Quyết định số 1101/QĐ-UB-KT ngày 11/03/1996 Về việc miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân và hè thu năm 1995 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1101/QĐ-UB-KT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 11-03-1996
- Ngày có hiệu lực: 11-03-1996
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-12-1998
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1008 ngày (2 năm 9 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-12-1998
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1101/QĐ-UB-KT | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 3 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MIỄN GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VỤ ĐÔNG XUÂN VÀ HÈ THU NĂM 1995
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp và Nghị định 74/CP ngày 25-10-1993, quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
- Xét đề nghị của Cục thuế thành phố tại tờ trình số 331/CT-NNNĐ ngày 24 tháng 1 năm 1996;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân và hè thu năm 1995 cho các huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Tổng số thuế miễn giảm là 918.309kg, gồm:
- Số thuế miễn giảm thiên tai: 230.567kg
Gồm: Cây hàng năm: 226.687kg
Cây lâu năm: 3.880kg
- Số thuế miễn giảm chính sách xã hội: 687,742kg
Gồm: Cây hàng năm: 641.514kg
Cây lâu năm: 46.228kg
Cụ thể từng quận, huyện theo danh sách đính kèm
Điều 2.- Cục trưởng Cục thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện căn cứ vào mức miễn giảm nêu trên thực hiện các thủ tục miễn giảm theo quy định.
Điều 3.- Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng cục thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các thành viên Hội đồng tư vấn thuế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
TỔNG HỢP SỐ THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆM ĐƯỢC MIỄN –GIẢM VỤ ĐÔNG XUÂN – HÈ THU 1995
( Ban hành kèm theo Quyết định 1101/QĐ-UB-KT ngày 11 tháng 3 năm 1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Đơn vị Quận Huyện | Tổng số thuế miễn – giảm | Trong đó |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó | Vụ Đông Xuân Hè Thu | Miễn giảm chính sách | Miển giảm do đời sống khó khăn | Ghi chú | ||||||||
Cây hàng năm | Cây lâu năm | Gỉam | Miễn | ||||||||||
Cây hàng năm | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Cây lâu năm |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| CỘNG | 918.309 | 868.201 | 50.108 | 226.687 | 3.880 | 168.236 | 7.550 | 336.493 | 34.946 | 136.785 | 3.732 |
|
1 | Củ Chi | 408.467 | 373.583 | 34.884 | 130.470 |
| 49.356 | 5.559 | 181.801 | 27.801 | 12.564 | 1.524 |
|
2 | Bình Chánh | 363.294 | 358.008 | 5.286 | 54.072 |
| 100.472 | 1.077 | 118.453 | 2.130 | 85.011 | 2.079 |
|
3 | Hốc Môn | 93.621 | 84.714 | 8.907 | 25.115 | 3.880 | 7.995 | 532 | 16.466 | 4.495 | 35.138 |
|
|
4 | Thủ Đức | 52.927 | 51.896 | 1.031 | 17.030 |
| 10.413 | 382 | 20.381 | 520 | 4.072 | 129 |
|