cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 647/QĐ.UB ngày 02/08/1995 Về giao chỉ tiêu kế hoạch Chương trình 327 tỉnh An Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 647/QĐ.UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
  • Ngày ban hành: 02-08-1995
  • Ngày có hiệu lực: 02-08-1995
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 6831 ngày (18 năm 8 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-04-2014, Quyết định số 647/QĐ.UB ngày 02/08/1995 Về giao chỉ tiêu kế hoạch Chương trình 327 tỉnh An Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 15/04/2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977-31/12/2013”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 647/QĐ.UB

Long Xuyên, ngày 02 tháng 8 năm 1995

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO CHỈ TIÊU KH 1995 CHƯƠNG TRÌNH 327 TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;

- Căn cứ văn bản số: 83 UB/NLN ngày 10 tháng 01 năm 1995 của Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước v/v giao chỉ tiêu kế hoạch năm 1995 Chương trình 327.

- Căn cứ mục tiêu định hướng của các dự án Lâm Nông nghiệp ĐCĐC thuộc chương trình 327 đã được tỉnh phê duyệt.

- Căn cứ văn bản số 2056 UB/NLN ngày 26 tháng 6 năm 1995 của Uỷ Ban kế hoạch Nhà nước về việc vốn quản lý chương trình 327 và chuẩn bị cây giống cho kế hoạch 1996.

- Căn cừ tờ trình số 116/TT ngày 13 tháng 7 năm 1995 của BQL các Dự án 327/CT về Lâm nghiệp xin điều chỉnh kế hoạch 1995 thuộc Chương trình 327.

- Theo đề nghị của chủ nhiệm Uỷ ban Kế hoạch tỉnh An Giang.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này, bảng chỉ tiêu kế hoạch đầu tư hạng mục công trình năm 1995 Chương trình 327 tỉnh An Giang.

Điều 2: Giao nhiệm vụ cho Giám đốc Ban quản lý các dự án 327/CT về lâm nghiệp tỉnh An Giang thực hiện các hạng mục công trình thuộc phân bổ và trực tiếp quyết toán đảm bảo trình tự thủ tục quản lý vốn theo qui định.

Điều 3: Quyết định này thay thế Quyết định số 152/QĐ-UB ngày 09 tháng 9 năm 1995.

Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ nhiệm Uỷ ban kế hoạch An Giang và các ngành các cấp địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Nhị

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 1995 CÁC DỰ ÁN LÂM NÔNG NGHIỆP - ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ CHƯƠNG TRÌNH 327
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ.UB ngày 02/8/1995 của UBND Tỉnh An Giang)

 

ĐVT: triệu đồng

CÔNG TRÌNH

Địa điểm

KH đầu năm 1995

KH điều chỉnh 1995

Ghi chú

 

VỐN

Năng lực Thiết kế

VỐN

 

TỔNG SỐ

*CHỈ TIÊU VỐN 94 CHUYỂN 95

  (công trình chuyển tiếp)

I. Đầu tư xây dựng

- Khoanh nuôi rừng

- Kinh rừng đầu nguồn BG

- Trồng rừng mới Tri Tôn

- Trồng rừng mới Tịnh Biên

- Vườn rừng kinh tế hộ

II. Sự nghiệp kinh tế

- Chuyên dân

* CHỈ TIÊU VỐN 95

A> Công trình chuyển tiếp

- Khoanh nuôi rừng

B> Công trình mới

I. Đầu tư xây dựng

1. Chăm sóc rừng

- Đồi núi trọc

- Đồi núi trọc

- Rừng Vành đai BG

2. Trồng rừng tập trung

3. Trồng cây phân tán

4. Khoan nuôi rừng

5. Chuẩn bị giống 96

6. Cơ sở hạn tầng

- Đào kinh rừng Biên Gíơi

- Đào kinh rừng Bình Minh

- Bồn chứa nước

II. Vốn sự nghiệp

1. Chuyển dãn dân

2. Chi phí quản lý

- Ban chỉ đạo 1%

- Ban quản lý 4%

 

 

 

 

 

Tri Tôn

Châu Đốc

Tri Tôn

Tịnh Biên

TB + TT

 

TB + TT

 

 

Tri Tôn

 

 

 

Tri Tôn

Tịnh Biên

Châu Đốc

TT+TB+CĐ

Biên giới

Tịnh Biên

TB + TT

 

CĐ + TB

Tri Tôn

TB + TT

 

TB + TT

 

 

 

 

 

130 ha

16000 m3

80 ha

80 ha

100 hộ

 

100 hộ

 

130 ha

 

 

 

997 ha

403 ha

542 ha

52 ha

330 ha

 

100 ha

400000cây

 

19600 m3

 

10 cái

 

1348

348

 

236

7

4,4

12,3

12,3

200

112

112

1000

5

5

995

955

308

128

170

10

438

 

27

40

142

77

 

65

40

 

40

 

40

 

 

 

 

130 ha

16000 m3

80 ha

80 ha

100 hộ

 

 

 

 

130 ha

 

 

997 ha

403 ha

542 ha

52 ha

259 ha

320000cây

100 ha

400000cây

 

 

14000 m3

10 cái

 

60 hộ

 

1236

236

 

236

7

4,4

12,3

12,3

200

 

 

1000

5

5

995

895

308

128

170

10

352

48

27

40

120

 

55

65

100

50

50

10

40

 

 

 

 

 

 

 

 

vay không lãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(đđiểm TT+TB)