Quyết định 81-HĐBT năm 1984 về việc công nhận chức vụ khoa học (đợt II) do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Số hiệu văn bản: 81-HĐBT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Hội đồng Bộ trưởng
- Ngày ban hành: 28-05-1984
- Ngày có hiệu lực: 12-06-1984
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81-HĐBT | Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 1984 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CHỨC VỤ KHOA HỌC (ĐỢT II)
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ quyết định số 162-CP ngày 11/9/1976 của Hội đồng Chính phủ về hệ thống chức vụ khoa học và tiêu chuẩn các chức vụ khoa học trong lĩnh vực công tác giảng dạy đại học và công tác nghiên cứu khoa học;
Căn cứ quyết định số 271-CP ngày 01/10/1977 của Hội đồng Chính phủ về việc công nhận chức vụ giáo sư và phó giáo sư trong lĩnh vực giảng dạy đại học và nghiên cứu khoa học;
Theo đề nghị của các đồng chí bộ trưởng và thủ trưởng các ngành có trường đại học và viện nghiên cứu và của chủ tịch Hội đồng xét duyệt trung ương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công nhận chức vụ khoa học giáo sư cho 117 cán bộ và phó giáo sư cho 898 cán bộ làm công tác giảng dạy đại học và nghiên cứu khoa học (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sau đợt công nhận này, sẽ thành lập Hội đồng xét duyệt chức vụ khoa học Nhà nước để giúp Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng quản lý một cách thường xuyên việc công nhận chức vụ khoa học cho các cán bộ làm công tác giảng dạy đại học nghiên cứu khoa học.
Điều 3. Các đồng chí Bộ trưởng Tổng thư ký Hội đồng Bộ trưởng, bộ trưởng các Bộ có liên quan, chủ tịch Hội đồng xét duyệt trung ương và những cán bộ có tên trong danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM. HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁN BỘ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CHỨC VỤ KHOA HỌC
(Kèm theo quyết định số 81-HĐBT ngày 28/5/1984)
A. CHỨC VỤ GIÁO SƯ CẤP II (GIÁO SƯ):
I. LIÊN NGÀNH TOÁN HỌC, ĐIỀU KHIỂN, CƠ LÝ THUYẾT: | ||
1 | Nguyễn Hữu Anh | Giải tích hàm |
2 | Hoàng Hữu Đường | Phương trình vi phân |
3 | Ngô Thúc Lanh | Đại số |
4 | Nguyễn Thúc Loan | Điều khiển học |
5 | Nguyễn Xuân Lộc | Lý thuyết thế vị |
6 | Nguyễn Đình Ngọc | Đại số |
7 | Đoàn Quỳnh | Hình học đại số |
8 | Phạm Hữu Sách | Phương trình vi phân |
9 | Nguyễn Đinh Trí | Phương trình đạo hàm riêng |
II. NGÀNH VẬT LÝ: | ||
10 | Đàm Trung Đồn | Vật lý chất rắn |
11 | Đào Vọng Đức | Vật lý lý thuyết |
12 | Phạm Duy Hiển | Vật lý hạt nhân |
13 | Trần Hữu Phát | Trường lượng tử. |
III. LIÊN NGÀNH HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM: | ||
14 | Nguyễn Quỳ | Hóa lý |
15 | Hồ Sĩ Thoảng | Hóa xúc tác |
16 | Quách Đăng Triều | Hóa lý. |
IV. NGÀNH SINH HỌC: | ||
17 | Lê Quang Long | Sinh lý động vật |
18 | Nguyễn Tài Lương | Sinh lý động vật |
19 | Dương Thị Mai | Sinh lý thực vật |
20 | Phùng Trung Ngân | Sinh thái thực vật |
21 | Võ Quý | Động vật có xương sống |
22 | Đặng Thu | Sinh lý người và động vật |
23 | Lê Xuân Tú | Lý sinh. |
V. LIÊN NGÀNH CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT, MỎ: | ||
24 | Tống Duy Thanh | Cổ sinh địa tầng. |
VI. LIÊN NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP: | ||
25 | Lâm Công Định | Lâm nghiệp |
26 | Trần Văn Hà | Chăn nuối |
27 | Dương Hồng Hiên | Trồng trọt |
28 | Vũ Tuyên Hoàng | Di truyền |
29 | Lê Văn Liêm | Trồng trọt |
30 | Trần Đình Miên | Chăn nuôi |
31 | Nguyễn Văn Thưởng | Chăn nuôi |
32 | Nguyễn Văn Trương | Lâm nghiệp |
33 | Nguyễn Vi | Nông hóa thổ nhưỡng. |
VII. LIÊN NGÀNH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ, VÔ TUYẾN ĐIỆN: | ||
34 | Trần Đinh Long | Điều khiển hệ thống điện |
35 | Hà Học Trạc | Hệ thống điện |
VIII. Liên ngành cơ khí, luyện kim, động lực: | ||
36 | Nguyễn Văn Bình | Động cơ đốt trong |
37 | Hàn Đức Kim | Công nghệ chế tạo máy |
38 | Nguyễn Anh Tuấn | Chế tạo máy. |
IX. LIÊN NGÀNH XÂY DỰNG, THỦY LỢI, GIAO THÔNG: | ||
39 | Lê Quý An | Cơ học đất |
40 | Bùi Văn Các | Xây dựng |
41 | Lê Thạc Cán | Thủy văn |
42 | Nguyễn Xuân Đặng | Thủy công |
43 | Nguyễn Quang Nhạc | Kiến trúc |
44 | Phạm Hữu Phức | Xây dựng cầu |
45 | Ngô Huy Quỳnh | Kiến trúc |
46 | Vũ Văn Tảo | Thủy lực |
47 | Lê Văn Thưởng | Xây dựng cầu hầm |
48 | Nguyễn Xuân Trục | xây dựng cầu đường. |
X. LIÊN NGÀNH KINH TẾ, LUẬT, ĐỊA LÝ KINH TẾ: | ||
49 | Nguyễn Ngọc Lâm | Kinh tế hóa học |
50 | Nguyễn Đình Nam | Kinh tế nông nghiệp |
51 | Phùng Thế Trường | Kinh tế lao động. |
XI. LIÊN NGÀNH VĂN HỌC, NGÔN NGỮ: | ||
52 | Nguyễn Đổng Chi | Văn học |
53 | Nguyễn Văn Hạnh | Lý luận văn học |
54 | Lê Đình Kỵ | Lý luận văn học |
55 | Hoàng Như Mai | Văn học |
56 | Nguyễn Đức Nam | Văn học |
57 | Bùi Văn Nguyên | Văn học |
58 | Hoàng Phê | Ngôn ngữ học |
59 | Trương Đông San | Ngôn ngữ học |
60 | Xtankievich Nona | Ngôn ngữ học. |
XII. LIÊN NGÀNH TRIẾT, TÂM LÝ, GIÁO DỤC, THỂ DỤC THỂ THAO: | ||
61 | Hồ Ngọc Đại | Tâm lý học |
62 | Phạm Minh Hạc | Tâm lý học |
63 | Hà Thế Ngữ | Giáo dục học. |
XIII. LIÊN NGÀNH NGHỆ THUẬT: | ||
64 | Trần Bảng | Nghệ thuật sân khấu |
65 | Hoàng Châu Ký | Nghệ thuật sân khấu |
66 | Nguyễn Đình Quang | Nghệ thuật sân khấu |
