Quyết định số 615-TC/TCT/QĐ ngày 10/06/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 615-TC/TCT/QĐ
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 10-06-1995
- Ngày có hiệu lực: 10-06-1995
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 615-TC/TCT/QĐ | Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số: 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 31/UBTVQH9 ngày 9/3/1993 và Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Sau khi đã thống nhất với các Bộ, các ngành;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi tên và thuế suất thuế thuế xuất khẩu của nhóm hàng có mã số 100600 "gạo các loại" quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP và nhóm hàng có mã số 4400: "Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ" quy định tại Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế xuất khẩu mới ghi tại Danh mục số I ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng ghi tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP và Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3: Tên nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu của các nhóm, mặt hàng ghi tại Danh mục số I và Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/7/1995 cho tất cả các tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 10/7/1995 trở đi.
| Vũ Mộng Giao (Đã ký) |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Danh mục số I
Mã số | Nhóm, mặt hàng | Thuế suất % |
1 | 2 | 3 |
100600 | Gạo các loại | 1 |
4400 | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ |
|
| * Bằng gỗ rừng tự nhiên: |
|
| - Gỗ tròn | 25 |
| - Gỗ xẻ | 20 |
| - Ván sàn (gỗ ván và ván sàn sơ chế), ván lợp | 20 |
| - Xà điện, tà vẹt các loại | 20 |
| - Cột gỗ các loại (cột điện; cột nhà, cột buồm...) | 20 |
| - Khung cửa ra vào hoàn chỉnh, khung cửa sổ hoàn chỉnh, bậc cửa ra vào, ngưỡng cửa | 15 |
| - Cầu thang các loại hoặc chi tiêt cầu thang | 15 |
| - Áo quan các loại | 15 |
| - Thùng, bệ xe ôtô các loại, giá để hàng các loại | 15 |
| - Palet, cốp pha xây dựng các loại | 15 |
| - Giá đỡ, kệ kho | 15 |
| - Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô, thùng hình trống các loại cao cấp đựng chất lỏng | 10 |
| - Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô, thùng hình trống các loại thông thường | 10 |
| - Gốc rễ cây các loại | 10 |
| - Gánh cửa ra vào hoàn chỉnh, cánh cửa sổ hoàn chỉnh | 10 |
| - Ván gỗ tinh chế trang trí nội thất, thanh gỗ tinh chế trang trí nội thất gồm: ván khung trang trí trần nhà, ván ốp tường, ván sàn hoàn chỉnh, (các loại này đã được cắt theo kích thước, bào nhẵm, soi rãnh, đánh bóng chi tiết). | 10 |
| - Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên | 5 |
| - Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ, giá vẽ, giá sách loại treo tường hoàn chỉnh bằng gỗ | 5 |
| - Tranh gỗ, tượng bằng gỗ | 5 |
| - Bàn, ghế, tủ (kể cả tủ tường) giá để các loại hoàn chỉnh kiểu dạng tủ đứng, giường các loại hoàn chỉnh bằng gỗ: |
|
| + Loại có khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với vật liệu khác (Ví dụ: song, mây, mút, da...) | 10 |
| + Loại khác | 5 |
| - Ván dăm (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác) | 5 |
| - Ván sợi (có phù bề mặt hoặc bề mặt bằng các vật liệu khác) | 5 |
| - Ván dán, ván sợi ép, ván bóc, ván lạng, ván gỗ ghép | 15 |
| - Dăm gỗ | 5 |
| - Than từ gỗ (than củi) | 5 |
| - Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên, không được kết hợp với vật liệu khác | 0 |
| - Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên nhưng có kết hợp với vật liệu khác | 20 |
| * Bằng gỗ rừng trồng: |
|
| - Gỗ tròn | 15 |
| - Gỗ xẻ, ván sàn, xà điện, tà vẹt, cột gỗ các loại | 15 |
| - Dăm gỗ | 5 |
| - Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 15% hoặc 10% của nhóm gỗ rừng tự nhiên | 0 |
| - Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 5% hoặc 0% của nhóm gỗ rừng tự nhiên |
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Danh mục số II
Mã | Nhóm mặt hàng | Thuế suất % |
1 | 2 | 3 |
050100 | Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 5 |
050200 | Lông lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phê liệu từ các loại lông nói trên | 5 |
050300 | Lông bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 5 |
0505 | Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mới chỉ được rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản, bột và các phế liệu từ lông vũ hay các phần khác của lông vũ |
|
050510 | - Lông vũ và các loại dùng để nhồi gối, nhồi đệm, lông tơ | 5 |
050590 | - Loại khác | 5 |
0506 | Xương và lõi sừng chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
050610 | - Xương, chất sụn đã xử lý bằng a xít | 5 |
050690 | - Các loại khác | 5 |
050700 | Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc hươu, móng guốc, móng vuốn, mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên | 5 |
060100 | - Các loại thân cử, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212 | 0 |
060200 | Các loại cây sống khác (kể cả rễ) cành giâm, cành ghép; hệ sợi nấm (giống) | 0 |
2401 | Thuốc lá nguyên liệu, phế liệu thuốc lá |
|
240110 | - Thuốc lá lá chưa tước cọng | 15 |
240120 | - Thuốc lá lá đã tước cọng một phần hay toàn bộ: |
|
24012010 | -- Thuốc lá lá đã cắt thành sợi, sợi thuốc lá đã ngâm tẩm, sấy | 30 |
24012090 | -- Loại khác | 30 |
240130 | - Thuốc lá phế liệu | 30 |
271000 | Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum (trừ dạng thô); các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
27100010 | Xăng các loại | 70 |
27100020 | Diezel các loại | 20 |
27100030 | Ma dút | 0 |
27100040 | Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) | 20 |
27100050 | Dầu hoả thông dụng | 20 |
27100060 | Naphatha, Reforade, Component và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 70 |
27100090 | Loại khác | 7 |
3304 | Các mỹ phẩm hoặc đồ trang điểm và chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm) kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế phẩm dùng để trang điểm hoặc sửa móng chân, móng tay |
|
330410 | - Chế phẩm trang điểm mặt | 60 |
330420 | - Chế phẩm trang điểm mắt | 60 |
| - Loại khác: |
|
330491 | -- Bột tan để xoa | 60 |
330499 | -- Loại khác | 60 |
3305 | Các chế phẩm để sử dụng cho tóc |
|
330510 | - Dầu gội đầu (Shampoos) | 60 |
330520 | - Các chế phẩm uốn tóc, vuốn thẳng tóc tạm thời | 60 |
330530 | - Gôm tóc | 60 |
330590 | - Loại khác | 60 |
3403 | - Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm đầu cắt, các chất dùng cho việc tháo bu lông, các chất chống gỉ hoặc chống mài mòn có thành phần cơ bản là đầu trơn); Các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum |
|
340310 | - Dầu nhờn các loại đựng trong bao bì dưới 20 lít: |
|
34031010 | Dầu thuỷ lực chế biến từ đầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong hệ thống thuỷ lực | 25 |
34031020 | Dầu nhờn các loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay | 12 |
34031090 | Loại khác | 25 |
340320 | - Dầu nhờn các loại chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên: |
|
34032010 | Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực | 22 |
34032020 | Dầu nhờn, loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay | 10 |
34032090 | Loại khác | 22 |
340390 | - Loại khác | 10 |
3405 | Các chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, xe ngựa, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột tẩy và các chế phẩm tương tự (có hay không ở các dạng giấy, bông, nỉ, tấm không dệt, plastic hay cao su xốp) đã được tráng, thấm, phủ bằng các chế phẩm trên (trừ các loại thuộc nhóm 3040) |
