Quyết định số 587/QĐ-UB ngày 15/07/1995 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư năm 1995 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 587/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 15-07-1995
- Ngày có hiệu lực: 15-07-1995
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6849 ngày (18 năm 9 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UB | Long Xuyên, ngày 15 tháng 7 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NĂM 1995
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng Hòa xã hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ công văn số 1853 UB/TH ngày 10/6/1995 của Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước v/v Thông báo kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1995.
Theo đề nghị của Uỷ ban Kế hoạch và Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU I: Nay giao chỉ tiêu kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1995 cho dự án đầu tư thuộc các Doanh nghiệp nhà nước dưới đây:
(Phụ biểu đính kèm)
ĐIỀU II: Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng đầu tư được giao, các Chủ đầu tư trực tiếp quan hệ với Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển để được hướng dẫn và thực hiện các quy định hiện hành về tín dụng đầu tư của nhà nước. Ngoài khoản tín dụng được vay, các Chủ đầu tư khai thác triệt để nguồn vốn tự có để hoàn thành dự án.
ĐIỀU III: Các ông Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân Tỉnh, Chủ Nhiệm Uỷ ban Kế hoạch tỉnh, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư - Phát triển và các Doanh nghiệp có tên trên chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG |
DANH MỤC DỰ ÁN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ NĂM 1995 TỈNH AN GIANG
(Kèm theo quyết định số 587/QĐ.UB ngày 15/7/1995)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN DỰ ÁN | CHỦ ĐẦU TƯ | NĂNG LỰC THIẾT KÊ | KẾ HOẠCH 95 |
| TỔNG SỐ |
|
| 9.500 |
01 | Nhà máy SX Gạch nung | CT Xây lắp | 20 triệu P/ năm | 7.500 |
02 | Mở rộng CS khai thác đá XD | XN KTCB Đá AG | 30.000 m3/năm | 1.160 |
03 | Mở rộng CS khan thác đá Granite | XN KTCB Đá XK | 10.000 m3/năm | 840 |