67 | Nguyễn Văn Thương | Âm nhạc. |
XIV. LIÊN NGÀNH SỬ, KHẢO CỔ, DÂN TỘC HỌC: | ||
68 | Nguyễn Xuân Đào (Văn Tạo) | Sử học |
69 | Đinh Xuân Lâm | Sử học |
70 | Nguyễn Hồng Phong | Sử học. |
XV. LIÊN NGÀNH KHOA HỌC MÁC – LÊNIN: | ||
71 | Nguyễn Đức Bình | Triết học |
72 | Ngô Thành Dương | Triết học |
73 | Lê Khoa Minh | Triết học |
74 | Nguyễn Văn Sơn | Kinh tế Chính trị học |
75 | Nguyễn Vịnh | Kinh tế Chính trị học. |
XVI. LIÊN NGÀNH Y, DƯỢC: | ||
76 | Nguyễn Năng An | Dị ứng |
77 | Trần Thị Ân | Hóa sinh |
78 | Trịnh Kim Ảnh | Nội khoa |
79 | Đàm Trung Bảo | Hóa dược |
80 | Nguyễn Cận | Sản khoa |
81 | Lê Văn Chánh | Nội khoa |
82 | Trần Mạnh Chu | Ngoại khoa (tiết niệu) |
83 | Vũ Văn Chuyên | Dược khoa |
84 | Vũ Tá Cúc | Độc học phóng xạ |
85 | Lê Kinh Duệ | Da liễu |
86 | Lê Cao Đài | Ngoại khoa |
87 | Nguyễn Xuân Hiền | Da liễu |
88 | Nguyễn Kim Hùng | Bào chế |
89 | Ngô Gia Hy | Tiết niệu |
90 | Đặng Hanh Khôi | Dược khoa |
91 | Tô Như Khuê | Sinh lý lao động |
92 | Nguyễn Sĩ Lâm (Ytlam-Kbour) | Nội khoa |
93 | Nguyễn Sĩ Lâm | Y học dân tộc |
94 | Ngô Ứng Long | Dược lý |
95 | Nguyễn Thị Lâu | Dược khoa |
96 | Đỗ Đình Luận | Nội khoa (lao) |
97 | Nguyễn Hữu Mô | Sinh lý bệnh |
98 | Nguyễn Văn Nhân | Ngoại khoa (chấn thương chỉnh hình) |
99 | Nguyễn Trọng Nhân | Chuyên khoa mắt |
100 | Đoàn Thị Nhu | Dược lý |
101 | Lê Văn Ốc | Tổ chức chiến thuật quân y |
102 | Nguyễn Huy Phan | Ngoại khoa (tạo hình hàm mặt) |
103 | Vũ Thị Phan | Sốt rét |
104 | Nguyễn Hưng Phúc | Độc học quân sự |
105 | Lê Văn Phụng | Tổ chức y tế |
106 | Đặng Hạnh Phúc | Sinh hóa |
107 | Võ Thế Quang | Nha khoa |
108 | Nguyễn Văn Thủ | Nha khoa |
109 | Nguyễn Tài Thu | Y học dân tộc (châm cứu) |
110 | Trần Ngọc Tiếng | Vi sinh học |
111 | Nguyễn Bửu Triều | Tiết niệu |
112 | Lê Thế Trung | Ngoại khoa (bỏng) |
113 | Nguyễn Thúc Tùng | Ngoại khoa (tiết niệu) |
114 | Bạch Quốc Tuyên | Huyết học |
115 | Chu Văn Tường | Nhi khoa |
116 | Lê Minh Xuân | Y học dân tộc |
117 | Đặng Thị Hồng Vân | Bào chế. |
B. CHỨC VỤ GIÁO SƯ CẤP I (PHÓ GIÁO SƯ):
I. LIÊN NGÀNH TOÁN HỌC, MÁY TÍNH, ĐIỀU KIỂN, CƠ LÝ THUYẾT:
1 | Nguyễn Thúc An | Cơ lý thuyết |
2 | Phạm Văn Ất | Phương pháp tính |
3 | Trần Anh Bảo | Hàm phức |
4 | Nguyễn Cang | Lý thuyết toán siêu ổn đinh |
5 | Nguyễn Cảnh | Toán điều khiển |
6 | Lê Xuân Cận | Toán dao động |
7 | Văn Như Cương | Toán Tôpô |
8 | Bùi Công Cường | Toán kinh tế |
9 | Đào Hữu Chí | Toán điều khiển |
10 | Nguyễn Minh Chương | Toán giải tích |
11 | Phan Văn Chương | Toán giải tích |
12 | Bùi Quang Diệu | Toán xác suất |
13 | Hoàng Đình Dung | Toán hàm phức |
14 | Cao Chí Dũng | Cơ học kết cấu |
15 | Phan Tăng Đa | Phương pháp toán tính |
16 | Nguyễn Địch | Toán kinh tế |
17 | Nguyễn Văn Điệp | Cơ học |
18 | Nguyễn Văn Đinh | Cơ lý thuyết |
19 | Nguyễn Đống | Cơ học |
20 | Phạm Gia Đức | Phương pháp giảng dạy toán |
21 | Nguyễn Văn Gia | Toán cơ |
22 | Trần Xuân Hãn | Toán đại số |
23 | Nguyễn Văn Hộ | Toán xác suất |
24 | Nguyễn Sĩ Hồng | Phương trình toán lý |
25 | Đinh Văn Huỳnh | Lý thuyết vành |
26 | Phạm Huyễn | Toán cơ |
27 | Nguyễn Văn Hữu | Toán xác suất thống kê |
28 | Nguyễn Quý Hỷ | Phương pháp tính |
29 | Bạch Hưng Khang | Toán điều khiển |
30 | Lê Minh Khanh | Toán cơ |
31 | Phan Quốc Khánh | Toán cơ |
32 | Vũ Tấn Khiêm | Toán cơ |
33 | Trịnh Quang Khuynh | Toán học tính toán |
34 | Hà Huy Khoái | Hình học đại số |
35 | Hoàng Kỳ | Toán đại số |
36 | Lê Ngọc Lăng | Phương pháp tính |
37 | Lê Thế Lân | Toán giải tích |
38 | Nguyễn Xuân Liêm | Giải tích hàm |
39 | Trần Gia Lịch | Phương pháp toán lý |
40 | Đoàn Kim Luân | Phương pháp tính |
41 | Ngô Văn Lược | Phương pháp toán lý |
42 | Nguyễn Cao Mệnh | Cơ học dao động |
43 | Huỳnh Mùi | Tôpô đại số |
44 | Nguyễn Hữu Ngự | Toán lôgic |
45 | Ngô Thành Phong | Toán xác suất |
46 | Lê Thiện Phố | Toán học tính toán |
47 | Nguyễn Khắc Phúc | Toán xác suất |
48 | Phạm Ngọc Phúc | Toán xác suất |
49 | Nguyễn Văn Quý | Điều khiển học |
50 | Nguyễn Hồ Quỳnh | Toán điều khiển |
51 | Đỗ Sanh | Cơ lý thuyết |
52 | Đỗ Sơn | Cơ học |
53 | Ngô Xuân Sơn | Phương pháp toán lý |
54 | Hoàng Văn Tảo | Giải tích hàm |
55 | Đỗ Hồng Tân | Giải tích hàm |
56 | Nguyễn Thúy Thanh | Toán hàm phức |
57 | Phan Đức Thành | Điều khiển học |
58 | Hoàng Văn Thân | Hình học |
59 | Nguyễn Quốc Thi | Toán đại số |
60 | Lê Đình Thịnh | Phương pháp tính |
61 | Trần Vũ Thiệu | Vận trù học |
62 | Hồ Thuần | Máy tính |
63 | Nguyễn Duy Tiến | Toán xác suất |
64 | Lý Hoàng Tú | Toán xác suất |
65 | Trần Mạnh Tuấn | Toán thống kê |
66 | Vũ Tuấn | Toán giải tích |
67 | Nguyễn Tường | Phương pháp tính |
68 | Trần Thúc Trình | Phương pháp giảng dạy toán |
69 | Ngô Việt Trung | Toán đại số giao toán |
70 | Nguyễn Trường | Toán cơ |
71 | Đỗ Long Vân | Toán lôgíc |
72 | Phạm Hữu Vĩnh | Toán cơ. |
II. NGÀNH VẬT LÝ: | ||
73 | Trịnh Đông A | Vật lý ứng dụng |
74 | Ngô Phú An | Vật lý hạt nhân |
75 | Đào Nguyên Hoài Ân | Vật lý lý thuyết |
76 | Trương Biên | Vật lý hạt nhân |
77 | Nguyễn Bình | Vật lý lý thuyết |
78 | Lê Khắc Bình | Vật lý ứng dụng |
79 | Đỗ Trần Cát | Vật lý lý thuyết |
80 | Phạm Đồng | Vật lý ứng dụng |
81 | Phạm Ngọc Giao | Vật lý lý thuyết |