|
340510 | - Chất đánh bóng, xi và các chế phẩm tương tự để đánh giày, đồ da, dép | 30 |
340520 | - Chất đánh bóng, xi và các chế phẩm trương tự để đánh bóng đồ gỗ, nền gỗ và hàng hoá bằng gỗ | 30 |
340530 | - Chất đánh bóng, xi và chế phẩm tương tự để đánh bóng xe ngựa trừ các chất đánh bóng kim loại | 30 |
340540 | - Bột tẩy và các chế phẩm để lau chùi kim loại khác | 30 |
340590 | - Loại khác | 30 |
340600 | Nến, nến cây và các loại tương tự | 30 |
391500 | Các loại plastic phế liệu, phế thải, mảnh vụn | 10 |
3916 | Sợi plastic đơn, plastic dạng thanh, thỏi và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt nhưng không được chế biến cách khác |
|
391610 | - Từ polyme ethylen: |
|
39161010 | -- Sợi plastic đơn | 5 |
39161090 | -- Loại khác | 10 |
391620 | - Từ polyme clorua Vinyl: |
|
39162010 | -- Sợi plastic đơn | 5 |
39162090 | -- Loại khác | 10 |
391690 | - Loại khác: |
|
39169010 | - Sợi plastic đơn | 5 |
39169090 | - Loại khác | 10 |
3919 | Tấm, phiếu, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dích một mặt ở dạng cuộn hoặc không. |
|
391910 | - ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm | 20 |
391990 | - Loại khác: |
|
39199010 | -- Loại chưa in màu, nhãn hiệu | 10 |
39199020 | -- Loại đã in màu, nhãn hiệu | 20 |
3921 | Các loại tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic |
|
392110 | - Loại xốp | 15 |
| - Loại khác: |
|
392191 | -- Loại chưa in màu, chưa in nhãn hiệu: |
|
39219110 | Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm | 0 |
39219120 | Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng | 5 |
39219130 | Màng PVC dày từ 0,04mm đến 0,05mm | 5 |
39219140 | Màng BOPP dày từ 0,02mm đến 0,25mm | 5 |
39219190 | Loại khác | 15 |
392192 | -- Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt rời: |
|
39219210 | Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm | 5 |
39219220 | Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng | 10 |
39219230 | Màng PVC dày từ 0,04mm đến 0,05mm | 10 |
39219290 | Loại khác | 20 |
392193 | -- Loại đã in màu, nhãn hiệu, đã cắt rời | 20 |
4011 | Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su |
|
401110 | - Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ô tô con có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở hàng và ô tô đua) | 50 |
401120 | - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
40112010 | -- Loại dùng cho ô tô vận tải có trọng tài từ 20 tấn trở xuống | 30 |
40112020 | -- Loại dùng cho ô tô vận tải có trọng tải trên 20 tấn | 20 |
40112030 | -- Loại dùng cho ô tô buýt | 30 |
40112040 | -- Loại dùng cho xe lam | 50 |
401130 | - Loại dùng cho máy bay | 5 |
401140 | - Loại dùng cho xe máy, mô tô | 50 |
401150 | - Loại đùng cho xe đạp | 50 |
| - Loại khác: |
|
401191 | -- Có 1 đường xương cá hoặc ta lông tương tự | 20 |
401199 | -- Loại khác | 20 |
4012 | Lốp bơm hơi cũ, hoặc đắp lại bằng cao su, các loại lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su |
|
401210 | - Lốp đắp lại: |
|
40121010 | -- Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang chở - loại vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua) | 50 |
40121020 | -- Loại dùng cho ôtô buýt, ôtô tải | 40 |
40121030 | -- Loại dùng cho máy bay | 5 |
40121040 | -- Loại dùng cho xe máy, môtô | 50 |
40121050 | -- Loại dùng cho xe đạp | 50 |
40121060 | -- Loại dùng cho xe lam | 50 |
40121090 | -- Loại khác | 30 |
401220 | - Lốp bơm hơi cũ: |
|
40122010 | -- Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở hàng và ôtô đua) | 50 |
40122020 | -- Loại dùng cho cho ôtô buýt, ôtô tải | 40 |
40122030 | -- Loại dùng cho máy bay | 5 |
40122040 | -- Loại dùng cho xe máy, môtô | 50 |
40122050 | -- Loại dùng cho xe đạp | 50 |
