cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 324-LĐ/QĐ ngày 19/12/1984 của Bộ trưởng Bộ Lao động Về bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ viên chức ngành y tế

  • Số hiệu văn bản: 324-LĐ/QĐ
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Lao động
  • Ngày ban hành: 19-12-1984
  • Ngày có hiệu lực: 19-12-1984
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 14584 ngày (39 năm 11 tháng 19 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

BỘ LAO ĐỘNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 324-LĐ/QĐ

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 1984

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 324-LĐ/QĐ NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 1984 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 1 CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG

Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức nhà nước;
Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế và kết luận của cuộc họp tiểu ban danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức nhà nước ngày 12-10-1984

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Nay ban hành bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức ngành y tế gồm 441 chức danh (có bản danh mục kèm theo).

Điều 2.- Căn cứ bản danh mục này, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực, làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.

Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.

Điều 4.- Bộ trưởng Bộ Y tế và các bộ có liên quan, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở có sử dụng các chức danh viên chức ngành y tế có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Đào Thiện Thi

(Đã ký)

 

BẢN DANH MỤC SỐ 1

CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CÁC CHỨC VỤ VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ

1. Nội dung bản danh mục số 1 ngành y tế

Căn cứ Quyết định 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành y tế được ban hành theo Quyết định số 324-LĐ/QĐ ngày 19-12-1984 bao gồm 441 chức danh cụ thể như sau:

Loại A: Viên chức lãnh đạo: Nhóm 9: 79 chức danh đầy đủ; Nhóm 8: 173 chức danh đầy đủ

Loại B: Viên chức chuyên môn: Nhóm 5: 187 chức danh đầy đủ

Loại C: Viên chức thực hành nghiệp vụ và kỹ thuật. Nhóm 0: 2 chức danh đầy đủ

2. Quy định sử dụng

Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của ngành y tế, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Bộ Y tế hướng dẫn nội dung cho từng cơ sở, cho từng viên chức. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Bộ Y tế và được sự thống nhất của Bộ lao động (theo Điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) về sự sửa đổi hoặc ngoại lệ.

3. Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức ngành y tế:

STT

Nhóm

Chức danh gốc 117-HĐBT

Mã số

Chức danh đầy đủ

Phạm vi áp dụng

1

 2

3

 4

 5

6

1

 9

 Bộ trưởng

9010

Bộ trưởng Bộ Y tế

 Bộ Y tế

2

 

 

9011

Thứ trưởng thứ nhất

 Bộ Y tế

3

 

 

9012

Thứ trưởng

 Bộ Y tế

4

 

 Giám đốc

9080

Giám đốc bệnh viện ngoại khoa Trung ương

Bệnh viện Việt Nam - Cộng hoà dân chủ Đức

 5

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện đa khoa Trung ương

Bệnh viện Bạch mai, Huế, Chợ Rẫy, Thái Nguyên, Đồng Hới, Uông Bí

 6

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện đa khoa ngoại kiều

Bệnh viện quốc tế

 7

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện đa khoa các ngành

Các bệnh viện đa khoa các ngành

 8

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh, thành phố

Các bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh t/phố

 9

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố

Các bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố

 10

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện đa khoa huyện, quận

Các bệnh viện đa khoa huyện, quận

 11

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện nội tiết

Bệnh viện nội tiết

 12

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện ung thư (Bệnh viện K)

 Bệnh viện ung thư

 13

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện tâm thần Trung ương

 Bệnh viện tâm thần Trung ương

14

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện tâm thần tỉnh thành phố

Các bệnh viện tâm thần tỉnh, thành phố

15

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện lao Trung ương

 Bệnh viện 71 và 74

16

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện lao tỉnh, thành phố

 Các bệnh viện lao tỉnh, thành phố

17

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện cán bộ Trung ương các cấp

 Bệnh viện Việt - Xô, E, GI, C, Thống nhất

18

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố

Các bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố

19

9

 Giám đốc

9080

Giám đốc bệnh viện nhi tỉnh, thành phố

 Các bệnh viện nhi tỉnh, thành phố

20

 

 

 

Giám đốc bệnh viện phụ sản tỉnh, thành phố

Các bệnh viện phụ sản tỉnh, thành phố

21

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố

Các bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố

22

 

 

9080

Giám đốc bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố

 Các bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố

23

 

 

9080

Giám đốc nhà hộ sinh quận, thị

Các nhà hộ sinh quận, thị

24

 

 

9080

Giám đốc khu điều trị phong Trung ương

Các khu điều trị phong Trung ương

25

 

 

9080

Giám đốc khu điều trị phong tỉnh, thành phố

Các khu điều trị phong tỉnh, thành phố

26

 

 

9080

Giám đốc trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ

Trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ

27

 

 

9080

Giám đốc nhà xuất bản y học

Nhà xuất bản y học

28

 

 

9080

Giám đốc nhà điều dưỡng Trung ương

Nhà điều dưỡng A, B

29

 

 

9080

Giám đốc nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố

Các nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố

30

 

 

9080

Giám đốc Sở y tế tỉnh, thành phố, đặc khu

Các sở y tế tỉnh, hành phố, đặc khu

31

 

 

9080

Giám đốc công ty dược phẩm Trung ương

Các công ty dược phẩm cấp I

32

 

 