82 | Chu Hảo | Vật lý chất rắn |
83 | Trịnh Xuân Hoài | Vật lý chất rắn |
84 | Thân Đức Hiền | Vật lý chất rắn |
85 | Phùng Hồ | Vật lý chất rắn |
86 | Nguyễn Hữu Hồ | Vật lý đại cương |
87 | Nguyễn Thị Hồng | Vật lý lý thuyết |
88 | Nguyễn Văn Hướng | Vật lý lý thuyết |
89 | Trần Thanh Minh | Vật lý hạt nhân |
90 | Nguyễn Khắc Nhạp | Vật lý lý thuyết |
91 | Phan Bá Nhản | Vật lý chất rắn |
92 | Nguyễn Đình Noãn | Vật lý ứng dụng |
93 | Vũ Anh Phi | Vật lý ứng dụng |
94 | Nguyễn Hữu Phương | Vật lý kỹ thuật |
95 | Hoàng Quý | Vật lý đại cương |
96 | Ngô Quốc Quỳnh | Vật lý ứng dụng |
97 | Lê Băng Sương | Vật lý hạt nhân |
98 | Nguyễn Đức Thâm | Phương pháp giảng dạy vật lý |
99 | Phạm Tế Thế | Vật lý ứng dụng |
100 | Cao Minh Thi | Vật lý chất rắn |
101 | Nguyễn Văn Thỏa | Vật lý thuyết |
102 | Hoàng Anh Tuấn | Vật lý chất rắn |
103 | Nguyễn Ngọc Thuân | Vật lý lý thuyết |
104 | Nguyễn Văn Trị | Vật lý kỹ thuật |
105 | Phạm Viết Trinh | Vật lý ứng dụng |
106 | Nguyễn Văn Trọng | Vật lý lý thuyết. |
III. LIÊN NGÀNH HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM: | ||
107 | Phạm Ngọc Anh | Hóa hữu cơ |
108 | Lê Đăng Ánh | Hóa lý |
109 | Nguyễn Đình Am | Phương pháp giảng dạy hóa |
110 | Đỗ Văn Bá | Hữu hữu cơ |
111 | Lê Huy Bắc | Hóa hữu cơ |
112 | Phạm Quang Dự | Hóa lý |
113 | Trần Bính | Hóa phân tích |
114 | La Văn Bình | Hóa vô cơ |
115 | Hoàng Minh Châu | Hóa phân tích |
116 | Đào Quý Chiệu | Hóa lý |
117 | Nguyễn Đình Chi | Hóa vô cơ |
118 | Đào Văn Chung | Hóa phân tích |
119 | Đỗ Kim Chung | Hóa vô cơ |
120 | Nguyễn Đức Chuy | Hóa lý |
121 | Trần Khắc Chương | Hóa lý |
122 | Nguyễn Xuân Dũng | Hóa hữu cơ |
123 | Trần Thị Tâm Đan | Hóa vô cơ |
124 | Nguyễn Điểu | Hóa vô cơ |
125 | Đỗ Huy Định | Hóa hữu cơ |
126 | Nguyễn Hữu Định | Hóa hữu cơ |
127 | Trịnh Xuân Giản | Hóa phân tích |
128 | Lê Đông Hải | Hóa hữu cơ |
129 | Nguyễn Văn Hải | Hóa vô cơ |
130 | Trần Tứ Hiếu | Hóa phân tích |
131 | Lưu Tiến Hiệp | Kỹ thuật hóa học |
132 | Nguyễn Đức Huệ | Hóa hữu cơ |
133 | Nguyễn Huyến | Hóa lý |
134 | Trần Chương Huyến | Hóa phân tích |
135 | Nguyễn Thế Hữu | Hóa lý |
136 | Nguyễn Thanh Khuyên | Hóa vô cơ |
137 | Từ Kỳ | Hóa vô cơ |
138 | Hồ Uy Liêm | Hóa lý |
139 | Đỗ Ngọc Liên | Hóa lý |
140 | Võ Liên | Hóa vô cơ |
141 | Nguyễn Mai Kim Liên | Hóa hữu cơ |
142 | Cù Thành Long | Hóa phân tích |
143 | Đặng Văn Luyến | Hóa hữu cơ |
144 | Võ Đình Lương | Hóa vô cơ |
145 | Từ Văn Mạc | Hóa phân tích |
146 | Huỳnh Đức Minh | Hóa vô cơ |
147 | Nguyễn Văn Ngạc | Hóa phân tích |
148 | Phạm Hoàng Ngọc | Hóa hữu cơ |
149 | Từ Vọng Nghi | Hóa phân tích |
150 | Phạm Gia Ngữ | Hóa vô cơ |
151 | Trần Hữu Nhụy | Hóa hữu cơ |
152 | Võ Phiên | Hóa hữu cơ |
153 | Hoàng Văn Phiệt | Hóa hữu cơ |
154 | Trần Hạ Phương | Hóa hữu cơ |
155 | Trần Kim Oai | Hóa hữu cơ |
156 | Lê Mậu Quyền | Hóa vô cơ |
157 | Nguyễn Quý Sảnh | Hóa hữu cơ |
158 | Đinh Văn Sâm | Kỹ thuật hóa học |
159 | Lê Nguyễn Sóc | Hóa phóng xạ |
160 | Lưu Đức Sùng | Hóa hữu cơ |
161 | Nguyễn Thạc Sửu | Hóa lý |
162 | Nguyễn Ngọc Sương | Hóa hữu cơ |
163 | Lê Nguyên Tảo | Hóa lý |
164 | Trần Khiêm Thẩm | Hóa phân tích |
165 | Lâm Ngọc Thiềm | Hóa lý |
166 | Bùi Ngọc Thọ | Hóa lý |
167 | Lâm Ngọc Thủ | Hóa phân tích |
168 | Trần Xuân Thu | Hóa hữu cơ |
169 | Đào Đình Thức | Hóa lý |
170 | Trần Nguyên Tiêu | Hóa hữu cơ |
171 | Phạm Ngọc Tiên | Hóa vô cơ |
172 | Thái Doãn Tĩnh | Hóa hữu cơ |
173 | Nguyễn Văn Tòng | Hóa hữu cơ |
174 | Nguyễn Đức Tú | Hóa phân tích |
175 | Nguyễn Văn Tuế | Hóa lý |
176 | Võ Thị Ngọc Tươi | Kỹ thuật hóa học |
177 | Phan Văn Tường | Hóa vô cơ |
178 | Nguyễn Vĩnh Trị | Hóa hữu cơ |
179 | Dương Xuân Trinh | Phương pháp giảng dạy hóa |
180 | Cao Hữu Trượng | Hóa hữu cơ |
181 | Nguyễn Trọng Uyển | Hóa vô cơ |
182 | Đào Hữu Vinh | Hóa phân tích. |
IV. NGÀNH SINH HỌC: | ||
183 | Trương Ngọc An | sinh vật biển |
184 | Nguyễn Bá | Giải phẫu thực vật |
185 | Lý Kim Bảng | Vi sinh vật học |
186 | Phạm Thị Trân Châu | Sinh hóa học |
187 | Nguyễn Văn Chung | Sinh vật biển |
188 | Bùi Đình Chung | sinh vật biển |
189 | Hoàng Đức Đạt | Ngư loại học |
190 | Nguyễn Kim Độ | Sinh lý động vật |
191 | Trần Văn Hồng | Sinh lý thực vật |
192 | Bùi Đức Hợi | Chế biến lương thực |
193 | Đào Trọng Hùng | Vi sinh vật học |
194 | Đặng Huy Huỳnh | Động vật học |
195 | Nguyễn Đình Huyên | Sinh lý thực vật |
196 | Võ Hưng | Nhân chủng học |
197 | Lê Vũ Khôi | Sinh thái động vật |
198 | Nguyễn Thị Lê | Ký sinh động vật |
199 | Nguyễn Văn Lê | Khoa học lao động |
200 | Phan Kế Lộc | Thực vật học |
201 | Lê Đình Lương | Di truyền vi sinh |
202 | Trần Đình Lý | Thực vật học |
203 | Lã Đình Mỡi | Thực vật học |
204 | Nguyễn Duy Minh | Sinh lý thực vật |
205 | Nguyễn Ngộ | Công nghệ đường |
206 | Hoàng Đức Nhuận | Côn trùng học |
207 | Lê Trọng Phấn | Sinh vật biển |
208 | Lê Đình Phái | Hóa sinh học |
209 | Phạm Bá Phong | Di truyền học |
210 | Phạm Bình Quyền | Sinh thái côn trùng |
211 | Nguyễn Đình Quyến | Vi sinh vật học |
212 | Cao Văn Sung | Sinh thái động vật |
213 | Quản Văn Thịnh | Công nghiệp lên men |
214 | Nguyễn Thị Thịnh | Sinh hóa động vật |
215 | Trần Mai Thiên | Ngư loại học |
216 | Nguyễn Văn Thoa | Bảo quản và chế biến thực phẩm |