40122060 | -- Loại dùng cho xe lam | 50 |
40122090 | -- Loại khác | 30 |
401290 | - Loại khác | 30 |
4013 | Các loại săm bằng cao su |
|
401310 | - Loại dùng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở hàng, ôtô đua) ôtô buýt hoặc ôtô vận tải: |
|
40131010 | -- Loại dùng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang chở - loại vừa chở người vừa chở hàng, ôtô đua) | 50 |
40131020 | -- Loại dùng cho ôtô buýt | 30 |
40131030 | -- Loại dùng cho ôtô tải có trọng tải từ 20 tấn trở xuống | 30 |
40131040 | -- Loại dùng cho ôtô tải có trọng tải trên 20 tấn | 20 |
401320 | - Loại dùng cho xe đạp | 50 |
401390 | - Loại khác: |
|
40139010 | -- Loại dùng cho xe máy, môtô | 50 |
40139020 | -- Loại dùng cho máy bay | 5 |
40139030 | -- Loại dùng cho xe lam | 50 |
40139090 | -- Loại khác | 20 |
4014 | Các vật phẩm vệ sinh hoặc y tế (cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng) có hoặc không kèm theo vật liệu lắp ráp bằng cao su cứng |
|
401410 | - Bao tránh thai | 10 |
401490 | - Loại khác | 0 |
4015 | Các vật phẩm may mặc và y phục (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng) |
|
| - Găng tay: |
|
401511 | -- Găng tay dùng trong phẫu thuật | 20 |
401519 | -- Loại khác: |
|
40151910 | - Găng tay bảo hộ lao động | 2 |
40151990 | - Găng tay loại khác | 20 |
401590 | - Loại khác | 20 |
450300 | Các mặt hàng bằng lie tư nhiên | 20 |
4504 | Lie liên kết (có hoặc không có chất liên kết) và các mặt hàng bằng lie liên kết |
|
450410 | - Dạng khối, tấm, lá, dài, dạng tấm vuông, dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa | 10 |
450490 | - Loại khác | 20 |
4602 | Hàng mây, tre,. liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; Các sản phẩm từ cây mướp |
|
460210 | - Bằng vật liệu thực vật | 40 |
46021010 | -- Đũa | 50 |
46021020 | -- Rổ, rá, thúng, mủng và các loại tương tự | 50 |
46021030 | -- Loại khác | 40 |
460290 | - Loại khác | 40 |
480100 | - Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ | 10 |
4802 | Giấy, bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; Giấy, bìa sản xuất thủ công |
|
480210 | Giấy, bìa làm bằng phương pháp thủ công | 20 |
480220 | Giấy, bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy bìa cảm nhiệt, cảm điện | 5 |
480230 | Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon | 5 |
480240 | Giấy làm nền cho giấy bồi tường | 10 |
480250 | Giấy bìa khác không chứa các loại sợi lấy từ quy trình sản xuất cơ học, hoặc loại có chứa 10% về trọng lượng trong tổng số thành phần sợi có chứa các loại sợi trên | 20 |
480260 | Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học | 20 |
4823 | Giấy, bìa, bông tẩm xellulo, giấy súc bằng sợi xellulo, đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa bông tẩm xellulo hoặc giấy súc bằng sợi xellulo |
|
| - Giấy đã bồi hồi hoặc chất dính, dạng dải hoặc cuộn: |
|
482311 | -- Tự dính | 20 |
482319 | -- Loại khác | 20 |
482320 | -Giấy và bìa giấy lọc | 10 |
482330 | - Thẻ, không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ thẻ, có hoặc không ở dạng băng | 0 |
482340 | - Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi | 0 |
| - Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in hoặc đồ hoạ khác: |
|
482351 | -- Đã in, làm nhăn, xoi lỗ châm kim | 0 |
482359 | -- Loại khác: |
|
48235910 | Giấy in siêu âm | 0 |
48235920 | Giấy ghi kết quả của máy quang phổ kế | 0 |
48235930 | Giấy ghi điện não, giấy ghi điện cơ | 0 |
48235940 | Giấy thấm của máy thở trẻ em | 0 |
48235990 | Loại khác | 10 |
482360 | - Khay, đĩa, chén và những vật phẩm cùng loại bằng giấy hoặc bìa giấy | 40 |
482370 | - Những vật phẩm được nặn ép bằng bột giấy | 30 |
482390 | - Loại khác: |
|
48239010 | Đầu lọc thuốc lá | 20 |
48239020 | Bông xenllulo | 15 |
48239090 | Loại khác | 30 |