 9080

Giám đốc công ty dược phẩm tỉnh, thành phố

Các công ty dược phẩm cấp II

33

 

 

9080

Giám đốc công ty dược liệu Trung ương

Các công ty dược liệu cấp I

34

 

 

 9080

Giám đốc công ty dược liệu tỉnh, thành phố

Các công ty dược liệu cấp II

35

 

 

9080

Giám đốc công ty giao nhận hàng y tế

Công ty giao nhận hàng y tế

36

 

 

9080

Giám đốc xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố

Các xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố

37

 

 

9080

Giám đốc xí nghiệp dược phẩm Trung ương

Các xí nghiệp dược cấp I

38

 

 

9080

Giám đốc xí nghiệp dược phẩm tỉnh, thành phố

Các xí nghiệp dược cấp II

39

 

 

9080

Giám đốc xí nghiệp hoá dược

Xí nghiệp hoá dược

 40

 

 

9080

Giám đốc xí nghiệp bao bì dược

 Xí nghiệp bao bì dược

41

 9

Hiệu trưởng

9090

Hiệu trưởng trường đại học Y Hà Nội

 Các trường đại học Y Hà Nội, Thái Bình

42

 

 

9090

Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Bình

 Thái Nguyên, Huế

43

 

 

9090

Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Nguyên

 

44

 

 

9090

Hiệu trưởng trường đại học Y Huế

  

45

 

 

9090

Hiệu trưởng trường đại học Y dược

 Trường đại học y và Y dược TP Hồ Chí Minh

46

 

 

9090

Hiệu trưởng trường đại học dược

Trường đại học dược

47

 

 

9090

Hiệu trưởng trường cán bộ quản lý ngành y tế

Trường cán bộ quản lý ngành y tế

48

 

 

9090

Hiệu trưởng trường cao đẳng y Trung ương

 Trường cao đẳng Y Hà Nam Ninh

49

 

 

9090

Hiệu trưởng trường cao đẳng y tỉnh, thành phố

 Các trường cao đẳng y tỉnh, thành phố

50

 

 

9090

Hiệu trưởng trường trung học y học

Trường trung học y học dân tộc

51

 

 

9090

Hiệu trưởng trường trung học kỹ thuật y tế

Trung ương Trường trung học kỹ thuật y tế Trung ương

52

 

 

9090

Hiệu trưởng trường trung học KT dược TW

 Trường trung học kỹ thuật dược Trung ương

53

 

 

9090

Hiệu trưởng trường trung học y tế tỉnh, thành phố

Các trường trung học y tế tỉnh, thành phố

54

9

Tổng giám đốc

9130

Tổng giám đốc Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam

Liên hiệp các XN dược Việt Nam

55

 

 Hiệu trưởng

9190

Viện trưởng Viện kiểm nghiệm dược phẩm

Viện kiểm nghiệm dược phẩm

56

 

 

9190

Viện trưởng viện dược liệu

Viện dược liệu

57

 

 

9190

Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội

Viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội, Tây Nguyên, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh

58

 

 

9190

Viện trưởng Viện vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên

 

59

 

 

9190

Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Nha Trang

 

60

 

 

9190

Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ TP Hồ Chí Minh

 

61

 

 

9190

Viện trưởng viện vệ sinh TP Hồ Chí Minh

Viện vệ sinh thành phố Hồ Chí Minh

62

 

 

9190

Viện trưởng Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng trùng

Viện sốt rét ký sinh và côn trùng

63

 

 

9190

Viện trưởng viện giám định y khoa

Viện giám định y khoa

64

 

 

9190

Viện trưởng Viện Vacxin

Viện Vacxin

65

 

 

9190

Viện trưởng Viện mắt

Viện mắt

66

 

 

9190

Viện trưởng Viện phụ sản

Viện bảo vệ bà mẹ trẻ em

67

 

 

9190

Viện trưởng viện y học dân tộc

Các viện y học dân tộc

68

 

 

9190

Viện trưởng viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em

Viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em

69

 

 

9190

Viện trưởng Viện lao và bệnh phổi

Viện lao và bệnh phổi

70

 

 

9190

Viện trưởng Viện tai mũi họng

Viện tai mũi họng

71

 

 

9190

Viện trưởng viện da liễu

Viện da liễu

72

 

 

9190

Viện trưởng viện dinh dưỡng

Viện dinh dưỡng

73

 

 

9190

Viện trưởng viện răng hàm mặt

Viện răng hàm mặt

74

 

 

9190

Viện trưởng viện công nghiệp dược

Viện công nghiệp dược

75

 

 

9190

Viện trưởng viện y học lao động

Viện y học lao động

76

 

 

9190

Viện trưởng viện châm cứu

Viện châm cứu

77

 

 

9190

Viện trưởng viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

 Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

78

 

 

9190

Viện trưởng viện huyết học và truyền máu

Viện huyết học và truyền máu

79

 

 

9190

Viện trưởng Viện thông tin và thư viện y học

Viện thông tin và thư viện y học

80

8

Chánh văn phòng

8020

Chánh văn phòng Bộ Y tế

Cơ quan Bộ Y tế

81

 

Giám đốc

8080

Giám đốc Trung tâm kiểm định quốc gia Vacxin sinh phẩm

Trung tâm kiểm định quốc gia Vacxin sinh phẩm

82

 

Phân hiệu trưởng

 8120

Phân viên trưởng phân viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

 Các phân viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

83

 