217 | Lê Ngọc Tú | Hóa sinh học |
218 | Đào Duy Thư | Sinh lý vận động |
219 | Nguyễn Hữu Thước | Sinh lý thực vật |
220 | Phạm Thược | sinh vật biển |
221 | Nguyễn Văn Uyển | Sinh lý thực vật |
222 | Nguyễn Quang Vinh | Phương pháp giảng dạy sinh vật |
223 | Nguyễn Năng Vinh | Tổng hợp tinh dầu |
224 | Phan Thế Việt | Ký sinh động vật |
225 | Nguyễn Ngọc Yến | Động vật học. |
V. LIÊN NGÀNH CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT, MỎ: | ||
226 | Vũ Quang Bỉnh | Địa chất khoáng sản |
227 | Nguyễn Cẩn | Địa mạo |
228 | Nguyễn Văn Châu | Trắc địa |
229 | Nguyễn Văn Chữ | Địa chất khoáng sản |
230 | Nguyễn Kim Cương | Địa chất thủy văn |
231 | Phan Ngọc Cử | Địa chất thủy văn |
232 | Nguyễn Dược | Phương pháp giảng dạy đĩa lý |
233 | Nguyễn Địch Dĩ | Cổ sinh học |
234 | Nguyễn Mạnh Đức | Khí quyển |
235 | Lê Quang Hồng | Khai thác lộ thiên |
236 | Nguyễn Thượng Hùng | Địa chất thủy văn |
237 | Đặng Hữu | Máy mỏ |
238 | Trịnh Ích | Thạch học |
239 | Đặng Vũ Khúc | Cổ sinh học |
240 | Vũ Tự Lập | Địa lý |
241 | Hoàng Trọng Mai | Khoáng vật học |
242 | Nguyễn Nghiêm Minh | Địa chất sinh khoáng |
243 | Nguyễn Quang Mỹ | Địa mạo |
244 | Chu Tuấn Nhạ | Khoáng vật học |
245 | Đồng Văn Nhì | Địa chất thăm dò |
246 | Trương Cao Suyền | Tuyển khoáng |
247 | Phạm Ngọc Toàn | Khí hậu học |
248 | Phạm Văn Thục | Vật lý địa cầu |
249 | Đỗ Hưng Thành | Địa lý |
250 | Thái Duy Thẩm | Tuyển khoáng |
251 | Phan Văn Thuận | Tuyển khoáng |
252 | Nguyễn Ngọc Thụy | Hải dương học |
253 | Nguyễn Ngọc Thừa | Trắc địa |
254 | Trần Vĩnh Tuân | Địa vật lý |
255 | Phạm Văn Tỵ | Địa chất công trình |
256 | Lê Minh Triết | Địa vật lý |
257 | Huỳnh Trung | Thạch học |
258 | Phạm Năng Vũ | Địa vật lý |
259 | Trần Mạnh Xuân | Khai thác mỏ |
260 | Nguyễn Trọng Yêm | Địa kiến tạo. |
VI. LIÊN NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP: | ||
261 | Trần Thanh Bình | Lâm nghiệp |
262 | Tôn Thất Chiểu | Nông hóa |
263 | Trần Cừ | Thú y |
264 | Phan Trọng Cung | Động vật |
265 | Cù Xuân Dần | Chăn nuôi |
266 | Phan Hùng Diêu | Trồng trọt |
267 | Bùi Đình Dính | Thổ nhưỡng |
268 | Đào Trọng Đạt | Thú y |
269 | Nguyễn Đậu | Nông hóa |
270 | Đặng Quang Điện | Chăn nuôi |
271 | Trương Thanh Giản | Bảo vệ thực vật |
272 | Nguyễn Quang Hà | Lâm nghiệp |
273 | Nguyễn Văn Hanh | Thú y |
274 | Hoàng Hòe | Lâm nghiệp |
275 | Trần Công Hoan | Khai thác gỗ |
276 | Nguyễn Bá Huệ | Thú y |
277 | Võ Hùng | Trồng trọt |
278 | Võ Minh Kha | Thổ nhưỡng |
279 | Nguyễn Đức Khảm | Sinh vật |
280 | Nguyễn Đăng Khôi | Trồng trọt |
281 | Lê Văn Ký | Lâm nghiệp |
282 | Bùi Lập | Thú y |
283 | Dương Thanh Liêm | Chăn nuôi |
284 | Vũ Biệt Linh | Lâm nghiệp |
285 | Đình Hồng Luận | Chăn nuôi |
286 | Nguyễn Văn Luật | Trồng trọt |
287 | Lê Hồng Mận | Chăn nuôi |
288 | Lê Văn Mười | Lâm nghiệp |
289 | Hồ Văn Nam | Thú y |
290 | Hoàng Hữu Nguyên | Chế biến gỗ |
291 | Nguyễn Đăng Phong | Thực vật học |
292 | Hoàng Đức Phương | Trồng trọt |
293 | Vũ Đình Phương | Lâm nghiệp |
294 | Nguyễn Xuân Quát | Lâm nghiệp |
295 | Vũ Cao Thái | Trồng trọt |
296 | Lê Khắc Thận | Sinh hóa |
297 | Ngô Bá Thành | Thủy sản |
298 | Nguyễn Thiện | Chăn nuôi |
299 | Nguyễn Văn Thiện | Chăn nuôi |
300 | Lê Văn Tiềm | Hóa học |
301 | Nguyễn Bạch Trà (nữ) | Chăn nuôi |
302 | Hà Minh Trung | Bảo vệ thực vật |
303 | Trần Thương Tuấn | Chọn giống cây |
304 | Trần Thế Tục | Trồng trọt |
305 | Trần Hồng Uy | Trồng trọt. |
VII. LIÊN NGÀNH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ, VÔ TUYẾN ĐIỆN: | ||
306 | Nguyễn Quang A | Kỹ thuật vô tuyến điện |
307 | Lê Đình Anh | Điều khiển tự động |
308 | Trần Đình Chân | Điện trong nhà máy điện |
309 | Đào Ngọc Chân | Nhiệt điện trong nhà máy |
310 | Phạm Lê Dần | Nhiệt điện trong nhà máy |
311 | Đặng Ngọc Dinh | Hệ thống điện |
312 | Bùi Thiện Dụ | Kỹ thuật điện cao áp |
313 | Nguyễn Mạnh Duy | Máy điện |
314 | Đặng Văn Đào | Máy điện |
315 | Võ Viết Đạn | Kỹ thuật điện cao áp |
316 | Dương Văn Đình | Máy điện |
317 | Nguyễn Hữu Độ | Điều kiển tự động |
318 | Phạm Đức Gia | Kỹ thuận điện |
319 | Trần Khánh Hà | Máy điện |
320 | Bạch Vọng Hà | Kỹ thuật điện |
321 | Trần Đức Hân | Kỹ thuật vô tuyến điện |
322 | Nguyễn Hiền | Hệ thống điện |
323 | Kiều Vĩnh Khánh | Kỹ thuật vô tuyến điện |
324 | Nguyễn Duy Thu Lương | Kỹ thuật điện ánh sáng |
325 | Nguyễn Trần Lý | Kỹ thuật vô tuyến điện |
326 | Nguyễn Hữu Mai | Hệ thống điện |
327 | Nguyễn Văn Mẫn | Lò hơi |
328 | Phương Xuân Nhan | Kỹ thuật vô tuyến điện |
329 | Đinh Đức Nhuận | Kỹ thuật điện |
330 | Nguyễn Quân | Kỹ thuật điện cao áp |
331 | Lê Quả | Thông tin đường sắt |
332 | Nguyễn Xuân Quỳnh | Hệ thống thông tin |
333 | Nguyễn Nam Tặng | Điều khiển tự động |
334 | Phạm Lương Tuệ | Tuabin hơi nước |
335 | Tăng Thiên Tư | Điện trong nhà máy điện |
336 | Lê Nhật Thăng | Kỹ thuật đo lường điện |
337 | Phan Thu | Kỹ thuật vô tuyến điện. |
VIII. LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ, LUYỆN KIM, ĐỘNG LỰC: | ||
338 | Đinh Ngọc Ái | Máy thủy lực |
339 | Nguyễn Đức An | Thiết kế tàu thủy |
340 | Nguyễn Hồng Bàng | Chế tạo máy |
341 | Ngô Thành Bắc | Ô tô và máy kéo |
342 | Nguyễn Kế Bính | Luyện kim đen |
343 | Bùi Sông Cầu | Chế tạo máy |
