạch não qua da

 

A

 

 

3.

Bơm hơi não thất

 

C

 

 

4.

Chọc dò dưới chẩm

 

A

 

 

5.

Chọc dò tủy sống

 

 

A

 

6.

Chọc hút máu t da đầu

 

 

A

 

7.

Chụp tủy cản quang

 

B

 

 

II. H TIÊU hóa - BNG

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Soi thực quản thắt hay điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

 

A

 

 

2.

Nong thực quản

 

A

 

 

3.

Soi dạ dày thc quản

 

B

 

 

4.

Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết cắt Polyp

 

A

 

 

5.

Soi dạ dày có tiêm điều tr chảy máu

 

A

 

 

6.

Tháo lồng ruột bằng hơi

 

A

 

 

7.

Soi đi tràng

 

A

 

 

8.

Soi đại tràng cắt Polyp, sinh thiết

 

A

 

 

9.

Soi trc tràng ống cứng, ống mềm

 

B

 

 

10.

Soi trực tràng, có lấy u sinh thiết

 

A

 

 

11.

Soi đi tràng Xích ma, tháo xoắn đi tràng Xích ma

 

B

 

 

12.

Đt Sonde đi tràng tháo xoắn đi tràng Xích ma

 

C

 

 

13.

Thắt vòng cao su điều trị trĩ

 

B

 

 

14.

Thắt trĩ ni

 

 

A

 

15.

Tiêm xơ điều tr trĩ ni

 

 

A

 

16.

Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ

 

B

 

 

17.

Soi hu môn trc tràng

 

 

A

 

18.

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

 

A

 

 

19.

Đo áp lc hu môn, trc tràng

 

B

 

 

20.

Soi bng để chẩn đoán

 

A

 

 

21.

Chích áp xe thành bụng

 

 

 

x

III. GAN - MẬT - TỤY

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Chọc hút áp xe gan & đặt ống dẫn lưu qua da

 

A

 

 

2.

Chọc hút áp xe gan

 

B

 

 

3.

Thông tĩnh mạch trên gan đo áp lực

 

A

 

 

4.

Tiêm cồn tuyệt đối vào khối u gan qua siêu âm

 

A

 

 

5.

Soi đường tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt Prothesis

x

 

 

 

6.

Chụp đường mật- tụy ngược dòng qua nội soi (ERCP)

 

A

 

 

7.

Nội soi đường mật qua tá tràng

 

A

 

 

8.

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

 

A

 

 

9.

Nong đường mật - Oddi qua nội soi

 

A

 

 

10.

Chọc mt qua da- qua gan

 

A

 

 

11.

Chọc mật qua da + dẫn lưu tạm thi đường mật qua da

 

A

 

 

12.

Gây tắc mạch điều trị chảy máu đường mật

 

A

 

 

13.

Nội soi đường mật trong mổ bằng ống soi cứng, mềm

 

 

A

 

14.

Bơm rửa đường mật qua Kehr, qua sonde để điều trị sót sỏi sau mổ

 

 

A

 

15.

Chụp đường mật qua Kehr sau phẫu thuật

 

 

 

x

16.

Chụp đường mật qua đường rò mật

 

 

 

x

17.

Lấy sỏi qua Kehr và đường hầm

 

A

 

 

18.

Lấy sỏi sót và tái phát qua đầu ruột đt dưới da sau nối mật rut

 

A

 

 

19.

Chọc hút áp xe ty

 

B

 

 

20.

Chọc hút áp xe dưới hoành

 

B

 

 

21.

Chụp tĩnh mạch lách cửa đo áp lực

 

A

 

 

IV. TIT NIỆU - SINH DỤC

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Sinh thiết tuyến thượng thận dưới siêu âm

 

A

 

 

2.

Sinh thiết thận dưới siêu âm

 

A

 

 

3.

Soi thận (Nephroscopy)

 

A

 

 

4.

Nội soi chẩn đoán u hố thận và khung chậu (Laparoscopy)

 

A

 

 

5.

Lấy nước tiểu từng bên thận qua ni soi

 

 

A

 

6.

Bơm thuốc lên b thn ngược dòng

 

 

A

 

7.

Chụp xuôi dòng qua ống dẫn lưu thận

 

 

 

x

8.

Soi niu quản có cắt u niu quản

x

 

 

 

9.

Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong trường hợp hẹp niu quản

 

A

 

 

10.

Đặt ng JJ không qua huỳnh quang

 

 

B

 

11.

Rút ống JJ

 

 

 

x

12.

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

x

 

 

 

13.

Tán sỏi ngoài cơ thể

 

A

 

 

14.

Tán soi bàng quang, niệu đạo

 

 

A

 

15.

Sinh thiết bàng quang nhiều chỗ tìm ung thư in situ

 

A

 

 

16.

Soi chỉ thị màu bàng quang

 

 

A

 

17.

Soi bàng quang

 

 

A

 

18.

Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục

 

 

 

x

19.

Bơm rửa bàng quang bơm hóa chất

 

 

 

x

20.

Đo nước tiểu tồn dư trong bàng quang

 

 

 

x

21.

Đặt Prothesis điều trị bí đái do u phì đại tiền liệt tuyến

 

A

 

 

22.

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc lạnh

 

A

 

 

23.

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều chỗ

 

 

A

 

24.

Sinh thiết tuyến tiền lit 1 chỗ

 

 

 

x

25.

Rút stent tuyến tiền lit

 

 

 

x

26.

Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật, bìu, tầng sinh môn

 

 

 

x

27.

Nong niu đo

 

 

C

 

28.

Chp niu đo

 

 

C

 

29.

Đt ống niu đo thông đái

 

 

 

x

30.

Sinh thiết hch ngoại biên (Trích lấy hạch)

 

 

A

 

V. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Nắn trật khớp vai

 

 

A

 

2.

Nắn gãy thân xương cánh tay

 

A

 

 

3.

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV

 

A

 

 

4.

Nắn trong bong sụn tiếp

 

A

 

 

5.

Nắn trong gãy Monteggia

 

A

 

 

6.

Nắn gãy cổ xương cánh tay

 

B

 

 

7.

Nắn gãy và trật khuỷu

 

A

 

 

8.

Nn trật khớp khuỷu

 

 

A

 

9.

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

 

A

 

 

10.

Nắn trong gãy Pouteau- Colles

 

 

A

 

11.

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Wolkmann

 

 

A

 

12.

Nắn gãy và trật khớp háng

 

A

 

 

13.

Nắn trật khớp háng

 

A

 

 

14.

Nắn trật khớp gối

 

A

 

 

15.

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O

 

A

 

 

16.

Nắn gãy xương đùi trẻ em

 

A

 

 

17.

Nắn gãy hai xương cẳng chân

 

A

 

 

18.

Nắn trong gãy Dupuytren

 

A

 

 

19.

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng khớp cơ quan vận động

 

 

A

 

VI. SẢN PHỤ KHOA

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Chọc hút trứng, thụ tinh nhân tạo trong ống nghiệm

x

 

 

 

2.

Hi sức sơ sinh ngạt

 

A

 

 

3.

Đỡ đẻ ngôi ngược khó

 

A

 

 

4.

Fooc-xep

 

A

 

 

5.

Giác hút

 

A

 

 

6.

Nạo thai an toàn

 

A

 

 

7.

Chuyển phôi

 

A

 

 

8.

Tìm trứng, bóc tách trứng trong thụ tinh nhân tạo trong ng nghiệm

 

A

 

 

9.

Phá thai to

 

A

 

 

10.

Huỷ thai đường dưi (Chọc sọ, kẹp đỉnh, cắt thai)

 

A

 

 

11.

Thay máu sơ sinh

 

A

 

 

12.

Soi ổ bụng thăm dò

 

A

 

 

13.

Chích áp xe vú

 

B

 

 

14.

Đẻ chỉ huy

 

B

 

 

15.

Xử trí thai thứ hai trong sinh đôi

 

B

 

 

16.

Nạo sót rau sau đẻ, sau sẩy

 

B

 

 

17,

Nạo sẩy thai

 

C

 

 

18.

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

 

C

 

 

19.

Nạo sinh thiết buồng tử cung

 

C

 

 

20.

Hút điều hoà kinh nguyệt

 

C

 

 

21.

Cắt và khâu tầng sinh môn

 

C

 

 

22.

Đốt điện, đốt quang nhit, đốt Laser cổ tử cung

 

 

A

 

23.

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung

 

 

B

 

24.