 

8110

Phân hiệu trưởng Phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế

Phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế

84

 

 

8120

Phân viện trưởng Phân viện kiểm nghiệm dược phẩm

Phân viện kiểm nghiệm dược phẩm

85

 

 

8120

Phân viện trưởng Phân viện dược liệu

Phân viện dược liệu

86

 

 

 8120

Phân viện trưởng Phân viện răng hàm mặt

Phân viện răng hàm mặt

87

 

Quản đốc

8140

Quản đốc phân xưởng sản xuất thuốc

Phân xưởng SX thuốc

88

 

 

9140

Quản đốc phân xưởng sản xuất dụng cụ y tế

Phân xưởng SX dụng cụ y tế

89

 

 

8220

Trưởng hiệu thuốc huyện quận thị

Các hiệu thuốc huyện quận thị

90

 

Trưởng đội

8240

Trưởng đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét

Các đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét

91

 

 

8240

Trưởng đội y tế lưu động

Các đội y tế lưu động

92

8

Trưởng khoa

8290

Trưởng khoa ngoại

Các khoa ngoại

93

 

 

8290

Trưởng khoa phụ sản

Các khoa sản của bệnh viện

94

 

 

8290

Trưởng khoa nội

Các khoa nộicủa BV

95

 

 

8290

Trưởng khoa nhi

Các khoa nhi của BV

96

 

 

8290

Trưởng khoa bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

Các khoa lão khoa của bệnh viện

97

 

 

8290

Trưởng khoa truyền nhiễm

Các khoa truyền nhiễm

98

 

 

8290

Trưởng khoa cấp cứu

Các khoa c/cứu hồi sức

99

 

 

8290

 Trưởng khoa gây mê

Các khoa gây mê

100

 

 

8290

Trưởng khoa da liễu

Các khoa da liễu

101

 

 

8290

Trưởng khoa mắt

Các khoa mắt

102

 

 

8290

Trưởng khoa giải phẫu bệnh

Các khoa giải phẫu bệnh

103

 

 

8290

Trưởng khoa tai mũi họng

Các khoa tai mũi họng

104

 

 

8290

Trưởng khoa y học dân tộc

Các khoa y học dân tộc

105

 

 

8290

Trưởng khoa dị ứng

Khoa dị ứng

106

 

 

8290

Trưởng khoa tâm thần

Các khoa tâm thần

107

 

 

8290

Trưởng khoa thần kinh

Các khoa thần kinh

108

 

 

8290

Trưởng khoa vật lý tiết niệu

Các khoa vật lý tiết niệu

109

 

 

8290

Trưởng khoa huyết học và truyền máu

Các khoa huyết học và truyền máu

110

 

 

8290

Trưởng khoa sinh hoá

Các khoa sinh hoá

111

 

 

8290

Trưởng khoa vi sinh vật

Các khoa vi sinh vật

112

 

 

8290

Trưởng khoa X quang

Các khoa X quang

113

 

 

8290

Trưởng khoa dược

Các khoa dược

114

 

 

8290

Trưởng khoa dinh dưỡng

Các khoa dinh dưỡng

115

 

 

8290

Trưởng khoa y học phóng xạ

Các khoa y học phóng xạ

116

 

 

8290

Trưởng khoa răng hàm mặt

Các khoa răng hàm mặt

117

 

 

8290

Trưởng khoa y học thực nghiệm tế bào

Viện phụ sản

118

8

Trưởng phòng

8310

Trưởng phòng y vụ

Các bệnh viện và viện có giường bệnh

119

 

 

8310

Trưởng phòng vật tư kỹ thuật thiết bị y tế

Các bệnh viện và các viện

120

 

 

8310

Trưởng phòng tổ chức cán bộ

Các cơ sở y tế

121

 

 

8310

Trưởng phòng hành chính quản trị

Văn phòng Bộ Y tế, các bộ đơn vị trực thuộc Sở y tế tỉnh, thành phố

122

 

 

8310

Trưởng phòng tài chính kế toán

Văn phòng Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ và Sở Y tế

123

 

 

8310

Trưởng phòng khám đa khoa trung tâm

Bệnh viện đa khoa tỉnh, thành phố, quận, huyện

124

 

 

8310

Trưởng phòng khám bệnh đa khoa khu vực

Các huyện, quận, thị xã, y tế các ngành

125

 

 

8310

Trưởng phòng khám bệnh chuyên khoa

Bệnh viện chuyên khoa Trung ương, tỉnh, thành phố và các Viện chuyên khoa có giường

126

 

 

8310

Trưởng phòng giáo vụ

Các trường đại học y dược, trường trung học y dược, trường sơ học y dược

127

 

 

8310

Trưởng phòng giáo tài

 

128

 

 

8310

Trưởng phòng quản lý sinh viên và học sinh

 

129

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu khoa học

Các trường đại học, Viện nghiên cứu

130

 

 

8310

Trưởng phòng đào tạo sau đại học

Các trường đại học y dược

131

 

 

8310

Trưởng phòng chỉ đạo chuyên khoa

Các viện chuyên khoa và bệnh viện chuyên khoa

132

 

 

8310

Trưởng phòng sinh lý dinh dưỡng

Viện dinh dưỡng

133

 

 

8310

Trưởng phòng sinh hoá dinh dưỡng

Viện dinh dưỡng

134

 

