Quyết định số 207-HĐBT ngày 04/07/1991 của Hội đồng Bộ trưởng Huỷ bỏ các văn bản pháp luật
- Số hiệu văn bản: 207-HĐBT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Hội đồng Bộ trưởng
- Ngày ban hành: 04-07-1991
- Ngày có hiệu lực: 04-07-1991
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 12195 ngày (33 năm 5 tháng 0 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207-HĐBT | Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 1991 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HUỶ BỎ CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4-7-1981;
Sau khi tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 166-CT ngày 20-6-1989 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc rà soát hệ thống các văn bản pháp luật;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các văn bản pháp luật (có danh mục đính kèm Quyết định này) đã không còn hiệu lực thi hành hoặc không còn phù hợp với thực tiễn quản lý Nhà nước, quản lý kinh tế, quản lý xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Võ Văn Kiệt (Đã ký) |
DANH MỤC
VĂN BẢN PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
(kèm theo Quyết định số 207-HĐBT ngày 4-7-1991 của Hội đồng Bộ trưởng)
Số văn bản | Ngày tháng | Hình thức văn bản | Nội dung | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
Công nghiệp nặng (Năng lượng) | ||||
1. 80-CT | 31-3-86 | QĐ | - Về bán giá điện tiêu dùng sinh hoạt cho CBCNVC | |
2. 12-CP | 21-5-60 | NĐ | - Quy định thể lệ cung cấp và tiêu thụ điện | |
Vật tư: | ||||
1. 20-TTg | 20-3-63 | CT | - Về việc xây dựng và ban hành các định mức tiêu dùng vật tư kỹ thuật | |
2. 184-CP | 24-9-69 | NĐ | - Tăng cường và cải tiến một bước công tác quản lý cung ứng vật tư kỹ thuật | |
3. 164-TTg | 14-9-70 | CT | - Về việc tăng cường quản lý và triệt để thu hồi, tận dụng phế liệu, phế phẩm, phụ tùng hư hỏng, đồ dùng bằng đồng, nhôm | |
4. 124-TTg | 3-5-72 | CT | - Về quản lý cung ứng vật tư kỹ thuật cho xí nghiệp công nghiệp quốc doanh | |
5. 20-TTg | 19-6-76 | CT | - Về việc quản lý phế liệu kim loại và quản lý khai thác các nơi do địch cất giấu vật tư, thiết bị ở miền Nam. | |
6. 450-TTg | 8-12-71 | CT | - Về chính sách sử dụng lốp đắp lại lốp ôtô, máy kéo | |
7. 51-TTg | 20-3-78 | TT | - Về việc huy động vật tư, thiết bị hàng hoá ứ đọng, kém phẩm chất vào sản xuất lưu thông | |
8. 279-CP | 2-8-79 | NQ | - Về chính sách khuyến khích sản xuất và lưu thông mặt hàng khoáng do Nhà nước quản lý và cung ứng vật tư, những mặt hàng sản xuất bằng nguyên liệu địa phương, phế liệu, phế phẩm | |
9. 316-TTg | 19-9-79 | CT | - Về đẩy mạnh việc giải quyết vật tư, thiết bị tồn kho ứ đọng. | |
10. 344-TTg | 27-10-79 | CT | - Về việc tăng cường chỉ đạo công tác thu mua nông sản và cung ứng vật tư, hàng hoá ở huyện. | |
11. 300-TTg | 10-11-80 | CT | - Về việc cung cấp xăng dầu cho phương tiện nước ngoài. | |
12. 264-TTg | 30-11-81 | CT | - Về việc giải quyết dầu mỡ bôi trơn. | |
13. 67-CT | 9-3-83 | TT | - Về việc bổ sung Chỉ thị 316-TTg ngày 19-9-1979 của Thủ tướng Chính phủ để đẩy mạnh huy động vật tư tồn kho ứ đọng vào sử dụng. | |
14. 380-CT | 12-11-84 | QĐ | - Về quản lý ngành của Bộ vật tư đối với công ty vật tư cấp huyện. | |