Chọc túi cùng Douglas

 

 

 

x

VII. UNG THƯ

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Chọc làm ty đ

 

B

 

 

2.

Chọc sinh thiết tủy xương

 

B

 

 

3.

Đặt kim ống Radium, Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mt để điều tr ung thư

x

 

 

 

4.

Rửa xoang hàm

 

B

 

 

5.

Rửa vòm hng

 

 

A

 

6.

Đặt catheter vào tĩnh mch dưới đòn, tĩnh mch chủ

 

 

A

 

7.

Sinh thiết Amidan

 

 

B

 

8.

Sinh thiết u vùng khoang ming

 

 

B

 

9.

Soi trung thất

x

 

 

 

10.

Soi phế quản có sinh thiết

 

A

 

 

11.

Sinh thiết khí phế quản

 

B

 

 

12.

Chọc dò u phổi, trung thất

 

B

 

 

13.

Chọc dẫn lưu nước màng phổi, màng bng

 

 

B

 

14.

Rửa màng phổi

 

 

 

x

15.

Sinh thiết gan chc dò gan qua siêu âm

 

A

 

 

16.

Chọc dò u gan làm chẩn đoán tế bào học

 

 

 

x

17.

Chọc dò u trong ổ bng chẩn đoán tế bào

 

 

 

x

18.

Đặt Sonde dạ dày, đại tràng

 

 

 

x

19.

Sinh thiết u trc tràng

 

 

B

 

20.

Sinh thiết trực tràng có gây mê

 

 

A

 

21.

Sinh thiết bấm các khối u ở nông

 

 

C

 

22.

Chọc các u xương chẩn đoán tế bào

 

 

 

x

23.

Chọc các u phần mềm vú chẩn đoán tế bào

 

 

 

x

24.

Đặt kim, ống Radium vào buồng tử cung

 

A

 

 

25.

Rửa cổ tử cung

 

 

C

 

26.

Sinh thiết cổ tử cung, âm đo

 

 

B

 

27.

Chọc hút khi u chẩn đoán tế bào học (3 ca tính thành 1 thủ thuật)

 

 

 

x

VIII. NHI KHOA

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Bơm rửa khoang não thất

 

 

A

 

2.

Chọc dò dịch não thất

 

 

C

 

3.

Chọc dò nước màng não tủy

 

 

C

 

4.

Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter

 

C

 

 

5.

Chọc dò màng tim

 

 

B

 

6.

Chụp động tĩnh mạch ch toàn thể

 

B

 

 

7.

Chụp động tĩnh mạch ngoi vi

 

B

 

 

8.

Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi

 

 

B

 

9.

Dn lưu màng phi ti thiểu

 

 

B

 

10.

Mở màng phổi tối thiểu

 

A

 

 

11.

Soi phế quản lấy dị vật

 

A

 

 

12.

Soi phế quản và chụp phế quản chọn lọc

 

A

 

 

13.

Soi và bơm rửa phế quản

 

A

 

 

14.

Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

 

 

C

 

15.

Chụp phế quản

 

C

 

 

16.

Soi phế quản

 

C

 

 

17.

Chọc dò màng phổi

 

 

 

x

18.

Rút dẫn lưu lng ngực

 

 

 

x

19.

Chụp mật qua da

 

B

 

 

20.

Chụp lách cửa

 

B

 

 

21.

Soi thc quản dạ dày lấy dị vật

 

A

 

 

22.

Chụp khung tá tràng

 

 

C

 

23.

Bơm hơi kiểm tra lồng ruột

 

 

A

 

24.

Chp các loại đường rò phần mềm

 

 

B

 

25.

Chọc dò ổ bụng

 

 

B

 

26.

Tht tháo đi tràng

 

 

 

x

27.

Tht tháo đi tràng trong Megacolon

 

 

C

 

28.

Nong miệng nối hu môn có gây mê

 

 

A

 

29.

Soi bàng quang lấy d vật

 

A

 

 

30.

Chụp bể thận

 

C

 

 

31.

Dẫn lưu b thận bằng catheter

 

C

 

 

32.

Rch rng vòng thắt trong tht nghẹt bao quy đu

 

 

A

 

33.

Cắt lọc tổ chức hoi tử hoặc ct lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

 

 

B

 

34.

Bt ngc vai cánh tay có kéo nắn

 

C

 

 

35.