 

8310

Trưởng phòng vệ sinh dinh dưỡng

Viện dinh dưỡng

135

 

 

8310

Trưởng phòng hoá thực phẩm

Viện dinh dưỡng

136

 

 

8310

Trưởng phòng vệ sinh thực phẩm

Viện dinh dưỡng

137

 

 

8310

Trưởng phòng kiểm nghiệm thực phẩm

Viện dinh dưỡng

138

 

 

8310

Trưởng phòng dinh dưỡng của trẻ em (chế độ ăn)

Viện dinh dưỡng

139

 

 

8310

Trưởng phòng kỹ thuật ăn uống

Viện dinh dưỡng

140

 

 

8310

Trưởng phòng đào tạo bồi dưỡng cán bộ y tế

Các viện nghiên cứu và bệnh viện chuyên khoa

141

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu lâm sàng bệnh sốt rét

 Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

142

 

 

8310

Trưởng phòng ký sinh trùng

nt

143

 

 

8310

Trưởng phòng côn trùng

nt

144

 

 

8310

Trưởng phòng dịch tễ

Các viện vệ sinh dịch tễ

145

 

 

8310

Trưởng phòng vi trùng

nt

146

 

 

8310

Trưởng phòng vệ sinh công cộng

nt

147

 

 

8310

Trưởng phòng siêu vi trùng

nt

148

 

 

8310

Trưởng phòng vệ sinh lao động

 nt

149

 

 

8310

Trưởng phòng Vacxin vi trùng

Viện Vacxin

150

 

 

8310

Trưởng phòng Vacxin siêu vi trùng

Viện Vacxin

151

 

 

8310

Trưởng phòng Vacxin thành phẩm

Viện Vacxin

152

 

 

8310

Trưởng phòng môi trường

Viện Vacxin

153

 

 

8310

Trưởng phòng kiểm định Vacxin

Viện Vacxin

154

 

 

8310

Trưởng phòng hoá thực vật

Viện dược liệu

155

 

 

8310

Trưởng phòng hoá phân tích

Viện dược liệu

156

 

 

8310

Trưởng phòng dược lý

Viện dược liệu trường Đại học dược

157

 

 

8310

Trưởng phòng đông y thực nghiệm

Viện dược liệu

158

 

 

8310

Trưởng phòng sinh hóa vi trùng

Viện dược liệu và một số đơn vị

159

 

 

8310

Trưởng phòng điều tra sưu tầm dược liệu

Viện dược liệu

160

 

 

8310

Trưởng phòng bào chế thuốc

Viện dược liệu

161

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu trồng thuốc

Viện dược liệu

162

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu tiêu chuẩn thuốc

Viện kiểm nghiệm

163

 

 

8310

Trưởng phòng kiểm nghiệm sinh vật và vi sinh

Viện kiểm nghiệm

164

 

 

8310

Trưởng phòng kiểm nghiệm hoá lý

Viện kiểm nghiệm

165

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu vật lý tiêu chuẩn thuốc

Viện kiểm nghiệm

166

 

 

8310

Trưởng phòng kiểm nghiệm đông dược và dược liệu

Viện kiểm nghiệm

167

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu hoá pháp

Viện kiểm nghiệm

168

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu thuốc chuẩn và thuốc thử

Viện kiểm nghiệm

169

 

 

8310

Trưởng phòng nghiệp vụ y đặc khu

Các sở y tế tỉnh, TP và

170

 

 

8310

Trưởng phòng y học dân tộc

 nt

171

 

 

8310

Trưởng phòng nghiệp vụ dược

nt

172

 

 

8310

Trưởng phòng kế hoạch thống kê y tế

Các sở y tế tỉnh, thành phố và đặc khu

173

 

 

8310

Trưởng phòng kế hoạch dược

Liên hiệp các XN dược Việt Nam, các xí nghiệp và công ty dược phẩm

174

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu dược liệu

Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam

175

 

 

8310

Trưởng phòng nghiên cứu kỹ thuật dược

nt

176

 

 

8310

Trưởng phòng quản lý kinh doanh dược

nt

177

 

 

8310

Trưởng phòng tổng hợp công tác y tế

Cơ quan Bộ Y tế

178

 

 

8310

Trưởng phòng hành chính lưu trữ

Văn phòng Bộ Y tế

179

 

 

8310

Trưởng phòng bảo vệ chính trị an toàn KT

Cơ quan Bộ Y tế, các đơn vị lớn trực thuộc Bộ

180

 

 

8310

Trưởng phòng thống kê y tế

Cơ quan Bộ Y tế

181

 

 

8310

Trưởng phòng tài chính kế toán sự nghiệp

Vụ Tài vụ y tế

182

 

 

8310

Trưởng phòng lễ tân

Vụ quan hệ y tế Bộ Y tế

183

 

 

8310

Trưởng phòng y tế huyện, quận và thị xã

Các quận, huyện và thị xã

184

8

Trưởng trại

8330

Trưởng trại dược liệu

Viện dược liệu và các Sở Y tế

185

 

 

8330

Trưởng trại chăn nuôi súc vật thí nghiệm thuốc

Viện vệ sinh dịch tễ, Viện Vacxin

186

8

Trưởng trạm

8340

Trưởng trạm chuyên khoa mắt

Các trạm chuyên khoa mắt

187

 

 