15. 149-CT | 26-4-85 | CT | - Về việc nhập khẩu phân phối, sử dụng và quản lý xe ôtô con trong cả nước | |
16. 85-HĐBT | 9-7-86 | CT | - Về một số vấn đề cấp bách trong quản lý vật tư. | |
17.159-HĐBT | 27-11-86 | QĐ | - Về việc tổ chức bán lẻ một số vật tư do Nhà nước thống nhất quản lý cho nhu cầu tiêu dùng của nhân dân. | |
Thuỷ sản: | ||||
1. 2-CP | 8-1-77 | NĐ | - Về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy Bộ Hải sản | |
2. 4751-CP | 10-11-77 | CT | - Về việc phối hợp đánh bắt giữa các địa phương | |
3. 65-CP | 23-3-78 | QĐ | - Về chế độ hợp đồng kinh tế hai chiều giữa tổ chức kinh tế Nhà nước với nông dân và những người làm nghề rừng, nghề cá, nghề muối. | |
4. 201-TTg | 24-10-80 | CT | - Về việc đẩy mạnh đánh bắt, thu mua chế biến và vận chuyển hải sản cung ứng cho CBCNVC | |
5. 96-CT | 23-3-87 | CT | - Về đẩy mạnh xuất khẩu thuỷ sản và hoàn thành kế hoạch 1987 và 1986-1990. | |
Lâm nghiệp : | ||||
1. 272-CT | 13-10-77 | QĐ | - Về chính sách đối với hợp tác xã mở rộng diện tích sản xuất nông lâm nghiệp | |
2. 95-CP | 27-3-80 | QĐ | - Về chính sách xây dựng các vùng kinh tế mới | |
3. 88-HĐBT | 24-9-81 | NQ | - Về lập quỹ tiền nuôi rừng. | |
4. 108-HĐBT | 8-10-81 | NQ | - Về phát triển nông, lâm nghiệp miền núi và trung du Bắc bộ. | |
5. 31-HĐBT | 22-3-82 | NQ | - Về phát triển nông, lâm nghiệp ở Tây nguyên 1981-1985 | |
6. 56-HĐBT | 20-3-83 | QĐ | - Về giảm mức thu tiền nuôi rừng. | |
Mỏ - địa chất : | ||||
1. 491-TTg | 28-12-76 | QĐ | - Về một số chế độ đối với học sinh các trường Đại học, trung học chuyên nghiệp Mỏ-địa chất | |
2. 17-HĐBT | 28-1-85 | NĐ | - Về việc sắp xếp lại tổ chức bộ máy giúp việc Tổng cục trưởng Tổng cục địa chất. | |
3. 202-CT | 2-8-88 | TT | - Quy định tạm thời chế độ đối với khai thác vàng từ lòng đất. | |
Quản lý ruộng đất : | ||||
1. 169-TTg | 24-6-77 | QĐ | - Về công tác điều tra và thống kê tình hình cơ bản về đất trong cả nước. | |
2. 430-TTg | 22-11-77 | TT | - Về phát triển gạch ngói ở cấp huyện, phục vụ nông nghiệp và xây dựng nông thôn. | |
3. 469-TTg | 22-11-77 | TT | - Quy định tạm thời về cách tính một số loại đất trong điều tra và thống kê tình hình cơ bản về đất. | |
4. 318-CP | 10-9-78 | QĐ | - Về khuyến khích tận dụng đất trong sản xuất nông nghiệp. | |
5. 201-CP | 1-7-80 | QĐ | - Tăng cường và thống nhất công tác quản lý ruộng đất trong cả nước. | |
6. 291-TTg | 19-5-78 | TT | - Dành từ 10-15% về ruộng đất để sản xuất thức ăn phát triển chăn nuôi. | |
Giao thông vận tải: | ||||
1. 307-TTg | 18-8-59 | NĐ | - Quy định thể lệ đi lại trên các sông, hồ, sông đào và nông giang của các phương tiện vận tải thuỷ. | |
2. 14-CP | 5-60 | NĐ | - Quy định việc vận chuyển hàng hai chiều | |
3. 16-CP | 4-6-60 | NĐ | - Về việc sử dụng ôtô vận tải ở cơ quan. | |
4. 203-CP | 19-11-62 | NĐ | - Về giao thông vận tải đường biển | |
5. 38-CP | 8-3-62 | NĐ | - Điều lệ về xếp dỡ, giao nhận, vận chuyển và bảo quản hàng hoá ở cảng Hải phòng. | |
6. 115-CP | 25-7-63 | NĐ | - Điều lệ Công ty đại lý tàu biển | |
7. 195-CP | 31-12-63 | NĐ | - Ban hành điều lệ vận chuyển hàng hoá bằng ôtô | |
8. 196-CP | 31-12-63 | NĐ | - Điều lệ vận chuyển hàng hoá bằng tàu biển | |
