Quyết định số 29/1998/QĐ.UB ngày 23/02/1998 Điều chỉnh giá cước vận tải hành khách do tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 29/1998/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 23-02-1998
- Ngày có hiệu lực: 23-02-1998
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-04-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4446 ngày (12 năm 2 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-04-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/1998/QĐ.UB | Lào Cai, ngày 23 tháng 02 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 04/VGCP-GTVT ngày 26/07/1995 của liên bộ Vật giá Chính phủ và Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của liên ngành Tài chính vật giá và Giao thông vận tải tại Tờ trình số 35/TT-LN ngày 14/02/1998,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh mức cước vận tải hành khách đường bộ bình quân trong nội tỉnh lên 190đ/hành khách/km.
(Mức cước cụ thể cho từng tuyến đường theo phụ biểu đính kèm).
- Giá vé hành khách liên tỉnh giao cho Sở Giao thông vận tải chỉ đạo sau khi có thỏa thuận hiệp thương với tỉnh bạn.
- Lệ phí bến, hoa hồng bán vé, lệ phí trông gửi xe thực hiện theo Quyết định số 70/QĐ-UB ngày 02/04/1997 và Quyết định số 22/QĐ-UB ngày 07/01/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công ty Vận tải thủy bộ, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CƯỚC
VẬN TẢI CÁC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 29/1998/QĐ-UB ngày 23/02/1998 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tuyến xe khách | Tổng chiều dài tuyến (Km) | Đơn giá cước (đ/hk/km) | Giá vé trên tuyến (đồng) | Giá vé trên tuyến cho xe nhỏ hơn 15 ghế |
1 | Lào Cai - Mường Khương | 51 | 210 | 11000 | 13.000 |
2 | Lào Cai – Bắc Hà (ĐQL70) | 62 | 200 | 12.500 | 15.000 |
3 | Lào Cai – Bắc Hà (ĐQL4E) | 76 | 200 | 15.500 | 18.500 |
4 | Lào Cai - Phong Hải | 29 | 180 | 5.000 | 6.000 |
5 | Lào Cai – Bảo Yên (ĐQL70) | 74 | 180 | 13.500 | 16.000 |
6 | Lào Cai – Bảo Yên (ĐQL 4E) | 83 | 180 | 15.000 | 18.000 |
7 | Lào Cai – Bản Vược | 20 | 200 | 4.500 | 5.000 |
8 | Lào Cai – Bản Xèo | 36 | 300 | 10.000 | 12.000 |
9 | Lào Cai – Sa Pa | 38 | 200 | 8.000 | 10.000 |
10 | Lào Cai – Văn Bàn | 79 | 220 | 17.500 | 21.000 |
11 | Lào Cai – Phố Lu | 38 | 180 | 7.000 | 8.000 |
12 | Lào Cai - Lục Yên(ĐQL4E) | 128 | 200 | 26.000 | 31.000 |
13 | Làn Cai - Than Uyên | 137 | 220 | 30.000 | 36.000 |
14 | Lào Cai - Thân Thuộc | 110 | 220 | 24.500 | 29.000 |
15 | Thân Thuộc - Than Uyên | 37 | 280 | 10.000 | 12.000 |
16 | Phố Lu – Văn Bàn | 60 | 220 | 13.500 | 16.500 |
17 | Phố Lu - M.Khương (QL70) | 86 | 210 | 18.000 | 22.000 |
18 | Phố Lu – Bắc Hà | 38 | 210 | 8.000 | 10.000 |
19 | Phố Lu – Bảo Yên | 45 | 180 | 8.000 | 10.000 |
20 | Phố Lu- Phong Hải | 22 | 1 90 | 4.500 | 5.500 |
21 | Phố Lu – Than Uyên | 167 | 220 | 37.000 | 44.000 |
22 | Than uyên – Bảo Hà | 95 | 300 | 28.500 | 34.000 |
23 | Than uyên - Văn Bàn | 71 | 300 | 21.000 | 25.000 |
24 | Văn Bàn – Bảo Hà | 23 | 280 | 6.500 | 8.000 |
25 | Bảo Yên – Bảo Hà | 23 | 320 | 8.000 | 10.000 |
26 | Mường Khương - Pha Long | 21 | 320 | 7.000 | 8.500 |
27 | Bắc Hà – Si Ma Cai | 28 | 320 | 9.000 | 11.000 |
28 | Phố Lu – Cốc Ly | 32 | 320 | 10.000 | 12.500 |
29 | Bảo Yên - Nghĩa Đô | 28 | 320 | 9.000 | 11.000 |
30 | Phố Lu – Bản Vược | 58 | 210 | 12.000 | 14.000 |