Quyết định số 421-HĐBT ngày 10/12/1990 của Hội đồng Bộ trưởng Về việc điều chỉnh các mức bằng tiền về thuế môn bài (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 421-HĐBT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Hội đồng Bộ trưởng
- Ngày ban hành: 10-12-1990
- Ngày có hiệu lực: 01-01-1991
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 421-HĐBT | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 1990 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH CÁC MỨC BẰNG TIỀN VỀ THUẾ MÔN BÀI.
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4 tháng 7 năm 1981;
Căn cứ điều 9 Pháp lệnh ngày 3 tháng 3 năm 1989 của Hội đồng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều trong các Pháp lệnh, Điều lệ về thuế công thương nghiệp và thuế hàng hoá;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh các mức bằng tiền trong Biểu thuế môn bài tại điều 13 Nghị định số 53-HĐBT ngày 27-5-1989 "Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngày 3 tháng 3 năm 1989 sửa đổi, bổ sung một số điều trong các Pháp lệnh, Điều lệ về thuế công thương nghiệp và thuế hàng hoá" như Bản quy định kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1991. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Võ Văn Kiệt (Đã ký) |
BẢN QUY ĐỊNH MỨC BẰNG TIỀN VỀ THUẾ MÔN BÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 421-HĐBT ngày 10-12-1990 của Hội đồng Bộ trưởng).
A. ĐỐI VỚI HỘ CÁ THỂ, TIỂU CHỦ, XÍ NGHIỆP TƯ DOANH.
Bậc thuế | Thu nhập một tháng | Mức thuế cả năm |
1 | Trên 600.000 đồng | 300.000 đồng |
2 | Trên 460.000 đến 600.000 đồng | 180.000 đồng |
3 | Trên 320.000 đến 460.000 đồng | 100.000 đồng |
4 | Trên 200.000 đến 320.000 đồng | 50.000 đồng |
5 | Trên 100.000 đến 200.000 đồng | 20.000 đồng |
6 | Từ 100.000 đồng trở xuống | 10.000 đồng |
B. ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ VÀ CÔNG TƯ HỢP DOANH CHIA LÃI.
Bậc thuế | Thu nhập một tháng | Mức thuế cả năm |
1 | Trên 6.000.000 đồng | 300.000 đồng |
2 | Trên 4.600.000 đến 6.000.000 đồng | 180.000 đồng |
3 | Trên 3.200.000 đến 4.600.000 đồng | 100.000 đồng |
4 | Từ 3.200.000 đồng trở xuống | 50.000 đồng |