cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 354/QĐ-NH2 ngày 21/12/1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Sửa đổi và huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 354/QĐ-NH2
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước
  • Ngày ban hành: 21-12-1996
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-1997
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-11-1999
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1044 ngày (2 năm 10 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-11-1999
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-11-1999, Quyết định số 354/QĐ-NH2 ngày 21/12/1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Sửa đổi và huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Bãi bỏ một số văn bản trong ngành Ngân hàng”. Xem thêm Lược đồ.

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 354/QĐ-NH2

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI VÀ HUỶ BỎ MỘT SỐ TÀI KHOẢN TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Pháp lệnh Ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và Công ty tài chính ngày 23-5-1990;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2-3-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-NH5 ngày 13-11-1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành "Quy chế phân loại dư nợ cho vay của tổ chức tín dụng";
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, sắp xếp lại các tài khoản cho vay trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 6-3-1993 và Thông tư số 02/TT-NH2 ngày 19-4-1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

23 Quan hệ tiền vay với các tổ chức tín dụng trong nước

231 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam.

2311 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

2312 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2313 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thi hồi

2314 Nợ khó đòi

232 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam

2321 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

2322 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

2323 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2324 Nợ khó đòi

233 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

2331 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

2332 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

2333 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2334 Nợ khó đòi

234 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ

2341 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

2342 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

2343 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2344 Nợ khó đòi

25 Quan hệ tiền vay với các tổ chức tín dụng nước ngoài

251 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng đồng Việt Nam

2511 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

2512 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

2513 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2514 Nợ khó đòi

252 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng đồng Việt Nam

2521 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

2522 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

2523 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2524 Nợ khó đòi

253 Cho vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng ngoại tệ

2531 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

2532 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

2533 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2534 Nợ khó đòi

254 Cho vay trung và dài hạn các tổ chức tín dụng nước ngoài bằng ngoại tệ

2541 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

2542 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

2543 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

2544 Nợ khó đòi

30 Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam

301 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3011 Doanh nghiệp Nhà nước

3012 Hợp tác xã

3013 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3014 Doanh nghiệp tư nhân

3015 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3016 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3019 Các đối tượng khác

302 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

3021 Doanh nghiệp Nhà nước

3022 Hợp tác xã

3023 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3024 Doanh nghiệp tư nhân

3025 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3026 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3029 Các đối tượng khác

303 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3031 Doanh nghiệp Nhà nước 3032 Hợp tác xã

3033 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3034 Doanh nghiệp tư nhân

3035 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3036 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3039 Các đối tượng khác

304 Nợ khó đòi

3041 Doanh nghiệp Nhà nước 3042 Hợp tác xã

3043 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3044 Doanh nghiệp tư nhân

3045 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3046 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3049 Các đối tượng khác

31 Cho vay trung hạn và dài hạn bằng đồng Việt Nam

311 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3111 Doanh nghiệp Nhà nước

3112 Hợp tác xã

3113 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3114 Doanh nghiệp tư nhân

3115 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3116 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3119 Các đối tượng khác

312 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

3121 Doanh nghiệp Nhà nước

3122 Hợp tác xã

3123 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3124 Doanh nghiệp tư nhân

3125 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3126 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3129 Các đối tượng khác

313 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3131 Doanh nghiệp Nhà nước

3132 Hợp tác xã

3133 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3134 Doanh nghiệp tư nhân

3135 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3136 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3139 Các đối tượng khác

314 Nợ khó đòi

3141 Doanh nghiệp Nhà nước

3142 Hợp tác xã

3143 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3144 Doanh nghiệp tư nhân

3145 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3146 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3149 Các đối tượng khác

32 Các khoản cho vay khác bằng đồng Việt Nam

321 Cho vay vốn đặc biệt

3211 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3212 Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

3213 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3214 Nợ khó đòi

322 Cho vay thanh toán công nợ

3221 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3222 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

3223 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3224 Nợ khó đòi

323 Cho vay vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước

3231 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3232 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

3233 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3234 Nợ khó đòi

324 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư

3241 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3242 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

3243 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3244 Nợ khó đòi

33 Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

331 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3311 Doanh nghiệp Nhà nước 3312 Hợp tác xã

3313 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3314 Doanh nghiệp tư nhân

3315 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3316 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3319 Các đối tượng khác

332 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

3321 Doanh nghiệp Nhà nước

3322 Hợp tác xã

3323 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3324 Doanh nghiệp tư nhân

3325 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3326 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3329 Các đối tượng khác

333 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3331 Doanh nghiệp Nhà nước

3332 Hợp tác xã

3333 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3334 Doanh nghiệp tư nhân

3335 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3336 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3339 Các đối tượng khác

334 Nợ khó đòi

3341 Doanh nghiệp Nhà nước

3342 Hợp tác xã

3343 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3344 Doanh nghiệp tư nhân

3345 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3346 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3349 Các đối tượng khác

34 Cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ

341 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3411 Doanh nghiệp Nhà nước

3412 Hợp tác xã

3413 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3414 Doanh nghiệp tư nhân

3415 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3416 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3419 Các đối tượng khác

