cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 89/QĐ-UB ngày 12/04/1997 Quy định tỷ lệ % các khoản thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 89/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 12-04-1997
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-1997
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-04-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4864 ngày (13 năm 3 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-04-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-04-2010, Quyết định số 89/QĐ-UB ngày 12/04/1997 Quy định tỷ lệ % các khoản thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 27/04/2010 Bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 12 tháng 04 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ % CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 20/3/1996;

Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 19/12/996 của Chính phủ hướng dẫn việc phân cấp, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính vật giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định tỷ lệ phần trăm (%) để lại các khoản thu cho ngân sách các cấp của tỉnh Lào Cai (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao cho Sở Tài chính vật giá tính toán lại mức trợ cấp cho các huyện, trình UBND tỉnh để điều chỉnh kế hoạch thu từ trợ cấp của các huyện.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1997 và thay thế các quyết định số 04/QĐ-UB ngày 16/01/1997, Quyết định số 78/QĐ-UB ngày 04/4/1997.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thăng

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỂ LẠI CÁC KHOẢN THU CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 1997

(Ban hành kèm theo quyết định số: 89/-UB ngày 12/4/1997)

Các cấp ngân sách

 

Nội dung các khoản thu

NSNN

(%)

NSTƯ

<%)

NS tỉnh

(%)

NS huyện

(%)

NS xã

( %)

A

1

2

3

4

5

A- Các khoán thu để li 100% cho các cấp ngân sách:

 

 

 

 

 

I- Ngân sách trung ương:

 

 

 

 

 

1. Thuế xuất khẩu, thuế nhp khẩu

100

100

 

 

 

2. Thuế tiêu th đc bit

100

100

 

 

 

3. Thuế li tức của ĐV hách toán TN

100

100

 

 

 

4. Các khoản phí, l phí TƯ

100

100

 

 

 

5. Thu SN ca các dơn vị do cơ quan trung ương qun lý

100

100

 

 

 

6. Thu khác của ngân sách TƯ

100

100

 

 

 

II- Ngân sách tnh:

 

 

 

 

 

1. Tiền thuê mặt đất, mặt nước đối vi các doanh nghiệp

100

 

100

 

 

2. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

100

 

100

 

 

3. Các khoản thu từ hoạt động XSKT

100

 

100

 

 

4. Các khoản phí do tỉnh quản lý

100 100

 

100

 

 

5. Thu SN của các đơn vị tỉnh quản lý

 

 

100

 

 

6. Thu khác của XNQD địa phương

100

 

100

 

 

7. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

 

8. Các khoản thu khác của NS tnh

100

 

100

 

 

III - Ngân sách huyện:

 

 

 

 

 

1.Thuế môn bài

100

 

 

100

 

2. Phí, lphí do huyện quản lý

100

 

 

100

 

3. Thu SN từ các cơ quan do huyn QL

100

 

 

100

 

4. Thu đóng góp ca các TC, cá nhân để đầu tư XD các CT kết cấu hạ tầng

100

 

 

100

 

5. Thu kết dư ngân sách huyn

100

 

 

100

 

6. Thu khác của ngân sách huyn

100

 

 

100

 

III - Ngân sách xã, phường:

 

 

 

 

 

1. Thuế môn bài từ bc 4 đến bc 6

100

 

 

 

100

2. Thuế sát sinh

100

 

 

 

100

3. Phí, lphí do xã quản lý

100

 

 

 

100

4. Thu từ sử dụng quđất công ích và hoa lợi công sản khác

100

 

 

 

100

5. Thu từ các hoạt động sự nghiệp do xã, thị trấn qun

100

 

 

 

100

6. Các khoản đóng góp tự nguyện cho xã, thị trấn

100

 

 

 

100

7. Thu kết dư của ngân sách xã

100

 

 

 

100

8. Thu khác ca ngân sách xã

100

 

 

 

100

B - Các khoản thu phân chia theo t l (%) giữa NSTƯ và NS tnh

 

 

 

 

 

1. Thuế doanh thu từ khu vực KTQD (trừ doanh thu XSKT)

100

 

100

 

 

2. Thuế lợi tức từ khu vực KTQD (trừ li tức XSKT và ĐV HT toàn ngành)

100

 

100

 

 

3. Thuế thu nhp

100

 

100

 

 

4. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

 

5. Thu sử dụng vn NS

100

 

100

 

 

C- Các khỏan thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và NS huyện, xã:

 

 

 

 

 

1. Thuế sử dng đất nông nghiệp

100

 

10

60

30

2. Tim tiền cấp quyền sử dụng đất

100

 

50

40

10

3. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

100

 

10

60

30

4. Thuế nhà đất

100

 

10

60

30

D- Các khoản b sung

 

 

 

 

 

1. Thuế doanh thu ngoài quốc doanh

100

 

100

 

 

- Riêng thị xã Lào Cai

 

 

70

30

 

- Thxã Cam Đường

 

 

10

90

 

2. Thuế lợi tức ngoài quốc doanh

100

 

100

 

 

- Riêng thị xã Lào Cai

 

 

70

30

 

- Thị xã Cam Đường

100

 

10

90

 

3. Lphí trước bạ

 

 

100

 

 

- Riêng thị xã Lào Cai

 

 

70

30

 

- Thị xã Cam Đường

 

 

10

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Mục I – phn IV (thuộc phần A); mục 1, 2, 3,4 (thuộc phn C) chỉ áp dụng đối với ngân sách xã; không áp dụng đối với ngân sách phường,

- Tỷ lệ điều tiết cho ngân sáchchỉ áp dụng cho các xã đã được phân cấp ngân sách./.