344 | Nguyễn Hữu Cẩn | Ô tô và máy kéo |
345 | Nguyễn Hữu Chí | Thủy khí động học |
346 | Trương Khánh Châu | Kết cấu và thiết kế thiết bị bay |
347 | Trịnh Chất | Chi tiết máy |
348 | Trần Nhật Chương | Công nghệ vật liệu dệt |
349 | Đỗ Văn Chừng | Luyện kim màu |
350 | Nguyễn Dụ | Kỹ thuật đúc |
351 | Đoàn Dụ | Máy và thiết bị công nghệ thực phẩm |
352 | Lê Công Dưỡng | Kim loại học và nhiệt luyện |
353 | Trần Văn Đắc | Máy thủy khí |
354 | Hoàng Văn Điều | Công nghệ chế tạo máy |
355 | Nguyễn Điền | Cơ khí hóa sản xuất nông nghiệp |
356 | Nguyễn Minh Đường | Ô tô và máy kéo |
357 | Dương Đình Giáp | Máy cắt kim loại |
358 | Nguyễn Văn Hiền | Luyện kim đen |
359 | Hồ Trọng Huề | Nguyên lý máy |
360 | Nguyễn Văn Hùng | Máy cắt kim loại |
361 | Nguyễn Phước Hoàng | Thủy khí động học |
362 | Phan Đình Kiên | Ô tô và máy kéo |
363 | Trương Quang Kủng | Luyện kim màu |
364 | Lã Ngọc Khuê | Đầu máy và toa xe |
365 | Nguyễn Xuân Lạc | Cơ học ứng dụng |
366 | Nguyễn Văn Lãm | Chi tiết máy |
367 | Nguyễn Xuân Liên | Đầu máy và toa xe |
368 | Bùi Xuân Liêm | Nguyên lý máy |
369 | Nguyễn Tăng Long | Máy và công nghệ hàn |
370 | Vũ Thế Lộc | Máy và thiết bị xây dựng |
371 | Nguyễn Đắc Lộc | Luyện kim màu |
372 | Nguyễn Đức Lộc | Máy cắt kim loại |
373 | Hồ Thanh Minh | Động cơ và thiết bị bay |
374 | Trần Hữu Nghị | Động lực và thiết bị tàu thủy |
375 | Lê Xuân Ôn | Đông lực và thiết bị tàu thủy |
376 | Nguyễn Đức Phú | Động cơ đốt trong |
377 | Nguyễn Thiện Phúc | Cơ học máy |
378 | Lý Ngọc Sáng | Kỹ thuật đúc |
379 | Đinh Phạm Thái | Luyện kim màu |
380 | Trần Tuấn Thanh | Công nghệ chế tạo máy |
381 | Tạ Văn Thất | Kim loại học và nhiệt luyện |
382 | Nguyễn Cảnh Thanh | Thiết kế tàu thủy |
383 | Nguyễn Hoa Thịnh | Sức bền vật liệu |
384 | Hồ Đắc Thọ | Chế tạo khí cụ chính xác |
385 | Trần Doãn Tiến | Nguyên lý máy |
386 | Đinh Gia Tường | Nguyên lý máy |
387 | Nguyễn Mạnh Tường | Điều khiển và điều chỉnh tự động |
388 | Lê Công Trung | Cơ học vật rắn và biến dạng |
389 | Nguyễn Đức Trường | Luyện kim đen |
390 | Trương Minh Vệ | Máy và thiết bị xây dựng |
391 | Lê Hoàng Việt | Kỹ thuật đúc |
IX. LIÊN NGÀNH XÂY DỰNG, THỦY LỢI, GIAO THÔNG: | ||
392 | Nguyễn Thế Bá | Quy hoạch kiến trúc |
393 | Nguyễn Văn Bào | Xây dựng cảng |
394 | Trần Bình | Xây dựng |
395 | Trịnh Bốn | Thủy công |
396 | Trần Đinh Bửu | Cầu đường |
397 | Nguyễn Đức Cán | Thủy lợi |
398 | Nguyễn Ngọc Cẩn | Xây dựng cầu đường |
399 | Nguyễn Cảnh Cầm | Thủy lợi |
400 | Hồ Chất | Cơ học đất |
401 | Phan Ngọc Châu | Sức bền vật liệu |
402 | Cao Văn Chí | Nền móng |
403 | Đỗ Bá Chương | Thiết kế đường ô tô |
404 | Nguyễn Đình Cống | Kết cấu bê tông |
405 | Phạm Kinh Cương | Kết cấu trong xây dựng |
406 | Vũ Ngọc Cường | Vật liệu xây dựng |
407 | Trương Đình Dụ | Thủy lực |
408 | Nguyễn Bá Dũng | Xây dựng |
409 | Phạm Ngọc Đăng | Vật lý kiến trúc |
410 | Nguyễn Xuân Đào | Đường bộ |
411 | Nguyễn Hồng Đào | Kiến trúc |
412 | Bùi Anh Định | Cơ học đất |
413 | Huỳnh Xuân Đình | Thủy điện |
414 | Nguyễn Quang Đoàn | Thủy nông |
415 | Phạm Hồng Giang | Kết cấu |
416 | Vũ Thanh Hải | Kết cấu thép |
417 | Dương Học Hải | Đường ô tô |
418 | Trịnh Trọng Hàn | Thủy công |
419 | Thái Đình Hòe | Thủy công |
420 | Trần Như Hối | Cơ học đất |
421 | Lê Thanh Huấn | Kế cấu xây dựng |
422 | Vũ Mạnh Hùng | Kết cấu xây dựng |
423 | Phạm Khắc Hùng | Kết cấu xây dựng |
424 | Nguyễn Khải | Đường ô tô |
425 | Nguyễn Như Khải | Cầu hầm |
426 | Tống Đức Khang | Thủy nông |
427 | Đoàn Định Kiến | Kết cấu xây dựng |
428 | Lê Văn Kiểm | Thi công xây dựng |
429 | Vũ Đình Lai | Sức bền vật liệu |
430 | Hoàng Phủ Lan | Vật liệu xây dựng |
431 | Đào Xuân Lâm | Đường sắt |
432 | Lê Long | Cấp thoát nước |
433 | Bùi Danh Lưu | Nền móng cầu |
434 | Lê Bá Lương | Cơ học đất |
435 | Nguyễn Kim Luyện | Kiến trúc |
436 | Hồ Ngọc Luyện | Xây dựng cảng |
437 | Nguyễn Công Mẫn | Cơ học đất |
438 | Võ Xuân Minh | Thủy lực |
439 | Vương Quốc Mỹ | Kiến trúc |
440 | Phan Kỳ Nam | Thủy điện |
441 | Nguyễn Thanh Ngà | Thủy lực |
442 | Vũ Công Ngữ | Cơ học đất |
443 | Nguyễn An Niên | Thủy lực |
444 | Võ Phán | Động lực học dòng sông |
445 | Phan Duy Pháp | Cầu hầm đường ô tô |
446 | Lê Đình Phiên | Thủy công |
447 | Phan Trường Phiệt | Thi công xây dựng |
448 | Ngô Thế Phong | Kế cấu xây dựng |
449 | Phạm Phụ | Thủy điện |
450 | Đàm Trung Phường | Kiến trúc quy hoạch |
451 | Trần Minh Quang | Xây dựng cảng |
452 | Ngô Văn Quỳ | Thi công xây dựng |
453 | Nguyễn Tấn Quý | Vật liệu xây dựng |
454 | Đỗ Đình Rinh | Thủy văn |
455 | Hoàng Như Sáu | Kết cấu công trình |
456 | Nguyễn Tài | Thủy lực |
457 | Ngô Tiến Tập | Thiết kế đường sắt |
458 | Phan Đình Thanh | Cầu đường |
459 | Lê Đức Thắng | Cơ học đất |
460 | Hoàng Huy Thắng | Kiến trúc |
461 | Ngô Thế Thi | Xây dựng |
462 | Huỳnh Chánh Thiên | Kết cấu bê tông cốt thép |
463 | Nguyễn Đức Thiềm | Kiến trúc dân dụng |
464 | Nguyễn Văn Thơ | Cơ học đất |
465 | Nguyễn Thược | Cơ học đất |
466 | Dương Đức Tín | Thủy công |
467 | Vũ Văn Tĩnh | Thủy lợi |
468 | Lê Đức Toàn | Hàng hải |
469 | Nguyễn Văn Toán | Động lực học dòng sông |
470 | Bùi Vạn Trân | Vật lý kiến trúc |
471 | Nguyễn Phúc Trỉ | Kết cấu cầu |
472 | Phạm Văn Trinh | Kết cấu bê tông |