8340

Trưởng trạm chuyên khoa da liễu

 Các trạm chuyên khoa da liễu

188

 

 

 8340

Trưởng trạm bướu cổ

Các trạm bướu cổ

189

 

 

8340

Trưởng trạm chuyên khoa lao

Các trạm chuyên khoa lao

190

 

 

 8340

Trưởng trạm kiểm nghiệm dược phẩm

Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm

191

 

 

 8340

Trưởng trạm dược liệu

Các trạm dược liệu

192

 

 

 8340

Trưởng trạm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ và sinh đẻ có kế hoạch khoẻ

Các trạm bảo vệ sức bà mẹ và sinh đẻ có kế hoạch

193

 

 

8340

Trưởng trạm kiểm dịch

Các trạm kiểm dịch

194

 

 

8340

Trưởng trạm sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

Các trạm sốt rét ký sinh trùng và côn trùng

195

 

 

8340

Trưởng trạm vật tư và sửa chữa thiết bị y tế

Các trạm vật tư và sửa chữa thiết bị y tế

196

 

 

8340

Trưởng trạm vận chuyển cấp cứu

Các trạm cấp cứu 05

197

 

 

8340

Trưởng trạm vệ sinh phòng dịch

Các trạm vệ sinh phòng dịch

198

 

 

8340

Trưởng trạm vệ sinh lao động

Các trạm vệ sinh lao động

199

 

 

8340

Trưởng trạm y tế quốc lập công, nông, lâm trường

Các cơ quan, xí nghiệp,

200

8

Vụ trưởng

8390

Vụ trưởng vụ phòng bệnh, chữa bệnh

Cơ quan Bộ Y tế

201

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ bảo vệ sức khoẻ

Cơ quan Bộ Y tế

202

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ y học dân tộc

Cơ quan Bộ Y tế

203

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ vệ sinh phòng dịch

Cơ quan Bộ Y tế

204

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ dược

Cơ quan Bộ Y tế

205

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ kế hoạch

Cơ quan Bộ Y tế

206

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ tài chính kế toán

Cơ quan Bộ Y tế

207

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ đào tạo

Cơ quan Bộ Y tế

208

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ

Cơ quan Bộ Y tế

209

 

 

8390

Vụ trưởng Vụ khoa học kỹ thuật

Cơ quan Bộ Y tế

210

8

Y tá trưởng

8400

Y tá trưởng bệnh viện

Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa và các viện có giường

211

 

 

8402

Y tá trưởng khoa

Các khoa lâm sàng

212

 

Chưa có trong bản chức danh gốc

 

 Trưởng bộ môn ngoại

Các bộ môn ngoại

213

 

 

 

Trưởng bộ môn sản

Các bộ môn sản

214

 

 

 

Trưởng bộ môn nội

Các bộ môn nội

215

 

 

 

Trưởng bộ môn nhi

Các bộ môn nhi

216

 

 

 

Trưởng bộ môn lao

Các bộ môn lao

217

 

 

 

Trưởng bộ môn tiết niệu

Các bộ môn tiết niệu

218

 

 

 

Trưởng bộ môn tâm thần

Các bộ môn tâm thần

219

 

 

 

Trưởng bộ môn thần kinh

Các bộ môn thần kinh

220

 

 

 

Trưởng bộ môn da liễu

Các bộ môn da liễu

221

 

 

 

Trưởng bộ môn mắt

Các bộ môn mắt

222

 

 

 

Trưởng bộ môn tai mũi họng

Các bộ môn tai mũi họng

223

 

 

 

Trưởng bộ môn y học dân tộc

Các bộ môn y học dân tộc

224

 

 

 

Trưởng bộ môn sinh lý bệnh

Các bộ môn sinh lý bệnh

225

 

 

 

Trưởng bộ môn hoá sinh

Các bộ môn hoá sinh

226

 

 

 

Trưởng bộ môn y hóa

Các bộ môn y hóa

227

 

 

 

Trưởng bộ môn sinh lý thường

Các bộ môn sinh lý thường

228

 

 

 

Trưởng bộ môn vi trùng

Các bộ môn vi trùng

229

 

 

 

Trưởng bộ môn ký sinh trùng

Các bộ môn ký sinh trùng

230

 

 

 

Trưởng bộ môn huyết học

Các bộ môn huyết học

231

 

 

 

Trưởng bộ môn giải phẫu học

Các bộ môn giải phẫu

232

 

 

 

Trưởng bộ môn y học phóng xạ

Các bộ môn y học phóng xạ

233

 

 

 

Trưởng bộ môn giải phẫu bệnh

Các bộ môn giải phẫu bệnh

234

 

 

 

Trưởng bộ môn phẫu thuật thực hành

Các bộ môn phẫu thuật thực hành

235

 

 

 

Trưởng bộ môn dược lý

Các bộ môn dược lý

236

 

 

 

Trưởng bộ môn y sinh học và di truyền

Các bộ môn y sinh học và di truyền

237

 

 

 

Trưởng bộ môn tổ chức y tế

Các bộ môn tổ chức y tế

238

 

 

 

Trưởng bộ môn răng hàm mặt

Các bộ môn răng hàm mặt

239

 

 

 

Trưởng bộ môn mô phôi

Các bộ môn tổ chức học

240

 

 

 

Trưởng bộ môn y vật lý

Các bộ môn y vật lý

241

 

 

 