5402 | Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 dexitex |
|
540210 | - Sợi tơ có độ bền cao làm từ nylon hoặc polyamit khác | 0 |
540220 | - Sợi tơ có độ bền cao làm từ polyeste | 0 |
| - Sợi tơ đã tạo kết cấu: |
|
540231 | -- Làm từ nylon hoặc chất polyamít khác, mỗi sợi không quá 50 dexitex | 0 |
540232 | -- Làm từ nylon hoặc chất polyamit khác, mỗi sợi trên 50 dexitex | 0 |
540233 | -- Làm từ polyeste | 0 |
540239 | -- Làm từ loại sợi khác | 0 |
| - Sợi tơ khác, đơn, xoắn không quá 50 vòng/m: |
|
540241 | -- Từ nylon hoặc polyamit khác | 0 |
540242 | -- Từ polyeste được xác định từng phần | 0 |
540243 | -- Từ polyeste khác | 0 |
540249 | -- Từ sợi khác | 0 |
| - Sợi tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m: |
|
540251 | -- Từ nylon hoặc chất polyamit khác | 0 |
540252 | -- Từ polyeste khác | 0 |
540259 | -- Từ sợi khác | 0 |
| - Sợi xe khác, xoắn hay bện từ nhiều sợi đơn: |
|
540261 | -- Từ nylon hoặc polyamit khác | 5 |
540262 | -- Từ polyeste khác | 5 |
540269 | -- Từ sợi khác | 5 |
540400 | Sợi tơ đơn tổng hợp từ 67 dexitex trở lên kích thước mặt cắt không quá 1mm, dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm) | 10 |
540500 | Sợi tơ đơn nhân tạo khác dài từ 67 dexitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1mm, dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo bằng chất liệu sợi nhân tạo với chiều rộng bền mặt không quá 5mm) | 10 |
5509 | Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ sợi staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
| - Có tỷ trọng sợi staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
550911 | -- Sợi xe đơn | 5 |
550912 | -- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi | 10 |
| - Có tỷ trọng sợi staple polyester từ 85% trở lên: |
|
550921 | -- Sợi xe đơn | 5 |
550922 | -- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi | 10 |
| - Có tỷ trọng sợi staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên: |
|
550931 | -- Sợi xe đơn | 5 |
550932 | -- Sợi xe hay bện từ nhiều sợi | 10 |
| - Sợi xe khác, có tỷ trọng sợi staple tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
550941 | -- Sợi xe đơn | 5 |
550942 | -- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi | 10 |
| - Sợi xe khác từ sợi staple polyester: |
|
550951 | -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với sợi staple nhân tạo | 10 |
550952 | -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
55095210 | - Sợi xe đơn | 5 |
55095290 | - Loại khác | 10 |
550953 | -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông khác | 10 |
550959 | -- Loại khác | 10 |
| - Sợi xe khác, từ sợi staple acrylic hoặc modacrylic: |
|
550961 | -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
55096110 | - Sợi xe đơn | 5 |
55096190 | - Loại khác | 10 |
550962 | -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông | 10 |
550969 | -- Loại khác | 10 |
| - Sợi xe khác: |
|
550991 | -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
55099110 | - Sợi xe đơn | 5 |
55099190 | - Loại khác | 10 |
550999 | -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông | 10 |
550999 | -- Loại khác | 10 |
5608 | Tấm đan hình lưới bằng dây bện, thừng hoặc chão; lưới đánh cá hoàn chỉnh và các loại lưới hoàn chỉnh khác, làm bằng vật liệu dệt |
|
| - Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
560811 | -- Lưới đánh cá hoàn chỉnh | 15 |
560819 | -- Loại khác: |
|
56081910 | --- Lưới tấm, lưới khúc, chưa ghép các tấm vào nhau và chưa kết vào giềng phao hoặc giềng chì | 10 |
56081990 | -- Loại khác | 10 |
| - Từ vật liệu dệt khác: |
|
560891 | -- Lưới đánh cá hoàn chỉnh | 15 |
560899 | -- Lưới khác | 10 |
560900 | Sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây bện, thừng, chão, cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
