cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 300/QĐ-CTUB ngày 30/03/1996 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước quý II năm 1996 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 300/QĐ-CTUB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 30-03-1996
  • Ngày có hiệu lực: 30-03-1996
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 6590 ngày (18 năm 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-04-2014, Quyết định số 300/QĐ-CTUB ngày 30/03/1996 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước quý II năm 1996 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 15/04/2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977-31/12/2013”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 300/QĐ-CTUB

Long Xuyên, ngày 30 tháng 3 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ II NĂM 1996.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21/06/1994;

- Căn cứ Quyết định số 249/QĐ-UB ngày 08/03/1996 của UBND Tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 1996;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Vật giá tại Tờ trình số 135/CVG/NS ngày 29/03/1996 về kế hoạch thu, chi ngân sách quý II năm 1996;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Giao nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước quý II năm 1996 của tỉnh An Giang như sau:

- Tổng thu Ngân sách Nhà nước : 194.430 triệu đồng

(Không tính số thu do Hải quan thu)

Trong đó:

- Thu từ kinh tế địa bàn : 204.430 triệu đồng.

- Hoàn tạm thu : -10.000 triệu đồng.

- Tổng chi Ngân sách địa phương: 189.430 triệu đồng.

Trong đó :

- Chi đầu tư và xây dựng : 80.000 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 109.120 triệu đồng.

. Riêng các chương trình mục tiêu : 2.670 triệu đồng.

(Có phụ lục chi tiết đính kèm)

Điều 2: Căn cứ vào nhiệm vụ thu, chi Ngân sách Nhà nước quý II năm 1996 nêu trên. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chuẩn bị chi tiết chỉ tiêu vốn cho từng danh mục công trình trình UBND tỉnh quyết định; Cục trưởng Cục Thuế phối hợp cùng Giám đốc Sở Tài chính Vật giá thông báo kế hoạch thu, chi Ngân sách Nhà nước theo từng ngành và từng địa bàn Huyện, Thị xã trong tỉnh.

Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Ngành hữu quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 Nơi nhận:       
- Thường trực Tỉnh uỷ
- Hội đồng nhân dân tỉnh
- Như điều 3.           Đã ký
- Lưu

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Phú Hội




KẾ HOẠCH THU – CHI NSNN QUÝ II NĂM 1996 TỈNH AN GIANG
(Phụ lục đính kèm Quyết định số 300/QĐ-CTUB ngày 30/03/1996 của Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh)

A. PHẦN THU NSNN                                                                                                                                                      ĐƠN VỊ: TRIỆU ĐỒNG

CHỈ TIÊU

K.HOẠCH 1996

K.HOẠCH QUÝ I

ƯỚC TH QUÝ I

SO SÁNH %

TỶ TRỌNG

K.HOẠCH QUÝ II

2 THÁNG

CẢ QUÝ

KH.QUÝ

C.KỲ 95

1

2

3

4

5

6=5/3

7

8

9

A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

543.816

112.500

51.860

92.244

81,99

105,50

85,22

204.430

1. THU TỪ XNQD TRUNG ƯƠNG

16.000

3.800

3.856

4.475

117,76

145,91

4,13

4.305

Trong đó: Thuế doanh thu

14.730

3.500

3.184

3.800

108,57

 

3,51

3.800

 Thuế lợi tức

850

200

490

490

245,00

 

0,45

400

 Thuế môn bài

20

20

12

15

75,00

 

0,01

5

 Thuế vốn

400

80

170

170

212,5

 

0,16

100

2. THU TỪ XNQD ĐỊA PHƯƠNG

42.600

9.700

6.732

9.174

94,58

153,64

8,48

9.875

Trong đó: Thuế doanh thu

17.000

4.000

3.237

4.500

112,5

 

4,16

4.500

 Thuế lợi tức

21.100

4.500

3.001

4.000

88,89

 

3,70

4.000

 Thuế tài nguyên

100

25

4

4

16,00

 

0,00

45

 Thu trên vốn

2.800

700

361

500

71,43

 

0,46

800

 Thuế môn bài

100

100

65

70

70,00

 

0,06

30

 Thu hoàn vốn và khác

1.500

375

64

100

26,67

 

0,09

500

3. THU TỪ KINH TẾ ĐẢNG

10.200

2.400

1.065

1.600

66,67

59,97

1,48

2.400

Trong đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.600

1.600

 

 

 

 

0,00

 

 Thuế doanh thu

3.600

800

 

 

 

 

0,00

 

4. THU SỰ NGHIỆP

18.400

3.200

1.425

2.400

75,00

148,61

2,22

8.800

Trong đó: Thu sự nghiệp giao thông

11.800

2.600

1.360

2.000

76.92

 