473 | Ngô Đình Tuấn | Thủy văn |
474 | Hồ Anh Tuấn | Kết cấu |
475 | Nguyễn Thúc Tuyên | Vật liệu xây dựng |
476 | Nguyễn Khánh Tường | Thi công thủy lực |
477 | Hoàng Hữu Văn | Động lực học dòng sông |
478 | Hoàng Lâm Viện | Trạm bơm |
479 | Ngô Trí Viềng | Thủy công |
480 | Nguyễn Phụng Võ | Kiến trúc |
481 | Nguyễn Xanh | Xây dựng cầu |
482 | Phạm Xuân | Xây dựng |
483 | Trần Trung Ý | Thi công xây dựng. |
X. LIÊN NGÀNH KINH TẾ, LUẬT, ĐỊA LÝ KINH TẾ: | ||
484 | Trịnh Đình Bàng | Địa lý kinh tế |
485 | Vũ Đình Bách | Kinh tế thương nghiệp |
486 | Cao Cự Bội | Ngân hàng tín dụng |
487 | Trần Văn Chánh | Kinh tế công nghiệp |
488 | Lâm Chi | Thương phẩm học |
489 | Trần Ngọc Chương | Toán kinh tế |
490 | Nguyễn Minh Duệ | Kinh tế năng lương |
491 | Trần Văn Định | Kế hoạch kinh tế quốc dân |
492 | Vũ Bá Đường | Thống kê xây dựng |
493 | Trần Xuân Giá | Vật giá |
494 | Lê Thanh Hải | Toán kinh tế |
495 | Lê Đức Hảo | Kinh tế vận tải |
496 | Võ Đình Hảo | Kế toán |
497 | Trần Trung Hậu | Chính trị kinh tế học |
498 | Đinh Hoài | Kinh tế năng lượng |
499 | Nguyễn Hữu Hòe | Nguyên lý thống kê |
500 | Phạm Hữu Huy | Kinh tế tổ chức công nghiệp |
501 | Lâm Quang Huyên | Kinh tế nông nghiệp |
502 | Trần Trọng Hựu | Luật học |
503 | Đào Kỵ | Thương phẩm học |
504 | Hoàng Văn Khoan | Toán kinh tế |
505 | Trương Văn Kháng | Toán kinh tế |
506 | Nguyễn Quýnh (Lang) | Kinh tế công nghiệp |
507 | Ung Ngọc Minh (nữ) | Kế hoạch kinh tế quốc dân |
508 | Lê Nghiêm | Kinh tế nông nghiệp |
509 | Phạm Văn Nghiên | Kinh tế vận tải |
510 | Nguyễn Niên | Luật kinh tế |
511 | Nguyễn Hồ Phương | Kinh tế công nghiệp |
512 | Nguyễn Tử Qua | Toán kinh tế |
513 | Mai Siêu | Ngân hàng tín dụng |
514 | Bùi Xuân Thanh | Lịch sử kinh tế |
515 | Tôn Tích Thạch | Kế hoạch kinh tế quốc dân |
516 | Võ Nhật Thăng | Kinh tế vận tải |
517 | Vũ Đình Thích | Cung cấp vật tư |
518 | Nguyễn Quang Toản | Thương phẩm học |
519 | Nguyễn Tri | Kinh tế tổ chức công nghiệp |
520 | Nguyễn Trần Trọng | Kinh tế nông nghiệp |
521 | Trần Văn Túc | Toán kinh tế |
522 | Trần Minh Tuấn | Kinh tế thương nghiệp |
523 | Lê Văn Viện | Lịch sử kinh tế |
524 | Lương Trọng Yêm | Ngân hàng. |
XI. LIÊN NGÀNH VĂN HỌC, NGÔN NGỮ: | ||
525 | Bùi Văn Ba | Văn học |
526 | Trần Văn Bính | Văn học |
527 | Nguyễn Duy Bình | Văn học |
528 | Thành Thế Thái Bình | Văn học |
529 | Phan Văn Các | Ngôn ngữ học |
530 | Lê Cận | Ngôn ngữ học |
531 | Hoàng Thi Châu | Ngôn ngữ học |
532 | Đỗ Hữu Châu | Ngôn ngữ học |
533 | Nguyễn Đình Chú | Văn học |
534 | Mai Cao Chương | Văn học |
535 | Nguyễn Trí Chỉ | Ngôn ngữ học |
536 | Nguyễn Huệ Chi | Văn học |
537 | Trần Văn Cơ | Ngôn ngữ học |
538 | Chu Xuân Diên | Văn học |
539 | Hoàng Dung | Văn học |
540 | Phạm Đức Dương | Ngôn ngữ học |
541 | Nguyễn Đức Đàn | Văn học |
542 | Nguyễn Tấn Đắc | Văn học |
543 | Phan Cự Đệ | Văn học |
544 | Hà Minh Đức | Văn học |
545 | Nguyễn Kim Đính | Văn học |
546 | Nguyễn Thạch Giang | Văn học |
547 | Ninh Viết Giao | Văn học |
548 | Nguyễn Hải Hà | Văn học |
549 | Đỗ Xuân Hà | Văn học |
550 | Lê Bá Hán | Văn học |
551 | Đặng Thị Hạnh | Văn học |
552 | Hoàng Văn Hành | Ngôn ngữ học |
553 | Nguyễn Hào | Ngôn ngữ học |
554 | Nguyễn Văn Hoàn | Văn học |
555 | Kiều Thu Hoạch | Văn học |
556 | Nguyễn Quang Hồng | Ngôn ngữ học |
557 | Nguyễn Bá Hưng | Ngôn ngữ học |
558 | Bùi Hiền | Ngôn ngữ học |
559 | Trần Đình Hượu | Văn học |
560 | Đỗ Văn Hỷ | Văn học |
561 | Vũ Ngọc Khánh | Văn học |
562 | Đinh Trọng Lạc | Ngôn ngữ học |
563 | Nguyễn Lai | Ngôn ngữ học |
564 | Hoàng Lai | Văn học |
565 | Hồ Lê | Ngôn ngữ học |
566 | Đặng Thanh Lê | Văn học |
567 | Nguyễn Lộc | Văn học |
568 | Vương Lộc | Ngôn ngữ học |
569 | Phan Trọng Luận | Văn học |
570 | Nguyễn Đăng Mạnh | Văn học |
571 | Nguyễn Tuyết Minh | Ngôn ngữ học |
572 | Nguyễn Xuân Nam | Văn học |
573 | Lê Hoài Nam | Văn học |
574 | Trần Nghĩa | Văn học |
575 | Đỗ Ngoạn | Văn học |
576 | Trương Đình Nguyên | Văn học |
577 | Phan Đăng Nhật | Văn học |
578 | Hoàng Nhân | Văn học |
579 | Võ Quang Nhơn | Văn học |
580 | Nguyễn Khắc Phi | Văn học |
581 | Lê Văn Quán | Ngôn ngữ học |
582 | Phan Ngọc Quý | Ngôn ngữ học |
583 | Nguyễn Hữu Quỳnh | Ngôn ngữ học |
584 | Nguyễn Đức Sâm | Ngôn ngữ học |
585 | Đặng Đức Siêu | Ngôn ngữ học |
586 | Lê Phong Sừ | Văn học |
587 | Bùi Duy Tân | Văn học |
588 | Đào Thản | Ngôn ngữ học |
589 | Nguyễn Kim Thản | Ngôn ngữ học |
590 | Trịnh Xuân Thành | Ngôn ngữ học |
591 | Bùi Khánh Thế | Ngôn ngữ học |
592 | Đoàn Thiện Thuật | Ngôn ngữ học |
593 | Lương Duy Thứ | Văn học |
594 | Hồ Tấn Trai | Văn học |
595 | Đỗ Bình Tri | Văn học |
596 | Phan Thiều | Văn học |
597 | Nguyễn Văn Truy | Văn học |
598 | Lương Duy Trung | Văn học |
599 | Nguyễn Nguyên Trứ | Ngôn ngữ học |
600 | Cù Đình Tú | Ngôn ngữ học |
601 | Hoàng Tiến Tựu | Văn học |
602 | Phùng Văn Tửu | Văn học |
603 | Bùi Khắc Việt | Ngôn ngữ học |
604 | Lê Xuân Vĩnh | Văn học |
605 | Hoàng Hữu Yên | Văn học |
XII. LIÊN NGÀNH TRIẾT, TÂM LÝ, GIÁO DỤC, THỂ DỤC THỂ THAO: | ||
606 | Lê Khánh Bằng | Giáo dục học |
607 | Dương Nghiệp Chí | Thể dục thể thao |
608 | Phạm Tất Dơng | Tâm lý học |
609 | Bùi Đăng Duy | Triết học |
610 | Hoàng Ngọc Di | Giáo dục học |