56090010 | - Dây giềng của lưới đánh cá | 20 |
56090090 | - Loại khác | 20 |
6306 | Tấm vải tráng nhựa, buồm cho thuyền, cho ván lướt và ván lướt cát; tấm vải bạt, tấm che nắng, tăng, lều trại và các loại dùng trong cắm trại. |
|
| - Tấm vải tráng nhựa, tấm vải bạt và tấm che nắng: |
|
630611 | -- Bằng cotton | 30 |
630612 | -- Bằng sợi tổng hợp | 30 |
630619 | - Bằng vật liệu dệt khác: |
|
63061910 | -- Vải bạt phun keo PVC tráng nhựa, vải bạt gai | 30 |
63061990 | -- Loại khác | 30 |
| - Tăng: |
|
630621 | -- Bằng cotton | 30 |
630622 | -- Bằng sợi tổng hợp | 30 |
630629 | -- Bằng vật liệu dệt khác: | 30 |
| - Buồm cho tàu thuyền: |
|
630631 | -- Bằng sợi tổng hợp | 30 |
630639 | -- Bằng vật liệu dệt khác: | 30 |
| - Đệm hơi: |
|
630641 | -- Bằng cotton | 30 |
630649 | -- Bằng vật liệu dệt khác | 30 |
| - Loại khác: |
|
630691 | -- Bằng cotton | 30 |
630699 | -- Bằng vật liệu dệt khác | 30 |
6814 | Mica đã chế biến và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được liên kết thành khối hoặc mica tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác. | 5 |
7011 | Vỏ bóng đèn thuỷ tinh mở (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), và các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự |
|
701110 | - Cho đèn điện: |
|
70111010 | - Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn | 1 |
70111090 | - Loại khác | 35 |
701120 | - Cho ống đèn tia âm cực | 10 |
701190 | - Loại khác: |
|
70119010 | -- Vỏ bóng đèn hình vô tuyến | 10 |
70119090 | -- Loại khác | 35 |
7210 | Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ, tráng |
|
721010 | - Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không quá 1,2mm: |
|
72101010 | Loại đã phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm, mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm | 20 |
72101090 | Loại khác | 0 |
721090 | Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm |
|
72109010 | Loại đã phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm, mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm hoặc hợp kim kẽm | 10 |
72109090 | Loại khác | 0 |
7211 | Sắt, thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng dưới 600 mm không phủ, mạ, tráng |
|
| - Chưa được gia công quá mức cán nóng, có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc hơn 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa |
|
721111 | -- Được cán 4 mặt hoặc dạng huôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và có chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc nổi. | 0 |
721112 | - Các loại khác, có chiều dày bằng hoặc hơn 4,75 mm | 5 |
721119 | - Các loại khác | 5 |
| - Các loại chưa được gia công quá mức cán nóng: |
|
721121 | -- Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn, hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc nổi | 0 |
721122 | -- Các loại khác có chiều dày bằng hoặc hơn 4,75mm | 0 |
721130 | - Chưa được gia công quá mức cán nguộn (ép nguộn), có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc lớn hơn 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa | 0 |
| - Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nguộn (ép nguội): |
|
721141 | -- Có chứa hàm lượng cácbon dưới 0,25% | 0 |
721149 | -- Các loại khác | 0 |
721190 | - Các loại khác | 0 |
7212 | Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm đã phủ, mạ, tráng |
|
721210 | Được tráng thiếc và phủ bằng thiếc | 0 |
| - Được tráng kẽm hoặc hợp kim kẽm, phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
721221 | -- Bằng thép có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc lớn hơn 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa | 5 |
721229 | -- Các loại khác | 5 |
721230 | - Các loại khác được tráng kẽm, phủ kèm bằng cách khác | 5 |
