Quyết định số 895/1998/QĐ-BTC ngày 18/07/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 895/1998/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 18-07-1998
- Ngày có hiệu lực: 20-07-1998
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-08-2000
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 744 ngày (2 năm 0 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 02-08-2000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 895/1998/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537 a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 775/CP-KTTH ngày 10/7/1998 của Chính phủ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15/7/1997; Quyết định số 848 TC/QĐ/TCT ngày 01/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/7/1998.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 895/1998/QĐ-BTC ngày 18 tháng 7 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số | Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm | Khung | Thuế suất % | |
|
|
| H.hàng | D.kiến |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25.01.00 | Muối (bao gồm cả muối ăn và các loại muối đã bị làm biến chất), clorua- natri, dưới dạng dung dịch nước hoặc không; nước biển | 5-10 | 10 | 15 |
4202.00 | Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự, túi du lịch, túi đựng đồ dùng vệ sinh cá nhân, hộp đựng thuốc lá điếu, túi để đựng dụng cụ, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, hộp đựng bản đồ, bao đựng thuốc lá sợi, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng trang sức quý, hộp thuốc súng, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự làm bằng da hoặc da tổng hợp, vải nhựa hoặc các loại vật liệu dệt, sợi cao su lưu hoá, giấy bồi hoặc được bọc toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các loại vật liệu trên | 20-30 | 30 | 40 |
8415 | Máy điều hoà không khí, gồm một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả các loại máy không điều chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt | 10-40 |
|
|
8415.10 | - Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường, hoạt động độc lập |
| 40 | 50 |
8415.20 | - Loại sử dụng cho con người, lắp trong xe cộ |
| 40 | 50 |
| - Loại khác: |
|
|
|
8415.81 | -- Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh: |
|
|
|
8415.81.10 | --- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
| 40 | 50 |
8415.81.20 | --- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
| 30 | 40 |
8415.81.90 | --- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
| 20 | 30 |
8415.82 | -- Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
8415.82.10 | --- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
| 40 | 50 |
8415.82.20 | --- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
| 30 | 40 |
8415.82.90 | --- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
| 20 | 30 |
8415.83 | -- Loại không có bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
8415.83.10 | --- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
| 40 | 50 |
8415.83.20 | --- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
| 30 | 40 |
8415.83.90 | --- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
| 20 | 30 |
8415.90 | - Phụ tùng: |
|
|
|
8415.90.10 | -- Của mã số 8415.81.90, 8415.82.90, 8415.83.90 |
| 15 |
|
8415.90.90 | -- Loại khác |
| 30 |
|
8418 | Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415 | 0-40 |
|
|
8418.10 | - Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt |
| 5 |
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
|
|
8418.21 | -- Loại nén: |
|
|
|
8418.21.10 | --- Nguyên chiếc |
| 40 | 50 |
8418.21.20 | --- Dạng SKD |
| 35 |
|
8418.21.30 | --- Dạng CKD |
| 25 |
|
8418.21.40 | --- Dạng IKD |
| 15 |
|
8418.22 | -- Loại hút dùng điện: |
|
|
|
8418.22.10 | --- Nguyên chiếc |
| 40 | 50 |
8418.22.20 | --- Dạng SKD |
| 35 |
|
8418.22.30 | --- Dạng CKD |
| 25 |
|
8418.22.40 | --- Dạng IKD |
| 15 |
|
8418.23 | -- Loại khác: |
|
|
|
8418.23.10 | --- Nguyên chiếc |
| 40 | 50 |
8418.23.20 | --- Dạng SKD |
| 35 |
|
8418.23.30 | --- Dạng CKD |
| 25 |
|
8418.23.40 | --- Dạng IKD |
| 15 |
|
8418.30 | - Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá 800 lít: |
|
|
|
8418.30.10 | -- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích đến 200 lít |
| 40 | 50 |
8418.30.90 | -- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích trên 200 lít đến 800 lít |
| 20 | 30 |
8418.40 | - Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích không quá 900 lít: |
|
|
|
8418.40.10 | -- Có dung tích đến 200 lít |
| 40 | 50 |
8418.40.20 | -- Có dung tích từ trên 200 lít đến 900 lít |
| 20 | 30 |
8418.50 | - Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự: |
|
|
|
8418.50.10 | -- Loại thiết kế để bảo quản vắc xin hoặc tủ bảo quản bệnh phẩm hoặc bảo quản máu |
| 1 |
|
8418.50.20 | -- Buồng lạnh |
| 20 |
|
| -- Loại khác |
|
|
|
8418.50.91 | --- Có dung tích đến 200 lít |
| 40 | 50 |
8418.50.92 | --- Có dung tích trên 200 lít |
| 20 | 30 |
| - Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt: |
|
|
|
8418.61 | -- Bộ phận làm lạnh dạng nén có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt |
| 10 |
|
8418.69 | -- Loại khác |
| 10 |
|
| - Các bộ phận: |
|
|
|
8418.91 | -- Các loại đồ đạc, thiết kế để chứa các thiết bị làm đông hay làm lạnh |
| 20 |
|
8418.99 | -- Loại khác |
| 20 |
|
8450 | Máy giặt dùng cho gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả máy giặt và làm khô | 20-40 |
|
|
| - Máy có sức chứa trọng lượng vải khô không quá 10 kg/một lần giặt: |
|
|
|
8450.11 | -- Máy giặt tự động hoàn toàn |
| 40 | 50 |
8450.12 | -- Máy giặt khác có lắp bộ phận vắt khô bằng quay ly tâm |
| 40 | 50 |
8450.19 | -- Loại khác |
| 40 | 50 |
8450.20 | - Máy giặt có sức chứa trọng lượng |
|
|
|
| vải khô trên 10 kg/một lần giặt |
| 40 | 50 |
8450.90 | - Phụ tùng, bộ phận |
| 40 | 50 |
8509 | Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình có lắp động cơ điện | 20-40 |
|
|
8509.10 | - Máy hút bụi |
| 40 | 50 |
8509.20 | - Máy đánh bóng sàn nhà |
| 40 | 50 |
8509.30 | - Máy khử, huỷ rác trong nhà bếp |
| 40 |
|
8509.40 | - Máy nghiền và máy trộn thức ăn, máy chiết xuất nước rau, hoa quả |
| 40 |
|
8509.80 | - Các thiết bị khác |
| 40 |
|
8509.90 | - Các bộ phận |
| 40 |
|