611 | Vũ Hoàng Địch | Triết học |
612 | Đỗ Thái Đồng | Xã hội học |
613 | Phạm Hoàng Gia | Tâm lý học |
614 | Đặng Vũ Hoạt | Giáo dục học |
615 | Bùi Ngọc Hồ | Giáo dục học |
616 | Đặng Xuân Hoài (nữ) | Tâm lý học |
617 | Nguyễn Sinh Huy | Giáo dục học |
618 | Phạm Khiêm Ích | Triết học |
619 | Đặng Xuân Kỳ | Đạo đức học |
620 | Lê Văn Lẫm | Thể dục thể thao |
621 | Hoàng Vĩ Nam | Triết học |
622 | Trần Nhâm | Triết học |
623 | Nguyễn Thế Phong | Triết học |
624 | Bùi Thị Kim Quỳ | Xã hội học |
625 | Lê Sơn | Giáo dục học |
626 | Nguyễn Đức Sự | Triết học |
627 | Lê Hữu Tầng | Triết học |
628 | Vũ Văn Thái | Giáo dục học |
629 | Lê Sĩ Thắng | Triết học |
630 | Nguyễn Như Thiết | Triết học |
631 | Nguyễn Duy Thông | Triết học |
632 | Trần Trọng Thủy | Tâm lý học |
633 | Nguyễn Tài Thư | Triết học |
634 | Dương Thiệu Tống | Giáo dục học |
635 | Trương Anh Tuấn | Tâm lý học |
636 | Nguyễn Văn Tước | Mỹ học |
637 | Nguyễn Phước Tương | Đạo đức học. |
XIII. LIÊN NGÀNH NGHỆ THUẬT: | ||
638 | Nguyễn Trọng (Trọng Bằng) | Âm nhạc |
639 | Nguyễn Bích | Mỹ thuật |
640 | Lê Ngọc Cầu | Nghệ thuật sâu khấu |
641 | Hà Văn Cầu | Nghệ thuật sâu khấu |
642 | Vũ Giáng Hương (nữ) | Mỹ thuật |
643 | Mai Khánh | Âm nhạc |
644 | Nguyễn Đức Lộc | Nghệ thuật sâu khấu |
645 | Nguyễn Đình Thái Ly | Múa |
646 | Chu Minh | Âm nhạc |
647 | Trần Huy Oánh | Mỹ thuật |
648 | Tô Ngọc Thanh | Âm nhạc |
649 | Phạm Công Thành | Mỹ thuật |
650 | Nguyễn Thụ | Mỹ thuật |
651 | Ca Lê Thuần | Âm nhạc |
652 | Lê Anh Trà | Văn hóa |
653 | Tô Vũ (Hoàng Phú) | Âm nhạc |
654 | Nguyễn Văn Y | Mỹ thuật. |
XIV. LIÊN NGÀNH SỬ, KHẢO CỔ, DÂN TỘC HỌC: | ||
655 | Đặng Đức An | Sử học |
656 | Phạm Văn Ban | Sử học |
657 | Nguyễn Dương Bình | Dân tộc học |
658 | Nguyễn Từ Chi | Dân tộc học |
659 | Hoàng Xuân Chinh | Khảo cổ học |
660 | Lê Xuân Diệm | Khảo cổ học |
661 | Phan Đại Doãn | Sử học |
662 | Đặng Bích Hà | Sử học |
663 | Phạm Gia Hải | Sử học |
664 | Lê Mậu Hãn | Sử học |
665 | Lê Văn Hảo | Dân tộc học |
666 | Diệp Đinh Hoa | Khảo cổ học |
667 | Ngô Văn Hòa | Sử học |
668 | Hoàng Văn Khoán | Khảo cổ học |
669 | Hồ Sĩ Khoách | Sử học |
670 | Nguyễn Văn Kiệm | Sử học |
671 | Lê Văn Lan | Sử học |
672 | Nguyễn Quốc Lộc | Dân tộc học |
673 | Châu Long | Sử học |
674 | Phạm Hữu Lư | Sử học |
675 | Cao Văn Lượng | Sử học |
676 | Phạm Xuân Nam | Sử học |
677 | Nguyễn Đức Nghinh | Sử học |
678 | Vũ Dương Ninh | Sử học |
679 | Lương Ninh | Sử học |
680 | Đỗ Văn Ninh | Khảo cổ học |
681 | Cao Xuân Phổ | Sử học |
682 | Nguyễn Phan Quang | Sử học |
683 | Lê Văn Sáu | Sử học |
684 | Hồ Song | Sử học |
685 | Chử Văn Tần | Sử học |
686 | Phạm Thị Tâm | Sử học |
687 | Nguyễn Anh Thái | Sử học |
688 | Trần Văn Trị | Sử học |
689 | Nguyễn Đức Trụ (Văn Trọng) | Khảo cổ học |
690 | Nguyễn Xuân Trúc | Sử học |
691 | Nguyễn Khắc Tụng | Dân tộc học |
692 | Lâm Bình Tường | Bảo tàng học |
693 | Lê Thị Nhâm Tuyết | Sử học. |
XV. NGÀNH KHOA HỌC MÁC - LÊNIN: | ||
694 | Đậu Thế Biểu | Lịch sử Đảng |
695 | Bùi Ngọc Chương | Chính trị kinh tế học |
696 | Đặng Hữu Đại | Triết học |
697 | Phan Thượng Hiền | Chính trị kinh tế học |
698 | Thái Văn Lan | Lịch sử Đảng |
699 | Lê Ngọc | Lịch sử Đảng |
700 | Đào Xuân Sâm | Chính trị kinh tế học |
701 | Hồ Văn Thông | Triết học |
702 | Đỗ Tư | Triết học |
703 | Võ Xuân Tư | Chính trị kinh tế học |
704 | Lê Xuân Tùng | Chính trị kinh tế học |
705 | Lê Quang Vinh | Triết học. |
XVI. LIÊN NGÀNH Y, DƯỢC: | ||
706 | Đặng Văn Ấn | X quang |
707 | Trần Quang Anh | Ngoại khoa |
708 | Trần Thị Hoàng Ba | Kiểm nghiệm |
709 | Nguyễn Thị Ban | Bào chế |
710 | Nguyễn Văn Bàn | Phân tích sắc ký |
711 | Nguyễn Ngọc Bảng | Hóa dược |
712 | Nguyễn Như Bằng | Giải phẫu bệnh |
713 | Trịnh Văn Bảo | Sinh học |
714 | Nguyễn Báu | Vệ sinh phòng dịch |
715 | Dương Đức Bính | Ngoại chấn thương |
716 | Trần Ngọc Can | Phụ sản |
717 | Trương Công Cán | Ngoại chấn thương |
718 | Lương Sĩ Cần | Tai mũi họng |
719 | Nguyễn Cảnh Cầu | Da liễu |
720 | Nguyễn Văn Cát | Răng hàm mặt |
721 | Nguyễn Gia Chấn | Dược khoa |
722 | Nguyễn Thị Kim Chi | Bào chế |
723 | Đào Văn Chinh | Dị ứng |
724 | Đỗ Xuân Chương | Nội khoa |
725 | Nguyễn Việt Cổ | Phẩu thuật phổi |
726 | Phạm Văn Cự | Nội khoa |
727 | Phạm Gia Cường | Nội khoa |
728 | Dương Thị Cương | Phụ sản |
729 | Phan Thanh Dẫn | Chuyên khoa mắt |
730 | Võ An Dậu | Nội khoa |
731 | Đỗ Thị Hoàng Dung | Sinh lý bệnh |
732 | Nguyễn Duy Dung | Nội khoa |
733 | Phan Văn Duyệt | Phóng xạ |
734 | Nguyễn Khánh Dư | Ngoại tim mạch |
735 | Phạm Tử Dương | Nội khoa |
736 | Thái Văn Di | Ngoại khoa |
737 | Phạm Hữu Đào | Tiếp tế quân y |
738 | Nguyễn Thị Đào | Da liễu |
739 | Đặng Hanh Đệ | Ngoại tim mạch |
740 | Nguyễn Địch | Nội khoa |
741 | Đỗ Đình Địch | Hồi sức cấp cứu |
742 | Lê Văn Điềm | Phụ sản |
743 | Vũ Văn Đính | Hồi sức cấp cứu |
744 | Nguyễn Thành Đô | Hóa hữu cơ |
745 | Bùi Xuân Đồng | Thực vật học |
746 | Nguyễn Văn Đức | Phẩu thuật nhi |
747 | Nguyễn Văn Đức | Tai mũi họng |
748 | Đào Đình Đức | Truyền nhiễm |
749 | Lê Đặng Hà | Truyền nhiễm |
750 | Vũ Đình Hải | Nội khoa |
751 | Nguyễn Đức Hàm | Nội khoa |
752 | Phạm Hãn | Phụ sản |
753 | Phan Hiếu | Phụ sản |
754 | Bùi Chí Hiếu | Dược lý |
