cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 146TC/QĐ/TCT ngày 01/03/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu kèm theo Quyết định 1187TC/QĐ/TCT năm 1995 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 146TC/QĐ/TCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
  • Ngày ban hành: 01-03-1996
  • Ngày có hiệu lực: 15-03-1996
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-11-1996
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 245 ngày ( 8 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-11-1996
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-11-1996, Quyết định số 146TC/QĐ/TCT ngày 01/03/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu kèm theo Quyết định 1187TC/QĐ/TCT năm 1995 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 975-TC/QĐ/TCT ngày 29/10/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 146TC/QĐ/TCT

Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TỐI THIỂU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1187 TC/QĐ/TCTNGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 1995

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ.
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu đối với một số loại hàng hoá tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1187 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:

Mã số

Tên hàng

Đơnvị tính

Giá (USD)

1

2

3

4

 

Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa

 

 

040200

Sữa bột nguyên liệu

kg

2,00

 

Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị...

 

 

090122

Cà phê sữa 100 gr/gói do Asean sản xuất

gói

0,23

 

Chương 22: Đồ uống, rượu...

 

 

 

+ Rượu Champagne (Sâm panh)

 

 

 

* Rượu Champagne do Nga sản xuất

 

 

 

- Loại chai 0,75 lít

chai

1,80

 

- Loại chai 1 lít

-

2,50

 

Chương 39: PLASTIC và các sản phẩm bằng PLASTIC

 

 

391800

Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng nhựa trải sàn PVC do G7 sản xuất

 

 

3919

Bao bì bánh kẹo bằng PVC 77mmx55mm x 1000m/cuộn do Singapore SX

cuộn

27,50

 

Bao bì bánh kẹo bằng PVC 290mm x 210mm x 1000m/cuộn do Singapore SX

cuộn

57,00

 

Bao bì bánh kẹo bằng PVC 405mmx290mmx1000m/cuộn do Singapore SX

-

85,00

392100

Tấm PVC khổ 2 mét dày 0,7mm Đài Loan, ASEAN sản xuất

m

2,20

 

Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su..

 

 

 

* Lốp xe máy

 

 

 

- Cỡ 225-17 (G7 sản xuất)

chiếc

7,50

 

- Cỡ 250-17 (G7 sản xuất)

-

8,50

 

Chương 48: Giấy và bìa giấy

 

 

 

Giấy dán tường PVC (khổ 50cm, dài 10m/cuộn)

 

 

 

Do Trung Quốc sản xuất

Cuộn

2,00

 

Do Đài Loan, ASEAN sản xuất

-

3,30

 

Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác

 

 

630100

1) Chăn lông hoá học (băng lông) G7 sản xuất

 

 

 

- Loại 3,5 kg

Chiếc

35.000

 

- Loại 5 kg (2 lớp)

-

45.000

 

Chương 84: Các thiết bị cơ khí

 

 

8415

Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh)

 

 

 

4. Máy hiệu Dai Kin (ASEAN sản xuất)

 

 

 

* Model FT 25 AVE (9000 BTU/h)

Chiếc

400,00

 

* Model FT 35 AVE (13000 BTU/h)

Chiếc

500,00

 

* Model FT 45 AVE (18000 BTU/h)

Chiếc

700,00

 

* Model FT 60 AVE (24000 BTU/h)

Chiếc

850,00

 

* Model FV 35 AVE (13000 BTU/h)

Chiếc

520,00

 

* Model FV 45 AVE (18000 BTU/h)

Chiếc

730,00

 

* Model FV 60 AVE (24000 BTU/h)

Chiếc

900,00

 

* Model FTY 22 AVI (8500 BTU/h)

Chiếc

510,00

 

* Model FTY 35 AVI (1300 BTU/h)

Chiếc

630,00

 

* Model FTY 45 AVI (1800 BTU/h)

Chiếc

650,00

 

* Model FTY 60 AVI (2400 BTU/h)

Chiếc

800,00

 

* Model FTY 35 AVI (1800 BTU/h)

Chiếc

700,00

 

* Model FTY 45 AVI (1800 BTU/h)

Chiếc

780,00

 

* Model FTY 353 CBV1 RY35CV1

Chiếc

730,00

 

* Model FTY 453 CBV1 RY45CV1

Chiếc

930,00

 

* Model FTYUW30D-281900 BTU/h) Nhật sx

Chiếc

11.500,0

 

* Model FTY603 CBV1 R Y603CV1

Chiếc

1.135,00

 

* Model FTYRD/FD-147.000 BTU/h

 

 

 

Nhật sản xuất

Chiếc

6.500,00

 

8. Tủ lạnh hiệu Hitachi

 

 

 

- Do Nhật sản xuất

 

 

 

* Model R14-TH (143 lít)

Chiếc

200,00

 

* ,, R15-ASH (142 lít)

-

210,00

 

* ,, R16-ATH (155 lít)

-

230,00

 

* ,, R19-ATH (170 lít)

-

270,00

 

* ,, R22-ATH (215 lít)

-

350,00

 

* ,, R25-VTH (253 lít)

-

450,00

 

* ,, R31-VTH (306 lít)

-

570,00

 

* ,, R37-ASH (367 lít)