9. 44-CP | 3-3-64 | NĐ | - Ban hành điều lệ về vận chuyển hàng hoá bằng tàu sông, thuyền sông, thuyền biển. | |
10. 170-CP | 26-11-64 | NĐ | - Ban hành các loại giá cước vận tải hàng hoá bằng đường biển và đường sông. | |
11. 330-CP | 9-7-81 | NĐ | - Ban hành qui định việc xếp dỡ, giao nhận, bảo quản hàng nhập khẩu ở cảng Việt Nam, vận chuyển hàng nhập khẩu từ các cảng tới chủ nhận hàng. | |
12. 10-HĐBT | 20-1-82 | NĐ | - Quy định về việc phân loại đầu tư vốn và phân cấp quản lý các hệ thống đường bộ. | |
13. 70-TTg | 6-7-62 | QĐ | - Điều lệ quy định điều kiện sức khoẻ cho người lái xe đường bộ có động cơ. | |
14. 65-CP | 17-4-64 | QĐ | - Quy định về công tác lập kế hoạch vận chuyển. | |
15. 84-CP | 4-5-66 | QĐ | - Về một số chính sách đối với lực lượng vận tải và xếp dỡ, nhân dân huy động đi làm nhiệm vụ theo kế hoạch Nhà nước. | |
16. 149-TTg | 5-8-66 | QĐ | - Về khoản phụ phí vận chuyển trong tình hình có chiến tranh. | |
17.306-HĐBT | 17-9-85 | QĐ | - Về việc phân cấp đầu tư xây dựng mới duy trì và sửa chữa các công trình giao thông. | |
18. 146-HĐBT | 25-8-82 | QĐ | - Về sửa đổi, bổ sung quyết định 25-CP. | |
19. 557-TTg | 11-7-55 | TT | - Về việc đăng ký các kinh doanh vận tải. | |
20. 90-TTg | 6-4-60 | TT | - Ban hành thể lệ tạm thời về hợp đồng vận tải. | |
21. 129-TTg | 31-12-62 | TT | - Về việc áp dụng phương pháp giao nhận nguyên đối với hàng hoá vận chuyển bằng tàu thuỷ, sà-lan. | |
22. 338-TTg | 14-9-59 | CT | - Về giải quyết một số khó khăn trong vận tải. | |
23. 95-CT | 8-4-83 | CT | - Về việc thực hiện quyết định của HĐBT về chấn chỉnh tổ chức ngành giao thông vận tải. | |
24. 397-CT | 30-12-85 | CT | - Về việc quản lý và nâng cao năng lực vận tải của các phương tiện vận tải trong các ngành kinh tế. | |
25. 24-CT | 8-8-85 | CT | - Về sắp xếp lại công nghiệp cơ khí giao thông vận tải. | |
26. 913-VP HĐBT | 27-5-89 CT |
| - Về việc thay đổi đối tượng sử dụng giá xăng dầu. | |
27. 76-HĐBT | 26-6-86 | QĐ | - Ban hành các quy định tạm thời về bảo đảm quyền tự chủ sản xuất kinh doanh của các đơn vị kinh tế. | |
28. 61-HĐBT | 16-4-84 | QĐ | - Về việc giao các ngành giao thông vận tải quản lý xăng dầu để vận chuyển và xay xát lương thực điều từ các địa phương phía Nam về Trung ương. | |
29. 86-HĐBT | 11-6-84 | QĐ | - Về việc giao ngành giao thông vận tải quản lý xăng dầu để vận chuyển hàng hoá và hành khách phục vụ nhu cầu của Trung ương và địa phương. | |
30. 25-CP | 21-1-81 | QĐ | - Về một số chủ trương tiếp tục phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và tự chủ về tài chính. | |
Kinh tế đối ngoại : | ||||
1. 200-CP | 31-12-73 | NĐ | - Ban hành điều lệ kế hoạch nhập khẩu, ký kết hợp đồng giao nhận và trả tiền hàng nhập khẩu | |
2. 151-CP | 1-7-74 | QĐ | - Thưởng khuyến khích xuất khẩu | |
3. 280-CP | 12-10-77 | NĐ | - Về phát triển sản xuất, đẩy mạnh xuất khẩu và sự nghiệp công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa. | |
4. 227-CP | 21-6-79 | NĐ | - Về chính sách và biện pháp nhằm khuyến khích Sản xuất hàng xuất khẩu. | |
5. 40-CP | 7-2-80 | NĐ | - Về quyền hoạt động xuất nhập khẩu đối với các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương. | |