721240 | - Các loại được sơn plastic, tráng plastic hoặc phủ bằng plastic | 0 |
721250 | - Được tráng phủ cách khác | 0 |
721260 | - Được mạ: |
|
72126010 | -- Mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm | 5 |
72126090 | - Loại khác | 0 |
7408 | Dây đồng |
|
| - Bằng đồng tinh chế: |
|
740811 | -- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 60mm | 0 |
740819 | -- Loại khác: |
|
74081910 | Loại f14 mm trở xuống | 5 |
74081990 | Loại khác |
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
740821 | -- Hợp kim chủ yếu đồng-kẽm (đồng thau) | 0 |
740822 | -- Hợp kim chủ yếu đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim chủ yếu đồng-niken-kẽm (hoặc niken may so) | 0 |
740829 | -- Loại khác | 0 |
7610 | Các cấu kiện bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung mái, ngưỡng cửa, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, hình ống và các dạng tương tư, bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện |
|
761010 | -- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 15 |
761090 | -- Loại khác: |
|
76109010 | -- Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, cột trụ, cột thông thường | 1 |
76109090 | -- Loại khác | 15 |
8311 | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường hoặc bằng các bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, bàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim loại hoặc bột cacbua kim loại kết tụ, dùng trong công nghệ phun kim loại |
|
831110 | - Cực điện được phủ bằng kim loại thường dùng để hàn hồ quang điện | 5 |
831120 | - Dây có bọc bằng kim loại thường dùng để hàn hồ quang điện | 5 |
831130 | - Dây và que có phủ bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng lửa | 5 |
831190 | Loại khác, kể cả phụ tùng | 5 |
8413 | Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng |
|
| - Bơm chất lỏng đã hoặc chưa lắp các thiết bị đo lường, máy nâng chất lỏng: |
|
841311 | -- Bơm chia nhiên liệu hay dầu trơn, loại dùng trong trạm bán xăng dầu hay trong ga ra | 0 |
841319 | -- Loại khác | 0 |
841320 | - Bơm tay trừ loại thuộc phân nhóm: 841311 hay 841319: |
|
84132010 | Bình bơm thuốc trừ sâu | 25 |
84132090 | Loại khác | 35 |
841330 | - Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu và bơm làm mát môi trường cho động cơ piston đốt trong | 0 |
841340 | - Bơm bê tông | 0 |
841350 | - Bơm hoạt động bằng Piston: |
|
84135010 | -- Bơm nước có công suất đến 800 m3/h | 25 |
85135090 | -- Loại khác | 0 |
841360 | - Bơm hoạt động bằng động cơ quay: |
|
84136010 | -- Bơm nước có công suất đến 8000m3/h | 25 |
84136090 | -- Loại khác | 0 |
841370 | - Bơm ly tâm loại khác: |
|
84137010 | -- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h | 25 |
84137090 | -- Loại khác | 0 |
| - Bơm khác; máy nâng chất lỏng |
|
841381 | -- Bơm các loại: |
|
84136010 | -- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h | 25 |
84136090 | -- Loại khác | 0 |
841382 | -- Máy nâng chất lỏng | 0 |
| - Phụ tùng: |
|
841391 | -- Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm tay | 5 |
841392 | - Phụ tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy nâng chất lỏng | 0 |
8414 | Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
841410 | - Bơm chân không | 10 |
841420 | - Bơm không khí dùng tay hoặc chân | 10 |
841430 | - Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông lạnh | 10 |
841440 | - Máy nén không khí lắp trên khung (chassis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyến | 0 |
| - Quạt: |
|
841451 | -- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125w | 50 |
841459 | -- Loại quạt khác. | 40 |
841460 | - Capô ( ô tô ) có khích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm. | 10 |
841480 | -Loại khác | 0 |
841490 | -Phụ tùng: |
