Quyết định số 112/QĐ.UB ngày 13/06/1991 Về giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách tỉnh An Giang năm 1991 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 112/QĐ.UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh An Giang
- Ngày ban hành: 13-06-1991
- Ngày có hiệu lực: 13-06-1991
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 8342 ngày (22 năm 10 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ.UB | Long Xuyên, ngày 13 tháng 6 năm 1991 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V GIAO CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG NĂM 1991
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân được Hội đồng Nhà nước công bố ngày 11 tháng 7 năm 1989;
- Căn cứ quyết định số 137-HĐB ngày 23/4/1991 của Hội đồng Bộ trưởng về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách Nhà nước năm 1991 cho các Bộ, địa phương;
- Căn cứ Nghị quyết về kế hoạch Ngân sách Nhà nước năm 1991 trên địa bàn tỉnh An Giang của Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IV tại kỳ họp thứ 6 ngày 15-16/4/1991;
QUYẾT - ĐỊNH:
Điều 1.- Nay giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách trên địa bàn Tỉnh An Giang năm 1991 như sau:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước: 167.500 triệu đồng
- Chi ngân sách địa phương : 79.000 triệu đồng
(có biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2.- Căn cứ chỉ tiêu trên, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá thông báo kế hoạch thu, chi ngân sách cụ thể cho từng ngành; từng huyện, thị xã trong tỉnh.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Chủ tịch UBND các huyện, thị có trách nhiệm thi hành quyết định này.
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG |
CHỈ TIÊU THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo quyết định số: ____/QĐ.UB ngày 13/6/1991 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
Nội dung thu | Chỉ tiêu |
I- Tổng thu NSNN trên địa bàn (Không kể thu kết dư, thu vay nợ, viện trợ nước ngoài) 1- Thu từ các xí nghiệp quốc doanh Trong đó: - XNQD Trung ương - XNQD địa phương 2- Thu thuế từ khu vực KT ngoài QD Riêng: - Thuế môn bài - Sát sinh - Trước bạ - Thu khác do kết quả chống buôn lậu 3- Thu thuế nông nghiệp 4- Thu về thuế XNK mậu dịch 5- Thu về thú XNK phi mậu dịch 6- Thu khác của ngân sách Trong đó: - Thu xổ số kiến thiết - Phí giao thông II- Tổng thu ngân sách địa phương
|
167.500
42.000 6.000 36.000 49.000 1.900 1.800 1.560 9.000 31.500 20.000 8.000 17.000 10.000 2.000 90.000
|
CHỈ TIÊU CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo quyết định số:____/QĐ.UB ngày 13/6/1991 của UBND Tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000đ
Nội dung chi | Chỉ tiêu |
Tổng chi ngân sách địa phươngI- Chi xây dựng cơ bản II- Chi hành chính sự nghiệp Riêng quỹ lương 1- Chi sự nghiệp kinh tế - Sự nghiệp lâm nghiệp - Sự nghiệp nông nghiệp - Sự nghiệp thủy lợi - Sự nghiệp giao thông - Kiến thiết thị chính - Các sự nghiệp kinh tế khác 2- Chi sự nghiệp văn xã - Sự nghiệp giáo dục đào tạo - Sự nghiệp y tế - Sự nghiệp VHTT-TDTT - Bảo hiểm xã hội - Nghiên cứu khoa học 3- Chi hành chính - Chi quản lý Nhà nước - Trợ cấp Đảng, Đoàn thể III- Chi khác của ngân sách - Trợ cấp ngân sách xã - Chi An ninh - quốc phòng - Trả nợ năm trước - Chi khác IV- Dự phòng phí
|
79.000 12.000 47.250 10.000 7.500 500 1.000 3.000 2.000 1.300 31.500 17.000 8.150 2.950 2.400 1.000 8.250 5.100 3.150 17.750 17.750 8.600 3.000 2.000 4.150 2.000 |