Quyết định số 143/QĐ-UB ngày 15/07/1985 Quy định các mức tiền công bình quân các ngành nghề sản xuất tiểu thủ công nghiệp tại thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 143/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 15-07-1985
- Ngày có hiệu lực: 01-07-1985
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-08-1998
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4799 ngày (13 năm 1 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-08-1998
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-UB | TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 1985 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CÁC MỨC TIỀN CÔNG BÌNH QUÂN CÁC NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân đã được Quốc hội thông qua ngày 30-6-1983;
- Căn cứ Chỉ thị số 26/CT-UB ngày 23-5-1985 của UBND Thành phố về giá thu mua, giá gia công và thuế công thương nghiệp đối với sản xuất TCN – TCN tại Thành phố;
- Theo đề nghị của đồng chí Giám đốc Sở Lao động, Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Thành phố và Chủ nhiệm Liên hiệp xã TCN – TCN Thành phố;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này quy định các mức tiền công và các khoản phụ cấp có tính chất tiền công bình quân các ngành nghề sản xuất TCN – TCN trên địa bàn thành phố.
Điều 2: Các mức tiền công và phụ cấp tiền công bình quân này được áp dụng kể từ ngày 01-7-1985.
Điều 3: Các đồng chí Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Lao động, Chủ nhiệm Ủy ban Vật giá Thành phố, Chủ nhiệm Liên hiệp xã TCN – TCN Thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện thi hành quyết định này
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢN QUY ĐỊNH
TIỀN CÔNG VÀ CÁC KHOẢN TRỢ CẤP TIỀN CÔNG BÌNH QUÂN CÁC NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT TCN – TCN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
a) Mức tiền công bình quân của người thợ chánh:
Số thứ tự | NGÀNH NGHỀ | Tiền công bình quân tháng | Đơn giá ngày công bình quân | Ghi chú |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 | Sản xuất hàng bằng da, giả da, thực phẩm công nghệ, dệt, may mặc, thêu, đan, ren, móc… Sản phẩm dược phẩm… Sản xuất giấy… Sản xuất da… Sản xuất hàng nhựa Sản xuất gốm lắc, đồ sứ, sắt tráng men… Sản xuất đồ nhôm, đồ dùng cao su, săm lốp… Sản xuất thủy tinh, pin, ắc quy… Sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến gỗ. Cơ khí: a) Đúc, sửa chữa tàu, mạ crôm b) Chế tạo sửa chữa xe, máy móc, mạ đồng, kền, bạc, vàng, thiếc Hóa chất: a) Sản xuất sơn b) Sản xuất thuốc trừ sâu, H2SO4, HCL Mây tre lá, mành trúc chiếu cói… Sản xuất xác môn, sơn mài… Sơn mài, mỹ nghệ bạc… Khắc gỗ, đá, đồng... | 2.400đ
2.470 2.550 2.490 2.560 2.515 2.600 2.540 1.660 2.580
2.830 2.270 2.515 2.760 3.250 | 98đ00
100,80 104,10 101,60 104,50 102,70 106,10 103,70 108,60 105,30
115,50 102,70 102,70 112,70 132,70 |
|
b) Thợ phụ đơn giá ngày công bằng 70% tiền công thợ chánh.
c) Thợ học việc đơn giá ngày công bằng 50% tiền công thợ chánh.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