Bột ngực vai cánh tay

 

 

B

 

36.

Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn

 

 

B

 

37.

Bt cánh cẳng bàn tay

 

 

C

 

38.

Bột cổ bàn ngón tay

 

 

C

 

39.

Bt chu lưng chân có kéo nắn

 

C

 

 

40.

Bt chu lưng chân

 

 

B

 

41.

Bt đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

 

 

B

 

42.

Bột đùi cẳng bàn chân

 

 

C

 

43.

Máng bột cho lao cột sống

 

 

C

 

44.

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

 

A

 

 

45.

Băng chỉnh hình (băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault..)

 

 

 

x

46.

Chích các áp xe nhỏ hoặc chọc dò các ổ áp xe phần mềm

 

 

 

x

47.

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng catheter

 

 

A

 

48.

Chích rạch các áp xe lớn đặt dẫn lưu

 

 

C

 

49.

Tiêm xơ u máu, bch huyết

 

 

C

 

50.

Chọc dò bàng quang trên xương mu

 

 

C

 

51.

Chọc dò bể thận

 

 

C

 

IX. RĂNG HÀM MẶT

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Nắn răng xoay trên 60°

 

A

 

 

2.

Nắn khe răng rng

 

 

 

x

3.

Nắn răng mc lc chỗ

 

B

 

 

4.

Nắn khớp cắn sâu ở trẻ em

 

A

 

 

5.

Nắn khớp cắn ngược nhóm răng cửa

 

 

 

x

6.

Khớp cắn ngược hoàn toàn 1 bên hoặc 2 bên

 

B

 

 

7.

Nắn khớp cắn ngược ở trẻ em

 

 

 

x

8.

Mài răng làm cầu chp

 

 

 

x

9.

Mài chỉnh khớp cắn

 

 

 

x

10.

Mài răng điều chỉnh khớp cắn làm hàm khung, hàm sứ trên 3 đơn v

 

 

 

x

11.

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

 

 

 

x

12.

Nắn vẩu hàm người lớn

 

 

A

 

13.

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

 

A

 

 

14.

Hàm nắn vẩu xương răng

 

 

 

x

15.

Máng cố định xương hàm gãy

 

 

B

 

16.

Máng đặt kim Radi điều trị ung thư trong hàm mặt

 

A

 

 

17.

Chọc làm sinh thiết các khối u vùng hàm mặt

 

 

A

 

18.

Nn tiền hàm

 

A

 

 

19.

Tiêm xơ điều tr u máu trong xương hàm

 

A

 

 

20.

Tiêm xơ điều trị các khối u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn ming ở trẻ em.

 

A

 

 

21.

Tiêm xơ điu trị u máu, bạch mạch các vùng mắt, dưới hàm, cnh cổ

 

B

 

 

22.

Điều trị viêm tuyếm mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến

 

 

A

 

X. MẮT

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Mạch ký huỳnh quang nhãn khoa để chẩn đoán tình trạng mạch hắc võng mc và mống mắt

x

 

 

 

2.

Điều trị Glôcôm, bệnh bong võng mạc và đục bao sau; mổ thủy tinh thể bằng Laser

 

A

 

 

3.

Soi góc tiền phòng

 

A

 

 

4.

Soi 3 mt gương Goldmann đáy mắt

 

A

 

 

5.

Soi xuyên củng mc

 

B

 

 

6.

Điện rung quang đông để điều tr yếu tố giả vờ

x

 

 

 

7.

Đin rung quang đông

 

B

 

 

8.

Chụp Xquang khu trú dị vật nội nhãn (Baltin)

 

 

 

x

9.

Chp lỗ th giác trong chấn thương mắt

 

 

 

x

10.

Tiêm dưới kết mc canh nhãn cầu, hu nhãn cầu

 

A

 

 

11.

Day kẹp hột, lấy calci đông dưới kết mạc

 

 

A

 

12.

Tiêm nước sôi điều trị u máu

 

A

 

 

13.

Lấy bệnh phẩm từ tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dch kính

 

A

 

 

14.

Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào

 

 

 

x

15.

Thông rửa l đo

 

 

 

x

16.

Nn bờ mi

 

 

 

x

17.

Chích lẹo

 

 

 

x

18.

Lấy dị vật kết mc

 

 

 

x

19.

