cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1 ngày 13/03/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Về lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 96/1998/QĐ-NHNN1
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước
  • Ngày ban hành: 13-03-1998
  • Ngày có hiệu lực: 01-04-1998
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-09-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 5635 ngày (15 năm 5 tháng 10 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-09-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-09-2013, Quyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1 ngày 13/03/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Về lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 18/2013/TT-NHNN ngày 22/07/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 96/1998/QĐ-NHNN1

Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH LÃI SUẤT TIỀN GỬI NGOẠI TỆ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước ngày 23 tháng 5 năm 1990;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ nghiên cứu kinh tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ (trừ tiền gửi dự trữ bắt buộc) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và của Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Tiền gửi không kỳ hạn:

Loại ngoại tệ Lãi suất (%/năm)

Đô la Mỹ (USD) 4,86

Bảng Anh (GBP) 7,00

Mác Đức (DEM) 3,00

Frăng Pháp (FRF) 3,00

Yên Nhật (JPY) 0,04

2. Tiền gửi có kỳ hạn

Kỳ hạn

Lãi suất (% năm)

 

USD

DEM

GBP

FRF

JPY

1 tháng

5,40

3,25

7,25

3,20

0,65

3 tháng

5,43

3,30

7,30

3,30

0,55

6 tháng

5,45

3,35

7,35

3,35

0,53

9 tháng

5,48

3,40

7,38

3,40

0,50

1 năm

5,52

3,50

7,40

3,50

0,48

Điều 2. Các mức lãi suất quy định tại Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/1998, thay thế các mức lãi suất quy định tại Quyết định số 83/QĐ-NH7 ngày 24/3/1995 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước đến cuối ngày 31/3/1998 chuyển sang áp dụng theo các mức lãi suất quy định tại Quyết định này; số dư tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn vẫn thực hiện theo mức lãi suất đang gửi cho đến hết kỳ hạn.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Đỗ Quế Lượng

(Đã ký)