Trưởng bộ môn pháp y

Các bộ môn pháp y

242

 

 

 

Trưởng bộ môn vật lý và toán

Các bộ môn vật lý và toán

243

 

 

 

Trưởng bộ môn hoá phân tích và độc chất

Các bộ môn hoá phân tích và độc chất

244

 

 

 

Trưởng bộ môn thực vật

Các bộ môn thực vật

245

 

 

 

Trưởng bộ môn hoá hữu cơ

Các bộ môn hoá hữu cơ

246

 

 

 

Trưởng bộ môn bào chế

Các bộ môn bào chế

247

 

 

 

Trưởng bộ môn hóa dược

Các bộ môn hoá dược

248

 

 

 

Trưởng bộ môn dược chính bảo quản

Các bộ môn dược chính bảo quản

249

 

 

 

Trưởng bộ môn hoá vô cơ

Các bộ môn hoá vô cơ

250

 

 

 

Trưởng bộ môn công nghiệp dược

Các bộ môn công nghiệp dược

251

 

 

 

Trưởng bộ môn dược liệu

Các bộ môn dược liệu

252

 

 

 

Trưởng bộ môn dược lực

Các bộ môn dược lực

253

5

Bác sĩ

5010

Bác sĩ đa khoa

Tuyến 2, 3 và y tế các ngành

254

 

 

5018

Bác sĩ cấp I chuyên khoa nội

Tuyến 2, 3 và 4

255

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa hồi sức cấp cứu

Tuyến 2, 3 và 4

256

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa ngoại

Tuyến 2, 3 và 4

257

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa gây mê

Tuyến 2, 3 và 4

258

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa ung thư

Tuyến 2, 3 và 4

259

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa phụ sản

Tuyến 2, 3 và 4

260

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa nhi

Tuyến 2, 3 và 4

261

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa truyền nhiễm

Tuyến 2, 3 và 4

262

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa da liễu

Tuyến 2, 3 và 4

263

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa sốt rét

Tuyến 2, 3 và 4

264

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa lao

Tuyến 2, 3 và 4

265

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa chấn thương và chỉnh hình

Tuyến 3, 4

266

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa phục hồi chức năng

 Tuyến 3, 4

267

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa phẫu thuật hàm mặt

Tuyến 4 và viện răng hàm mặt

268

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa tai mũi họng

Tuyến 2, 3 và 4

269

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa răng hàm mặt

Tuyến 2, 3 và 4

270

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa mắt

Tuyến 2, 3 và 4

271

 

 

5018

Bác sĩ cấp I chuyên khoa tâm thần

Tuyến 2, 3 và 4

272

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa thần kinh

Tuyến 2, 3 và 4

273

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y xã hội học

Các bộ môn tổ chức y tế và cán bộ nghiên cứu tuyến 2, 3 và 4

274

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học dân tộc

nt

275

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa dinh dưỡng

 

276

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa sinh lý thường

Các trường đại học và trung học y

277

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa sinh lý bệnh

Các bộ môn sinh lý bệnh

278

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa giải phẫu

Các bộ môn giải phẫu

279

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa giải phẫu bệnh

Các bộ môn khoa giải phẫu bệnh

280

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa phẫu thuật thực hành

Bộ môn phẫu thuật thực hành

281

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa pháp y

Bộ môn pháp y

282

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa dược lý

Bộ môn dược lý

283

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y sinh học và di truyền

Bộ môn y sinh học và di truyền

284

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa tiết niệu

Tuyến 3, 4

285

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh phòng dịch

Các trạm, viện vệ sinh phòng dịch

286

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh lao động

Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch

287

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh công cộng

Viện vệ sinh và Viện vệ sinh dịch tễ

288

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa X quang

Tuyến 3, 4

289

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa huyết học và truyền máu

Các khoa, viện, bộ môn huyết học

290

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vật lý trị niệu

Các khoa vật lý trị niệu

291

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa mô phôi

Bộ môn tổ chức học, khoa, bộ môn dị ứng

292

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa dị ứng

Khoa, bộ môn dị ứng

293

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa người già

Các khoa và Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

294

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa hoá sinh

Bộ môn hoá sinh

295

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa vi sinh

Bộ môn và khoa vi sinh

296

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học hàng hải

Các hải cảng

297

 

 

 

Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học hàng không

Các sân bay

298

 

 

5017

Bác sĩ cấp II chuyên khoa y học dân tộc

Tuyến 3, 4 và Viện y học dân tộc

299

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa tiết niệu

Tuyến 3 và 4

300

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa vệ sinh dịch tễ

Các trạm, viện vệ sinh phòng dịch

301

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa vệ sinh lao động

Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, Viện vệ sinh lao động

302

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa X quang

Tuyến 3 và 4

303

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa huyết học và truyền máu

Các khoa, viện, bộ môn huyết học

304

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa vật lý trị niệu

Các khoa vật lý trị niệu

305

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa dị ứng

Khoa, bộ môn dị ứng

306

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa bệnh người già

Các khoa và Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi

307

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa hoá sinh

Bộ môn hoá sinh

308

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa nội

Tuyến 3 và 4

309

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa hồi sức cấp cứu

Tuyến 3 và 4

310

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa ngoại

Tuyến 3 và 4

311

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa gây mê

Tuyến 3 và 4

312

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa ung thư

Tuyến 4

313

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa phụ sản

Tuyến 3 và 4

314

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa nhi

Tuyến 3 và 4

315

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa truyền nhiễm

Tuyến 3 và 4

316

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa da liễu

Tuyến 3 và 4

317

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa sốt rét

Tuyến 3 và 4

318

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa lao

Tuyến 3 và 4

319

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

Tuyến 4 và một số ở tuyến 3

320

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa phục hồi chức năng

Tuyến 3 và 4

321

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa phẫu thuật hàm mặt

Tuyến 4, viện và phân viện răng hàm mặt

322

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa tai mũi họng

Tuyến 3 và 4

323

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa răng hàm mặt

Tuyến 3 và 4

324

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa mắt

Tuyến 3 và 4

325

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa tâm thần

Tuyến 3 và 4

326

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa thần kinh

Tuyến 3 và 4

327

 