Đốt lông siêu

 

 

 

x

XI. TAI MŨI HỌNG

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Khâu vành tai rách sau chấn thương

 

A

 

 

2.

Chọc hút dịch tụ huyết thanh vành tai

 

 

 

x

3.

Chích nhọt ống tai ngoài

 

 

 

x

4.

Đặt ống thông khí vòm tai

 

A

 

 

5.

Lấy dị vật tai

 

 

A

 

6.

Sinh thiết tai giữa

 

A

 

 

7.

Chích rạch màng nhĩ

 

A

 

 

8.

Thông vòi nhĩ

 

A

 

 

9.

Chọc não thất

 

A

 

 

10.

Nhét bấc mũi sau

 

A

 

 

11.

Nhét bấc mũi trước

 

 

A

 

12.

Đốt cuốn mũi

 

 

A

 

13.

Tiêm thuốc vào cuốn mũi

 

 

 

x

14.

Bẻ cuốn dưới

 

 

A

 

15.

Khoan thăm dò xoang trán

 

A

 

 

16.

Chọc rửa xoang hàm

 

 

A

 

17.

Sinh thiết hốc mũi

 

B

 

 

18.

Sinh thiết u ở miệng

 

B

 

 

19.

Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc mũi

 

A

 

 

20.

Soi hạ họng lấy dị vật

 

A

 

 

21.

Lấy dị vật họng - miệng

 

 

A

 

22.

Đốt họng ht bằng nhit

 

 

 

x

23.

Đốt họng hạt bằng đông lnh

 

 

 

x

24.

Nội soi mũi họng để chẩn đoán

 

 

 

x

25.

Cắt lnh u máu hạ thanh môn

x

 

 

 

26.

Chích áp xe quanh Amidan

 

A

 

 

27.

Chích áp xe thành sau họng

 

A

 

 

28.

Sinh thiết thanh quản và hạ họng lấy d vt

 

A

 

 

29.

Soi thanh quản trực tiếp

 

A

 

 

30.

Chấm thuốc thanh quản

 

 

 

x

31.

Nong hẹp thanh khí quản

x

 

 

 

32.

Soi khí phế quản để chẩn đoán và lấy d vật

x

 

 

 

33.

Soi thực quản để chẩn đoán và lấy dị vật

x

 

 

 

34.

Nong thực quản

 

A

 

 

35.

Đốt các u mch bằng lnh vùng mt cổ

 

A

 

 

XII. NỘI SOI

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Chọc hút mủ áp xe gan dưới hướng dẫn của siêu âm

 

 

A

 

2.

Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan

 

 

A

 

3.

Chọc hút tế bào gan dưới sự hướng dẫn của siêu âm

 

 

C

 

4.

Tán sỏi mật, tuy ngoài cơ thể

 

A

 

 

5.

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu trong chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán

 

B

 

 

6.

Siêu âm nội soi dạ dày thc quản

 

B

 

 

7.

Nong hp thc quản, môn v, tá tràng

 

B

 

 

8.

Đặt Prothese thực quản

 

B

 

 

9.

Đt sonde Blackemore, sonde Linton

 

B

 

 

10.

Soi d dày tá tràng (có và không có sinh thiết)

 

B

 

 

11.

Đặt sonde tá tràng

 

 

 

x

12.

Tẩy giun qua sonde tá tràng

 

 

B

 

13.

Rửa dạ dày

 

 

B

 

14.

Nội soi đại tràng sigma

 

C

 

 

15.

Siêu âm nội soi trc tràng

 

C

 

 

16.

Đốt trĩ bằng dòng điện (cao tần, từ trường …)

 

B

 

 

17.

Chp bơm hơi sau phúc mc

 

 

A

 

18.

Chp bơm hơi ổ bụng

 

 

A

 

19.

Chọc dịch màng bụng

 

 

 

x

XIII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Chụp mạch não chc kim trc tiếp

 

A

 

 

2.

Chp não thất bơm hơi hoặc bơm chất cản quang

 

A

 

 

3.

Bơm chp tuyến mang tai

 

 

C

 

4.

Nong rng lỗ liên nhĩ

x

 

 

 

5.

Nong rộng van tim

x

 

 

 

6.

Nong động mch vành tim

x

 

 

 

7.

Nút ống đng mch Botal

x

 

 

 

8.