755 | Đỗ Bá Hiển | Ung thư |
756 | Trần Vinh Hiển | Ký sinh trùng |
757 | Nguyễn Duy Hòa | Chuyên khoa mắt |
758 | Tạ Thị Ánh Hoa | Nhi khoa |
759 | Trần Đức Hòe | Ngoại khoa |
760 | Đỗ Đình Hồ | Hóa sinh |
761 | Nguyễn Đình Hối | Ngoại khoa |
762 | Nguyễn Hữu Hồng | Vi sinh |
763 | Nguyễn Đoàn Hồng | Ngoại tim mạch |
764 | Nguyễn Dương Hồng | Răng hàm mặt |
765 | Vương Hùng | Ngoại khoa |
766 | Bùi Sĩ Hùng | Phụ sản |
767 | Nguyễn Văn Hướng | Tai mũi họng |
768 | Nguyễn Đình Hường | Chuyên khoa lao |
769 | Đỗ Công Huỳnh | Sinh lý thần kinh |
770 | Phạm Văn Hựu | Tổ chức chiến thuật quân y |
771 | Nguyễn Xuân Huyên | Nội tiêu hóa |
772 | Doãn Huy Khắc | Kiểm nghiệm |
773 | Phạm Gia Khải | Nội tim mạch |
774 | Phan Đức Khâm | Chuyên khoa mắt |
775 | Ngô Bảo Khang | Ngoại khoa |
776 | Hạ Bá Khiêm | Vi sinh |
777 | Trần Cửu Kiến | Nội khoa |
778 | Phạm Kim | Tai mũi họng |
779 | Phan Trọng Khoa | Dược khoa |
780 | Nguyễn Đức Khoan | Chuyên khoa lao |
781 | Phạm Gia Khôi | Vật lý toán |
782 | Hà Huy Khôi | Vệ sinh |
783 | Hoàng Kỷ | Điện quang |
784 | Đặng Chu Kỷ | Lý liệu |
785 | Bùi Thế Kỳ | Nội tim mạch |
786 | Dương Từ Kỳ | Phụ sản |
787 | Đinh Ngọc Lâm | Dược khoa |
788 | Phan Trúc Lâm | Nội khoa (thần kinh) |
789 | Nguyễn Ngọc Lanh | Sinh lý bệnh |
790 | Lê Sĩ Liêm | Ngoại khoa |
791 | Nguyễn Mạnh Liên | Vệ sinh quân đội |
792 | Phạm Thúy Liên | Ung thư |
793 | Nguyễn Khắc Liêu | Nội tiết phụ khoa |
794 | Lê Huy Liệu | Nội tiết |
795 | Nguyễn Hữu Lộc | Nội tiêu hóa |
796 | Lê Văn Lợi | Thanh quản |
797 | Phạm Văn Long | Vi sinh |
798 | Nguyễn Quang Long | Ngoại chấn thương |
799 | Hoàng Bá Long | Dược khoa |
800 | Nguyễn Lung | Y học hàng không |
801 | Nguyễn Đức Lung | Ngoại khoa |
802 | Ngô Đình Mạc | Ngoại khoa |
803 | Hà Văn Mạo | Nội khoa |
804 | Đỗ Minh | Dược liệu |
805 | Trịnh Văn Minh | Giải phẫu |
806 | Nguyễn Tấn Minh | Nội khoa |
807 | Lê Ngọc Mô | Nội khoa |
808 | Nguyễn Mễ | Ngoại khoa |
809 | Cù Nhẫn Nại | Chuyên khoa mắt |
810 | Đỗ Nghi | Tổ chức chiến thuật quân y |
811 | Võ Quang Nghiêm | Ngoại khoa |
812 | Vũ Văn Ngũ | Vi sinh |
813 | Đoàn Ngưỡng | Ngoại khoa |
814 | Phạm Duy Nhạc | Nội đông y |
815 | Nguyễn Thu Nhạn | Nhi khoa |
816 | Lê Bá Nhàn | Vi sinh |
817 | Nguyễn Đức Ninh | Ngoại khoa |
818 | Nguyễn Xuân Phách | Y học phóng xạ |
819 | Trịnh Ngọc Phan | Truyền nhiễm |
820 | Đỗ Trung Phấn | Sinh lý bệnh |
821 | Nguyễn Văn Phận | Tổ chức y tế |
822 | Phan Thị Phi Phi | Sinh lý bệnh |
823 | Phạm Hoàng Phiệt | Ngoại khoa |
824 | Đào Ngọc Phong | Vệ sinh |
825 | Nguyễn Sĩ Phong | Tổ chức y tế |
826 | Hà Như Phú | Kiểm nghiệm |
827 | Nguyễn Đức Phúc | Ngoại khoa |
828 | Võ Phụng | Nội khoa |
829 | Đỗ Quang | Ngoại khoa |
830 | Nông Văn Quế | Sinh lý |
831 | Trần Quy | Nhi khoa |
832 | Nguyễn Quang Quyền | Giải phẫu học |
833 | Hoàng Trọng Quỳnh | Điạ lý quân y |
834 | Trần Văn Sáng | Ngoại khoa |
835 | Phạm Song | Truyền nhiễm |
836 | Nguyễn Bá Sơn | Nội khoa (tim mạch) |
837 | Bùi Thiện Sự | Lý liệu |
838 | Phạm Đình Sửu | Dược liệu |
839 | Nguyễn Văn Sửu | Bào chế |
840 | Đinh Văn Tài | Nội khoa |
841 | Nguyễn Thị Minh Tâm | Ký sinh trùng |
842 | Nguyễn Duy Tân | Chuyên khoa mắt |
843 | Đoàn Bá Thả | Gây mê hồi sức |
844 | Ngô Gia Thạch | Vi sinh |
845 | Nguyễn Trung Thành | Dịch tễ |
846 | Lương Tấn Thành | Sinh hóa |
847 | Vũ Huy Thành | Nội khoa |
848 | Nguyễn Duy Thạnh | Truyền nhiễm |
849 | Vũ Nhật Thăng | Phụ sản |
850 | Nguyễn Duy Thiết | Vệ sinh lao động |
851 | Đào Gia Thìn | Tai mũi họng |
852 | Nguyễn Thìn | Phụ sản |
853 | Ngô Văn Thông | Hóa hữu cơ |
854 | Vũ Ngọc Thụ | Pháp y |
855 | Nguyễn Văn Thụ | Răng hàm mặt |
856 | Ngô Văn Thu | Dược liệu |
857 | Nguyễn Thụ | Gây mê hồi sức |
858 | Nguyễn Văn Thụ | Huyết học |
859 | Nguyễn Xuân Thụ | Ngoại nhi |
860 | Trần Thúy | Nội đông y |
861 | Hoàng Thúc Thùy | Truyền nhiễm |
862 | Nguyễn Thuyên | Ngoại khoa |
863 | Nguyễn Ấu Thực | Ngoại khoa |
864 | Lê Văn Tiến | Ngoại khoa |
865 | Đinh Đức Tiến | Dược khoa |
866 | Hà Huy Tiến | Chuyên khoa mắt |
867 | Hoàng Kim Tịnh | Ngoại khoa |
868 | Hoàng Thị Ngọc Toản | Phụ sản |
869 | Lê Sĩ Toản | Tiết niệu |
870 | Lê Nam Trà | Nhi khoa |
871 | Mai Thế Trạch | Nội khoa |
872 | Nguyễn Thị Thế Trâm | Vi sinh |
873 | Đỗ Viết Trang | Hóa dược |
874 | Lê Đức Trình | Hóa sinh |
875 | Trần Đỗ Trinh | Nội khoa (tim mạch) |
876 | Ngô Gia Trúc | Dược chính |
877 | Nguyễn Thị Trúc | Nội khoa |
878 | Cung Bỉnh Trung | Di truyền học |
879 | Lê Xuân Trung | Ngoại thần kinh |
880 | Lương Tấn Trường | Ung thư |
881 | Lê Đức Tu | Sinh hóa |
882 | Nguyễn Tụ | Tổ chức chiến thuật quân y |
883 | Nguyễn Duy Tuân | Tổ chức chiến thuật quân y |
884 | Trần Hữu Tuân | Ung thư tai mũi họng |
885 | Đỗ Bạt Tụy | X quang |
886 | Trần Hậu Tư | X quang |
887 | Nguyễn Đăng Tường | Sinh lý học |
888 | Hoàng Phúc Tường | Nhi khoa |
889 | Nguyễn Thượng Uông | Kiểm nghiệm |
890 | Lê Thanh Uyên | Sinh lý |
891 | Dương Chạm Uyên | Ngoại khoa |
892 | Lê Tử Vân | Da liễu |
893 | Nguyễn Văn Vân | Ngoại tiêu hóa |
894 | Nguyễn Tấn Viên | Nhi khoa |
895 | Trần Quang Vĩ | Ngoại khoa |
896 | Nguyễn Văn Xang | Nội khoa |
897 | Nguyễn Thị Xiêm | Phụ sản |
898 | Nguyễn Thường Xuân | Ngoại (thần kinh). |