6. 35-TTg | 11-2-81 | TT | - Hướng dẫn thực hiện Nghị định 40-CP | |
7. 200-CP | 26-5-81 | NĐ | - Quy định một số điểm cụ thể về chính sách và biện pháp nhằm phát triển sản xuất hàng xuất khẩu. | |
8. 113-HĐBT | 10-7-82 | QĐ | - Về một số biện pháp phát triển sản xuất hàng xuất khẩu và tăng cường công tác quản lý xuất nhập khẩu. | |
9. 156-HĐBT | 14-12-83 | NĐ | - Cho phép các tỉnh, thành phố, đặc khu xuất khẩu lương thực sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ đối với Nhà nước. | |
10. 128-HĐBT | 30-4-85 | NĐ | - Ban hành bản quy định về quản lý hàng hoá của Bộ Ngoại thương đối với hoạt động xuất nhập khẩu và tổ chức xuất nhập khẩu. | |
11. 117-HĐBT | 16-6-85 | QĐ | - Về chính sách, biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu và tăng cường quản lý xuất, nhập khẩu. | |
12. 225-CP | 13-9-88 | CT | - Quyết định về tỷ giá kết toán nội bộ giữa đồng Việt Nam với đồng Rúp chuyển nhượng và USD | |
13. 305-CT | 30-9-88 | QĐ | - Về cấp hạn ngạch và giấy phép xuất, nhập khẩu hàng hoá. | |
Trọng tài kinh tế : | ||||
1.54 CP | 10-3-75 | NĐ | Ban hành Điều lệ về chế độ hợp đồng kinh tế | |
2.29 CP | 23-2-62 | NĐ | Ban hành Điều lệ tạm thời quy định những nguyên tắc xử lý trong việc chấp hành chế độ hợp đồng kinh tế. | |
3. 75-CP | 14-4-75 | NĐ | - Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Trọng tài kinh tế Nhà nước. | |
4. 358-CP | 3-10-79 | QĐ | - Ban hành Điều lệ ký kết và thực hiện hợp đồng kinh tế về sản xuất cung ứng vật tư và tiêu thụ sản phẩm đối với tiểu công nghiệp và thủ công nghiệp. | |
5. 24-HĐBT | 10-8-81 | NĐ | - Sửa đổi, bổ sung một số điểm về tổ chức Trọng tài kinh tế Nhà nước. | |
6. 22-HĐBT | 13-2-82 | NĐ | - Về việc bổ sung nhiệm vụ xét xử của Trọng tài kinh tế về sửa đổi thời hạn khiếu tố xét xử. | |
7. 62-HĐBT | 17-4-84 | NĐ | - Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trọng tài kinh tế Bộ, tỉnh và huyện | |
Giáo dục : | ||||
1. 64-TTg | 31-5-65 | CT | - Về xây dựng và mở rộng hệ thống trường thanh niên dân tộc. | |
2. 183-TTg | 25-10-67 | TT | - Về tổ chức trường lớp mẫu giáo, và chế độ chính sách đối với cô mẫu giáo nông thôn. | |
3. 182-TTg | 25-10-67 | TT | - Về tổ chức trường lớp mẫu giáo, về chế độ, chính sách đối với giáo viên mẫu giáo trong các cơ quan xí nghiệp, công trường, nông trường, lâm trường. | |
4. 110-CP | 13-7-68 | CT | - Về đẩy mạnh công tác bổ túc văn hoá phục vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, phát triển sản xuất và chiến đấu chống Mỹ cứu nước. | |
5. 48-TTg | 2-6-69 | CT | - Về giữ gìn và nâng cao sức khoẻ của học sinh. | |
6. 145-CP | 21-7-71 | NĐ | - Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Bảo vệ Bà mẹ và trẻ em TW. | |
7. 100-BT Tổng thư ký HĐBT | 27-11-71 | TT | - Hướng dẫn cụ thể về tổ chức và biên chế của Uỷ ban Bảo vệ Bà mệ và trẻ em địa phương. | |
8. 66-CP | 12-4-72 | QĐ | - Chế độ đãi ngộ đối với cô nuôi dạy trẻ thuộc khu vực Nhà nước. | |
9. 152-TTg | 28-4-76 | QĐ | - Bổ sung chế độ, chính sách đối với giáo viên mẫu giáo, giáo viên vỡ lòng. | |
10. 345-TTg | 31-8-76 | QĐ | - Về điều động giáo viên của ngành giáo dục cho các tỉnh vùng mới giải phóng. | |