Nút động mạch trong điều trị các chứng rò động - tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu, nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, điều trị ung thư thận trước mổ, thông đng mch cảnh trong-xoang hang

x

 

 

 

9.

Chụp động mạch vành tim

x

 

 

 

10.

Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang

x

 

 

 

11.

Siêu âm tim qua thực quản

 

C

 

 

12.

Chụp cộng hưởng từ tim và mạch máu

 

 

A

 

13.

Chụp động mạch chọn lọc các tạng bằng kỹ thuật Seldinger

 

A

 

 

14.

Chụp tĩnh mạch chọn lọc các tạng bằng kỹ thuật Seldinger

 

A

 

 

15.

Chụp động mạch chủ bằng chc kim trực tiếp

 

B

 

 

16.

Chụp động tĩnh mạch các chi

 

B

 

 

17.

Chụp động tĩnh mạch chủ toàn thể

 

B

 

 

18.

Chụp bạch mạch

 

A

 

 

19.

Khám siêu âm Doppler mạch máu

 

 

 

x

20.

Chụp phế quản cản quang

 

A

 

 

21.

Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú dưới siêu âm

 

 

A

 

22.

Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan

x

 

 

 

23.

Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng

x

 

 

 

24.

Chụp đường mật qua da, qua gan

 

B

 

 

25.

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

 

A

 

 

26.

Chụp mật qua ống dẫn lưu (Kehr, Petzer)

 

 

 

x

27.

Chụp đường mật và túi mật qua tiêm thuốc tĩnh mạch

 

 

 

X

28.

Chọc dò các tạng làm sinh thiết, khám tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm

 

A

 

 

29.

Chụp tủy sống, bao rễ

 

B

 

 

30.

Chụp khớp bơm chất cản quang

 

B

 

 

31.

Siêu âm tiêu hóa qua nội soi

 

C

 

 

32.

Chụp bơm hơi sau phúc mạc

 

 

A

 

33.

Chụp bơm hơi phúc mạc

 

 

A

 

34.

Tháo lồng ruột bơm hơi hoặc Baryt

 

A

 

 

35.

Chụp cắt lớp vi tính không dùng thuốc cản quang

 

 

C

 

36.

Chụp tuyến nước bọt bơm cản quang

 

 

C

 

37.

Chụp lưu thông ruột non có dùng ống thông

 

 

C

 

38.

Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông

 

 

 

x

39.

Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

 

 

C

 

40.

Chụp dạ dày hay đại tràng có đối quang kép

 

 

 

x

41.

Chụp bể thận niệu quản ngược dòng

 

B

 

 

42.

Chụp bể thận qua da

 

B

 

 

43.

Chụp đường tiết niệu qua đường tĩnh mạch (UIV)

 

 

 

x

44.

Chụp bàng quang cơ năng

 

 

 

x

45.

Sinh thiết tuyến tiền liệt dưới hướng dẫn của siêu âm

 

A

 

 

46.

Chụp tử cung vòi trứng

 

 

A

 

47.

Chp niu đo xuôi dòng, ngưc dòng

 

 

 

x

48.

Chụp cộng hưởng từ các loại có dùng thuốc đối quang từ

 

 

A

 

49.

Chụp cộng hưởng từ các loại không dùng thuốc đối quang từ

 

 

B

 

50.

Chp cắt lp vi tính các loi có dùng thuốc cản quang

 

 

B

 

51.

Chụp lỗ rò các loại

 

 

 

x

52.

Chp cắt lớp quy ước các loi

 

 

 

x

53.

Siêu âm mắt A và B

 

 

 

x

54.

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

 

 

 

x

55.

Khám siêu âm trên bàn mổ

 

 

 

x

XIV. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Đặt catheter vào não để đo áp lực trong não

 

A

 

 

2.

Gây tê màng cứng để giảm đau khi đẻ, sau mổ

 

A

 

 

3.

Đặt catheter vào đám rối thần kinh để giảm đau sau chấn thương...

 

 

B

 

4.

Cấp cứu ngừng tuần hoàn có kết quả cho bệnh nhân mới vào vin

x

 

 

 

5.

Thông tim bằng catheter Swanganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt

x

 

 

 

6.

Chy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhit, h thể nhit

x

 

 

 

7.

Nong đng mch vành

x

 

 

 

8.

Đt máy to nhp cấp cứu

x

 

 

 

9.