1,85

2.700

 Thu thuỷ lợi phí

6.600

600

4

300

50,00

 

0,28

6.000

 Các sự nghiệp khác

 

 

61

100

 

 

0,09

100

5. THU XN CÓ VỐN ĐT NƯỚC NGOÀI

2.000

500

402

500

100,00

943,40

0,46

500

Trong đó: Thuế doanh thu

1.000

250

100

150

60,00

 

0,14

250

 Các khoản khác

1.000

250

302

350

140,00

 

0,32

250

6. THU THUẾ TỪ KHU VỰC NGOÀI QD

145.000

38.500

19.700

30.195

78,43

112,65

27,9

31.350

Thuế môn bài

9.700

8.000

6.708

8.000

100,00

 

7,39

2.000

Thuế doanh thu

62.720

14.500

6.912

11.500

79,31

 

10,62

14.500

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

25

12

25

100,00

 

0,02

25

Thuế lợi tức

50.500

12.500

4.852

8.000

64,00

 

7,39

10.000

Thuế tài nguyên

100

75

13

20

26,67

 

0,02

25

Thuế sát sinh

3.500

900

433

650

72,22

 

0,60

800

Thu khác về thuế

18.380

2.500

770

2.000

80,00

 

1,85

4.000

7. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

16.000

3.000

1.899

3.000

100,00

51,31

2,77

4.000

8. THUẾ SDĐ NÔNG NGHIỆP

110.000

18.000

939

10.000

55,56

62,32

9,24

93.000

9. THUẾ NHÀ ĐẤT

6.500

1.000

22

50

5,00

16,13

0,05

2.000

10. THUẾ THU NHẬP

6.000

1.400

557

1.000

71,43

163,93

0,92

1.500

11. THUẾ CHUYỂN QUYỀN SDĐ

7.000

1.500

614

1.000

66,67

157,23

0,92

1.500

12. THU CẤP QUYỀN SDĐ

5.000

1.000

4

50

5,00

 

0,05

1.000

13. THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SHNN

13.000

1.500

1.568

1.800

120,00

 

1,66

3.200

14. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

55.000

13.000

6.551

10.000

76,92

123,7

9,24

15.000

15. THU PHÍ, LỆ PHÍ

25.883

4.000

1.023

2.500

62,50

392,46

2,31

9.000

Trong đó: Tỉnh, Huyện, Thị xã

4.000

1.000

730

1.000

100,00

 

0,92

1.000

 Xã, Phường, Thị trấn

21.883

3.000

293

1.500

50,00

 

1,39

8.000

16. THU KHÁC NGÂN SÁCH

65.233

10.000

5.503

14.500

145,00

96,15

13,40

17.000

Trong đó: ghi thu từ NS Xã

29.553

5.000

407

3.500

 

 

 

7.000

B. THU TRỢ CẤP TỪ NSTW

26.267

 

 

 

 

 

 

 

- Thiết bị ngoài nước

17.600

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản khác

8.667

 

 

 

 

 

 

4.000

C. TẠM THU – VAY

 

 

6.000

16.000

 

84,21

14,78

-10.000

D. THU KẾT DƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ. TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

570.083

112.500

57.860

108.244

96,22

101,70

100,00

194.430

*- Trong đó : NSĐP được hưởng

558.733

109.625

56.535

106.259

96,93

107,49

 

191.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. PHẦN CHI NSĐP :                                                                                                                                                     ĐƠN VỊ: TRIỆU ĐỒNG

CHỈ TIÊU

K.HOẠCH 1996

K.HOẠCH QUÝ I

ƯỚC TH QUÝ I

SO SÁNH %

TỶ TRỌNG

K.HOẠCH QUÝ II

2 THÁNG

CẢ QUÝ

KH.QUÝ

C.KỲ 95

1

2

3

4

5

6=5/3

7

8

9

A. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

548.208

107.450

50.189

100.856

93,86

120,34

96,98

183.450

1. Chi đầu tư XDCB

175.000

40.000

16.000

40.000

100,00

115,83

38,46

77.000

- Nguồn vốn tập trung

55.600

 

 

 

 

 

 

 

* Vốn trong nước

38.000

 

 

 

 

 

 

 

* Vốn ngoài nước

17.600

 

 

 

 

 

 

 

- Các nguồn vốn khác

119.400

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi trợ giá theo chính sách

2.772

500

92

92

18,40

 

0,09

1.000

3. Chi hành chính sự nghiệp

243.300

49.200

28.294

47.591

96,73

121,79

45,76

66.070

a. Chi sự nghiệp kinh tế

29.300

5.900

1.760

3.432

58,17

165,48

3,30

10.000

- Sự nghiệp Lâm nghiệp

2.300

500

259

574

114,80

 

0,55

600

- Sự nghiệp Nông nghiệp

6.000

1.200

645

1.050

87,50

 

