Quyết định số 286/QĐ-UB ngày 02/11/1984 Về quy định tạm thời chất lượng nước ngọt do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 286/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 02-11-1984
- Ngày có hiệu lực: 02-11-1984
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-12-1998
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5155 ngày (14 năm 1 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-12-1998
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-UB | TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 1984 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGỌT.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân đã được Quốc hội thông qua ngày 30 tháng 6 năm 1983;
- Xét yêu cầu của công tác quản lý chất lượng sản phẩm và hàng hóa tại thành phố Hồ Chí Minh;
- Theo đề nghị của Đồng chí Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật thành phố;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay ban hành theo Quyết định này một (01) Quy định tạm thời chất lượng về : - NƯỚC NGỌT, ký hiệu QĐTT 10-84.
Điều 2.- Quy định tạm thời này là căn cứ để đánh giá chất lượng sản phẩm trong sản xuất và lưu thông phân phối trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. - Chi cục Tiêu chuẩn – Đo lường - Chất lượng phối hợp cùng các cơ quan có liên quan, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định đồng thời có nhận xét đề nghị khen thưởng những cơ sở thực hiện tốt và xử lý nghiêm minh những cơ sở làm ăn gian dối, cố ý không thực hiện quy định này.
Điều 4.- Thời gian có hiệu lực của Quyết định này là 02 năm kể từ ngày ký.
Điều 5.- Các đồng chí Chánh Văn Phòng Ủy ban Nhân dân thành phố, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn – Đo lường - Chất lượng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cơ sở liên quan đến sản xuất và lưu thông phân phối trong thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGỌT
YÊU CẦU KỸ THUẬT QĐTT 10 – 84
(Quyết định ban hành số: 286/QĐ-UB ngày 02/11/1984 của UBND.TP) |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | NƯỚC - NGỌT
Yêu cầu kỹ thuật | QĐTT 10- 84 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Có hiệu lực Từ ……..đến…….. |
Quy định tạm thời này áp dụng cho mặt hàng nước ngọt được sản xuất từ nước uống, đường kính, khí CÒ, hương liệu, có hoặc không pha thêm phẩm màu và axit thực phẩm (axit tartric, axit citric, axit ascorbic…) được lưu thông phân phối trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Nguyên liệu dùng để sản xuất nước ngọt phải đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh thực phẩm.
1.2. Nước ngọt phải được chế biến theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của nước ngọt phải theo đúng yêu cầu quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Độ trong và màu sắc | - Dung dịch trong, không có cặn. - Màu đặc trưng của sản phẩm (*) |
2. Mùi | - Mùi đặc trưng, không có mùi lạ |
3. Vị | - Vị đặc trưng, có vị tê lưỡi do CO2, không có vị lạ |
* Chú thích: | 1. Xá xị: màu đỏ nâu 2. Bạc hà: màu xanh bạc hà 3. Cam: màu vàng cam sáng 4. Chanh: không màu. |
1.3- Các chỉ tiêu hóa học của nước ngọt phải theo đúng yêu cầu quy định trong bảng 2.
Tên chỉ tiêu | Mức quy định |
1. Hàm lượng CO2, tính bằng g/l, không nhỏ hơn | 2 |
2. PH không nhỏ hơn | 3 |
3. Hàm lượng đường toàn phần tính bằng g/l, không nhỏ hơn | 100 |
4. Hàm lượng axit chuyển ra axit citric bằng g/l, khoảng: |
|
- Xá xị | 0,5 + 1 |
- Bạc hà | 0,2 +1,4 |
- Cam | 0,6 + 0,8 |
- Chanh | 1,0 + 1,2 |
5. Saccarin (định tính) | Không được có |
1.4. Các chỉ tiêu vi sinh vật của nước ngọt phải theo đúng yêu cầu quy định trong bản 3.
Bảng 3
Tên chỉ tiêu | Mức quy định |
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí, tính bằng số khuẩn lạc trong 1ml, không lớn hơn | 100 |
2. Escherichia coli | Không được có |
3. Streptococcus faecalis | Không được có |
4. Clostridium perfringens | Không được có |
5. Staphylococcus aureus | Không được có |
6. Vi khuẩn làm đục (Bacillus Spp) | Không được có |
7. Nấm meo, mốc | Không được có |
2.- BAO BÌ- GHI NHÃN - BẢO QUẢN
2.1. Nước ngọt phải được đóng vào chai thủy tinh sạch, có nút kín.
2.2. Trên bao bì phải có nhãn hiệu ghi rõ:
- Tên sản phẩm
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất
- Sản xuất theo mức chất lượng …
- Số và ngày đăng ký nhãn hiệu chất lượng.
- Thời gian bảo hành 01 tháng kể từ ngày sản xuất.
2.3. Nước ngọt phải được bảo quản nơi khô sạch, thoáng.
2.4. Cơ sở sản xuất phải đảm bảo chất lượng nước ngọt theo các