cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3153/1998/QĐ-UB-NCVX ngày 16/06/1998 Sửa đổi khoản 3.2 điều 3 Quy định chế độ chính sách thực hiện công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 7312/QĐ-UB-NCVX do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 3153/1998/QĐ-UB-NCVX
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 16-06-1998
  • Ngày có hiệu lực: 01-07-1998
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-06-1998
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 5 ngày ( 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 26-06-1998
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 26-06-1998, Quyết định số 3153/1998/QĐ-UB-NCVX ngày 16/06/1998 Sửa đổi khoản 3.2 điều 3 Quy định chế độ chính sách thực hiện công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 7312/QĐ-UB-NCVX do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 3327/1998/QĐ-UB-NCVX ngày 26/06/1998 Sửa đổi khoản 3.2 điều 3 Quy định chế độ chính sách thực hiện công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 7312/QĐ-UB-NCVX do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3153/1998/QĐ-UB-NCVX

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 6 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI KHOẢN 3.2 ĐIỀU 3 QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH THỰC HIỆN CÔNG TÁC DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 7312/QĐ-UB-NCVX NGÀY 19/12/1997 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;

- Căn cứ quyết định số 162/HĐBT ngày 18/10/1988 của Hội đồng Chính phủ về một số chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình ;

- Căn cứ chỉ thị số 37/TTg ngày 17/01/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy nhanh thực hiện chiến lược dân số-kế hoạch hóa gia đình đến năm 2000;

- Xét kháng nghị số 453/VKS-KSTTPL ngày 9/5/1998 của Viện Kiểm sát nhân dân thành phố ;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Nay sửa đổi khoản 3.2 điều 3 của quy định về chế độ chính sách thực hiện công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình ban hành kèm theo quyết định số 7312/QĐ-UB-NCVX ngày 19/12/1997 của Ủy ban nhân dân thành phố lại như sau :

3.2- Cá nhân vi phạm chính sách dân số-kế hoạch hóa gia đình sẽ được xử lý bằng các hình thức sau:

- Không được xét các danh hiệu thi đua vào thời điểm vi phạm.

- Chậm nâng lương theo niên hạn từ 1 đến 3 năm.

- Không bố trí vào cương vị lãnh đạo cơ quan, đơn vị vào thời điểm vi phạm.

- Không được cử theo học các lớp đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ trong và ngoài nước trong thời hạn từ 1 đến 3 năm kể từ thời điểm vi phạm.

- Nếu là nhân viên hợp đồng thì không được ký tiếp hợp đồng lao động.

Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,Chủ nhiệm Ủy ban Dân số kế hoạch hóa gia đình thành phố, Thủ trưởng các Sở và cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3
- Văn phòng Chính phủ
- TT/TU, TT HĐND
- TTUB: CT, PCT/VX, V/PC
- Viện KSND/TP
- UB MTTQ và các Đoàn thể
- VPUB: PVP/NC, VX,
 Tổ VX, NC, H
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Phương Thảo