1,01

1.500

- Sự nghiệp Thuỷ lợi

1.500

200

52

52

26,00

 

0,05

600

- Sự nghiệp Giao thông

4.000

1.000

 

 

 

 

 

2.000

- Kiến thiết thị chính

11.000

2.000

804

1.756

87,8

 

1,69

3.300

- Sự nghiệp kinh tế khác

4.500

1.000

 

 

 

 

 

2.000

b. Chi sự nghiệp văn xã

176.600

35.200

20.740

35.594

101,12

115,93

34,23

46.220

- Chi sự nghiệp Giáo dục

101.870

21.000

11.776

21.000

100,00

151,13

20,19

27.650

- Chi sự nghiệp Đào tạo

12.000

2.000

1.175

1.727

86,35

61,83

1,66

3.800

. Trong đó: Đào tạo lại CB

700

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp Y tế

37.500

7.500

3.978

6.912

92,16

113,91

6,65

7.750

. Hỗ trợ chống sốt rét

130

30

 

 

 

 

 

 

. Hỗ trợ chương trình KHH-GĐ

1.000

200

100

200

100,00

133,33

0,19

250

- Chi sự nghiệp VH-TT

6.040

1.400

896

1.253

89,5

116,13

1,20

1.500

- Chi sự nghiệp PT-TH

2.890

500

177

274

54,8

68,84

0,26

1.060

- Chi sự nghiệp TD-TT

4.000

850

517

851

100,12

86,05

0,82

960

- Chi nghiên cứu khoa học

2.300

450

300

450

100,00

153,58

0,43

600

- Chi đảm bảo xã hội

10.000

1.500

1.921

3.127

208,47

60,29

3,01

2.900

. Hỗ trợ CT chống SDD-TE

500

100

70

100

100,00

200,00

0,10

150

c. Chi hành chính

37.400

8.100

5.794

8.565

105,74

135,93

8,24

9.850

- Quản lý Nhà nước

21.500

5.000

3.445

5.004

100,08

120,32

4,81

5.350

- Kinh phí Đảng

7.930

1.800

1.612

2.412

134,00

188,14

2,32

2.000

- Kinh phí Đoàn thể

5.860

1.100

737

1.149

104,45

133,60

1,10

1.500

- Các khoản khác

2.110

200

 

 

 

 

 

1.000

5. Chi khác Ngân sách

119.636

17.750

5.803

13.173

74,21

131,68

12,67

39.380

- Chi An ninh - Quốc phòng

9.200

1.850

1.967

2.417

130,65

85,83

2,32

2.700

- Chi cho NS Xã

84.636

14.900

3.064

9.786

65,68

157,97

9,41

29.880

. Điều tiết về thuế

24.700

5.500

1.702

3.686

67,02

 

3,54

12.380

Thuế SDĐ NN

11.000

1.600

 

1.000

62,50

 

0,96

9.300

Thuế ngoài quốc doanh

13.700

3.900

 

2.686

68,87

 

2,58

3.080

. Thoái trả thuế đò, chợ

2.000

 

 

 

 

 

0,00

1.000

. Trợ cấp cho NS Xã

6.500

1.400

678

1.100

78,57

 

1,06

1.500

. Các khoản GT, GC

51.436

8.000

684

5.000

62,50

 

4,81

15.000

- Chi hoạt động QLTT và phạt VPHC

16.800

 

 

 

 

 

 

3.800

- Chi khác NS

9.000

1.000

772

970

97,00

97,68

0,93

3.000

6. Dự bị phí

7.500

 

 

 

 

 

 

 

B. CHI CTMT CÂN ĐỐI TẠI NSĐP

10.362

 

 

 

 

 

 

5.670

a) Giáo dục

7.000

 

 

 

 

 

 

3.500

Riêng chi đầu tư xây dựng

4.000

 

 

 

 

 

 

2.000

b) Y tế

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

Riêng chi đầu tư xây dựng

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

c) Văn hoá thông tin

512

 

 

 

 

 

 

250

d) Phòng chống ma tuý

350

 

 

 

 

 

 

170

e) Phòng chống tệ nạn mãi dâm

700

 

 

 

 

 

 

350

g) Hỗ trợ đồng bào DT đặc biệt khó khăn

800

 

 

 

 

 

 

400

C. CHI NGOÀI NGÂN SÁCH

 

 

2.929

3.140

 

60,34

3,02

 

- Tạm ứng vốn đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tạm ứng HCSN

 

 

629

840

 

16,14

0,81

 

- Tạm ứng khác

 

 

2.300

2.300

 

 

2,21

 

TỔNG CỘNG (A+B+C)

558.570

107.450

53.118

103.996

96,79

116,83

100,00

189.120