Quyết định số 192/QĐ-UB ngày 16/03/1995 Về Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang năm 1995 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 192/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 16-03-1995
- Ngày có hiệu lực: 16-03-1995
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 6970 ngày (19 năm 1 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UB | Long Xuyên, ngày 16 tháng 3 năm 1995 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯƠNG, THỊ TRẤN TỈNH AN GIANG NĂM 1995
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ quyết định số 830/TTg ngày 30/12/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1995;
- Căn cứ quyết định số 02 TC/NSNN ngày 30/12/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 1995;
Theo đề nghị của Ông Giám đốc Sở Tài chính Vật giá.
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU 1: Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn năm 1995 theo địa bàn, huyện, thị xã trong tỉnh An Giang như sau:
a) - Tổng thu Ngân sách : 67.967 triệu đồng
Chia ra: - Thu từ kinh tế trên địa bàn : 62.296 triệu đồng
- Thu trợ cấp NS tỉnh : 5.698 triệu đồng
b) - Tổng chi Ngân sách : 67.967 triệu đồng
Chia ra: - Chi đầu tư XDCB : 16.064 triệu đồng
- Chi thường xuyên : 50.803 triệu đồng
- Dự bị phí : 1.100 triệu đồng
ĐIỀU 2: Tỉ lệ điều tiết các loại thuế thực hiện trong năm 1995 là:
- Thuế thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 7 %
+ Riêng thuế sát sinh : 100%
- Thuế sử dụng đất nông nghịêp : 10%
(Có biểu chi tiết đính kèm)
ĐIỀU 3: - Căn cứ chỉ tiêu thu, chi ngân sách Xã, Phường, Thị trấn nêu trên; giao Ông Giám đốc Sở Tài chính Vật giá dự kiến chỉ tiêu chi tiết cụ thể trình UBND Tỉnh quyết định theo từng địa bàn Huyện, Thị xã.
ĐIỀU 4: Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính Vật giá; Chủ tịch UBND các Huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG |
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT THUẾ CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 1995
(Đính kèm Quyết định số:......./QĐ.UB ngày___/3/1995 của UND Tỉnh)
I. THUẾ TỪ KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH
1) Thuế doanh thu : 7%
2)Thuế Lợi tức : 7%
3) Thuế Tài nguyên : 7%
4) Thuế Môn bài : 7%
5) Thuế trước bạ : 7%
6) Thuế sát sinh : 100%
7) Thuế Nhà đất : 7%
II. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP: 10%
KẾ HOẠCH THU - CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 1995
TỈNH AN GIANG
I. PHẦN THU Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | K.H 1994 | T.H 1994 | % SO K.H 94 | K.H 1995 | % SO T.H 94 | CHIA RA | ||||||||||
L.X | C.Đ | A.P | T.C | P.T | C.M | C.P | C.T | T.B | T.T | T.S | ||||||
A. THU TỪ KINH TẾ XÃ 1) Thu sự nghiệp - Lệ phí đò - Lệ phí Chợ - Thu hoa lợi cộng sản - Lệ phí khác 2) Thu điều tiết thuế - Thuế nông nghiệp - Thuế CTN 3) Thu Nhân dân đóng góp - Lao động công ích - ND tự nguyện đóng góp 4) Thu khác B. THU TRỢ CẤP | 75.032 18.560 9.684 5.418 1.231 2.227 22.790 10.600 12.190 27.790 13.385 14.361 5.936 4.200 | 63.630 21.771 12.857 6.174 970 1.770 23.947 12.372 11.575 12.336