 

 

Bác sĩ cấp II chuyên khoa y xã hội học

Tuyến 3 và 4

328

5

Dược sĩ

5040

Dược sĩ chuyên khoa bào chế

Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, Viện công nghiệp dược

329

 

 

 

Dược sĩ chuyên khoa dược liệu

Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu

330

 

 

 

Dược sĩ chuyên khoa sinh hoá

Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược,  bộ môn dược sinh hoá khoa dược

331

 

 

 

Dược tá chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm

Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, Viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược

332

 

 

 

Dược sĩ chuyên khoa công nghiệp dược

Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược

333

5

Dược sĩ

5048

Dược sĩ cấp I chuyên khoa bào chế

Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm, Viện công nghiệp dược

334

 

 

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa dược liệu

Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu

335

 

 

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa sinh hoá

nt

336

 

 

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm

Viện, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược

337

 

 

 

Dược sĩ cấp I chuyên khoa công nghiệp dược

Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn CN dược

338

 5

 

5047

Dược sĩ cấp II chuyên khoa bào chế

Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm, Viện công nghiệp dược

339

 

 

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa dược liệu

Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu

340

 

 

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa sinh hoá

nt

341

 

 

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm

Viện, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược

342

 

 

 

Dược sĩ cấp II chuyên khoa công nghiệp dược

 Các xí nghiệp dược phẩm, XN hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược

343

5

Dược tá

5050

Dược tá

Kho thuốc, hiệu thuốc, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm

 

 5

 Xét nghiệm viên

5410

 

 

344

 

 

5418

Kỹ thuật viên xét nghiệm cấp I chuyên khoa sốt rét

Tuyến 2 và 3

345

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp I chuyên khoa ướp xác

Các trường đại học y

346

 

 

5417

Kỹ thuật viên xét nghiệm cấp II chuyên khoa sốt rét

Tuyến 2, 3 và 4

347

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa phục hồi chức năng

Tuyến 2, 3 và 4

348

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa răng giả

Tuyến 2, 3 và 4

349

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dinh dưỡng

Tuyến 2, 3 và 4

350

 

 

 

Kỹ thuật viên huyết học truyền máu

Các khoa huyết học và viện huyết học

351

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh lý thường

Các trường đại học y và trung học y

352

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh lý bệnh

 Các bộ môn sinh lý bệnh

353

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa X quang

Tuyến 2, 3, 4 và các trạm lao

354

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa giải phẫu

Các bộ môn giải phẫu

355

 

 

 

Kỹ thuật viên phẫu thuật thực hành

Bộ môn phẫu thuật thực hành

356

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa giải phẫu bệnh

Bộ môn và khoa giải phẫu bệnh

357

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa pháp y

Bộ môn pháp y

358

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dược lý

Bộ môn dược lý

359

 

 

 

Kỹ thuật viên vật lý trị niệu

Viện vật lý trị niệu

360

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa y sinh học và di truyền Bộ môn y sinh học và di truyền

 

361

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa vệ sinh dịch tễ

Các trạm vệ sinh phòng dịch tễ và đội vệ sinh phòng dịch

362

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa mổ phổi

Bộ môn tổ chức học

363

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa hoá sinh

Bộ môn hoá sinh

364

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa vi sinh

Bộ môn và khoa vi sinh

365

 

 

 

Kỹ thuật viên khoa bào chế

Kho thuốc, hiệu thuốc xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm

366

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dược liệu

Các trạm, công ty, phân viện, viện, môn dược liệu

367

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh hoá dược

Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn dược sinh hoá, khoa dược

368

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm

Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm, viện kiểm nghiệm dược phẩm, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược

369

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa công nghiệp dược

Các xí nghiệp dược phẩm, XN hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược

370

 

 

 

Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa ướp xác

Các trường đại học y

371

 

 

 5416

Kỹ thuật viên cấp cao chuyên khoa

Các viện, các bệnh viện và trường trung học kỹ thuật y tế

372

5

Lương y

5190

Lương y

Tuyến 1, 2, 3, 4 và các Viện y học dân tộc

373

 

Nữ hộ sinh

5390

 

 

 

 

 

5398

Nữ hộ sinh cấp I

Tuyến 1

374

 

 

5397

Nữ hộ sinh cấp II

Tuyến 2, 3 và 4, Viện phụ sản, các bệnh viện phụ sản, khoa phụ sản và trường kỹ thuật y tế

375

 

 

5396

Nữ hộ sinh cấp cao

Tuyến 2, 3 và 4, Viện phụ sản, các bệnh viện phụ sản, và trường trung học kỹ thuật y tế