|
84149010 | Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841460, 841480 | 0 |
84149090 | Phụ tùng của nhóm 841420, 841451, 841459 | 30 |
8415 | Máy điều hoà không khí, gồm một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
851510 | --Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường, hoạt động độc lập. | 30 |
| --Loại khác: |
|
841581 | --Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh. | 30 |
841582 | --Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh | 30 |
841583 | --Loại không có bộ phận làm lạnh. | 25 |
841590 | -Phụ tùng | 20 |
8418 | Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415 |
|
841810 | - Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt. | 1 |
| -Tủ lạnh, loại dùng cho gia đình: |
|
841821 | --Loại nén. | 30 |
841822 | --Loại hút, dùng điện. | 30 |
841823 | --Loại khác. | 30 |
841830 | -Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá 800 lít: |
|
84183010 | Máy đông lạnh dạng tủ dung tích đến 350 lít | 30 |
84183090 | Máy đông lạnh dạng tủ dung tích trên 350 lít đến 800 lít. | 15 |
841840 | -Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích không quá 800 lít | 7 |
841850 | -Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự: |
|
84185010 | -Tủ bảo quản vắc xin, tủ bảo quản bệnh phẩm, tủ bảo quản máu | 1 |
84185090 | -Loại khác | 1 |
| -Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt: |
|
841861 | --Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt. | 1 |
841869 | --Loại khác. | 1 |
| -Các bộ phận: |
|
841891 | --Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm đông hoặc làm lạnh. | 7 |
841899 | --Loại khác | 7 |
8501 | Động cơ điện và máy phát điện ( trừ tổ máy phát điện ) |
|
850110 | -Mô tơ có công suất không quá 37,5 W | 20 |
850120 | - Mô tơ vạn năng xoay chiều và một chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5 W | 15 |
| - Mô tơ một chiều (DC) khác ; máy phát điện một chiều (DC) : |
|
850131 | -- Có công suất không quá 750 W | 15 |
850132 | -- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW: |
|
85013210 | -- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW | 10 |
85013290 | Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW | 1 |
850133 | -- Có công suất trên 75 KW nhưng không quá 375 KW | 0 |
850134 | -- Có công suất trên 375 KW | 0 |
850140 | - Các loại mô tơ điện xoay chiều (AC) một pha | 20 |
| - Mô tơ điện xoay chiều khác, đa pha: |
|
850151 | -- Có công suất không quá 750 KW | 15 |
850152 | -- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW: |
|
85015210 | Có công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 KW | 10 |
85015290 | Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW | 0 |
850153 | -- Có công suất trên 75 KW | 0 |
| - Máy phát điện xoay chiều (AC) : |
|
850161 | -- Có công suất không quá 75 KVA | 15 |
850162 | -- Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA | 10 |
850163 | -- Có công suất trên 375 KVA nhưng không quá 750 KVA | 0 |
8507 | Ắc quy điện, kể cả bộ tách điện của nó, dạng chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác |
|
850710 | - Bằng a xít chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
85071010 | -- Loại dùng cho động cơ xe gắn máy, ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả, trạm điện. | 30 |
85071090 | -- Loại khác | 20 |
850720 | - Ắc quy bằng ô xít chì khác | 20 |
850730 | - Bằng Niken-Cadmium | 20 |
850740 | - Bằng Niken-sắt | 20 |
850780 | - Ắc quy khác | 0 |
850790 | - Phụ tùng hộp hàn của ắc quy | 0 |
8529 | Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528 |
|
852910 | - ng ten và bộ phận phản xạ của ăng ten, các bộ phận chuyên dùng để làm ăng ten | 20 |
852990 | - Loại khác: |
|
85299010 | - Thuộc nhóm 8527 và 8528 | 20 |
85299090 | - Loại khác | 0 |