Quyết định số 289/QĐ-UB ngày 07/04/1995 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Về giao chỉ tiêu di dân vào các vùng dự án ngoài chương trình 327.CT năm 1995 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 289/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 07-04-1995
- Ngày có hiệu lực: 07-04-1995
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6948 ngày (19 năm 0 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UB | Long Xuyên, ngày 07 tháng 4 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO CHỈ TIÊU DI DÂN VÀO CÁC VÙNG DỰ ÁN NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH 327.CT NĂM 1995
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Công văn số 570 UB/NLN ngày 25/2/1995 của UBKH Nhà nước và công văn số 1048/LĐTBXH-DD ngày 25/3/1995 của Bộ Lao động TBXH v/v giao chỉ tiêu hướng dẫn di dân năm 1995 ngoài chương trình 327.
- Căn cứ mục tiêu định hướng của các dự án KTM đã được Trung ương phê duyệt và yêu cầu của các Huyện - Thị.
- Theo đề nghị của Chi cục di dân phát triển KTM.
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU I: Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng chỉ tiêu di dân vào các vùng dự án ngoài chương trình 327 thuộc 2 Huyện Tri Tôn và Tịnh Biên năm 1995.
ĐIỀU II: Giao nhiệm vụ cho Chi Cục trưởng Chi cục Di dân phát triển KTM phối hợp với Chủ tịch UBND các Huyện - Thị, Giám đốc các Dự án KTM tiến hành tổ chức thực hiện việc đưa và tiếp nhận dân đến các vùng dự án theo đúng các chính sách quy định của Bộ Lao động - TBXH, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho dân định canh, định cư ổn định được cuộc sống.
ĐIỀU III: Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục di dân phát triển KTM, Chi cục Kho bạc, Giám đốc các dự án KTM, Chủ tịch UBND các Huyện - Thị đưa và đón dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG |
CHỈ TIÊU DI DÂN VÀO CÁC VÙNG DỰ ÁN
NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH 327.CT NĂM 1995
(Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ.UB, ngày 07 tháng 4 năm 1995
của UBND tỉnh An Giang)
NƠI ĐƯA DÂN | Tổng số |
| Ghi chú | ||||||
Hộ | Tiền (triệu đồng) | Vùng Cô Tô | Vùng Vĩnh Gia | Vùng Tân Lập | |||||
Hộ | tiền (triệu đồng) | Hộ | tiền (triệu đồng) | Hộ | tiền (triệu đồng) | ||||
TỔNG SỐ 1- TX Long Xuyên 2- H. Châu Phú 3- H. An Phú 4- H. Tân Châu 5- H. Chợ Mới 6- H. Thoại Sơn 7- H. Phú Tân 8- H. Tịnh Biên 9- H. Tri Tôn 10- H. Châu Thành | 660 75 70 100 50 30 70 70 30 145 20 | 960.15 120.00 112.00 160.00 80.00 48.00 112.00 112.00 33.80 150.35 32.00 | 125
30 20
20 10
45 | 168.05
48.00 32.00
32.00 16.00
40.05 | 455.00 75.00 50.00 70.00 30.00
50.00 60.00
100.00 20.00 | 678.30 120.00 80.00 112.00 48.00
80.00 96.00
110.30 32.00 | 80
20
30
30
| 113.80
32.00
48.00
33.80 |
- Trong đó: 20 hộ nội vùng, 10 hộ nội Huyện - Cô Tô: 45 hộ nội vùng - Vĩnh Gia: 70 hộ nội vùng, 30 hộ nội Huyện |