376

5

Y sĩ

5420

Y sĩ đa khoa (hệ trung cấp)

Tuyến 1, 2 và 3

377

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa nội

Tuyến 2 và 3

378

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa hồi sức cấp cứu

Tuyến 2

379

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa ngoại

Tuyến 2

380

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa gây mê

Tuyến 2 và 3

381

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa phụ sản

Tuyến 2

382

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa nhi

Tuyến 2

383

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa truyền nhiễm

Tuyến 2

384

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa da liễu

Tuyến 2 và 3

385

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa sốt rét

Tuyến 1, 2, 3 và y tế các ngành

386

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa lao

Tuyến 2

387

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa phục hồi chức năng

Tuyến 2 và 3

388

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa tai mũi họng

Tuyến 2

389

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa răng hàm mặt

Tuyến 2

390

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa mắt

Tuyến 2

391

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa tâm thần

Tuyến 2

392

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa thần kinh

Tuyến 2

393

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa y học dân tộc

Tuyến 1, 2 và 3

394

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa vệ sinh dịch tễ

Đội vệ sinh phòng dịch, trạm vệ sinh phòng dịch

395

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa vệ sinh lao động

Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, Viện vệ sinh lao động

396

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa vệ sinh công cộng

Trạm vệ sinh phòng dịch

397

 

 

 

Y sĩ chuyên khoa X quang

Tuyến 2, 3, 4 và trạm chống lao

398

 

 

5426

Y sĩ cấp cao đa khoa hệ cao đẳng

Tuyến 1, 2 và một số ở tuyến 3

399

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa nội

Tuyến 1, 2 và 3

400

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa hồi sức cấp cứu

Tuyến 2, 3 và 4

401

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa ngoại

Tuyến 1, 2 và 4

402

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa phụ sản

Tuyến 1, 2 và 3

403

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa nhi

Tuyến 1, 2 và 3

404

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa da liễu

Tuyến 2 và 3

405

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa

Tuyến 1, 2, 3, 4

406

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên lao

Tuyến 1, 2 và 3

407

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa tai mũi họng

Tuyến 1, 2 và 3

408

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa răng hàm mặt

Tuyến 1, 2 và 3

409

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa mắt

Tuyến 1, 2 và 3

410

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa thần kinh

Tuyến 2 và 3

411

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa y học dân tộc

Tuyến 1, 2 và 3

412

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh dịch tễ

Đội vệ sinh phòng dịch, trạm vệ sinh phòng dịch

413

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh lao động

Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, viện vệ sinh lao động

414

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh công cộng

Viện vệ sinh và trạm vệ sinh

415

 

 

 

Y sĩ cấp cao chuyên khoa X quang

Tuyến 2, 3, 4 và trạm chống lao

416

5

Y tá

5430

Y tá cấp I đa khoa (y tá sơ cấp)

Tuyến 1, 2, 3

417

 

 

5438

Y tá cấp I chuyên khoa nội

Tuyến 2 và 3

418

 

 

 

Y tá cấp I chuyên khoa nhi

Tuyến 2

419

 

 

 

Y tá cấp I chuyên khoa lao

Tuyến 1, 2

420

 

 

 

Y tá cấp I chuyên khoa thần kinh

Tuyến 2 và 3

421

 

 

 

Y tá cấp I chuyên khoa da liễu

Tuyến 1, 2 và 3

422

 

Y tá

5437

Y tá cấp II đa khoa (y tá trung cấp)

Tuyến 2, 3 và 4

423

 

 

5437

Y tá cấp II chuyên khoa nội

Tuyến 2, 3, 4 và các viện có giường

424

 

Y tá

 

 Y tá cấp II chuyên khoa ngoại

Tuyến 2, 3 và 4

425

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa nhi

Tuyến 2, 3 và 4

426

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa truyền nhiễm

Tuyến 3 và 4

427

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa chấn thương chỉnh hình

Tuyến 3 và 4

428

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa mắt

Tuyến 2, 3 và 4

429

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa lao

Tuyến 2, 3 và 4

430

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa tai mũi họng

Tuyến 2, 3 và 4

431

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa gây mê

Tuyến 2, 3 và 4

432

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa hồi sức cấp cứu

Tuyến 2, 3 và 4

433

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa tâm thần

Tuyến 3, 4

434

 

 

 

 Y tá cấp II chuyên khoa thần kinh

Tuyến 2, 3 và 4

 435

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa da liễu

Tuyến 2, 3 và 4

 436

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa ung thư

Tuyến 3 và 4

 437

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa răng hàm mặt

Tuyến 2, 3 và 4

438

 

 

 

Y tá cấp II chuyên khoa tiết niệu

Tuyến 3 và 4

439

 

 

5436

Y tá cấp cao chuyên khoa

Các bệnh viện, các Viện và các trường trung học kỹ thuật y tế

440

 

Nhân viên chưa có trong bản chức danh gốc

 

Nhân viên nhà xác

Các nhà xác

441

 

Nhân viên phục vụ

0080

Nhân viên phục vụ y tế

Hộ lý các bệnh viện, các phòng xét nghiệm và một số đơn vị trực thuộc Bộ, trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố

Ghi chú:

Tuyến 1 là tuyến xã

Tuyến 2 là tuyến huyện

Tuyến 3 là tuyến tỉnh, thành phố và đặc khu

Tuyến 4 là tuyến Trung ương