Sốc đin cấp cứu có kết quả

 

A

 

 

10.

Chọc dẫn mủ màng tim cấp cứu

 

A

 

 

11.

Cấp cứu ngạt thở có kết quả cho bệnh nhân mi vào vin

 

A

 

 

12.

Hô hấp nhân to bằng máy 24 giờ mt lần

 

A

 

 

13.

M khí quản cấp cứu

 

A

 

 

14.

Đặt nội khí quản khó (Có co thắt khí quản, có đe dọa ngạt thở)

 

A

 

 

15.

Đặt ống thông nội khí quản

 

 

B

 

16.

Nội soi phế quản cấp cứu để chẩn đoán và điều tri, có kíp cấp cứu tham gia

x

 

 

 

17.

Soi phế quản hút đờm, chẩn đoán theo kế hoch

 

B

 

 

18.

Đt catheter qua màng nhẫn giáp để lấy bệnh phẩm

 

 

A

 

19.

Sinh thiết phổi phế quản

 

A

 

 

20.

Ni soi tiêu hóa cấp cứu để chẩn đoán và điều tr

x

 

 

 

21.

Rửa dạ dày cấp cứu

 

 

A

 

22.

Đt ống thông d dày

 

 

C

 

23.

Làm lnh d dày (cooling)

 

 

B

 

24.

Chụp Xquang tại giường

 

 

A

 

25.

H huyết áp chỉ huy

 

A

 

 

26.

H thể nhit chỉ huy

 

A

 

 

27.

Làm Contre Pulsation

 

A

 

 

28.

Thay lc máu (Exsanguino - Hémodialyse)

x

 

 

 

29.

Thay huyết tương (Plasmaphérèse)

x

 

 

 

30.

Kết hp từ hai đến ba kỹ thut lc máu

x

 

 

 

31.

Lọc máu cấp cứu có kíp cấp cứu tham gia (Thở máy, chống sốc)

x

 

 

 

32.

Lc máu cho trẻ em dưới 15 tuổi và người già trên 70 tuổi

 

A

 

 

33.

Lọc máu cấp cứu

 

A

 

 

34.

To lỗ rò đng tĩnh mch bằng ghép mch máu

 

A

 

 

35.

Đt cầu nối thông đng tĩnh mch (SAV)

 

 

A

 

36.

Đt catheter đng mch

 

 

B

 

37.

Đặt catheter trung tâm để đo huyết áp tĩnh mạch, để hồi sức, để lọc máu

 

 

A

 

38.

Lọc máu mt kim (Single needle)

 

 

A

 

39.

Pha loãng máu đồng thể tích trước phẫu thuật

 

 

B

 

40.

Lấy máu nhảy cóc một đợt 4 tuần

 

A

 

 

41.

Chy thn nhân to chu kỳ

 

B

 

 

42.

Lc màng bng liên tc cấp cứu

 

A

 

 

43.

Lc màng bng chu kỳ

 

B

 

 

44.

Phong bế các đám rối thần kinh (cánh tay, đùi, khuỷu tay...) để giảm đau

 

 

A

 

45.

Rửa màng tim

 

B

 

 

46.

Shock đin (Electro-shock) để khử rung nhĩ, rung thất

 

A

 

 

XV. GIẢI PHẪU BỆNH

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Xét nghiệm tử thi bệnh phẩm tươi (cắt lạnh)

 

A

 

 

2.

Phẫu tích các bnh phẩm ngoi sản

 

B

 

 

3.

Chọc hút gan, lách, tinh hoàn xét nghiệm tế bào, mô bệnh

 

B

 

 

4

Phẫu tích các bệnh phẩm kèm theo 10 hạch

x

 

 

 

5.

Phẫu tích các bệnh phẩm kèm theo < 10 hạch

 

A

 

 

XVI. Y HỌC CỔ TRUYỀN

STT

TÊN THỦ THUẬT

Loại thủ thuật

Đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1.

Thắt các búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT

 

 

B

 

2.

Nắn bó gãy xương kín các chi bằng phương pháp YHCT

 

 

C

 

3.

Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa bệnh (trĩ, bỏng)

 

 

C

 

4.

Các hình thức châm

 

 

 

x

5.

Các hình thức cứu

 

 

 

x

6.

Xoa bóp bấm huyt

 

 

 

x