5.576 10.685 | 84,80 117,30 132,77 113,95 78,80 79,48 105,08 116,72 94,95 44,46
93,94 254,40 | 62.269 20.648 10.801 6.231 1.220 2.396 17.162 6.944 10.218 18.980 12.150 6.830 5.479 5.698 | 97,86 94,84 84,01 100,92 125,77 135,37 71,67 56,13 88,28 153,86
98,26 53,33 | 10057 4.200 750 3.100 5 345 3.397 330 3067 1.700 1.200 500 760
| 3.800 1.053 508 445 60 40 1.507 210 1.297 800 800
440 | 5.881 2.423 964 398 711 350 1.096 500 596 2.180 1.000 1.180 182 442 | 4.032 1.567 970 203 194 200 1.305 442 863 1.100 1000 100 60 408 | 6.676 2.744 1.940 250 38 516 1.832 1.055 777 1.800 1.400 400 300 | 10.647 4.896 4.101 590 26 179 2.289 1.147 1.142 2.850 2.850
612
| 4.179 1.251 821 321 9 100 1.528 910 618 1.100 1.100
300 150 | 5.352 1.070 595 323 59 93 1.270 867 403 2.700 800 1.900 312 262 | 2.222 210
90 60 60 632 185 447 1.200 600 600 180 1.954 | 3.925 352 16 200 25 111 630 198 432 1.180 600 580 1.763 2.307 | 5.498 882 130 311 33 402 1.676 1.100 576 2.370 800 1.570 570 175 |
CỘNG | 79.232 | 74.315 | 93,79 | 67.967 | 91,46 | 10057 | 3800 | 6.323 | 4.440 | 6.676 | 10.647 | 4.329 | 5.614 | 4.176 | 6.232 | 5.673 |
II. PHẦN CHI
CHỈ TIÊU | K.H 1994 | T.H 1994 | % SO K.H 94 | K.H 1995 | % SO T.H 94 | CHIA RA | ||||||||||
L.X | C.Đ | A.P | T.C | P.T | C.M | C.P | C.T | T.B | T.T | T.S | ||||||
A. CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN B. CHI THƯỜNG XUYÊN 1) Chi S.N Kinh tế 2) Chi S.N Văn xã - Giáo dục - Y tế - VHTT - TDTT - Xã hội 3) Chi hàh chính TĐ: Lương SHP. CB Xã 4) Chi khác - An ninh - Quốc phòng - Trích thưởng - Các khoản khác C. DỰ BỊ PHÍ | 20.200 56.152 14.350 6.576 1.478 1.154 1.644 2.300 23.110 13.150 12.116 1.644
10.472 2.880 | 9.791 62.866 10.941 7.481 1.603 990 1.640 3.248 24.405 11.368 20.039 | 48,47 111,96 76,24 113,76 108,46 85,79 99,76 141,22 105,60 86,45 165,39
| 16.064 50.803 11.835 5.244 828 828 1.932 1.656 27.875 10.054 5.849 1.870 2.994 985 1.100 | 164,07 80,81 108,17 70,10 51,65 83,64 117,80 50,99 114,22 88,44 29,19 | 4.384 5.273 1.440 380 60 60 140 120 2.488 768 965 300 577 88 400 | 1.076 2.574 760 190 30 30 70 60 1.224 479 400 100 260 40 150 | 1.180 5.143 950 494 78 78 182 156 3.269 1.023 430 130 216 84
| 100 4.340 950 380 60 60 140 120 2.610 890 400 100 237 63
| 781 5.695 1.330 646 102 102 238 204 2.949 1.184 770 270 334 166 200 | 2.363 7.934 2.700 646 102 102 238 204 3.718 1.453 870 270 518 82 350 |
4.329 1.045 494 78 78 182 156 2.356 825 434 130 249 55
| 1.900 3.714 760 494 78 78 182 156 2.070 710 390 130 199 61 | 600 3.576 570 494 78 78 182 156 2.182 838 330 130 86 114 | 2.110 4.122 570 532 84 84 196 168 2.680 1.071 340 140 92 108 | 1.570 4.103 760 494 78 78 182 156 2.329 813 520 170 226 124
|
CỘNG | 79.232 | 72.657 | 91,70 | 67.967 | 93,55 | 10.057 | 3.800 | 6.323 | 4.440 | 10.647 | 10.647 | 1.329 | 5.614 | 7.174 | 6.232 | 5.673 |