342 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

3421 Doanh nghiệp Nhà nước

3422 Hợp tác xã

3423 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3424 Doanh nghiệp tư nhân

3425 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3426 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3429 Các đối tượng khác

343 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3431 Doanh nghiệp Nhà nước

3432 Hợp tác xã

3433 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3434 Doanh nghiệp tư nhân

3435 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3436 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3439 Các đối tượng khác

344 Nợ khó đòi

3441 Doanh nghiệp Nhà nước

3442 Hợp tác xã

3443 Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Nam

3444 Doanh nghiệp tư nhân

3445 Doanh nghiệp liên doanh Việt Nam - nước ngoài

3446 Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam

3449 Các đối tượng khác

35 Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ

351 Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

3511 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

3512 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định

3513 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động

352 Nợ quá hạn đến 180 ngày, có khả năng thu hồi

3521 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

3522 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định

3523 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động

353 Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

3531 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

3532 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định

3533 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động

354 Nợ khó đòi

3541 Nhận trực tiếp của các tổ chức quốc tế

3542 Nhận của Chính phủ để cho vay lại theo các mục đích chỉ định

3543 Nhận của Chính phủ để tăng vốn hoạt động

Điều 2: Nội dung hạch toán trên các tài khoản quy định tại Điều 1:

1. Đối với các tài khoản "Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ"

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, ngoài nước), các tổ chức, cá nhân vay và các khoản vay được Tổ chức tín dụng gia hạn nợ và được đánh giá là có khả năng trả nợ đúng hạn, đầy đủ khi đến hạn trả nợ mới.

Bên nợ ghi: - Số tiền cho các tổ chức, cá nhân vay.

Bên có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ

- Số tiền chuyển sang tài khoản nợ thích hợp

Số dư nợ: - Phản ảnh số tiền các tổ chức, cá nhân đang nợ trong hạn và được gia hạn

Hạch toán chi tiết:

- Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân vay tiền.

2. Đối với các tài khoản "Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi"

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức, cá nhân vay đã quá hạn trong vòng 180 ngày kể từ ngày đến hạn phải trả, còn có khả năng thu hồi

Bên nợ ghi: - Số tiền cho vay phát sinh nợ quá hạn trong vòng 180 ngày

Bên Có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ

Số dư nợ: - Phản ánh số tiền các tổ chức, cá nhân nợ đã quá hạn trong vòng 180 ngày.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân có nợ quá hạn trong vòng 180 ngày chưa trả.

3. Đối với các tài khoản "Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi"

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ) Tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, ngoài nước), các tổ chức, cá nhân vay đã quá hạn trả từ 181 ngày đến 360 ngày kể từ ngày đến hạn phải trả, còn có khả năng thu hồi.

Nội dung hạch toán các tài khoản này giống như nội dung hạch toán các tài khoản "Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi".

4. Đối với các tài khoản "Nợ khó đòi"

Các tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (tiền đồng Việt Nam hay ngoại tệ), tổ chức tín dụng cho các tổ chức tín dụng khác (trong nước, nước ngoài), các tổ chức, cá nhân vay đã được đánh giá là khó đòi (khó thu hồi hoặc không có khả năng thu hồi).

Bên nợ ghi: - Số tiền cho vay phát sinh nợ quá hạn trên 360 ngày

- Số tiền cho vay (trong hạn và quá hạn) đã được đánh giá là không có khả năng thu hồi.

Bên có ghi: - Số tiền các tổ chức, cá nhân trả nợ

Số dư nợ: - Phản ảnh số tiền các tổ chức, cá nhân vay và đã được đánh giá là không có khả năng thu hồi.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tiểu khoản theo từng tổ chức, cá nhân có nợ khó đòi.

Điều 3: Huỷ bỏ các tài khoản sau đây trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 6-3-1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước:

1. Tài khoản 2319 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn

2. Tài khoản 2329 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn

3. Tài khoản 2339 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

4. Tài khoản 2349 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ

5. Tài khoản 309 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn

6. Tài khoản 319 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn

7. Tài khoản 3219 - Nợ quá hạn cho vay vốn đặc biệt

8. Tài khoản 3229 - Nợ quá hạn cho vay thanh toán công nợ

9. Tài khoản 3239 - Nợ quá hạn cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước

10. Tài khoản 3249 - Nợ quá hạn cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư

11. Tài khoản 339 - Nợ quá hạn cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ

12. Tài khoản 349 - Nợ quá hạn cho vay trung và dài hạn bằng ngoại tệ

13. Tài khoản 359 - Nợ quá hạn cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ.

Điều 4: Thủ tục chuyển đổi, xử lý các số liệu từ các tài khoản cũ sang các tài khoản mới: Phải rà soát, kiểm kê, đánh giá số dư trên các tài khoản cũ để phân loại và chuyển vào các tài khoản mới tương ứng (đã được sửa đổi, sắp xếp lại theo Điều 1 Quyết định này).

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 1997.

Điều 6: Chánh Văn phòng Thống đốc, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Tổng Giám đốc, Giám đốc các tổ chức tín dụng, Giám đốc các chi nhánh ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Chu Văn Nguyễn

(Đã ký)