Quyết định số 174/QĐ.UB ngày 11/07/1994 Điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên do tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 174/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 11-07-1994
- Ngày có hiệu lực: 11-07-1994
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-04-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5769 ngày (15 năm 9 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-04-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UB | Lào Cai, ngày 11 tháng 7 năm 1994 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 30 tháng 6 năm 1989;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên Nhà nước ban hành ngày 30/6/1990;
Xét tờ trình số 23/LNT-TC-NLN ngày 5/7/1994 của sở Nông lâm nghiệp, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh về điều chỉnh thu thuế tài nguyên rừng, rừng trồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định mức thu thuế tài nguyên của các sản phẩm từ rừng được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Mức thu tại Điều 1 áp dụng cho mọi các đối tượng khai thác và tiêu thụ sản phẩm.
Các tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ khai thác và chế biến lâm sản sau khi nộp đủ thuế tài nguyên phải nộp đủ thuế doanh thu, lợi túc theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Nông lâm nghiệp, Cục trưởng Cục thuế, Chi cục trưởng Chi cục kiểm lâm nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký, các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ MỨC THU THUẾ TÀI NGUYÊN
"Ban hành kèm theo quyết định số 174/QĐ-UB ngày 11/7/1994”
STT | Loại lâm sản | Đ.vị tính | Mức thu thuế TN | Ghi chú |
I | Gỗ tự nhiên | đ/m3 | Gỗ xẻ thành khối | Gỗ tròn |
1 | Gỗ nhóm 1 | " | 800.000 | 500,000 |
2 | Gỗ nhóm 2 | " | 350.000 | 218.500 |
| Riêng gỗ đinh | " | 450.000 | 281.000 |
3 | Gỗ nhóm 3 | " | 180.000 | 112.500 |
4 | Gỗ nhóm 4 | " | 160.000 | 100.000 |
5 | Gỗ nhóm 5 | " | 84.000 | 52.500 |
6 | Gỗ nhóm 6 | " | 60.000 | 37.500 |
7 | Gỗ nhóm 7 | " | 45.000 | 28.100 |
8 | Gỗ nhóm 8 | " | 34.500 | 21.500 |
9 | Gỗ nguyên liệu giấy sản phẩm của đất rừng trồng (bồ đề. mỡ...) | m3 |
| 10.000 |
10 | Nguyên liệu giấy sợi dài (tre, nứa, vầu...) | đ/tấn |
|
|
II | Các loại lâm sản khác | đ/tấn |
| 20.000 |
1 | Nứa 5 | đ/cây | 150 |
|
2 | Nứa 7 | m | 100 |
|
3 | Tre, diễn, vầu, nứa dại | kg | 500 |
|
4 | Củi cành, ngọn sp của rừng trồng | đ/ste | 5.000 |
|
| Củi cành, ngọn sp của rừng tự nhiên | đ/ste | 15.000 |
|
5 | Song đoạn | m | 80 |
|
6 | Thảo quả | kg | 1.400 |
|
7 | Quế xô nguyên liệu | " | 600 |
|
8 | Quế thông | " | 1.400 |
|
9 | Tinh dầu quế | " | 12.500 |
|
10 | Tinh dầu pơ mu | " | 12.500 |
|
11 | Tinh dầu bàng tang | " |
|
|
12 | Các lâm sản có chu kỳ ngắn ngày (không quá 1 năm) |
| 10% | Giá bán tại thị trường |
13 | Chim thú rừng, loại lấy thịt | con | 30% | " |
| Loại lấy thịt, xương làm thuốc |
| 40% | " |
14 | Các loại lâm sản khác |
| 30% | " |
III – Đối với gỗ pơ mu thu như sau:
- Gỗ pơ mu xẻ hộp xô: 800.000đ/m3
- Gỗ pơ mu thành phẩm như phối tranh trạm khảm: 900.000đ/m3
- Gỗ pơ mu xẻ nhỏ như nan nẹp ... 400.000
- Phôi chiếu thảm hạt pơ mu: 120.000đ/tấn