11. 306-TTg | 18-11-80 | CT | - Về thực hiện chủ trương giao nhiệm vụ cho công nhân viên chức học sinh và nhân dân phi nông nghiệp khác sản xuất tự túc một phần lương thực. | |
12. 40-CT | 24-1-84 | QĐ | - Về việc xếp lương giáo viên ngành giáo dục. | |
13. 124-HĐBT | 22-4-85 | NĐ | - Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Giáo dục. | |
Đại học - Dạy nghề : | ||||
1. 121-TTg | 26-4-72 | QĐ | - Về việc thành lập ban tuyển sinh Trung ương. | |
2. 62-TTg | 15-3-73 | QĐ | - Về việc quy định chế độ phụ cấp chức vụ Chủ nhiệm và Phó chủ nhiệm khoa các trường Đại học. | |
3. 77-TTg | 30-3-81 | QĐ | - Về chế độ sinh hoạt phí cho nghiên cứu sinh trong nước. | |
4. 104-TTg | 5-2-68 | QĐ | - Về việc sửa đổi chế độ học bổng của học sinh các trường Đại học và Trung học chuyên nghiệp. | |
5. 314-TTg | 3-8-76 | QĐ | - Về một số chế độ đối với giáo viên, học sinh các trường Đại học hàng hải và Thuỷ sản. | |
6. 248-TTg | 8-7-75 | TT | - Về việc áp dụng chế độ đối với quân nhân có thời gian phục vụ trong quân đội dưới 5 năm được tuyển vào các trường Đại học và Trung học chuyên nghiệp. | |
7. 101-TTg | 9-10-68 | QĐ | - Về việc điều chỉnh mức sinh hoạt phí của lưu học sinh, thực tập sinh ở nước ngoài. | |
8. 10-HĐBT | 27-7-81 | QĐ | - Về việc sửa đổi và nâng phụ cấp dạy thêm giờ đối với giáo viên ngành Đại học và trung học chuyên nghiệp. | |
9. 49-TTg | 25-5-64 | Q | - Bổ sung chế độ đối với cán bộ, công nhân viên chức đi học. | |
10. 154-CT | 2-6-82 | QĐ | - Nâng mức sinh hoạt phí cho học sinh, nghiên cứu sinh và thực tập sinh của ta học tập tại Liên Xô. | |
11. 265-CT | 21-8-85 | QĐ | - Về việc điều động một số cán bộ học sinh đại học các ngành đã tốt nghiệp ở Liên Xô, giáo viên dạy tiếng Nga và học sinh ngoại ngữ làm công tác thuỷ điện Hoà Bình làm phiên dịch. | |
12. 260-CP | 25-6-81 | QĐ | - Về việc thành lập Hội đồng đào tạo, bồi dưỡng và phân phối cán bộ khoa học và kỹ thuật. | |
13. 68-TTg | 6-3-71 | QĐ | - Tăng cường lãnh đạo công tác tuyển sinh vào các trường Đại học. | |
14. 243-TTg | 4-9-71 | QĐ | - Về việc tuyển chọn thương binh, bệnh binh và thanh niên xung phong vào các trường chuyên nghiệp. | |
15. 223-HĐBT | 20-8-85 | NĐ | - Về việc sắp xếp lại bộ máy giúp việc Bộ trưởng Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp thực hiện chức năng quản lý Nhà nước. | |
16. 151-HĐBT | 30-9-87 | NĐ | - Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp. | |
Văn hoá : | ||||
1. 519-TTg | 29-10-57 | NĐ | - Quy định về thể lệ bảo tồn cổ tích. | |
2. 81-CP | 29-4-66 | TT | - Về việc bảo vệ di tích lịch sử, di tích nghệ thuật và hang động. | |
3. 188-TTg | 24-10-66 | CT | - Về việc bảo vệ và phát huy tác dụng của các di tích lịch sử trong thời gian chống Mỹ cứu nước. | |
4. 59-TTg | 26-9-69 | CT | - Về việc bảo tồn di tích chống Mỹ cứu nước. | |
Thanh tra : | ||||
1. 1-CP | 3-1-77 | NĐ | - Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Uỷ ban Thanh tra. | |
2. 26-HĐBT | 15-2-84 | NQ | - Về tăng cường tổ chức thanh tra và nâng cao hiệu lực thanh tra. | |
3. 157-HĐBT | 1-6-85 | NĐ | - Về tổ chức và hoạt động của các Ban thanh tra nhân dân. | |
4. 158-HĐBT | 1-6-85 | NĐ | - Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của ban Thanh tra Bộ. | |
|
|
|
|
|