Quyết định số 242/1997/QĐ-BTC-TCT ngày 26/03/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 242/1997/QĐ-BTC-TCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 26-03-1997
- Ngày có hiệu lực: 01-04-1997
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 15-05-1997
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/1997/QĐ-BTC-TCT | Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 537 a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hàng kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 659A/TC/QĐ/TCT ngày 25/7/1996; số 856 TC/QĐ/TCT ngày 11/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính với mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
|
| Thuế suất % |
2710 | - Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; Các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
2710.00.10 | - Xăng các loại: |
|
| - Xăng dùng cho máy bay | 10 |
| - Loại khác | 60 |
2710.00.20 | - Diesel các loại | 28 |
2710.00.30 | - Mazut | 12 |
2710.00.40 | - Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) | 28 |
2710.00.50 | - Dầu hoả thông dụng | 28 |
2710.00.60 | - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 60 |
2710.00.70 | - Condensate và các chế phẩm tương tự | 15 |
2710.00.90 | - Loại khác | 7 |
Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/4/1997.
| Vũ Mộng Giao (Đã ký) |