Quyết định số 2967/QĐ-UB ngày 16/09/1996 Quy định tạm thời mức thu lệ phí hành chính hộ tịch do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2967/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 16-09-1996
- Ngày có hiệu lực: 16-09-1996
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-07-2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4335 ngày (11 năm 10 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-07-2008
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2967 /QĐ-UBND | Huế ngày 16 tháng 9 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THU LỆ PHÍ HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNHTHỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/6/1994,
- Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28 tháng 7 năm 1992 của Hội đồng Bộ Trưởng ( nay là Chính Phủ)về việc thống nhất quản lý các loại phí và lệ phí
- Căn cứ Thông Tư số: 33TT/LB ngày 24/04/1995 của Liên Bộ tài Chính - Tư pháp quy định thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài;
- Theo đề nghị của Giám Đốc Sở Tài Chính Vật Giá và Giám Đốc Sở Tư Pháp;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định tạm thời mức thu lệ phí hành chính hộ tịch đối với người nước ngoài, công dân Việt nam định cư ở nước ngoài và công dân Việt nam ở trong nước (ngoài đối tượng đã được quy định tại Thông tư số 33TT/LB ngày 24/4/1995 của Liên bộ Tài chính - Tư pháp) như bản phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2:
- Lệ phí hành chính hộ tịch quy định tại Điều 1 trên đây là khoản thu của Ngân sách Nhà nước do Sở Tư pháp và ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thu khi tiếp nhận hồ sơ của đương Sự.
- Khi thu lệ phí, cơ quan thu phải sử dụng chứng từ thu do Bộ Tài chính phát hành và phải mở sổ sách theo dõi việc thu, nộp và sử dụng lệ phí; hằng năm, phải lập báo cáo quyết toán theo chế độ hiện hành.
- Ngoài khoản kinh phí được Ngân sách cấp hàng năm cho công tác thẩm tra, xác minh hồ sơ) Cơ quan thu được trích để lại 10% số tiền lệ phí thu được để bổ sung kinh phí ( coi như khoản kinh phí được Ngân sách cấp bổ sung) để bù đắp các chi phí liên quan và trích thưởng thao quy định hiện hành.
- Số tiền còn lại 90% sau khi tách để lại cho cơ quan thu theo tỉ lệ (%) trên cơ
quan thu phải nộp toàn bộ vào Ngân sách Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể tù ngày ký. Các văn bản trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Các ông (Bà) Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Huế, Thủ trưởng các ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận : | TM. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
BẢNG GIÁ THU LỆ PHÍ HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định : 2967 QĐ/UBND ngày 16 tháng 9 năm 1996 của UBND tỉnh)
| MỨC THU LỆ PHÍ HÀNH CHÍNH HỘ TỊCH | |
Do sở tư pháp thu | Do xã, phường, thị trấn thu | |
A. ĐỐI VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI VÀ CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI |
|
|
1. Một hồ sơ xin đăng ký lại việc sinh ,tử, kết hôn, giao nhận con nuôi | 400.000,000 đông/hồ sơ | Không |
2. Một hồ sơ xin sao các giấy tờ hộ tịch | 50.000,000 đông/hồ sơ | Không |
3. Thị thực và xác nhận các yêu cầu khác về hộ tịch | 200.000,000 đông/hồ sơ | 20.000,000 đông/hồ sơ |
B. ĐỐI VỚI CÔNG DÂN VIỆT NAM Ở TRONG NƯỚC |
|
|
1. Một hồ sơ xin cải chính ngày, tháng ,năm sinh, thay đổi họ tên , chữ đệm cho: |
|
|
- Nhân dân ở các phường , thị trấn | 30.000,000 đông/hồ sơ | Không |
- Nhân dân ở các xã ( thuộc thành phố và các huyện ) | 20.000,000 đông/hồ sơ | Không |
2. Một hồ sơ xin đăng ký lại việc sinh ,tử, kết hôn, giao nhận con nuôi |
|
|
- Nhân dân ở các phường , thị trấn | 15.000,00 đông/hồ sơ | Không |
- Nhân dân ở các xã ( thuộc thành phố và các huyện ) | 10.000,00 đông/hồ sơ | Không |
3. Đăng ký lại việc sinh ,tử, kết hôn, giao nhận con nuôi |
|
|
- Nhân dân ở các phường , thị trấn (do phường , thị trấn thu trực tiếp) | Không | 10.000,00 đông/hồ sơ |
- Nhân dân ở các xã ( thuộc thành phố và các huyện do xã thu trực tiếp ) | Không | 5.000,00 đông/hồ sơ |
4. Đăng ký kết hôn, giao nhận con nuôi |
|
|
- Nhân dân ở các phường , thị trấn (do phường , thị trấn thu trực tiếp) | Không | 20.000,00 đông/hồ sơ |
- Nhân dân ở các xã ( thuộc thành phố và các huyện do xã thu trực tiếp ) | Không | 10.000,00 đông/hồ sơ |
5. Công nhận con ngoài giá thú cùng với đăng ký khai sinh |
|
|
- Nhân dân ở các phường , thị trấn (do phường , thị trấn thu trực tiếp) | Không | 20.000,00 đông/hồ sơ |
- Nhân dân ở các xã ( thuộc thành phố và các huyện do xã thu trực tiếp ) | Không | 10.000,00 đông/hồ sơ |
6 . Đăng ký khai sinh đúng hạn |
|
|
- Nhân dân ở các phường , thị trấn (do phường , thị trấn thu trực tiếp) | Không | 5.000,00 đông/hồ sơ |
- Nhân dân ở các xã ( thuộc thành phố và các huyện do xã thu trực tiếp ) | Không | 3.000,00 đông/hồ sơ |
7 . Đăng ký khai sinh quá hạn |
|
|
- Nhân dân ở các phường , thị trấn (do phường , thị trấn thu trực tiếp) | Không | 15.000,00 đông/hồ sơ |
- Nhân dân ở các xã ( thuộc thành phố và các huyện do xã thu trực tiếp ) | Không | 10.000,00 đông/hồ sơ |
8 . Thị thực và các yêu cầu khác về hộ tịch Chú ý: Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp đăng ký tử đúng hạn | Không | 2.000,00 đông/hồ sơ |