-

680,00

 

* ,, R103 ML (90 lít)

-

220,00

 

* ,, R-15A 3V (142 lít)

-

240,00

 

* ,, R-143 MD (143 lít)

-

230,00

 

* ,, R-18A3V (170 lít)

-

270,00

 

* ,, R-15A4G 2 cửa, 150 lít

-

257,00

 

* ,, R-17BX 1 cửa, 143 lít

-

240,00

 

* ,, R 15 GD4 2 cửa, 170 lít

-

270,00

 

16) Tủ lạnh hiệu Frigidaire, EU sản xuất

 

 

 

* Model 191, 190 lít

Chiếc

245,00

 

* ,, 221, 220 lít

-

280,00

 

* ,, 140, 1 cửa, 140 lít

-

200,00

 

Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng...

 

 

8507

ắc quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy:

 

 

 

2) ắc quy dùng cho xe ô tô do G7 sản xuất

 

 

 

- Loại 50 AH

Chiếc

31,00

 

- ,, 70 AH

-

36,00

 

- ,, 100 AH

-

54,00

 

- ,, 120 AH

-

64,00

 

- ,, 150 AH

-

77,00

 

- ,, 200 AH

-

110,00

8516

Bình đun nước nóng bằng điện (water head)

 

 

 

* Bình hiệu Perlina, ý, Tây Ban Nha SX

 

 

 

- Loại 30SP/5 - 1500 W; 30 lít

Chiếc

65,00

 

Chương 87

 

 

871100

I/ Xe máy hiệu Honđa

 

 

 

* Loại C50 đời 81 SX năm 1990-1991

Chiếc

1.050,00

 

* Loại C50 đời 1982 SX năm 1990-1993

-

1.200,00

 

* Loại Chaly 50 SX năm 1989-1993

Chiếc

850,00

 

* Loại Chaly 70 SX năm 1989-1993

-

1.000,00

 

* Loại C70 kiểu 1981 SX 1989-1993

-

1.250,00

 

* Loại C70 CMP IC SX 1991-1995

-

1.450,00

 

* C70 DD, DE, DG

-

1.080,00

 

* C70 DM, DN

-

1.180,00

 

* C90 kiểu 1981 SX năm 1989-1993

-

1.100,00

 

* C90 CMP IC SX năm 1989-1992

-

1.200,00

 

* C90 CMP IC SX năm 1993

-

1.250,00

 

* Xe YAMAHA:

 

 

 

- XC 125T

Chiếc

1.050,00

 

- YA 90 SA

-

850,00

 

- YA 90 S

-

850,00

 

- SR 150, 147 CC

-

1.800,00

 

- CT 50 S

-

550,00

 

- Forcel, 110 cc

-

1.100,00

 

- Model 100 Cosmo (100cc)

-

1.100,00

 

- Model Y110 SS, 110cc

-

1.250,00

 

- Model V100 (A1faII) 100Ccc

-

1.000,00

 

- Model DT 125cc

-

1.300,00

 

- Model F1-Z, 100cc

-

1.250,00

 

- Model TZM 150, 147cc

-

2.900,00

 

- Model Y 100, 100cc

-

1.050,00

 

- Model DT 175, 171cc

-

1.350,00

 

- Model RX 115, 115cc

-

1.200,00

 

- Model RX 100, 100cc

-

1.050,00

 

- Model RX-Z135, 133cc

-

1.500,00

 

Chương 90: dụng cụ máy móc quang học

 

 

9003

Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng này

 

 

9004

Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn)

 

 

 

+ Loại do G7 sản xuất

Chiếc

35,00

 

+ Loại do ASEAN, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan SX

-

17,00

 

Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng kính thuốc các loại, Pháp SX

 

 

 

Chương 91: Đồng hồ

 

 

 

1) Đồng hồ đe tay

 

 

 

2) Đồng hồ đeo tay loại điện tử (Quazt)

 

 

 

Bãi bỏ khung giá tính thuế cũ của tất cả các mặt hàng thuộc mục này

 

 

 

+ Loại do Thuỵ sỹ SX hiệu Rado

 

 

 

Kính thường

Chiếc

120,00

 

Kính Saphia

-

200,00

 

+ Loại do G7 SX tính bằng 85% loại do Thuỵ Sỹ SX cùng hiệu

 

 

 

+ Loại do ASEAN SX, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc SX

Chiếc

12,00

 

+ Loại do Trung Quốc SX

-

5,00

 

Chương 94: Giường tủ, bàn ghế

 

 

 

- Bàn văn phòng

 

 

 

+ Kích thước nhỏ hơn (1,2 x 0,6)m

chiếc

30,00

 

+ Kích thước (1,2 x 0,6)m

-

35,00

 

+ Kích thước lớn hơn (1,2 x 0,6)m

-

50,00

 

* Bãi bỏ kung giá tính thuế 2 mặt hàng

 

 

 

- Tủ đựng rượu

 

 

 

- Tủ kê Văn phòng

 

 

940520

Đèn chùm do Trung Quốc SX

 

 

 

- Đèn chùm loại dưới 10 bóng

bộ

20,00

 

- Đèn chùm từ 10 bóng trở lên

-

30,00

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/1996.